Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sinh 6 Tiet 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 18 Ngày soạn 04/12/2015
Tiết 35 Ngày dạy 09/12/2015


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Củng cố cho HS các kiến thức về :
+ Cấu tạo và chức năng của rễ, thân, lá.


+ Những đặc điểm thích nghi với điều kiện sống.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:Hình thành kĩ năng liên tưởng, tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức.
<i><b>3. Thái đô</b></i>:Nghiêm túc, chăm chỉ.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Câu hỏi hệ thớng hóa chương trình
- Bảng phụ


<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh</b></i>: Ơn tập lại toàn bợ kiến thức đã học
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i> 6A1...
6A2...
6A3...
<i><b>2. Kiểm tra bài cu</b>:</i> Kết hợp trong bài dạy


<i><b>3. Hoạt đông dạy – học:</b></i>


<i>*Mở bài: </i>Như vậy chúng ta đã hoàn thành xong chương trình học kì I. hãy nhắc lại những
chương mà chúng ta đã học? Đại cương về giới thực vật, tế bào thực vật, Rễ, Thân, Lá, sinh sản


sinh dưỡng


<b>Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi về nhà.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH</b>


- GV u cầu mợt sớ học sinh trình bày các nợi
dung đã chuẩn bị ở nhà về chương I, chương
II, chương III.


Chương I: CẤU TẠO TẾ BÀO


Câu 1: Cấu tạo tế bào thực vật gồm những
thành phần chính nào? Mơ là gì? Kể tên các
loại mô chính của thực vật?


Câu 2: Quá trình phân chia tế bào diễn ra như
thế nào? Sự phân chia tế bào có ý nghĩa gì đối
với cây?


Câu 3: Một tế bào ở mô phân sinh phân chia
liên tiếp 4 lần, hỏi tổng cộng có bao nhiêu tế
bào con?


ChươngII:RỄ


Câu 1/ Có mấy loại rễ ? lấy 5 ví dụ mỗi loại.
Câu 2/ Rễ gồm những miền nào? Chức năng
từng miền? Miền nào quan trọng nhất? Vì sao?
ChươngIII:THÂN



Câu 1: Thân gồm những bợ phận nào? Có mấy
loại thân? Cho ví dụ mỗi loại.


Câu 2: Cấu tạo trong của thân non?
Câu 3: Chức năng mạch gỗ, mạch rây,?


- Một số HS đứng lên trình bày. Lớp theo dõi,
bở sung.


u cầu nêu được:
Chương I:


- Các thành phần cấu tạo tế bào thực vật. Kể
tên được các loại mơ.


- Diễn biến quá trình phân chia tế bào.


- Giải chính xác bài tập.


Chương II: Rễ
- Có 4 loại.
- Có 4 miền.
Chương III: Thân


- Các bộ phận của thân, các loại thân.
- Cấu tạo trong của thân non.


<b>Hoạt động 2: Ôn tập chương IV</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chia lớp làm 4 nhóm mỗi nhóm thảo
luận một nội dung tương ứng vào bảng phụ
- Cử đại diện trình bày đáp án, các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.


Nhóm 1:


Câu 1: Phân biệt lá đơn lá kép, các loại gân
lá, các kiểu xếp lá trên cành? Lấy ví dụ cụ
thể.


Nhóm 2:


Câu 1: Khái niệm quang hợp, viết sơ đồ, nêu
ý nghĩa của quang hợp?


Giải thích vì sao trồng cây phải chú ý đến
mật độ và thời vụ?


Nhóm 3:


Câu 1: Khái niệm hô hấp, viết sơ đồ.ý nghĩa
của hô hấp?


Tại sao đất thoáng giúp rễ cây hô hấp tốt?
Nhóm 4:


Câu 1: Sự thoát hơi nước ra khỏi lá qua bộ
phận nào? Ý nghĩa của sự thoát hơi nước ?
Câu 2: Nêu các loại lá biến dạng? Ý nghĩa


sự biến dạng của lá? Ví dụ.


GV yêu cầu HS cử đại diện trình bày đáp
án, các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung.


- HS thảo luận nhóm, hoàn thành các nội dung.
yêu cầu nêu được:


Nhóm 1:


- Nêu đầy đủ , chính xác khái niệm lá đơn, lá
kép. Lấy ít nhất 3 ví dụ về mỗi loại.


Kể tên các loại gân lá: hình mạng, hình song
song, hình cung. VD mỗi loại.


- Có 3 kiểu xếp l trên cành: mọc cách. VD: cành
dâu; mọc đới. VD: cành ởi; mọc vịng.VD: dây
huỳnh.


Nhóm 2:


- Phát biểu đúng đầy đủ Khái niệm quang hợp,
viết đúng sơ đồ quang hợp..


- Ý nghĩa của quang hợp: tổng hợp chất hữu cơ,
làm không khí luôn cân bằng.


- Chú ý mật đợ vì: cây cần nhiều ánh sáng để


quang hợp. Nếu trồng quá dày cây thiếu ánh
sáng - > năng xuất thấp.


- Chú ý thời vụ vì: Nhu cầu ánh sáng, to<sub>c.</sub>
Nhóm 3:


- Phát biểu đúng đầy đủ khái niệm hô hấp, viết
đúng sơ đồ hô hấp.


- Nêu được ý nghĩa của hô hấp.
- Giải thích đúng.


Nhóm 4:


- Sự thoát hơi nước ra khỏi lá qua bộ phận lỗ khí.
- Cấu tạo của lỗ khí phù hợp với chức năng thoát
hơi nước.


- Ý nghĩa của thoátt hơi nước.


- Các loại lá biến dạng: Lá biến thành gai, tua
cuốn, lá vảy, lá dự trữ, lá bắt mồi.


- Ý nghĩa lá biến dạng: Thích nghi mơi trường
sớng.


<b>IV. CỦNG CỚ - DẶN DÒ:</b>


<i><b>1. Củng cớ:</b></i>- GV nhận xét, đánh giá kết quả làm việc của học sinh.
- Giao một số bài tập về nhà.



<i><b>2. Dặn dò:</b></i> Về nhà học bài, ôn tập kĩ càng.
- Tuần sau kiểm tra học kì I.


V. RÚT KINH NGHI M.Ệ


<b>……….</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×