Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Lập mô hình phân tích sự ảnh hưởng của một số yếu tố đến tiền lương của CEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.9 KB, 61 trang )

BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG

-----

-----

BÁO CÁO
THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG
Đề tài 1 : “Lập mơ hình phân tích sự ảnh hưởng của một số yếu tố
đến tiền lương của CEO”
(file data: 19_CEOSAL2)

Đề tài 2 : “Lập mơ hình phân tích sự ảnh hưởng của một số yếu tố
đến điểm trung bình mơn tích lũy của sinh viên”
(file data : 41_GPA3)

Giáo viên hướng dẫn: TS. Đinh Thị Thanh Bình
Lớp: KTE309(2-1314).11_LT

Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2014.

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

1


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014


DANH SÁCH NHÓM VÀ PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC

STT

Họ tên

Mã sinh viên

1 Nguyễn Thu Trang

1211110687

File 41 : Thiết lập mơ hình

2 Nguyễn Ngọc Trâm

1213310118

File 41 : Kiểm định và phát hiện lỗi
mơ hình

3 Lê Khánh Tồn – Nhóm trưởng

1213310117

File 41 : Sửa lỗi và đánh giá mơ
hình

4 Nguyễn Khắc Tơn


1111210061

File 19 : Thiết lập mơ hình

5 Hồng Thị Thùy Trang

1212230068

File 19 : Kiểm định và phát hiện lỗi
mơ hình

6 Tống Minh Trang

1213310125

File 19 : Sửa lỗi và đánh giá mơ
hình

LỚP KTE309.11 _ NHĨM 19

Cơng việc

2


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................................ 5

PHẦN I: FILE 19_CEOSAL2...................................................................................................... 6
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................................... 6

I.

THIẾT LẬP, KIỂM ĐỊNH, PHÂN TÍCH LỖI, SỬA LỖI MƠ HÌNH..................... 6

II.
1.

THIẾT LẬP MƠ HÌNH ................................................................................................. 6
a.

Chọn biến phụ thuộc và các biến độc lập ................................................................. 6

b.

Mơ hình hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu ....................................................... 7

c.

Miêu tả biến ................................................................................................................. 8

d.

Lập bảng tương quan ............................................................................................... 18

e.

Chạy mơ hình và diễn giải ý nghĩa hệ số hồi quy................................................... 19

KIỂM ĐỊNH MƠ HÌNH .............................................................................................. 21

2.
a.

Kiểm định ý nghĩa ý nghĩa thống kê của các biến: ................................................ 21

b.

Kiểm định sự phù hợp của mơ hình ........................................................................ 22

c.

Kiểm định đa ràng buộc tuyến tính ........................................................................ 23

3.

PHÂN TÍCH MƠ HÌNH .............................................................................................. 24
a.

Kiểm định đa cộng tuyến ......................................................................................... 24

b.

Kiểm định phương sai sai số thay đổi ..................................................................... 26

c.

Kiểm định định dạng mơ hình ................................................................................. 27


4. SỬA CÁC LỖI CỦA MƠ HÌNH.................................................................................. 28
III.

ĐÁNH GIÁ MƠ HÌNH ................................................................................................ 31

1.

Mơ hình hồi quy mẫu :................................................................................................. 31

2.

Mơ hình hồi quy sau khi thực hiện phép biến đổi logarit ......................................... 31

PHẦN II: FILE 41_GPA3 .......................................................................................................... 32
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................................... 32

I.

THIẾT LẬP, KIỂM ĐỊNH, PHÂN TÍCH LỖI, SỬA LỖI MƠ HÌNH................... 32

II.
1.

THIẾT LẬP MƠ HÌNH ............................................................................................... 32
a.

Chọn biến phụ thuộc và các biến độc lập ............................................................... 32

b.


Mơ hình hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu ..................................................... 33

c.

Miêu tả biến ............................................................................................................... 34

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

3


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
d.

Lập bảng tương quan ............................................................................................... 46

e.

Chạy mơ hình và diễn giải ý nghĩa hệ số hồi quy.................................................. 47
KIỂM ĐỊNH MƠ HÌNH .............................................................................................. 49

2.
a.

Kiểm định ý nghĩa thống kê của các biến ............................................................... 49

b.

Kiểm định sự phù hợp của mơ hình ........................................................................ 50


c.

Kiểm định đa ràng buộc tuyến tính ........................................................................ 51

3.

PHÂN TÍCH MƠ HÌNH .............................................................................................. 51
a.

Kiểm định đa cộng tuyến ......................................................................................... 51

b.

Kiểm định phương sai sai số thay đổi ..................................................................... 53

c.

Kiểm định định dạng mơ hình ................................................................................. 55

4.

SỬA LỖI MƠ HÌNH .................................................................................................... 56

III.

ĐÁNH GIÁ MƠ HÌNH ................................................................................................ 58

1.


Mơ hình hồi quy mẫu :................................................................................................. 58

2.

