Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

HDH tuan 33 Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.89 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2015 TIẾNG ANH GV: TIẾNG ANH DẠY ------------------------------HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về các phép tính nhân, chia phân số. 2. Kĩ năng: - HS biết làm tốt các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận, trình bày khoa học cho HS. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. 32’. Nội dung 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng nay em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi các bài tập buổi sáng. sáng. - GV hướng dẫn những em gặp khó khăn. - Cả lớp làm bài vào vở, sau đó HS lên 2. Hoạt động bảng chữa bài. 2 - Đứng tại chỗ nêu lại cách làm. 3 4 a. BT củng - Nhận xét. a. 5 × 7 = 3 4 3 × 4 12 cố. a. 5 × 7 = 5 ×7 =35 4 Bài 1. ×2=¿ 9 4 4 ×2 8 Củng cố về ×2=¿ = 9 9 9 nhân, chia 13 13 13 13 b. 11 :2=¿ 5: phân số. = b. 11 :2=¿ 11 ×2 22 5 = 8. 5. 5: 8 = 4. Bài 2. Tìm thành phần chưa. 5 × 8 40 = =8 5 5. 1. a. 7 × x= 3 1 4. Tìm x 4. X = 3:7 1. a. 7 × x= 3. b.x :. 2. 1. 2. 2. b.x : 5 = 9 ×2 X : 5=9 7. X = 12. 2. 2. X = 9×5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> biết.. 2 1 = ×2 5 9. 4. X = 45 - Đọc đề bài. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. a.. Bài 3.. Tính. 1. 2. 9 6. a. 3 × 11 × 8 : 11 =¿ 2 ×3 × 4 × 5. 1 2 9 6 1× 2× 9 ×11 1× 2× 3 ×3 ×11 1 × × : = =¿ 3 11 8 11 3 ×11 × 8 ×6 3 ×11 × 4 × 2× 3× 2× 8 8 2 ×3 × 4 × 5. b. 6 × 7 ×8 × 9 =¿. 2× 3× 4 × 5. 5. b. 6 × 7 ×8 × 9 = 3 × 2× 7× 4 ×2× 9 =126 - Đọc đề bài. - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. Bài làm Số ki – lô – gâm đường đã bán đi là:. b. BT phát triển. Bài 4:. 3. 20 5 = 12(kg) Có 20 kg đường, đẫ bán Số đường còn lại là: 3 số đường đó. Số 20 – 12 = 8(kg) 5 đường còn lại được đóng Đóng được số túi đường như thế là: 1. vào túi, mỗi túi 2 kg đường. Hỏi đóng được bao nhiêu túi như thế?. 3’. 3. Hoạt động - GV nhận xét tiết học. 3 - Dặn HS về nhà ôn bài. Củng cố dặn dò.. 1. 8 : 2 =16 (túi) ĐS: 16 túi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về cộng, trừ, nhân, chia phân số. * Giải bài toán lien quan đến đại lượng. 2. Kĩ năng: - HS làm thành thạo các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học cho HS. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. 32’. Nội dung 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng nay em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn.. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Tính: 2 5 3 Bài 1: a. 3 + 9 − 4 Củng cố về 2 2 1 phân số. b. 7 : 3 − 7 c.. Bài 2.. 2 1 3 × : 5 4 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 1 5. yến = 50kg. 400 kg = 4 tấn 60 yến = 6 tạ. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - Cả lớp làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm. 2 5. 3. 2 2. 1. 27. 17. b. 7 : 3 − 7 = 2 3 1 6 1 3 1 2 × − = − − = = 7 2 7 14 7 7 7 7 2 1 3 2 8 c. 5 × 4 : 8 = 20 × 3 = 16 4 = 60 15. - HS làm vào vở, sau đó trả lời miệng. 1 5. yến = 50kg S. 400 kg = 4 tấn 60 yến = 6 tạ. 45 tấn = 450 tạ. 24 20. a. 3 + 9 − 4 = 36 + 36 − 36 =36. Đ S.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 yến 7 kg = 37 kg. 45 tấn = 450 tạ. Đ. 3 yến 7 kg = 37 kg Đ 7 tấn 20 kg = 720 kg 7 tấn 20 kg = 720 kg S 67kg 8g = 6708g 25300g = 2kg 5300g. 67kg 8g = 6708g S. Cửa hàng bán lần thứ nhất. 25300g = 2kg 5300g Đ. Bài 3: 1. được 3 số thóc trong kho, - HS đọc đề bài 1 Bài làm bán lần thứ hai được 3 số Phân số chỉ số thóc còn lại sau thóc còn lại. Sau hai lần lần bán thứ nhất: bán, số thóc trong kho còn 1 2 1- 3 = 3 (số thóc) lại 40 tạ thóc. Tính số thóc trong kho lúc đầu. Phân số chỉ số thóc bán lần 2: Bài 4:. 2 1 2 × = (số thóc) 3 3 9. Phân số chỉ số thóc còn lại là: 1 2. 4. 1 – ( 3 + 9 ) = 9 (số thóc) Số thóc trong kho lúc đầu là: 4. 3’. + Nêu lại cách nhân, chia 2 3. Hoạt động 3 phân số khác MS. Củng cố - dặn Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. 