Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình Tel: 0986338189. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016 MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm). HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1 Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau: A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 2: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. biến đổi hạt nhân. C. xảy ra một cách tự phát. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là. . A 2 2. 3A  B. x = 2. . A 3. . A 3. A. x = C. x = D. x = Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. Câu : Chọn câu đúng. Một chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân, có chu kì bán rã là T. Sau khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt là. N0 N0 N0 N0 N0 N0 , , , , C. 2 4 8 D. 2 8 16 2 i 4 cos(100 t  )( A) 3 Câu : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị là: N0 N0 N0 , , A. 2 4 9. A. 2A.. N0 N0 N0 , , 2 4 2 B.. B. -2A.. C. 2 2 A.. D. 4A.. Câu 7 : Đặt điện áp u U 2cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:. u 2 i2 1  2 2 I 4. A. U. u 2 i2  2 1 2 I B. U .. u 2 i2  2 2 2 I C. U .. u 2 i2 1  2 2 I 2. D. U. Câu 8: Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến thế. A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức. Câu 9: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào A. vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. phương truyền sóng và bước sóng. D. phương dao động và vận tốc truyền sóng. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học. A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng. Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím. A. ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 12. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 13. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu chàm và các điều kiện khác của thí nghiệm giữ nguyên thì..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 14. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng. A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. 235. X. 207. Y. 82 Câu 15. Trong dãy phân rã phóng xạ 92 có bao nhiêu hạt  và  được phát ra. A. 3 và 7. B. 4 và 7. C. 4 và 8. D. 7 và 4 Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn. A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn) D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là rất lớn. Câu 17. Trong nguyên tử hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 –11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 8,48.10 –10m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng: A. L. B. O. C. N. D. M. u U 2cos  2ft . Câu 1. Đặt điện áp (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt 3Ω và 5Ω. Khi tần số là f 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là: A.. f2 . 5 f1 3 .. 5 f 2  f1 3 . B.. 3 f 2  f1 4 . C.. 4 f 2  f1 3 D..  u U 0 cos(t  ) i I cos(t   ) 0 4 và Câu 2. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng . I0 và  có giá trị nào sau đây:. U0 3  ;   rad I0 U 0C;   rad C 4 2 A. B. U 3  I0 U 0C;   rad I0  0 ;   rad 4 C 2 C. D. 210 Po có tính phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân X. Trước khi phóng xạ hạt nhân Po đứng yên. Cho khối lượng hạt nhân Po là Câu 3. Hạt nhân 84 mPo=209,93733u, mX=205,92944u, m  = 4,00150u, 1u =931MeV/c2. Động năng của hạt nhân X sau phóng xạ có giá trị: I0 . A. 0,1733MeV. B. 0,1533MeV. C. 0,1333MeV. D. 0,1133MeV.  Câu 4: Một mạch chọn sóng có L không đổi. Khi tụ là C1 = 100 ( F) thì mạch thu được sóng  1 , khi tụ là C2 = 25 (  F).  . thì mạch thu được sóng  2 . Nếu mạch có tụ C1 ghép với tụ C0 thì mạch thu được sóng  3 = 1 2 . Hãy tìm giá trị của C0 ? 100 A. C0 =  (  F). 100 3 (  F) B. C0 =. C. C0 = 30 (  F). D. C0 = 100 (  F). 13, 6 eV n2 Câu 5. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công thức (với n 1; 2... ). Khi  electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1 . Khi electron chuyển từ E n . quỹ đạo dừng n = 6 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng. 32 135.  5.  2 . Mối liên hệ giữa 1 và  2 là:. 189 800.  4. 2 1. 1. 2 1. 1 A. B. 2 C. D. 2 Câu 9: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào cùng một catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Giá trị k bằng A. 10 B. 4 C. 6 D. 8. Câu 10. Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 4 cm và chu kỳ bằng 0,1s, chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 2cm đến vị trí x2 = 4cm là :. 1 s. A. 30. 1 s. B. 40. 1 s. C. 50. 1 s. D. 60.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,15µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 40% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là: A. 8/5. B. 3/10. C. 6/5. D. 2/5..   x 5 cos  2t   2  cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t =  Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: 11,25s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 240cm. B. 230cm.. C. 235cm.. D. 225cm.. 0,3 H và tụ điện π. Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30 Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L =. có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số 50Hz. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Giá trị U1min là: A. 25V B. 50V C. 25 √ 2 V D.. 12 ,5 √ 2V. 8. Câu 14. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.10 m / s . Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014Hz . Bước sóng của ánh sáng trên khi truyền. 