Mơ hình hồi quy sau khi thực hiện phép biến đổi logarit. ........................................ 59

KẾT LUẬN .................................................................................................................................. 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................... 61

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

4


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014

LỜI MỞ ĐẦU
Kinh tế lượng (Econometrics) là môn khoa học xã hội trong đó các cơng cụ của lý thuyết
kinh tế, tốn học và suy đoán thống kê được áp dụng để phân tích các vấn đề kinh tế. Kinh tế
lượng sử dụng các cơng cụ phương pháp của thống kê tốn để tìm ra bản chất của các số liệu
thống kê, đưa ra kết luận về các số liệu thống kê thu thập được từ đó có thể đưa ra các dự báo về
các hiện tượng kinh tế.
Từ khi ra đời đến nay, kinh tế lượng đã đem lại cho các nhà kinh tế một công cụ đo lường
sắc bén để đo các quan hệ kinh tế. Là những sinh viên đang theo học khối ngành kinh tế, chúng
em nhận thấy được sự cần thiết của việc học tập và tìm hiểu về Kinh tế lượng trong việc phân
tích logic và nghiên cứu vấn đề. Để hiểu sâu hơn về việc đưa Kinh tế lượng vào trong thực tế
cuộc sống và áp dụng Kinh tế lượng sao cho đúng và hiệu quả, nhóm em xin xây dựng bài BÁO
CÁO THỰC HÀNH KINH TẾ LƯỢNG dưới sự hướng dẫn của TS. Đinh Thị Thanh Bình.
Trong bài tiểu luận, nhóm đã sử dụng cơng cụ phân tích kinh tế lượng là phần mềm stata để phân

tích, nghiên cứu dựa trên số liệu của 2 file dữ liệu:
• 19_CEOSAL2: "Phân tích sự ảnh hưởng của một số yếu tố đến tiền lương của CEO”
• 41_GPA3: "Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố tới điểm trung bình mơn tích lũy của
sinh viên".
Đây là lần đầu tiên nhóm cùng nhau nghiên cứu vấn đề bằng việc ứng dụng dụng phương
pháp kinh tế lượng. Do những hạn chế về kiến thức thực tế, phương pháp nghiên cứu, thời gian
nghiên cứu nên bài tiểu luận không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được đóng góp từ
TS. Đinh Thị Thanh Bình để bài nghiên cứu được hồn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn cô!

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

5


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014

PHẦN I: FILE 19_CEOSAL2

CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

I.

Nghiên cứu cho thấy có nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng tới tiền lương của người lao
động.sự tác động của mỗi yếu tố là khác nhau.tại việt nam thanh niên có đợ tuổi từ 18 tới 25 có
nhiều đóng góp nhưng họ khơng phải là những người giàu có.ngược lại những người có đợ tuổi
>= 50 lại là những người có thu nhập cao nhất.
Người có học vấn càng cao thì thu nhập càng cao. Hay nghiên cứu gần đây của Caponi và
Plesca (2007) chỉ ra rằng những người tốt nghiệp đại học thu nhập cao hơn người chỉ tốt nghiệp

phổ thông trung học từ 30 tới 40%.yếu tố ngành nghề cũng là một trong nhũng yếu tố quyết định
về tiền lương của người lao động.
Trên cơ sở những lý thuyết liên quan, đề tài nghiên cứu của nhóm “Các yếu tố ảnh hưởng
đến tiền lương của CEO” sẽ phân tích, nghiên cứu xu hướng và mức độ tác động của các nhân
tố: lsales lmktval ceoten age comten grad lên lsalary.
II.

THIẾT LẬP, KIỂM ĐỊNH, PHÂN TÍCH LỖI, SỬA LỖI MƠ HÌNH
1. THIẾT LẬP MƠ HÌNH
a. Chọn biến phụ thuộc và các biến độc lập

Từ file số liệu 19_CEOSAL2 và sử dụng lệnh “des” trong phần mềm stata, ta thu được kết quả
như sau:
. des
Contains data from D:\tailieu\ktl\file data\filedata\19_CEOSAL2.DTA
obs:
177
vars:
15
17 Aug 1999 23:14
size:
6,549
----------------------------------------------------------------------------storage display
value
variable name
type
format
label
variable label
----------------------------------------------------------------------------salary

int
%9.0g
1990 compensation, $1000s
age
byte
%9.0g
in years
college
byte
%9.0g
=1 if attended college
grad
byte
%9.0g
=1 if attended graduate school

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

6


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
comten
byte
%9.0g
years with company
ceoten
byte
%9.0g

years as ceo with company
sales
float %9.0g
1990 firm sales, millions
profits
int
%9.0g
1990 profits, millions
mktval
float %9.0g
market value, end 1990, mills.
lsalary
float %9.0g
log(salary)
lsales
float %9.0g
log(sales)
lmktval
float %9.0g
log(mktval)
comtensq
int
%9.0g
comten^2
ceotensq
int
%9.0g
ceoten^2
profmarg
float %9.0g

profits as % of sales
----------------------------------------------------------------------------Sorted by:

File 19_CEOSAL2 được lập vào 23:44 ngày 17/08/1999 bao gồm 15 biến, 177 quan sát.
Dựa vào những lý thuyết nêu ở trên và dự liệu của file 19_CEOSAL2, nhóm quyết định
chọn biến lsalary là biến phụ tḥc, các biến lsales lmktval ceoten age comten grad là các
biến đợc lập.
b. Mơ hình hồi quy tổng thể và hàm hồi quy mẫu
− Mơ hình hồi quy tổng thể:
(PRF): 𝒍𝒔𝒂𝒍𝒂𝒓𝒚 = 𝜷𝟎 + 𝜷𝟏 ∗ 𝒍𝒔𝒂𝒍𝒆𝒔 + 𝜷𝟐 ∗ 𝒍𝒎𝒌𝒕𝒗𝒂𝒍 + 𝜷𝟑 ∗ 𝒄𝒆𝒐𝒕𝒆𝒏 +
𝜷𝟒 ∗ 𝒄𝒐𝒎𝒕𝒆𝒏 + 𝜷𝟓 ∗ 𝒈𝒓𝒂𝒅 + 𝜷𝟔 ∗ 𝒂𝒈𝒆 + 𝒖𝒊
− Hàm hồi quy mẫu:
̂ = 𝜷
̂𝟎 + 𝜷
̂𝟏 𝒍𝒔𝒂𝒍𝒆𝒔 ∗ +𝜷
̂𝟐 𝒍𝒎𝒌𝒕𝒗𝒂𝒍 ∗ +𝜷
̂𝟑 ∗ 𝒄𝒆𝒐𝒕𝒆𝒏 +
(SRF): 𝒍𝒔𝒂𝒍𝒂𝒓𝒚

