Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi HSG huyen Tien Hai 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIỀN HẢI ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016 m¤N: TOÁN 8. (Thời gian làm bài 120 phút). Bài 1 (4,5 điểm). A 1. Cho biểu thức a) Rút gọn A.. 4xy y2  x 2.  1  1 : 2  2 y 2  2xy  x 2  y  x. với x y, y 0. 2 2 b) Tìm x, y thỏa mãn 3x  y  2x  2y  1 0 và A = 2. 4 2 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x  2016x  2015x  2016 .. Bài 2 (4,0 điểm). a) Cho. A=11...155...56  . với n  N * . Chứng minh A là số chính phương.. (n chữ số 1) (n - 1 chữ số 5). b) Tìm đa thức f(x), biết f(x) chia cho (x + 1) dư 4, chia cho (x + 2) dư 1, chia cho 2 (x + 1)(x + 2) thì thương là 5x và còn dư. Bài 3 (4,0 điểm). a) Tìm x, y, z biết: x 2  y 2  z 2 xy  yz  zx và x 2015  y 2015  z 2015 32016 . b) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm. 1 x x  2 2(x  m)  2   x  m x m m2  x 2 Bài 4 (6,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau 0  tại O. Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM 90 (I và M không trùng các đỉnh của hình vuông). a) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a. b) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC, K là giao điểm của BN và tia OM.   Chứng minh tứ giác IMNB là hình thang và BKM BCO . 1 1 1   2 2 AM AN 2 . c) Chứng minh CD Bài 5 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Các đường cao tương ứng là h a, hb, hc. Tam giác đó là tam giác gì khi biểu thức (a  b  c) 2 h a2  h 2b  h c2 đạt giá trị nhỏ nhất?. Họ và tên thí sinh: ....................................................................................................... 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số báo danh: .................................................Phòng...................................................... 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIỀN HẢI. KỲ KHẢO SÁT SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM m¤N: TOÁN 8. (Đáp án và biểu điểm chấm gồm 05 trang). Bài Bài 1 (4,5đ). a/ 2,0 điểm. Nội dung 1. Cho biểu thức a) Rút gọn A.. A. 4 xy y  x2 2.  1  1 : 2  2 2 2  y  2 xy  x  với x y , y 0 y  x. Điểm 3đ. 2 2 b) Tìm x, y thỏa mãn 3x  y  2x  2y  1 0 và A = 2. Với x y; y 0 ta có:.  1  1 : 2  2 2 2  y  2 xy  x  y  x   4 xy 1 1 A :  2  ( y  x)( y  x)  ( y  x)( y  x) ( y  x)  A. 4 xy y  x2 2.  yxy x  4 xy :  ( y  x)( y  x)  ( y  x)( y  x) 2  4 xy 2y A : ( y  x )( y  x) ( y  x )( y  x) 2. 0,75đ. A. A. 4 xy ( y  x)( y  x) 2 . ( y  x )( y  x) 2y. A 2 x( x  y ) Vậy x y; y 0 thì A = 2x(x + y). b/ 1,0 điểm. 0,75đ. 0,25đ 0,25đ. Ta có 3 x 2  y 2  2 x  2 y  1 0  2 x 2  2 xy  x 2  2 xy  y 2  2 x  2 y  1 0 2. 2. 0,5đ. 2.  (2 x  2 xy )  ( x  2 xy  y )  (2 x  2 y )  1 0  2 x( x  y )  ( x  y ) 2  2( x  y )  1 0  A  ( x  y ) 2  2( x  y )  1 2  A  ( x  y  1) 2 2  2  ( x  y  1) 2 2  x  y  1 0. ( x y; y 0 ) Thay y = x + 1 vào A = 2x(x + y) ta được : 2x( x + x + 1) = 2  2x2 + x = 1  2x2 + x - 1 = 0  (x + 1)(2x - 1) = 0 + Với x = - 1, ta có y = 0 (loại). 0,5 0,5. 1 3 + Với x = 2 , ta có y = 2 (thoả mãn) 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 3 Vậy x, y cần tìm là x = 2 và y = 2. 2. Phân tích đa thức thành nhân tử 4. 1,5đ. 2. x  2016 x  2015 x  2016 x  2016 x 2  2015 x  2016  x 4  2015 x 2  x 2  2015 x  2015  1. 0,5đ. 4. ( x 4  2 x 2  1  x 2 )  2015 x 2  2015 x  2015). 0,5đ. ( x 4  2 x 2  1)  x 2  2015( x 2  x  1) ( x 2  1)2  x 2  2015( x 2  x  1). 0,5đ. ( x 2  1  x)( x 2  1  x)  2015( x 2  x  1) 2. 