Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ON THI DIEN PHAN DANG 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>“AI CŨNG CÓ THỂM SỐ HẠT TRONG MỘT QUẢ TÁO NHƯNG KHÔNG AI SỐ TÁO TRONG 1 HẠT “ BẤT CỨ ĐIỀU GÌ BẠN THỰC HIỆN ĐỦ LÂU BẠN SẼ HIỂU VÀ LĨNH HỘI NÓ MỘT CÁCH SÂU SẮC NHẤT KHÔNG THỂ NÒA MẤT ĐI CHỦ ĐỀ ĐIỆN PHÂN : TRÍCH TỪ SÁCH TUYỆT ĐỈNH CÔNG PHÁ ĐỀ THI THPTQG TÁC GIẢ TRẦN VĂN THANH  t  n  a  2t  n  b DẠNG 8: Cho .  Bài toán điện phân c .mol MSO4 trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và a mol khí ở anot . - Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là bmol. - thời gian t giây catot -. M 2   2e   M anot 2 H 2O    O2  4 H   4e a  4a  4a -. thời gian điện phân là 2t giây. anot : ne 2.4a 8a  nO2 2a  nH2 b  2a 2 H 2O    O2  4 H   4e 2 a  8a  8a catot  M 2  2e   M   2c c     H 2  2OH   H 2O  2e    2b  4a  b  2a  .e  bt.mol 2c  2b  4a 8a  2c  2b 12a  c  b 6a. 2 - khi thời gian điện phân là 2t giây catot có khí H2 nên ion kim loại M điện phân hết. Câu 1: (ĐH A - 2011): Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 4,480.. B. 3,920.. C. 1,680. Hướng dẫn. D. 4,788.. t(s)  n O2 = 0,035mol. Theo đề:. 2t  n  0,1245mol. t s : 2H 2 O   O2 + 4H + + 4e  n e = 4.n O2 = 0,14 mol 2t s  n e = 0, 28; 2H 2 O   O2 + 4H + + 4e  n e = 4.n O2 0, 28  n O2 = 0,07 mol  n H 2 = 0,1245  0,07 0,0545mol.  M 2+  +2e  M   bte   2a + 0,0545.2 0,28 a  2a  +2e  H 2 + 2OH  2H 2 O     a = 0,0855  M = 64  M : Cu.  y=. 0,14 .64 = 4, 48g 2. Câu 2: Hòa tan 2,88 gam XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catốt và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì được kim loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là: A. 0,784g. B. 0,91g. C. 0,896g D. 0,336g. (Chuyên Khoa học Tự nhiên Hà Nội lần 5 - 2014) Hướng dẫn t(s)  n O2 = 0,007 mol. Theo đề:. 2t  n  0,024 mol. ts : 2H 2O   O 2 + 4H + + 4e  n e = 4.n O2 = 0,028mol 2ts  n e = 0,056 : 2H 2O   O 2 + 4H + + 4e  n e = 4.n O 2 = 0,056  n O2 = 0,014 mol  n H 2 = 0,024  0,014 0,01mol M 2+  +2e  M  bte   2a + 0,01.2 = 0,056 a  2a  +2e  H 2 + 2OH 2H 2 O     a = 0,018  M = 64  M : Cu. 0,028 m= .64 0,896g 2. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, Câu 3: cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,15 B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26. (Trích Đề thi đại học khối A - 2014) Hướng dẫn t(s)  n  0,11 mol Theo đề: 2t  n  0,26  2Cl-  Cl2 + 2e  0, 2  0,1 t(s)   x 0,01  n e = 0, 24 mol +  2H 2 O   O2 + 4H + 4e  2x  x   2Cl-  Cl 2 + 2e  0, 2  0,1 2t(s)  n e = 0,48   4y  0, 2 0, 48  y = 0,07 +  2H 2O   O2 + 4H + 4e  2y  y  4y   n H2 0,26  0,17 0,09 mol  M 2+  +2e  M   bte  2a + 0,09.2 0, 48  a = 0,15 a  2a  +2e  H 2 + 2OH  2H 2 O   . Câu 4: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30. (Sở Giáo Dục TP.HCM - 2015) Hướng dẫn t(s)  n  0,1mol 2t  n  0, 2125 Theo đề: 2Cl-  Cl2 + 2e  0,15  0, 075 t(s)   x = 0, 025  n e = 0, 25 + 2H O    O + 4H + 4e  2 2 2x  x .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  2Cl-  Cl2 + 2e  0,15  0,075 2t(s)  n e = 0,5  +  2H 2 O   O2 + 4H + 4e  2y  y  4y   4y + 0,075.2 0,5  y = 0,0875.  n H2 = 0, 2125  0,1625 0,05 M 2+  +2e  M   bte  2a  0,05.2 0,5  a = 0, 2 a  2a  +2e  H 2 + 2OH 2H 2 O   . Câu 5: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là: A. Ni và 1400 s. B. Cu và 2800 s. C. Ni và 2800 s. D. Cu và 1400 s. (Chuyên Nguyễn Huệ - 2012) Hướng dẫn t(s)  nO2 = 0,007mol Theo đề:. 