̂𝟒 ∗ 𝒄𝒐𝒎𝒕𝒆𝒏 +
𝜷

̂𝟓 ∗ 𝒈𝒓𝒂𝒅 + 𝜷
̂𝟔 ∗ 𝒂𝒈𝒆
𝜷
Trong đó: 𝒖𝒊 : yếu tố ngẫu nhiên (nhiễu)
Biến độc lập
Biến phụ thuộc
Biến định lượng


lsalary

age

LỚP KTE309.11 _ NHĨM 19

comten

ceoten

lmktval

Biến định tính

lsales

grad

7


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014

c. Miêu tả biến


Sử dụng lệnh “des lsales lmktval ceoten age comten grad” ta thu được kết quả như
sau:


. des

lsales lmktval ceoten age comten grad

storage display
value
variable name
type
format
label
variable label
----------------------------------------------------------------------------lsales
float %9.0g
log(sales)
lmktval
float %9.0g
log(mktval)
ceoten
byte
%9.0g
years as ceo with company
age
byte
%9.0g
in years
comten
byte
%9.0g
years with company
grad

byte
%9.0g
=1 if attended graduate school

Giải thích các biến:

Tên biến

Hiển thị
dạng

Ý nghĩa

Kiểu dữ liệu

Logarit của tiền lương trung bình năm 1990

lsalary

9%

Số thực

age

9%

Số nguyên

Tuổi của CEO


grad

9%

Số nguyên

=1 nếu tốt nghiệp đại học

comten

9%

Số nguyên

Số năm làm việc ở công ty

lsales

9%

Số nguyên

Logarit của doanh thu công ty năm 1990

ceoten

9%

Số nguyên


Số năm làm CEO ở công ty

lmktval

9%

Số nguyên

Logarit của giá trị thị trường cơng ty

LỚP KTE309.11 _ NHĨM 19

Đơn vị

của CEO
Tuổi

Năm

Năm

8


BÀI TẬP NHĨM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014


Sử dụng lệnh sum:


. sum lsalary lsales lmktval ceoten comten grad age
Variable |
Obs
Mean
Std. Dev.
Min
Max
-------------+-------------------------------------------------------lsalary |
177
6.582848
.6060594
4.60517
8.575274
lsales |
177
7.231025
1.432086
3.367296
10.84545
lmktval |
177
7.39941
1.133414
5.958425
10.72327
ceoten |
177
7.954802
7.150826

0
37
comten |
177
22.50282
12.29473
2
58
-------------+-------------------------------------------------------grad |
177
.5310734
.5004492
0
1
age |
177
56.42938
8.42189
33
86

Số lượng
Tên biến

Số quan

Trung

Độ lệch


Giá trị

Giá trị lớn

quan sát

sát

bình

chuẩn

nhỏ nhất

nhất

thiếu giá
trị

lsalary

177

6.582848

0.6060594

4.60517

8.575274


0

grad

177

0.5310734

0.5004492

0

1

0

age

177

56.42938

8.42189

33

86

0


Comten

177

22.50282

12.29473

2

58

0

Ceoten

177

7.954802

7.150826

0

37

0

lsales


177

7.231025

1.133414

3.367296

10.84545

0

lmktval

177

7.39941

1.133414

5.958425

10.72327

0



Sử dụng lệnh “tab1 lsales lmktval ceoten comten grad age” để xem xét bảng phân

phối tần suất các giá trị của các biến:

. tab1 lsales lmktval ceoten comten grad age
-> tabulation of lsales

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

9


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
log(sales) |
Freq.
Percent
Cum.
------------+----------------------------------3.367296 |
1
0.56
0.56
3.583519 |
1
0.56
1.13
3.912023 |
1
0.56
1.69
4.077538 |
1

0.56
2.26
4.174387 |
1
0.56
2.82
4.356709 |
1
0.56
3.39
4.59512 |
1
0.56
3.95
4.867535 |
1
0.56
4.52
4.905275 |
1
0.56
5.08
4.962845 |
1
0.56
5.65
5.003946 |
1
0.56
6.21

5.010635 |
1
0.56
6.78
5.068904 |
1
0.56
7.34
5.075174 |
1
0.56
7.91
5.129899 |
1
0.56
8.47
5.198497 |
1
0.56
9.04
5.347107 |
1
0.56
9.60
5.42495 |
1
0.56
10.17
5.442418 |
1

0.56
10.73
5.47227 |
1
0.56
11.30
5.517453 |
1
0.56
11.86
5.56452 |
1
0.56
12.43
5.624018 |
1
0.56
12.99
5.645447 |
1
0.56
13.56
5.652489 |
1
0.56
14.12
5.811141 |
1
0.56
14.69

5.817111 |
1
0.56
15.25
5.849325 |
1
0.56
15.82
5.860786 |
1
0.56
16.38
5.9428 |
1
0.56
16.95
5.961005 |
1
0.56
17.51
6.011267 |
1
0.56
18.08
6.045005 |
1
0.56
18.64
6.068426 |
1

0.56
19.21
6.084499 |
1
0.56
19.77
6.169611 |
1
0.56
20.34
6.216606 |
1
0.56
20.90
6.222576 |
1
0.56
21.47
6.240276 |
2
1.13
22.60
6.280396 |
1
0.56
23.16
6.284134 |
1
0.56
23.73

6.287858 |
1
0.56
24.29
6.327937 |
1
0.56
24.86
6.329721 |
1
0.56
25.42
6.33328 |
1
0.56
25.99