2. ( x  x  1)( x  x  2016). Bài 2 (4 đ). a)Tìm đa thức f(x) thỏa mãn chia cho (x+1) dư 4, chia cho (x+2) dư 1, 2 chia cho (x+1)(x+2) thì thương là 5x và còn dư. Vì f(x) : (x+1) dư 4  f(x)= (x+1).Q(x)+4 Vì f(x) : (x+2) dư 1  f(x)= (x+2).P(x)+1 Vì f(x) : (x+1)(x+2) thương 5x2 và còn dư nên đa thức dư có bậc nhỏ hơn hoặc bằng 1 Do đó f(x) = (x+1)(x+2).5x2+ax+b f(x) = 5x4 +15x3 + 10x2 + ax + b Ta có f(-1) = - a+b = 4  b = 4+a (1)  f(-2) = -2a+b = 1 b = 1+2a (2). 2đ 1đ. 1đ. a 3  Từ (1) và (2)  b 7. Vậy f(x) = 5x4+15x3+10x2+3x+7 A 11...1 55...5 6   n ( c / s1) ( n  1) c / s 5 b) Cho Chứng minh A là số chính phương.. 2đ. Ta có. 1.75đ. A 11...1  4.11...1 1   2 n ( c / s1). n ( c / s1). 2.   10...02      102 n  1 10n  1 102 n  4.10n  4 (10n  2) 2  ( n  1) cs 0  2   4. 1    (33...34)    9 9 9 9 9 ( n  1) c / s 3. Bài 3(4đ). là số chính phương. A 11...1 55...5 6   n ( c / s1) ( n  1) c / s 5 Vậy là số chính phương. a) Tìm x, y, z biết. 0.25đ 2đ. x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx và x 2015  y 2015  z 2015 32016 Ta có. 0,5đ. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 2  y 2  z 2 xy  yz  zx  2 x 2  2 y 2  2 z 2  2 xy  2 yz  2 zx 0  ( x  y ) 2  ( y  z ) 2  ( z  x) 2 0 Chứng minh tìm ra. 1đ.  x  y 0   y  z 0  x  y z  z  x 0  2015 2015 2015 2016 x  y  z  3 Thay vào x = y = z vào ta có 2015 2016 2015 2015 3z 3  z 3  z 3 Vậy x = y = z = 3. 0,5đ. b) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm.. 2đ. 1  x x  2 2( x  m)  2   x m xm m2  x 2 (1) ĐKXĐ: x+ m 0 và x- m 0  x m.  (1  x)( x  m)  ( x  2)( x  m) 2  2( x  m)  (2m  1) x m  2(*). 0,5. 0,5đ. 1 3 2 ta có (*) 0x = 2 (vô nghiệm) + Nếu 2m -1= 0 1 m 2   x 2m  1 + Nếu m 2 ta có (*). 0,5đ. - Xét x = m. 0,5đ.  m. . m 2 m  m  2 2m 2  m 2m  1 2. 1 3   2m  2m  2 0  m  m  1 0   m    0 2 4  2. 2. (Không xảy ra vì vế trái luôn dương) Xét x= - m m 2  m  m  2  2m 2  m  m2 1  m 1 2m  1 1 m 2 hoặc m = 1 Vậy phương trình vô nghiệm khi . 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4(6đ). 6đ A. I. O. E. D. B. M. K. C. N. a) Xét BIO và CMO có:. 1đ.   IBO MCO (450 ). BO = CO ( t/c đường chéo hình vuông)    BOI COM ( cùng phụ với BOM )  BIO = CMO (g.c.g) . S BIO SCMO. mà S BMOI S BOI  S BMO. 1 1 S BMOI SCMO  S BMO S BOC  S ABCD  a 2 4 4 Hay b) Ta có CM = BI ( vì BIO = CMO )  BM = AI BM AM IA AM    Vì CN // AB nên CM MN IB MN  IM // BN ( Định lí Talet đảo). Hay IMNB là hình thang Vì OI = OM ( vì BIO = CMO )    IOM cân tại O  IMO MIO 450 Vì IM // BN  IM // BK      BKM IMO 450 ( sole trong)  BKM BCO c) Qua A kẻ tia Ax vuông góc AN cắt CD tại E .Chứng minh ADE ABM ( g .c.g )  AE  AM Ta có ANE vuông tại A có AD  NE nên AD.NE AN . AE S AEN   2 2  AD.NE  AN . AE  ( AD.NE ) 2 ( AN . AE )2 áp dụng định lí pitagota vào ANE ta có AN2 + AE2 = NE2 2. 2. 2. 2. AD .( AN  AE )  AN . AE . 1đ. 1,5đ. 0,5đ. 0,75đ. 0,75đ. 2. AN 2  AE 2 1 1 1 1     2 2 2 2 2 AN . AE AD AE AN AD 2 1 1 1   2 2 2 Mà AE  AM và CD = AD  CD AM AN. 0,5đ. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài5 (1,5đ). A x. hc B. C. D. Qua C vẽ Cx song song AB gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx   BAD 900 ; CD = AC = b; AD = 2hc Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD  BC + CD . 0. Tam BDA có BAD 90 theo định lý pitago AB 2  AD 2 BD 2 ( BC  CD ) 2.  c 2  4hc2 ( a  b) 2  4hc2 ( a  b) 2  c 2 (Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra a = b) Chứng minh tương tự: 4ha2 (b  c) 2  a 2 (Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra b = c). 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ. 4hb2 ( a  c) 2  b 2 (Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra c = a)  4( ha2  hb2  hc2 ) ( a  b  c) 2 (a  b  c) 2  2 4 ha  hb2  hc2 Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra a = b = c *) Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm. *) Tổ giám khảo bám sát biểu điểm thảo luận đáp án và thống nhất. *) Chấm và cho điểm từng phần, điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×