Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Văn 8 HKII Tuần 33 (N.Hàn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.98 KB, 11 trang )

Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
Bài 32 – Văn bản Tuần 33 - Tiết 129
TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS củng cố thêm kiến thức văn học ở HK II.
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: Bài kiểm tra HS, đáp án.
2. HS: Xem lại kiến thức văn học.
III/ LÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (2’)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Tiến hành: (38’)
Hoạt động 1: Sửa bài kiểm tra.
- GV gọi 1 HS đọc lại đề 1.
- Tuần tự gọi các HS chỉnh sử từng phần trong đề một.
- Tiếp tục GV gọi HS đọc đề 2 và tiến hành sửa chữa.
Hoạt động 2: Đánh giá ưu khuyết điểm:
- GV đánh gia ưu khuyết điểm của bài làm HS, trong q trình nhận xét GV nêu điển
hình vài em.
* Ưu điểm:
- Đa số làm đúng u cầu thời gian (45’).
- Trật tự làm bài, khơng trao đổi.
- Phần trắc nghiệm đa số làm đạt u cầu.
- Phần tự luận đa số có học bài nên chép được thuộc lòng thơ.
- Xác định được nội dung chính của câu 2 - tự luận.
* Khuyết điểm:
- Còn một vài em chưa chịu học bài nên làm khơng tốt phần trắc nghiệm.
- Một số chưa chịu học các tác phẩm thơ (GV dặn trước) nên khơng chép được thuộc
lòng thơ.


- Đa số nói được câu 2 - phần Tự luận nhưng lời văn còn dơng dài.
- Vài em chưa bám sát vào 3 tác phẩm mà bình luận chung về Bác theo hiểu biết cá
nhân.
- Bài làm chưa sạch sẽ, còn viết sai chính tả.
Hoạt động 3: Phát bài.
- GV gọi 2 HS lên phát bài cho các bạn.
- HS đánh giá bài làm của mình, có thắc mắc về điểm số hoặc bài kiểm tra thì ý kiến
với GV.
- GV giải trình các ý kiến.
4. Thu bài: (1’)
================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
1
Trửụứng THCS Huyứnh Hửừu Nghúa Giaựo aựn Ngửừ Vaờn 8
======================================================================================
- GV thu bi kim tra ca HS li ct vo kho.
5. Dn dũ: (3)
- Xem li cỏc kin thc v Vn hc nm vng.
- Hc bi TV HKII, chun b kim tra 1 tit mụn TV.
Ngy son:
Ngy kim tra: 8A
4
:
8A
5
:
8A
6
:
Bi 32 - Ting vit Tun 33 - Tit 130

KIM TRA TING VIT
I/ MC TIấU CN T:
Giỳp HS:
- Nm vng hn cỏc kiu cõu ó hc HKII.
- Hiu c cỏc kiu hnh ng núi.
- Hiu c la chn trt t t v tỏc dng ca nú.
II/ CHUN B:
1. GV: , ỏp ỏn.
2. HS: Vit, giy, hc bi.
III/ LấN LP:
1. n nh: GV kim tra s s.
2. Kim tra: GV kim tra s chun b ca HS.
3. Phỏt :
GV nhc cỏc yờu cu trong quỏ trỡnh kim tra: trt t, khụng trao i, khụng xem
ti liu.
GV gii quyt thc mc ca HS trong gii hn cho phộp.
Tin hnh phỏt v quan sỏt HS lm bi.
KIM TRA 1 TIT
Mụn: Ting vit
Thi gian: 45
(Khụng c s dng ti liu)
I/ Phn trc nghim ( 2)
c v khoanh trũn ỏp ỏn ỳng nht.
1. Cõu chia theo mc ớch núi gm cú my kiu cõu?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
2. Cõu Cuc i cỏch mng tht l sang l kiu cõu :
a. Cõu nghi vn b. Cõu cu khin
c. Cõu cm thỏn d. Cõu trn thut
3. Cõu Xin ch b qua l kiu cõu :
======================================================================================

Trang : 2
Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
a. Câu nghi vấn b. Câu cầu khiến
c. Câu cảm thán d. Câu trần thuật
4. Câu cầu khiến dùng để :
a. Hỏi b. Ra lệnh, u cầu, đề nghị.
c. Bộc lộ cảm xúc d. Tất cả đều đúng.
II/ Phần tự luận (4đ)
1. Nêu đặc điểm hình thức của câu nghi vấn và chức năng chính của câu nghi vấn?
(2đ)
2. Hành động nói là gì? Nêu một số kiểu hành động nói thường gặp? (2đ)
III/ Phần bài tập:
1. Hãy xác định kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật trong số các câu
sau : (2đ)
a. U nó khơng được thế !
b. Người ta đánh mình thì khơng sao, mình đánh người ta thì mình phải tù, phải tội
c. Chị Cốc béo xù đứng trước cửa nhà ta ấy hả ?
d. Này, em khơng để chúng nó được n à ?
2. Bốn câu sau đây thể hiện các hành động nói: khun, bộc lộ cảm xúc, khẳng định, đe
dọa. Hãy cho biết câu nào thể hiện kiểu hành động nói nào? (2đ)
a. Đẹp vơ cùng Tổ quốc ta ơi !
b. Các em cố gắng học để thầy mẹ được vui lòng và để thầy dạy các em được sung
sướng.
c. Nếu khơng có tiền nộp sưu cho ơng bây giờ, thì ơng dỡ cả nhà mày đi, chửi mắng
thơi à!
d. Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi đây là thắng địa.
3. Hãy viết lại câu sau đây bằng cách chuyển cụm từ in đậm vào vị trí khác mà khơng
thay đổi nghĩa của câu (Viết lại thành 2 câu) (2đ)
Hoảng q, anh Dậu vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, khơng nói được