4 trong nước có chiết suất n = 3 là: A. 0,675μm. B. 0,4625μm. C. 0,5625μm. D. 0,5125μm.   x 6cos  4t   6  , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Thời  Câu 15. Một chất điểm có khối lượng 300g dao động điều hòa theo phương trình điểm vật qua ly độ x = 3cm lần thứ 20 là: A. 4,895s. B. 4,815s.. C. 4,855s.. D. 4,875s.. 1 L H u AB 80 cos  100t  V 5 .. Điều chỉnh giá Câu 16. Cho mạch điện như hình. Điện áp , r=15,. A. R. L, r. B. trị của biến trở sao cho dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó là: A. 40W. B. 60W. C. 80W. D. 50W. Câu 21. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i =0,08cos(2000t)A. Cuộn dây có độ tự cảm là L 50mH . Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 4,56V. B. 5,66V. C. 6,56V. D. 7,56V. Câu 23: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình. u A 2.cos(40t)mm và u B 2.cos(40t  )mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là: A. 15. B. 17. C. 19. D. 21 Câu 25. 224 Ra là chất phóng xạ  . Lúc đầu ta dùng m0 = 1g 224 Ra thì sau 7,3 ngày ta thu được V=75cm3 khí He ở điều kiện tiêu chuẩn .Chu kỳ bán rã của 224 Ra là: A. 3,35 ngày. B. 3,65 ngày. C. 3,15 ngày. D. 3,95 ngày. Câu 26: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có độ cứng k=40N/m và kích thích chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian nhất định,.  m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của hệ bằng 2 s. Khối lượng của m2 là: A. 4kg. B. 3kg. C. 2kg. D. 1kg. Câu 27: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. Câu 28. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng hiệu điện thế đến giá trị : A. 4kV. B. 2kV. C. 5kV. D. 6kV. Câu 30. Bắn hạt α vào hạt Nito (147N) đứng yên. Sau phản ứng sinh ra 1 hạt proton và 1 hạt nhân oxy. Các hạt sinh ra sau phản ứng có cùng vecto vận tốc và cùng phương vớ vận tốc của hạt α. Phản ứng trên thu năng lượng là1.21MeV. Coi khối lượng các hạt xấp xỉ số khối. Động năng của hạt hạt nhân oxy là: A. 0,827MeV. B. 0,627MeV. C. 0,427MeV. D. 0,327MeV. Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng? A. 80 Ω.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. 160 C. 25 Ω D. 50 Ω Câu 35. Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung có thể biến đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá trị của ZC lúc đó là:. Ω. ZC.  R  r . 2.  Z2L. Z. 2. R  r   Z2L  ZC  2  R  r B.. ZC.  R  r  Z. 2.  Z2L. 2. L L A. C. D. ZC = ZL Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm. Câu 40. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M là : A. 87m. B. 90m. C. 112m. D. 138m.  400nm.  0, 25m. Câu 41. Chiếu 2 bức xạ có bước sóng 1 và 2 lần lượt vào ca tốt của một tế bào quang điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện có độ lớn gấp đôi nhau. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm ca tốt là: A. 0,45μm. B. 0,55μm. C. 0,5μm. D. 0,65μm. Câu 42. Một con lắc lò xo, gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 50N/m, vật M có khối lượng 200g, dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A0 = 4cm . Giả sử M đang dao động thì có một vật m có khối lượng 50g bắn vào M theo. v 2 2 m / s. phương ngang với vận tốc 0 , giả thiết là va chạm không đàn hồi và xẩy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động của hệ là: A. 4cm.. B. 4 2 cm.. C. 5cm.. 2 cm.. D..  rad Câu 43. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc 20 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy π2 = 10.  3 rad Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc 40 là: 1 s A. 3 2 s. B. 3s. C. 3 . D. 0,5s Câu 45. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A.  Câu 46. Điện năng được tải đi từ trạm tăng thế đến trạm hạ thế nhờ các dây dẫn có điện trở tổng cộng R = 20 (tác dụng cảm kháng và dung kháng trên đường dây là không đáng kể). Ở đầu ra của cuộn thứ cấp của máy hạ thế ta cần một công suất 12kW với cường độ dòng điện hiệu dụng 100A. Biết rằng tỉ số của số vòng dây cuộn sơ cấp và của số vòng dây cuộn thứ cấp của máy hạ thế bằng 10. Bỏ qua mọi hao phí ở các máy biến thế. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế là: A. 1800V. B. 1400V. C. 1600V. D. 1200V. Câu 47. Một ống Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp U = 50000V. Khi đó cường độ dòng điện qua ống Rơn-ghen là I = 5mA. Giả thiết 1% năng lượng của chum electron được chuyển hóa thành năng lượng của tia X và năng lượng trung bình của các tia X sinh ra bằng 75% năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận tôc bằng 0. Số photon của tia X phát ra trong 1 giây là: A. 4,6.1014. B. 4,4.1014. C. 4,2.1014. D. 4,8.1014. Câu 48: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Công thoát A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là A.. 4h . 3 (f 1 − f 2) h(4 f 1 − f 2) D. . 3. Câu 49. Đặt một điện áp xoau chiều. B.. u U 2cos  100t . h. 3 (4 f 1 −f 2). .. C.. 4h . (3 f 1 − f 2). (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,. 1 cuộn cảm có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng: A. 10Ω.. B. 20 2 Ω.. C. 10 2. D. 20Ω..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 50: Một dây cao su căng ngang ,1 đầu gắn cố định ,đầu kia gắn vào một âm thoa dao động với tần số f = 40Hz.Trên dây hình thành 1 sóng dừng có 7 nút (không kể hai đầu), Biết dây dài 1m . Thay đổi f của âm thoa là f’ lúc này trên dây chỉ còn 3 nút (không kể hai đầu). Coi vận tốc truyền sóng không đổi. Giá trị của f’ là: A. 10Hz. B. 20Hz. C. 30Hz. D. 40Hz. -------- HẾT ---------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×