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

10


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
6.340359
6.347389
6.369901
6.37332
6.391917
6.395262

6.405229
6.413459
6.415097
6.45047
6.453625
6.456769
6.493754
6.510258
6.51323
6.575076
6.641182
6.665684
6.679599
6.703188
6.706862
6.768493
6.784457
6.79794
6.860664
6.901737
6.907755
7.003066
7.090077
7.17012
7.244227
7.301148
7.313221
7.377759
7.438384
7.495542

7.549609
7.600903
7.649693
7.696213
7.740664
7.783224
7.824046
7.863267
7.901007
7.937375
7.972466
8.006368

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

|

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
7

3
2
6
1
1
2
3
3
1
1
1
4
2
4
2
5
3
1
1
2

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56

0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
1.13
3.95
1.69
1.13
3.39
0.56
0.56
1.13
1.69
1.69
0.56

0.56
0.56
2.26
1.13
2.26
1.13
2.82
1.69
0.56
0.56
1.13

26.55
27.12
27.68
28.25
28.81
29.38
29.94
30.51
31.07
31.64
32.20
32.77
33.33
33.90
34.46
35.03
35.59
36.16

36.72
37.29
37.85
38.42
38.98
39.55
40.11
40.68
41.81
45.76
47.46
48.59
51.98
52.54
53.11
54.24
55.93
57.63
58.19
58.76
59.32
61.58
62.71
64.97
66.10
68.93
70.62
71.19
71.75
72.88


11


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
8.101678 |
2
1.13
74.01
8.160519 |
2
1.13
75.14
8.242756 |
1
0.56
75.71
8.34284 |
1
0.56
76.27
8.36637 |
1
0.56
76.84
8.389359 |
1
0.56
77.40

8.411833 |
1
0.56
77.97
8.433811 |
1
0.56
78.53
8.455317 |
1
0.56
79.10
8.476371 |
2
1.13
80.23
8.49699 |
1
0.56
80.79
8.556414 |
1
0.56
81.36
8.575462 |
2
1.13
82.49
8.594154 |
1

0.56
83.05
8.630522 |
1
0.56
83.62
8.648221 |
1
0.56
84.18
8.732305 |
1
0.56
84.75
8.732949 |
1
0.56
85.31
8.824677 |
1
0.56
85.88
8.839276 |
1
0.56
86.44
8.935904 |
1
0.56
87.01

8.961879 |
1
0.56
87.57
8.974618 |
1
0.56
88.14
8.999619 |
1
0.56
88.70
9.011889 |
1
0.56
89.27
9.024011 |
1
0.56
89.83
9.059518 |
1
0.56
90.40
9.2399 |
1
0.56
90.96
9.277999 |
3

1.69
92.66
9.341369 |
1
0.56
93.22
9.367344 |
1
0.56
93.79
9.417355 |
2
1.13
94.92
9.568015 |
1
0.56
95.48
9.692766 |
1
0.56
96.05
9.798127 |
1
0.56
96.61
9.852194 |
1
0.56
97.18

10.00785 |
1
0.56
97.74
10.09823 |
1
0.56
98.31
10.22557 |
1
0.56
98.87
10.23996 |
1
0.56
99.44
10.84545 |
1
0.56
100.00
------------+----------------------------------Total |
177
100.00
-> tabulation of lmktval
log(mktval) |
Freq.
Percent
Cum.
------------+-----------------------------------


LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

12


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
5.958425
5.966147
5.986452
5.998937
6.018593
6.021023
6.040255
6.042633
6.047372
6.052089
6.107023
6.118097
6.126869
6.159095
6.163315
6.167517
6.1717
6.173786
6.188264
6.2106
6.216606
6.224558
6.248043

6.25575
6.2672
6.278522
6.280396
6.287858
6.291569
6.298949
6.306275
6.309918
6.322565
6.324359
6.327937
6.340359
6.36647
6.380123
6.395262
6.411819
6.434546
6.467699
6.481577
6.50279
6.505784
6.507277
6.519147
6.530878

|
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1

2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
2

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
1.13
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
1.13
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56

0.56
1.13
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
1.13

0.56
1.13
1.69
2.26
2.82

3.39
4.52
5.08
5.65
6.21
6.78
7.34
7.91
8.47
9.04
10.17
10.73
11.30
11.86
12.43
12.99
13.56
14.12
14.69
15.25
16.38
16.95
17.51
18.08
18.64
19.21
19.77
20.34
20.90
21.47

22.03
22.60
23.16
23.73
24.29
24.86
25.42
25.99
26.55
27.12
27.68
28.25
29.38

13


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
6.569481
6.622736
6.645091
6.656726
6.660575
6.699501
6.705639
6.71174
6.719013
6.726233
6.741701

6.779922
6.788972
6.790097
6.791222
6.805723
6.822197
6.839477
6.862758
6.870053
6.886532
6.907755
7.003066
7.090077
7.17012
7.244227
7.313221
7.377759
7.438384
7.495542
7.549609
7.600903
7.649693
7.696213
7.740664
7.783224
7.824046
7.863267
7.901007
7.937375
7.972466

8.006368
8.070906
8.160519
8.216088
8.242756
8.268732
8.294049

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

1
1
1

1
1
1
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
4
8
4
5
4
2
2
3
1
2
3

4
1
2
1
3
1
1
1
1
2
1
1
1
3
2

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
1.13
0.56
0.56
0.56
0.56
1.13

0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
0.56
1.13
2.26
4.52
2.26
2.82
2.26
1.13
1.13
1.69
0.56
1.13
1.69
2.26
0.56
1.13
0.56
1.69
0.56
0.56
0.56
0.56