40 : 9 = 90 (tạ) Đáp số: 90 tạ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về đổi đơn vị đo thời gian. - Giải các bài toán có lời văn về đơn vị đo thời gian. 2. Kĩ năng: - HS biết làm thành thạo các bài tập củng cố. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính cẩn thận, trình bày khoa học. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. 32’. Nội dung 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV hướng dẫn HS gặp khó khăn.. 2. Hoạt động 2 BT củng cố. Bài 1. Điền số thích hợp vào ô Củng cố về đổi trống. đơn vị đo thời a) 1 giờ = …. Phút 3 gian. 2 thế kỉ = ….. năm 5 3 phút = ……. giây 4 3 ngày =…. Giờ 8. b) 12 phút = …….. giờ 25 năm = …. thế kỉ 1. 2. c) 4 của 3 phút là … giây. Bài 2. Làm bài trắc nghiệm.. Hoạt động của HS + HS nêu. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. - HS điền vào vở, rồi trả lời miệng 1. ) 3 giờ = 20 Phút 2 thế kỉ = 40 năm 5 3 phút = 45 giây 4 3 ngày = 9 Giờ 8 1 b) 12 phút = 5 giờ 1 25 năm = 4 thế kỉ 1 2 c) 4 của 3 phút là 10 giây. - Đọc đề bài sau đó làm bài vào vở. Khoanh vào chữ đặt trước câu Đáp án đúng là B. trả lời đúng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3. Điền dấu (>, <, = ). Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ trống. 1 thế kỉ … 200 năm 4 1 phút … giây 10. - Đọc đề bài HS làm bài vào vở rồi đổi chéo vở kiểm tra. 1 thế kỉ < 200 năm 4 1 phút < giây 10. 5 giờ 15 phút = 315 phút 3500 phút > 6 giờ. 5 giờ 15 phút … 315 phút 3500 phút … 6 giờ. Bài 4. Giải toán có lời Giờ tự học trong ngày chủ văn. nhật của Lan như sau: sang từ 8 giờ đến 10 giờ, chiều từ 14 giờ đến 16 giờ. Hỏi thời gian tự học trong ngày chủ nhật của lan là bao nhiêu phần của một ngày ?. - Đọc đề bài - Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Thời gian tự học buổi sáng của Lan là: 10 – 8 = 2 (giờ) Thời gian tự học buổi chiều của Lan là: 16 – 14 = 2 (giờ) Thời gian tự học trong ngày chủ nhật của Lan là: 2 + 2 = 4 (giờ) Thời gian tự học trong ngày của Lan chiếm số phần của ngày là: 1. 4 : 24 = 6 (ngày) 1. Đáp số: 6 ngày 3’. 3. Hoạt động 3 Củng cố - dặn - GV nhận xét tiết học. dò. - Dặn HS về nhà ôn bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Giúp HS đọc hiểu và trả lời các câu hỏi trong bài Đi xe ngựa. * HS làm bài tập chính tả: Phân biệt iêu/ iu. 2. Kĩ năng: - HS trả lời tốt các câu hỏi và hiểu nội dung bài “Đi xe ngựa”. - HS biết phân biệt để viết đúng các tiếng có vần iêu hoặc iu. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg 5’. Nội dung 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. 32’. 2.Hoạt động 2. Yêu cầu HS đọc thầm và trả BT củng cố. lời câu hỏi bài Đi xe ngựa. Bài 1. 1. Vì sao tác giả thích con ngựa Cú hơn con ngựa Ô?. Bài 2.. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Sáng nay em có những + HS nêu. môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. bài tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. 1. Khoanh vào c. Vì có thể trèo lên lưng nó mà nó không đá.. 2. Câu “Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, 2. Khoanh vào vào b. đều đều thật rễ thương” miêu - Con ngựa Cú. tả đặc điểm con ngựa nào? 3. Bài văn nói về đối tương nào? 3. Khoanh vào a. Nói về hai con ngựa kéo xe Gạch dưới các từ viết sai khách. chính tả rồi sửa lại cho đúng. HS đọc đề bài rồi làm bài vào a. che chở b. chí hướng vở. 1 HS lên làm vào bảng trung kết che đậy nhóm. chê trách phương châm . che chở b. chí hướng tráng né trâm biếm chung kết che đậy c. Trong trẻo chê trách phương châm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> trở về câu truyện trung bình Bài 3. Phân biệt iêu/ iu. 3’. Điền vào chỗ trống iêu hoặc iu. Ch… tối, lợn rừng vào ruộng khoai nhỏ x…đầu làng kiếm ăn thì bị mắc nạn. Một cái chân sau của nó vướng vào bẫy càng dãy giụa bao nh…. Thì càng bị thắt chặt bấy nh….. Trời gần sang, nó càng hoảng hốt. bỗng nó quay đầu lại, cắn đứt cái chân bị sập bẫy, rồi tập tênh chậy vào rừng. Một con thỏ thấy chân lợn ngfchayr máu nh…..quá, bèn hỏi thăm. Nghe xong, thỏ nói : - Bác quả là gan cóc tía. Em ch…. Bác ! Lợn đáp: - Có gan góc gì đâu. Nếu ở lại đó thì tôi sễ bị bắt và giết thịt. Thà ch.... mất một chân mà được trở lại với rừng có phải hơn không ?. 