2t  n  0,024. t(s) :2H 2O   O 2 + 4H + + 4e  n e = 4.n O2 = 0,028mol 2t(s)  n e 0,056; 2H 2 O   O 2 + 4H + + 4e  n e = 4.n O2 = 0,056  n O2 = 0,014 mol  n H 2 = 0,024 - 0,014 0,01 mol M 2+  +2e  M  bte    2a + 0,01.2 0,056 a  2a  +2e  H 2 + 2OH  2H 2 O     a = 0,018  M = 64  M : Cu 1,93.t t(s)  n O2 = 0,007 mol  n e = 4.n O2 0,028   t = 1400s 96500. Câu 6: (Đề Thi THPT Quốc Gia -2015) Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot. B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot. C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7 D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn Để đơn giản chọn a = 1 Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot là oxi 2H 2 O   O2 + 4H + + 4e  n e = 4.n O2 = 4  n e = 2.4 = 8  n O2 =. ne =2 4 mà theo đề 2t giây thì tổng số mol khí thu. Sau thời gian 2t gia được ở cả hai điện cực là 2,5a=2,5 mol vậy còn 0,5 mol khí H2 ở catot  M 2+ + 2e   M   n e = 8 = 2x + 0,0.2  x = 3,5  x   2x   2H 2 O + 2e   H 2 + 2OH. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì: Bảo toàn e. 2H 2 O   O 2 + 4H + + 4e  n e = 4.1,8 = 7, 2.  M 2+ + 2e   M    n e = 7, 2 = 2.3,5 + 2y  y = 0,1(y = n H 2 )  x   2x  2H O + 2e   H 2 + 2OH   2 nên ở catot đã xuất hiện. khí khí anot bay ra 1,8 mol khí oxi, nên A sai. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot nên B Đúng. Dung dịch sau điện phân có pH < 7, nên C đúng. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết vì tại t giay ne=4 M 2+ + 2e   M  n e = 4 = 2x  x = 2  x    2x  mà x = 3,5 nên x chưa điện phân hết, nên D đúng.. Câu 7 : ( Trích Đề Thi Thử Nguyễn Khuyến Lần 1-2016 ) Dung dịch X chứa m gam chất tan m 5 gồm Cu(NO3)2 ( Cu ( NO3 )2 gam) và NaCl. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thì thu được dung dịch Y chứa m18,79 gam chất tan và có khí thoát ra ở catot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z chứa a gam chất tan và hỗn hợp khí T chứa 3 khí và có tỉ khối hơi so với hidro la 16. Cho Z vào dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol HCl thì thu được dung dịch chứa a + 16,46 gam chất tan và có khí thoát ra. Tổng giá trị m + a là A. 73,42. B. 72,76. C. 74,56 Hướng dẫn. D. 76,24.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Cu  NO3  2 : x    NaCl : y Sau thời gian t giây catot. Cu 2  2e    Cu   2x x    2 e  2 H 2O   H 2  2OH  2 z  z    2z  Anot:. 2Cl     Cl2 . 2e. (2 x  2 z )  (2 x  2 z ) 64 x  71x  71z  2 z.17 18, 79  135 x  37 z 18, 79. t.s  ne 2 x  2 z Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì. 2t.s  ne 4 x  4 z catot. Cu 2  2e    Cu   2x x    2 e H 2  2OH   2 H 2O    2 x  4 z  x  2 z    2x  4z  Anot:.  2Cl     Cl2   2e  y  y       y  2   O2   4H   4e  H 2O    4x  4z  y   4 x  4 z  y  4 x  4 z  y  4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> hỗn hợp khí T chứa 3 khí và có tỉ khối hơi so với hidro la 16. y  Cl2  : 2  4x  4z  y 35,5 y  32 x  32 z  8 y  2 x  4 z   T : O2  :  M 8 4 8 x  12 z  y  H 2 : x  2z   34 x  27,5 y  36 z 64 x  96 z  8 y  30 x  60 z  19,5 y 0 dung dịch Z chứa a gam chất tan.  NO3 : 2 x    FeCl2 : 0,1    Na : y HCl : 0, 2  OH  : y  2 x . H   OH     H 2O   y  2 x   y  2 x  2   NO3    3Fe3  NO  2 H 2O 3Fe  4 H  0,1 0, 2  2 x  y 2x . 0, 2  3,1  31x  15,5 y 17 y  34 x 3,54  1,5 y  3x 0, 24. 135 x  37 z 18, 79   30 x  60 z  19,5 y 0  1,5 y  3 x 0, 24 .  x 0,12   z 0, 07  y 0, 4 . m 188 x  58,5 y 45,96.g.  NO3 : 2 x 0, 24  Z :  Na  : y 0, 4  a 26,8  a  m 72, 76.g OH  : y  2 x 0,16 . THẦY TRẦN VĂN THANH ĐIỆN THOẠI 0935 246 191.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×