1.13
0.56
0.56
0.56
1.69
1.13

29.94
30.51
31.07
31.64
32.20
32.77
33.90
34.46
35.03
35.59
36.16
37.29
37.85
38.42
38.98
39.55
40.11
40.68
41.24
41.81
42.37
43.50
45.76

50.28
52.54
55.37
57.63
58.76
59.89
61.58
62.15
63.28
64.97
67.23
67.80
68.93
69.49
71.19
71.75
72.32
72.88
73.45
74.58
75.14
75.71
76.27
77.97
79.10

14


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG

April 9, 2014
8.36637 |
1
0.56
79.66
8.411833 |
1
0.56
80.23
8.455317 |
1
0.56
80.79
8.476371 |
2
1.13
81.92
8.49699 |
2
1.13
83.05
8.575462 |
1
0.56
83.62
8.630522 |
2
1.13
84.75
8.648221 |

2
1.13
85.88
8.682708 |
1
0.56
86.44
8.732305 |
1
0.56
87.01
8.748305 |
1
0.56
87.57
8.809863 |
1
0.56
88.14
8.89563 |
2
1.13
89.27
8.987197 |
1
0.56
89.83
9.11603 |
1
0.56

90.40
9.148465 |
1
0.56
90.96
9.21034 |
1
0.56
91.53
9.220291 |
1
0.56
92.09
9.277999 |
1
0.56
92.66
9.433484 |
1
0.56
93.22
9.642123 |
1
0.56
93.79
9.705036 |
1
0.56
94.35
9.746834 |

1
0.56
94.92
9.792556 |
1
0.56
95.48
9.841612 |
1
0.56
96.05
9.883285 |
1
0.56
96.61
9.92329 |
1
0.56
97.18
10.05191 |
1
0.56
97.74
10.069 |
1
0.56
98.31
10.17732 |
1
0.56

98.87
10.66663 |
1
0.56
99.44
10.72327 |
1
0.56
100.00
------------+----------------------------------Total |
177
100.00
-> tabulation of ceoten
years as |
ceo with |
company |
Freq.
Percent
Cum.
------------+----------------------------------0 |
5
2.82
2.82
1 |
19
10.73
13.56
2 |
10
5.65

19.21
3 |
21
11.86
31.07
4 |
21
11.86
42.94
5 |
10
5.65
48.59
6 |
11
6.21
54.80

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

15


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
7 |
6
3.39
58.19
8 |

11
6.21
64.41
9 |
8
4.52
68.93
10 |
8
4.52
73.45
11 |
4
2.26
75.71
12 |
7
3.95
79.66
13 |
7
3.95
83.62
14 |
5
2.82
86.44
15 |
2
1.13

87.57
16 |
2
1.13
88.70
17 |
2
1.13
89.83
18 |
1
0.56
90.40
19 |
2
1.13
91.53
20 |
4
2.26
93.79
21 |
1
0.56
94.35
22 |
1
0.56
94.92
24 |

3
1.69
96.61
26 |
2
1.13
97.74
28 |
1
0.56
98.31
34 |
1
0.56
98.87
37 |
2
1.13
100.00
------------+----------------------------------Total |
177
100.00
-> tabulation of comten
years with |
company |
Freq.
Percent
Cum.
------------+----------------------------------2 |
2

1.13
1.13
3 |
3
1.69
2.82
4 |
11
6.21
9.04
5 |
2
1.13
10.17
6 |
3
1.69
11.86
7 |
6
3.39
15.25
8 |
7
3.95
19.21
9 |
7
3.95
23.16

10 |
1
0.56
23.73
11 |
2
1.13
24.86
12 |
4
2.26
27.12
13 |
5
2.82
29.94
14 |
3
1.69
31.64
15 |
4
2.26
33.90
16 |
1
0.56
34.46
17 |
2

1.13
35.59
18 |
8
4.52
40.11
19 |
3
1.69
41.81
20 |
3
1.69
43.50

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

16


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
21 |
8
4.52
48.02
22 |
3
1.69
49.72

23 |
4
2.26
51.98
24 |
2
1.13
53.11
25 |
2
1.13
54.24
26 |
7
3.95
58.19
27 |
3
1.69
59.89
28 |
2
1.13
61.02
29 |
2
1.13
62.15
30 |
6

3.39
65.54
31 |
7
3.95
69.49
32 |
7
3.95
73.45
33 |
6
3.39
76.84
34 |
6
3.39
80.23
35 |
6
3.39
83.62
36 |
10
5.65
89.27
37 |
4
2.26
91.53

38 |
1
0.56
92.09
39 |
3
1.69
93.79
40 |
1
0.56
94.35
41 |
3
1.69
96.05
42 |
2
1.13
97.18
43 |
1
0.56
97.74
44 |
1
0.56
98.31
45 |
2

1.13
99.44
58 |
1
0.56
100.00
------------+----------------------------------Total |
177
100.00
-> tabulation of grad
=1 if |
attended |
graduate |
school |
Freq.
Percent
Cum.
------------+----------------------------------0 |
83
46.89
46.89
1 |
94
53.11
100.00
------------+----------------------------------Total |
177
100.00
-> tabulation of age
in years |

Freq.
Percent
Cum.
------------+----------------------------------33 |
1
0.56
0.56
38 |
1
0.56
1.13
39 |
2
1.13
2.26

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

17


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
40 |
4
2.26
4.52
41 |
1
0.56

5.08
42 |
1
0.56
5.65
43 |
4
2.26
7.91
44 |
3
1.69
9.60
45 |
3
1.69
11.30
46 |
5
2.82
14.12
47 |
3
1.69
15.82
48 |
2
1.13
16.95
49 |

4
2.26
19.21
50 |
4
2.26
21.47
51 |
5
2.82
24.29
52 |
7
3.95
28.25
53 |
5
2.82
31.07
54 |
12
6.78
37.85
55 |
8
4.52
42.37
56 |
9
5.08