3. Hoạt động 3 - GV nhận xét tiết học. Củng cố - dặn - Dặn HS về nhà ôn bài. dò.. tráng né châm biếm c. Trong trẻo trở về câu chuyện trung bình HS làm vào vở. Chốt lời giải đúng Chiều tối, lợn rừng vào ruộng khoai nhỏ xíu đầu làng kiếm ăn thì bị mắc nạn. Một cái chân sau của nó vướng vào bẫy càng dãy giụa bao nhiêu Thì càng bị thắt chặt bấy nhiêu Trời gần sang, nó càng hoảng hốt. bỗng nó quay đầu lại, cắn đứt cái chân bị sập bẫy, rồi tập tênh chậy vào rừng. Một con thỏ thấy chân lợn rừng chảy máu nhiều quá, bèn hỏi thăm. Nghe xong, thỏ nói : - Bác quả là gan cóc tía. Em chịu Bác ! Lợn đáp: - Có gan góc gì đâu. Nếu ở lại đó thì tôi sễ bị bắt và giết thịt. Thà chịu mất một chân mà được trở lại với rừng có phải hơn không ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: * Hoàn thành các bài tập trong ngày. * Củng cố về trạng ngữ chỉ mục đích trong câu. 2. Kĩ năng: - HS tìm đúng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu. - Biết thêm chủ ngữ và vị ngữ cho câu theo đúng yêu cầu của bài. - Biết tìm từ để điền vào mỗi câu còn thiếu . 3. Thái độ: - HS hứng thú học tập. II. ĐỒ DÙNG:. - Bảng nhóm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Tg Nội dung 12’ 1. Hoạt động 1 Hoàn thành các bài tập buổi sáng.. Hoạt động của GV + Sáng thứ sáu em có những môn học nào? - Cho HS hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng. - GV giúp đỡ những em gặp khó khăn khi hoàn thành bài.. Hoạt động của HS + HS nêu.. 23’. Gạch dưới những từ ngữ chỉ mục đích trong mỗi câu sau: a. Để bảo vệ sức khỏe cho trẻ sơ sinh, các bà mẹ hãy cho con uống Vi – ta – min A tại các trạm y tế. b. Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh vì độc lập, tự do của tổ quốc. c. Để có cơ thể khỏe mạnh, chúng ta phải ăn uống đủ chất.. - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm. a. Để bảo vệ sức khỏe cho trẻ sơ sinh, các bà mẹ hãy cho con uống Vi – ta – min A tại các trạm y tế.. 2.Hoạt động 2. BT củng cố. Bài 1. Tìm trạng ngữ chỉ thời gian.. Bài 2. Thêm các chủ ngữ và vị ngữ. - HS tự hoàn thành nốt các bài tập buổi sáng.. b. Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh vì độc lập, tự do của tổ quốc. c. Để có cơ thể khỏe mạnh, chúng ta phải ăn uống đủ chất..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> để hoàn thành câu có từ chỉ mục đích. a. Để bắt được con chuột nhắt tinh ranh, ….. b. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,……… c. Vì muốn ngày mai em có áo len mới đi học,….. d. Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, ……. Bài 3.. Bài 4.. Bài 5:. 3’. 3. Hoạt động 3 Củng cố dặn dò.. Tìm nhữngtừ ngữ có tiếng “lạc” để điền vào mỗi chỗ trống sau. a. Bài văn của Lan bị điểm kém vì bị ……. b. Đảng và nhà nước rất quan tâm đến việc phát triển kinh tế địa phương nhằm xóa bỏ đói nghèo……. c. Chú gà con nháo nhác khắp khu vườn. Thì ra, mải kiếm ăn chú ta bị ……… d. Bác Hồ luôn ……….. yêu đời dù trong bất kì hoàn cảnh nào.. a. chú mèo mướp đã phải rình rất lâu rồi. b. em quyết tâm học thật tốt. c.mẹ em đã ngồi đan suốt mấy đêm không ngủ. d. Ban giám hiêu các trường đã đầu tư rất nhiều máy móc hỗ trợ giáo viên.. a. Bài văn của Lan bị điểm kém vì bị lạc đề. b. Đảng và nhà nước rất quan tâm đến việc phát triển kinh tế địa phương nhằm xóa bỏ đói nghèo lạc hậu. c. Chú gà con nháo nhác khắp khu vườn. Thì ra, mải kiếm ăn chú ta bị lạc đường. d. Bác Hồ luôn lạc quan yêu đời dù trong bất kì hoàn cảnh nào./. Khoanh vào chữ cái trước câu HS làm bài chốt bài làm đùng. tục ngữ nói về tinh thần = lạc Khoanh vào đáp án:a, e. quan – yêu đời. Viết bài văn tả một con vật ở vườn thúmà em có dipjquan sát. + Thế nào là trạng ngữ chỉ thời gian, chỉ nguyên nhân? - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - HS tự làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×