câu gì. (Ngơ Tất Tố)
☼
I/ Phần trắc nghiệm ( 2đ)
 Đọc và khoanh tròn đáp án đúng nhất.
1. Câu “Hồn ở đâu bây giờ?” là câu:
a. Câu trần thuật b. Câu nghi vấn
c. Câu cầu khiến d. Câu cảm thán.
2. Câu “Choắt khơng dậy được nữa, nằm thoi thóp” là:
a. Câu phủ định bác bỏ b. Câu phủ định miêu tả
c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai.
3. Câu “Trước năm 1914, họ chỉ là những tên da đen bẩn thỉu …” là:
a. Câu trần thuật b. Câu nghi vấn
c. Câu cầu khiến d. Câu cảm thán.
4. Trong câu “Cậu Vàng đi đời rồi, ơng giáo ạ!” là:
================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
3
Trửụứng THCS Huyứnh Hửừu Nghúa Giaựo aựn Ngửừ Vaờn 8
======================================================================================
a. Hnh ng núi ha hn b. Hnh ng núi iu khin
c. Hnh ng núi bc l cm xỳc d. Hnh ng núi trỡnh by.
II/ Phn t lun (4)
1. Nờu c im hỡnh thc ca cõu cm thỏn v chc nng ca cõu cm thỏn? (2)
2. Hnh ng núi l gỡ? Nờu mt s kiu hnh ng núi thng gp? (2)
III/ Phn bi tp:
1. Hóy xỏc nh kiu cõu nghi vn, cu khin, cm thỏn, trn thut trong s cỏc cõu sau
: (2)
a. Cỏc em ng khúc.
b. Hi i lóo Hc !
c. Lng tụi vn lm ngh chi li

d. Ny u n i !
2. Bn cõu sau õy th hin cỏc hnh ng núi: khuyờn, bc l cm xỳc, khng nh,e
da. Hóy cho bit cõu no th hin kiu hnh ng núi no ? (2)
a. p vụ cựng T quc ta i !
b. Cỏc em c gng hc thy m c vui lũng v thy dy cỏc em c sung
sng.
c. Nu khụng cú tin np su cho ụng bõy gi, thỡ ụng d c nh my i, chi mng
thụi !
d. Xem khp t Vit ta, ch ni õy l thng a.
3. Hóy vit li cõu sau õy bng cỏch chuyn cm t in m vo v trớ khỏc m khụng
thay i ngha ca cõu (Vit li thnh 2 cõu) (2)
Ch Du rún rộn bng mt bỏt chỏo ln n ch chng nm.

P N 1
I/ Phn trc nghim:
1.a 2.d 3.b 4.b
II/ Phn t lun:
1. Cõu nghi vn l cõu:
- Cú nhng t nghi vn ai, gỡ, no, sao, ti sao hoc t hay (ni cỏc v cú quan h
lc chn.
- Cú chc nng chớnh l dựng hi.
Khi vit cõu nghi vn thng kt thỳc bng du chm hi.
2. (Ging cõu 2 - T lun - 2)
III/ Phn bi tp:
1. Xỏc nh kiu cõu:
a. Cõu cu khin.
b. Cõu trn thut.
c. Cõu nghi vn.
======================================================================================
Trang : 4

Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
d. Câu nghi vấn.
2. (Giống câu 2 – Bài tập - Đề 2 )
3. Chuyển đổi trật tự từ:
- Anh Dậu hoảng q vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, khơng nói được
câu gì.
- Anh Dậu vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, hoảng q khơng nói được
câu gì.
******
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I/ Phần trắc nghiệm:
1.b 2.b 3.a 4.c
II/ Phần tự luận:
1. Câu cảm thán là câu có từ ngữ cảm thán: ơi, than ơi, hỡi ơi … dùng để bộc lộ trực
tiếp cảm xúc của người nói (viết); xuất hiện chủ yếu trong ngơn ngữ nói hàng ngày hay
ngơn ngữ văn chương.
Khi viết câu cảm thán thường kết thúc bằng dấu chấm than.
2. Hành động nói là hành động bằng lời nói nhằm mục đích nhất định.
Một số kiểu hành động nói thường gặp là hỏi, trình bày (báo tin, kể, tả, nêu ý kiến,
dự đốn …), điều khiển (cầu khiến, đe dọa, thách thức …), hứa hẹn, bộc lộ cảm xúc.
III/ Phần bài tập:
1. Xác định kiểu câu:
a. Câu cầu khiến.
b. Câu cảm thán.
c. Câu trần thuật.
d. Câu cầu khiến.
2. Xác định hành động nói:
a. Bộc lộ cảm xúc.
b. Khun.

c. Đe dọa.
d. Khẳng định.
3. Chuyển trật tự từ:
- Rón rén, chị Dậu bưng một bát cháo lớn đến chỗ chồng nằm.
- Chị Dậu bưng một bát cháo lớn rón rén đến chỗ chồng nằm.
4. Thu bài:
GV thu bài và nhận xét tiết kiểm tra, phê sổ đầu bài.
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài làm của mình bước đầu.
================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×