47.46
57 |
12
6.78
54.24
58 |
11
6.21
60.45
59 |
8
4.52
64.97
60 |
9
5.08
70.06
61 |
7
3.95
74.01
62 |
6
3.39
77.40
63 |
10
5.65
83.05
64 |

8
4.52
87.57
65 |
1
0.56
88.14
66 |
5
2.82
90.96
67 |
2
1.13
92.09
68 |
2
1.13
93.22
69 |
4
2.26
95.48
71 |
2
1.13
96.61
72 |
2
1.13

97.74
73 |
1
0.56
98.31
77 |
1
0.56
98.87
80 |
1
0.56
99.44
86 |
1
0.56
100.00
------------+----------------------------------Total |
177
100.00

d. Lập bảng tương quan
Trước khi chạy hồi quy mơ hình, chúng ta xem xét mức độ tương quan giữa các biến. sử
dụng lệnh corr lsalary age college comten sales ceotenta thu được ma trận tương quan giữa các
biến như sau:

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

18



BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
. corr lsalary age college comten sales ceoten
(obs=177)
| lsalary
age college
comten
sales
ceoten
-------------+-----------------------------------------------------lsalary |
1.0000
age |
0.0906
1.0000
college | -0.0650 -0.1781
1.0000
comten | -0.0023
0.4794 -0.1571
1.0000
sales |
0.4098
0.1271 -0.0215
0.1044
1.0000
ceoten |
0.1147
0.3387 -0.1063
0.3151 -0.0677
1.0000


Nhận xét: Từ ma trận tương quan, ta rút ra một số điểm sau:
-

Mức độ tương quan giữa biến phụ thuộc lsalaryvới các biến độc lập age, comten ,ceoten,
lsales, grad,lmktvalkhông đồng đều, trong khi tương quan của lsalary với sales là tương
đối lớn (r = -0.4098) thì tương quan của lsalary với comten lại yếu hơn nhiều (r=0.0023).

-

Tương quan của các biến đợc lập với nhau là khơng lớn, chỉ có tương quan của age và
comten là cao hơn cả (r = 0.4794).

-

Kì vọng dấu:


r(lsalary, lsales) = 0.5300 > 0 nên kỳ vọng 𝛽1 có giá trị dương



r(salay, lmktval) = 0.4815 >0 nên kỳ vọng 𝛽2 có giá trị dương



r(salay,ceoten) = 0.1147 > 0 nên kỳ vọng 𝛽3 có giá trị dương




r(salay, age) = 0.0906 > 0 nên kỳ vọng 𝛽4 có giá trị dương



r(salay, comten) = -0.0023 < 0 nên kỳ vọng 𝛽5 có giá trị âm



r(salay, grad) = 0.0131 > 0 nên kỳ vọng 𝛽6 có giá trị dương

e. Chạy mơ hình và diễn giải ý nghĩa hệ số hồi quy


Hồi quy biến lsalary theo các biến lsales lmktval ceoten age comten gradbằng lệnh
reg, ta có:

. reg lsalary lsales lmktval ceoten age comten grad
Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model |
22.908898
6 3.81814967
Residual |
41.737315
170 .245513618

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19


Number of obs
F( 6,
170)
Prob > F
R-squared

=
=
=
=

177
15.55
0.0000
0.3544

19


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
-------------+-----------------------------Total | 64.6462131
176 .367308029

Adj R-squared =
Root MSE
=

0.3316
.49549


----------------------------------------------------------------------------lsalary |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]
-------------+--------------------------------------------------------------lsales | .1927726
.0399535
4.82
0.000
.1139037
.2716415
lmktval | .1006935
.0492993
2.04
0.043
.003376
.1980111
ceoten |
.01676
.0057118
2.93
0.004
.0054849
.0280351
age |
.000148
.0052337
0.03

0.977
-.0101834
.0104794
comten | -.0104312
.0036879
-2.83
0.005
-.0177112
-.0031512
grad | -.0979702
.0779818
-1.26
0.211
-.2519076
.0559672
_cons |
4.58892
.3386964
13.55
0.000
3.920328
5.257512
-----------------------------------------------------------------------------

Từ kết quả chạy hồi quy, ta có phương trình hồi quy mẫu:
̂ = 𝟒. 𝟓𝟖𝟖𝟗𝟐 + 𝟎. 𝟎𝟎𝟎𝟏𝟒𝟖 ∗ 𝒂𝒈𝒆 + 𝟎. 𝟏𝟎𝟎𝟔𝟗𝟑 ∗ 𝒍𝒎𝒌𝒕𝒗𝒂𝒍 − 𝟎. 𝟎𝟏𝟎𝟒𝟑𝟏𝟐
𝒍𝒔𝒂𝒍𝒂𝒓𝒚
∗ 𝒄𝒐𝒎𝒕𝒆𝒏 + 𝟎. 𝟏𝟗𝟐𝟕𝟕𝟐𝟔 ∗ 𝒍𝒔𝒂𝒍𝒆𝒔 + 𝟎. 𝟎𝟏𝟔𝟕𝟔 ∗ 𝒄𝒆𝒐𝒕𝒆𝒏
−𝟎. 𝟎𝟗𝟕𝟗𝟕𝟎𝟐 ∗ 𝒈𝒓𝒂𝒅



Phân tích kết quả hồi quy:

-

Số quan sát đưa vào phân tích obs = 177

-

Phần tổng bình phương các độ lệch giữa giá trị lsalary với giá trị trung bình của nó SST
= 64.6462131

-

Tổng bình phương tất cả các sai lệch giữa giá trị của biến lsalary nhận được từ hàm hồi
quy mẫu với giá trị trung bình của chúng SSE = 22.908898

-

Tổng bình phương các phần dư SSR = 41.737315

-

Sai số chuẩn của ước lượng Root MSE =0.49549

-

Mức độ phù hợp của mơ hình so với thực tế là R2 =0.3544có nghĩa là tính phù hợp của
mơ hình là khơng cao. Nó thể hiện rằng các biến đợc lập trong mơ hình giải thích được
35.44% sự thay đổi của tiền lương trung bình của CEO.




