Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.32 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP</b>
<i><b>Mơn Ngữ văn lớp 7</b></i>
<i><b>Học kỳ II- Năm học 2015-2016</b></i>
<b>I. PHẦN VĂN HỌC:</b>
<i>1) Tục ngữ:</i>
<i>-Khái niệm về tục ngữ </i>
- Thuộc các câu tục ngữ theo chủ đề:
+Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất .
+Tục ngữ về con người và xã hội .
- Phân tích được các câu tục ngữ theo đặc trưng thể loại (nghệ thuật -> nội dung)
<i>2) Văn bản nghị luận:</i>
* Lập bảng hệ thống:
- Tên văn bản:
+Tinh thần yêu nước của nhân dân ta .
+Sự giàu đẹp của tiếng việt.
+Đức tính giản dị của bác hồ .
+Yù nghĩa văn chương .
-Nắm tên tác giả ,thời gian sáng tác .
- Nội dung cơ bản (vấn đề nghị luận- luận điểm chính- luận cứ- phương pháp lập luận)
- Nghệ thuật đặc sắc của mỗi văn bản trên .
<i>3) Truyện hiện đại:</i>
* Lập bảng hệ thống cụ thể cho từng tác phẩm .
- Tác giả
- Hoàn cảnh sáng tác
- Giá trị nội dung
- Giá trị nghệ thuật
<b>II. PHẦN TIẾNG VIỆT:</b>
1.NGỮ PHÁP :
* Lập bảng hệ thống các kiểu câu (câu rút gọn, câu đặc biệt, câu chủ động, câu bị động , câu đơn , câu chia
theo mục đích nói )
*Kiểu câu:
<b>1.1 Câu phân loại theo mục đích nói :</b>
-Nêu khái niệm , đặc điểm và cho ví dụ cho 4 kiểu câu.
+Câu trần thuật + Câu cầu khiến
+Câu nghi vấn +Câu cảm thán
<b>1.2 Câu đơn bình thường: có 1 kết cấu c-v –học sinh lấy ví dụ và phân tích .</b>
<b>1.3Câu đặc biệt :</b>
-Nêu khái niệm .
-Tác dụng:
+Bọc lộ cảm xúc . +Liệt kê thơng báo về sự tồn tại của sự vật ,hiện tượng .
+Xác định thời gian ,nơi chốn . +Gọi đáp .
-Mỗi loại trên cho một ví dụ .
1.4Câu rút gọn :
+Nêu khái niệm.
+Cách dùng.
1.5Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động .
-Khái niệm về câu chủ động và câu bị động
- Ví dụ và cách chuyển đổi .
-Đặc diểm :
+ nghĩa .
+ Hình thức .
+Cơng dụng.
+Tác dụng của việc tách trạng ngữ thành câu riêng .
*Các dấu câu:
+Dấu chấm lửng . +Dấu chấm phẩy .
+Dấu gạch ngang +Dấu gạch nối .
<b>TỪ NGỮ :</b>
<b>1.Phép tu từ điệp ngữ :</b>
+Khái niệm .
+Cách phân loại :
. Điệp ngữ nối tiếp .
<b>2.Phép liệt kê:</b>
+ Khái niệm về phép liệt kê
+Các kiểu liệt kê .
.* Cấu tạo:
-Liệt kê theo từng cặp .
-Liệt kê không theo từng cặp .
.* nghĩa:
-Liệt kê tăng tiến .
-Liệt kê không tăng tiến .
<b>Chú ý : học sinh làm lại tất cả các bài tập trong</b>
sách giáo khoa.
<b>III. PHẦN TẬP LÀM VĂN:</b>
<i><b>1) Nghị luận chứng minh:</b></i>
- Đặc trưng thể loại.
- Bố cục, dàn ý đề 1,3 (SGK/ 58-59)
<i>* Luyện tập: Đề 4,5 (SGK/ 59)</i>
<i><b>2) Nghị luận giải thích:</b></i>
- Đặc trưng thể loại.
- Bố cục, dàn ý đề 2,4 (SGK/ 88)
<i>* Luyện tập: Đề 2,5 (SGK/ 88)</i>
CHÚ Ý : Các đề văn nghị luân về các vấn đề xã
hội – các đề tài :
-Tình cảm gia đình (thuộc các bài ca dao đã học
để lấy dẫn chứng –chứng minh.)
-Tình bạn .
-Tình thầy trò .
-Tinh thần đồn kết tương thân tương ái qua các
nghĩa cử cao đẹp của tấm lòng mỗi người nói
riêng , nhân dân Việt Nam nói chung .