Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.08 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC Trường THPT Bến Tre. ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI MÔN : TOÁN Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 1 trang. Ngày thi 19/03/2016. Câu 1( 2,0 điểm). a). x 2 5x 8 2 x 5 Giải bất phương trình sau:. x 2 3x x 2 3x 6. b) Giải phương trình sau: Câu 2 ( 2,0 điểm) a) Giải hệ bất phương trình. b) Giải hệ phương trình:. 2 x 1 7 x 2 2 2 x 3 x 20 x x 1. 3 3 2 2 x y 3 x y 2 5 y x 2 x y 2 x 1 2 y. x, y . Câu 3( 2,0 điểm) 2 a) Xác định m để bất phương trình (m 3) x 2(m 3)x m 2 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x ? b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn : ab bc ca 3.. 1 1 1 1 . 2 2 1 a ( b c ) 1 b ( c a ) 1 c ( a b ) abc Chứng minh rằng: 2. Câu 4( 2,0 điểm) sin x +2cosx 2sin x cos x a) Cho tan x 3 . Tính giá trị của biểu thức b) Cho tam giác ABC biết AB 6, AC 9, BC 12. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM 4 . Tính độ dài đoạn thẳng AM . P. x 1 u d : A 2;1 , B 3;0 Câu 5( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm và y u ( u là. tham số) a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B. b) Tìm tất cả M trên đường thẳng d sao cho: MA MB . ..........................................Hết.........................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thí sinh không được sử dụng tài liệu,Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh...................................................; Số báo danh...................... HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL LẦN 2 MÔN: TOÁN, Khối 10. Năm học 2015-2016 Đáp án gồm: 3 trang. Câu 1. Ý a. Nội dung. Giải bất phương trình sau:. x 2 5x 8 2 x 5. Đk : x 5. 0,25. x 2 5x 8 x 2 3x 2 2 0 x 5 x 5 (1) x 1 Ta cã : x 2 3 x 2 0 x 2 Bảng xét dấu: x -2 2 x + 3x + 2 + 0 -x+5 + | + VT(1) + 0 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: b. 0.25. -1 5 0 + | + | + 0 0 + || S ; 2 1;5 . Giải phương trình ... Đk: Đặt. Điểm 1,0. 0,25. 0,25. x 3 x 0 x ;0 3; (*). 1,0 0,25. t x2 3x ,. 0,25. 2. t 0 . t 2 t 2 t 6 0 t 3 l PT có dạng: Với t 2 thì KL.... 2 a. x 1 x 4 t / m x 2 3x 2 x 2 3x 4 x 2 3x 4 0 . 2 x 1 7 x 2 2 Giải hệ bất phương trình 2 x 3x 20 x x 1 3x 6 2 Hệ x 4 x 21 0 x 2 7 x 3 2 x 3. 0,25 0,25. 1,0 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25. Vậy tập nghiệm của hệ là S 2;3 b. Giải hệ phương trình:. 3 3 2 2 x y 3 x y 2 5 y x 2 x y 2 x 1 2 y. 1 2. 1,0. x 1 * x , y Đk 1 x y 2 x 2 y 2 xy x y 3 0 x y 2 0 1 2 2 2 2 2 do x y xy x y 3 2 x y x 1 y 1 4 0 x, y tm * y x 2 3. . . 0,25. 3 2 Thay vào ta được:. x x 1 1 0 x 2 x 2 0 x 1 1 x x 2 do x 2 0, x 1 x 1 1 y 4 x 2 Vậy hệ có nghiệm y 4 x 2 x 4 x x 1 0 x 2 4 x. 3. . a) Xác định m để bất phương trình Với m = –3 thì (1) . x . . (m 3) x 2 2(m 3) x m 2 0 1. 5 12 m = –3 không thoả YCĐB. a m 3 0 7m 15 0. Với m –3 thì (1) nghiệm đúng với mọi x m. .... 0,25 0,25 1,0 0,25 0,25. .. 15 7. Kết luận:. 0,25. 0,25 m. 15 7 .. 0,25. b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn : ab bc ca 3. .. Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có: 3 ab bc ca 3 3 (abc) 2 abc 1. 1,0 0,25. .. Suy ra: 1 1 (1). 1 a (b c) 3a 1 1 1 1 (2), (3). 2 2 1 c (a b) 3c Tương tự ta có: 1 b (c a) 3b 1 a 2 (b c) abc a 2 (b c) a(ab bc ca ) 3a . 0,25. 2. Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có: 1 1 1 1 1 1 1 ab bc ca 1 ( ) 1 a 2 (b c) 1 b 2 (c a) 1 c 2 ( a b) 3 c b c 3abc abc. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: abc 1 a b c 1, (a, b, c 0). ab bc ca 3 . 0,25. sin +2cos 2sin cos . 1.0. a) Cho tan 3 . Tính giá trị của biểu thức Ta có:. P. 0,5. tan 2 2 tan 1 32 5 1 2.3 1 5. P. 0,5. b) Cho tam giác ABC biết AB 6, AC 9, BC 12. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM 4 . Tính độ dài đoạn thẳng AM . Áp dụng hệ quả của định lí cos in vào tam giác ABC ta có: 2. 2. 5. a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B. AB 5; 1 . có vtcp là. x 2 5t Phương trình tham số của đường thẳng : y 1 t b) Tìm tất cả M trên đường thẳng d sao cho: MA MB . M 1 u; u Do M d nên 2 2 MA 3 u; u 1 MA MA 3 u u 1 2u 2 8u 10 2 2 MB 2 u; u MB MB 2 u u 2u 2 4u 4 MA MB ... u 1 1 M ; Vậy 2 2 . 0,25. 2. AB BC AC 2. AB.BC 36 144 81 11 2.6.12 16 cos in Áp dụng định lí vào tam giác ABM ta có: 11 AM 2 AB 2 MB 2 2. AB.BM.cos ABM 36 16 2.6.4. 19 16 Vậy AM 19 cos ABC . 1.0. 1 2. 0,25 0,25 0,25 1.0 0,5 0,5. 1.0 0,25 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>