Với độ tin cậy 95% ta có khoảng tin cậy 2 phía của các hệ số hồi quy:
Hệ số hồi quy

Khoảng tin cậy 2 phía với độ tin cậy 95%

𝛽0

3.920328

5.257512

𝛽1

0.1139037

0.2716415

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

20


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
𝛽2

0.003376 0.1980111


𝛽3

0.0054849 0.0280351

𝛽4

- 0.0177112 - 0.0031512

𝛽5

-0.2519076 0.0559672

𝛽6

- 0.0101834

0.0104794

Giải thích ý nghĩa các tham số:
̂𝟏 = 0.1927726 > 0 ∶ Với giả thiết các yếu tố khác không đổi, mức lương trung bình của
𝜷
CEO năm 1990tăng 19.27726% khi doanh thu của công ty tăng1%.
̂𝟐 = 0.1006935 > 0: Với giả thiết các yếu tố khác không đổi, giá trị thị trường của công ty
𝜷
tăng 1% thì tiền lương trung bình của CEO năm 1990tăng 10.06935%
̂𝟑 = 0.01676 > 0: với giả thiết các yếu tố khác không đổi, khi số năm làm CEO ở cơng ty tăng
𝜷
lên 1 năm thì tiền lương trung bình của CEO năm 1990 tăng lên 1.676%
̂𝟒 = 0.000148 > 0: Với giả thiết các yếu tố khác không đổi, khi số tuổi của CEO tăng thêm 1

𝜷
tuổi thì tiền lương trung bình năm 1990 của CEO tăng 0.0148%
̂𝟓 = −0.0104312 < 0: Với giả thiết các yếu tố khác không đổi, khi số năm kinh nghiệm ở công
𝜷
ty tăng thêm một năm thì tiền lương trung bình năm 1990 của CEO giảm 1.04312 %
̂𝟔 = -0.0979702 < 0: Với giả thiết các yếu tố khác không đổi, nếu CEO tốt nghiệp đại học thì
𝜷
tiền lương trung bình của CEO năm 1990 giảm 9.79702%
2. KIỂM ĐỊNH MƠ HÌNH
a. Kiểm định ý nghĩa ý nghĩa thống kê của các biến:
Với mô hình thiết kế ở trên, chúng ta tiến hành kiểm định ý nghĩa thống kê của các biến
độc lập.
-

𝐻0 : 𝛽4 = 𝛽6 = 0
Giả thuyết kiểm định: {
𝐻1 : 𝛽𝑗 ≠ 0 (𝑗 = 4, 6)

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

21


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
Sử dụng thống kê t =

̂ 𝑗 − 𝛽𝑗
𝛽
̂𝑗 )

𝑆𝑒 (𝛽

~T (n-k-1)

-

Phương pháp kiểm định: Kiểm định bằng phương pháp p- value.

-

Quy tắc kiểm định: nếu giá trị p-value lớn hơn mức ý nghĩa α = 0,05 thì ta có cơ sở bác

bỏ giả thuyết H0, chấp nhận giả thuyết H1.
Từ kết quả chạy hồi quy,các giá trị p-value của các biến độc lập age, grad có giá trị p-value
lớn hơn mức ý nghĩa 0,05, các biến này khơng có ý nghĩa thống kê tại mức ý nghĩa 5%.
𝐻0 : 𝛽1 = 𝛽2 = 𝛽3 = 𝛽5 = 0
Giả thuyết kiểm định: {
𝐻1 : 𝛽𝑗 ≠ 0 (𝑗 = 1, 2, 3, 5)
Từ kết quả chạy hồi quy, các giá trị p-value của các biến độc lập lsales lmktval ceoten
comten đều nhỏ hơn mức ý nghĩa 𝛼 = 0,05 , các biến này có ý nghĩa thống kê tại mức ý nghĩa
5%.
b. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình
-

Phương pháp kiểm định: Kiểm định bằng phương pháp p-value.

-

Giả thuyết kiểm định : {


𝐻0 : 𝛽1 = 𝛽2 = 𝛽3 = 𝛽4 = 𝛽5 = 𝛽6 = 0
𝐻1 : 𝑐ó í𝑡 𝑛ℎấ𝑡 1 𝛽𝑗 ≠ 0 (𝑗 = ̅̅̅̅̅
1, 6)

Giả thuyết này tương đương với:

𝐻0 : 𝑅 2 = 𝑂
{
𝐻1 : 𝑅 2 > 0

Tiêu chuẩn kiểm định:

-

𝑅2
𝑛−𝑘−1
𝐹=
×
~𝐹(𝑘, 𝑛 − 𝑘 − 1)
(1 − 𝑅 2 )
𝑘
Trong đó:

k là số biến đợc lập, k = 6
n: là số quan sát, n = 177

- Quy tắc kiểm định: Nếu giá trị p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05 thì bác bỏ H0, chấp nhận
H1.
Dùng lệnh "test", kết quả thu được:
. test lsales lmktval ceoten age comten grad

