Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra hinh8 chuong 3 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 25/03/2016 Ngày kiểm tra: 30 /03/2016 Tiết 54 : KIỂM TRA CHƯƠNG III. I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của hs trong chương III về tam giác đồng dạng. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức trong giải bài tập và kĩ năng trình bày bài toán của hs. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán, chứng minh. Nghiêm túc trong làm bài. II. Hình thức kiểm tra: Tự luận III. Ma trận Cấp độ Tên chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cộng Cấp độ thấp. 1.Định lí Ta-lét trong tam giác (Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí thuận,đảo và hệ quả). Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Tính chất đường phân giác của tam giác. Số câu. Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng. câu(1a,1b) 1,0 điểm 10% Biết được tính Biết sử dụng tính chất đường chất đường phân phân giác giác để tính độ dài các đoạn thẳng 1 câu(2a) 1 câu(2b) 1 điểm 1 điểm 10% 10% Biết sử dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng và chứng minh các hệ thức.. Số điểm Tỉ lệ % 3.Tam giác đồng dạng (Các TH đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng) Số câu 2 câu(4a,4b) Số điểm 3 điểm Tỉ lệ % 30% Tổng số câu 2 câu 3 câu Tổng số điểm 2,0 điểm 4,0 điểm Tỉ lệ % 20 % 40 %. IV. Đề bài:. Cấp độ cao. Vận dụng được định lí Ta-let để chứng minh hai đường thẳng song song 1 câu(3) 2 điểm 20%. 3 câu 3điểm 30%. 2 câu 2 điểm 20% Dựa vào tam giác đồng dạng để tính độ dài các đoạn thẳng, diện tích tam giác. 3 câu. 2 câu(4c) 6 3 câu 2 điểm 4 điểm 20% 40% 8câu 4,0 điểm 10 điểm 40 % 10 0 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1( 1đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: a) AB = 7cm và CD = 14cm b) MN = 2dm và PQ = 10cm Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A DB a)Tính DC . b) Tính DB khi DC = 3cm.. Câu 3(2 đ): Cho ABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC. Câu 4(4đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK. a) Chứng minh KNM ∽ MNP ∽ KMP. b) Chứng minh MK2 = NK . KP c) Tính MK, tính diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm Câu 5 : (1 điểm) Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, ba đường cao AM, BN, CE đồng quy tại H. HM HN HE   Chứng minh rằng: AM BN CE bằng một hằng số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V. Đáp án và biểu điểm: Câu 1. a). Đáp án. b) MN = 2dm = 20cm. 2. 1. MN 20  2 PQ 10. . 1. · · a)Vì BAD = CAD nên AD là tia phân giác của góc A DB AB 4 2    DC AC 6 3 . AD. 1. DB 2  DC 3. b) Theo câu a:. 3. Điểm. AB 7 1   CD 14 2. . DB . DC.2 3. 0,5 . 3.2 3. 0,5. 2. 2 1   Ta có: AB 4 2 : AE 3 1   AC 6 2 AD AE   AB AC  DE// B(Theo định lí Ta-let đảo). a)- Xét KNM và MNP có:. A. D. 0,5 E. B. 0,5 C. 0,5-0,5. M. · N = NMP · MK = 90° µ N. là góc chung  KNM ∽ MNP (g.g) (1) - Xét KMP và MNP có:. 0,75. · P = NMP · MK = 90°. N.  là góc chung P. K.  KMP ∽ MNP (g.g) (2) Từ (1) và (2) suy ra: KNM ∽ KMP (Theo t/c bắc cầu) Vậy KNM ∽ MNP ∽ KMP MK. 4. b) Theo câu a:. KNM ∽ KMP  KP. . NK. 0,75 0,5. MK.  MK.MK = NK.KP MK2=NK.KP c) Từ câu b, ta tính được MK =6cm SMNP=1/2 MK.NP = ½ 6. (4+9) = 39 cm2. P. 0.5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 S BHC HM  S AM ;  ABC Ta có:. S AHC HN S AHB HE   S ABC BN ; S ABC CE. HM HN HE SBHC SAHB SAHC S BHC  S AHB  SAHC S ABC        1 AM BN CE S S S S S  ABC  ABC  ABC  ABC  ABC Do đó:. 0,5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×