( 1)

lsales = 0

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

22


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
(
(
(
(
(

2)
3)
4)
5)
6)

lmktval = 0
ceoten = 0
age = 0
comten = 0
grad = 0
F(


6,

170) =

15.55

Prob > F =

0.0000

Kết quả trả về cho thấy giá trị P-value = (Prob > F) = 0.0000 < 0.05 nên có cơ sở bác bỏ
H0, chấp nhận H1.
Kết luận: Mơ hình hồi quy phù hợp.
c. Kiểm định đa ràng buộc tuyến tính
Sau khi chạy hồi quy hàm hồi quy mẫu, nhận thấy giá trị ước lượng 𝛽̂4 có giá trị rất nhỏ
(0.000148)
Đặt vấn đề: Có thể bỏ biến age ra khỏi mơ hình khơng?
H :β =0
{ 0 4
H1 : β4 ≠ 0

-

Ta xây dựng giả thuyết:

-

Phương pháp kiểm định: sử dụng giá trị p-value

-


Quy tắc kiểm định: nếu giá trị p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05 thì bác bỏ H0, chấp
nhận H1.
. test age
( 1)

age = 0
F(

1,
170) =
Prob > F =

0.00
0.9775

Ta sử dụng lệnh "test" như trên nhưng chỉ với biến sales
Vì giá trị P-value = 0.9775 >0.05 nên chấp nhận H0.
Kết luận: Bỏ biến age ra khỏi mơ hình vì yếu tố age khơng ảnh hưởng đến biến
tiền lương của CEO.
=> Vậy các biến độc lập của mơ hình là lsales, lmktval, ceoten, comten, grad.

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

23


BÀI TẬP NHĨM KINH TẾ LƯỢNG
April 9, 2014
3. PHÂN TÍCH MƠ HÌNH

a. Kiểm định đa cộng tuyến
Để kiểm định mơ hình có mắc phải lỗi đa cợng tuyến hay khơng, nhóm đã sử dụng 3 cách
khác nhau được trình bày dưới đây:


Cách 1: R2 cao nhưng tỉ số t thấp

-

Nguyên tắc kiểm định: Trong trường hợp R2 cao (thường R2 >0.8) mà tỉ số t thấp
(thường |t|< 1) thì mơ hình có dấu hiệu của đa cợng tuyến.

-

Kết quả chạy hồi quy:

. reg lsalary lsales lmktval ceoten age comten grad
Source |
SS
df
MS
-------------+-----------------------------Model |
22.908898
6 3.81814967
Residual |
41.737315
170 .245513618

Number of obs
F( 6,

170)
Prob > F
R-squared

=
=
=
=

177
15.55
0.0000
0.3544

-------------+-----------------------------Total | 64.6462131
176 .367308029

Adj R-squared =
Root MSE
=

0.3316
.49549

-----------------------------------------------------------------------------lsalary |
Coef.
Std. Err.
t
P>|t|
[95% Conf. Interval]

-------------+---------------------------------------------------------------lsales
lmktval
ceoten
age
comten
grad

|
|
|
|
|
|

.1927726
.1006935
.01676
.000148
-.0104312
-.0979702

.0399535
.0492993
.0057118
.0052337
.0036879
.0779818

4.82
2.04

2.93
0.03
-2.83
-1.26

0.000
0.043
0.004
0.977
0.005
0.211

.1139037
.003376
.0054849
-.0101834
-.0177112
-.2519076

.2716415
.1980111
.0280351
.0104794
-.0031512
.0559672

_cons |
4.58892
.3386964
13.55

0.000
3.920328
5.257512
------------------------------------------------------------------------------

-

Từ kết quả hồi quy mơ hình ở trên, ta xác định được R2 = 0.3544< 0.8 vàphần lớncác tỉ số
|t| lớn hơn 1.
Kết luận: không phát hiện ra lỗi đa cợng tuyến trong mơ hình hồi quy.



Cách 2: tương quan cặp giữa các biến độc lập cao

-

Nguyên tắc kiểm định: nếu hệ số tương quan cặp giữa các biến đợc lập cao (r > 0.8) thì
có khả năng tồn tại đa cộng tuyến.

-

Kết quả bảng tương quan giữa các biến đợc lập:

LỚP KTE309.11 _ NHĨM 19

24


BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG

April 9, 2014

. corr lsales lmktval ceoten age comten grad
(obs=177)
|
lsales lmktval
ceoten
age
comten
grad
-------------+-----------------------------------------------------lsales |
1.0000
lmktval
ceoten
age
comten
grad

|
|
|
|
|

0.7359
-0.0377
0.1939
0.2378
0.0835


1.0000
-0.0435
0.1310
0.1019
0.1501

1.0000
0.3387
0.3151
-0.1028

1.0000
0.4794
-0.1232

1.0000
-0.2283

1.0000

Từ bảng tương quan trên, nhận thấy tất cả các giá trị tương quan cặp của các biến độc lập

-

đều < 0.8.
Kết luận: Không phát hiện ra lỗi đa cợng tuyến.


Cách 3: Sử dụng nhân tử phóng đại phương sai


-

Nguyên tắc kiểm định: Nếu giá trị nhân tử phóng đại phương sai tương ứng của từng
biến đợc lập lớn (VIF(Xj) > 10) thì mơ hình có khả năng mắc lỗi đa cợng tuyến.
Sử dụng lệnh “vif” ta có kết quả:

. vif

Variable |

VIF

1/VIF

-------------+---------------------lsales |
2.35
0.426103
lmktval |
2.24
0.446792
comten |
1.47
0.678523
age |

1.39

0.718004

ceoten |

1.20
0.836202
grad |
1.09
0.915917
-------------+---------------------Mean VIF |
1.62

-

Từ kết quả phân tích ở trên, nhận thấy tất cả các giá trị VIF cũng như Mean VIF đều có
giá trị nhỏ hơn rất nhiều so với 10.

LỚP KTE309.11 _ NHÓM 19

25


×