Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.65 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vấn đề 1: Tích phân hàm đa thức: Bậc nhất, bậc 2, bậc 3, bậc 4,… Bài 1: Tính các tích phân sau: 1. I x 2 dx. 0 1. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1. 1 3 3 I x 3 x 2 dx 0 2 4 2.. 1. 2. I x 1 x dx. 0 1. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1 2 x I x 1 dx 0 2 1. Bài 4: Tính các tích phân sau: 2 1 I 2 dx 1 x 1.. 2.. I x 3 2 x 2 0. 1. 2.. x3 dx 3. 1 1 x2 I x 4 0 4 5 3. 1 1 I x 4 xdx 0 2 3.. 1. 2. I x3 2 x 2 2 x3 dx 0. 2 dx . 3.. 3 dx 2 x3 baäc hai , baäc nhaát. 0. 4. 1. I . I . 2. I 2 x x 3 1 dx. 1. 1 dx x. 2. 3. baäc nhaát baäc ba , , ... baäc nhaát Vấn 2: Tích phân hàm phân thức: baäc nhaát Bài 1: Tính các tích phân sau: Tính nguyên hàm trực tiếp bằng bảng nguyên hàm. 2 1 2 1 1 2 I 2 dx I dx I dx 1 1 2x 2 3x 7x 1. 2. 3. Bài 2: Tính các tích phân sau: 2 1 2 2 1 1 5 2 1 I dx I dx I dx 1 1 1 2x x 1 3x 5 4 x 7 x 1 2x 3 1. 2. 3. baäc nhaát Chia đa thức sau đó lấy nguyên hàm. Dạng 1: Hàm baäc nhaát Bài 1: Tính các tích phân sau: 2 2x 4 2 6 3x I dx I dx 1 1 x 3x 1. 2. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1 3x 2 0 5x 3 I dx I dx 0 x2 2 x 3 1. 2. Bài 3: Tính các tích phân sau: baäc hai Chia đa thức sau đó lấy nguyên hàm. Dạng 2: baäc nhaát Bài 1: Tính các tích phân sau: 2 2 2 2x 4 2 9 x 3x I dx I dx 1 1 x 3x 1. 2. Bài 2: Tính các tích phân sau: 2 1 3x 3x 2 0 x 5 3x I dx I dx 2 0 1 x x2 1. 2. baäc ba Chia đa thức sau đó lấy nguyên hàm. Dạng 3: baäc nhaát Bài 1: Tính các tích phân sau: 3 2 2 2x x I dx 1 x 1. Bài 2: Tính các tích phân sau: 2 1 x 2 x I dx 0 2x 1 1. Vấn đề 3: Tích phân hàm lượng giác: Bài 1: Tính các tích phân sau:. 2. 2.. 1. Bài 2: Tính các tích phân sau: 0. 1. 9 x3 3 dx 3x. x2 5x3 x dx 2 1 x. 3.. 2.. I . 3.. 2.. 0. 3x 9 dx 2 3x 1. I . 2. 3.. I 1. x 1 2 3x dx 2x. x2 dx 1 x 2 0. 3.. I . 2. 3.. I 1. 2 x 2 x3 dx 2x. x3 dx 1 x 2 0. 3.. . I sin2x-3cos2x dx. 1. 2x 5 dx 7x. 0. 0. . I sinx+cosx dx. I . 2. I . I . . 3.. I 2sin3x+cos3x dx 0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x x I sin +cos dx 0 2 2 1. Bài 3: Tính các tích phân sau: 1 I 2 dx 4 sin x 1.. x x I 3sin -cos dx 0 3 3 2.. x x I s in -6cos dx 0 2 6 . 3. 1 1 I dx 2 2 c os x sin x . 4 3.. 1 I dx c os 2 x 2. 0. Vấn 4: Tích phân hàm mũ. Bài 1: Tính các tích phân sau: . ln2. . I e x 1 dx. 0 1. Bài 2: Tính các tích phân sau: 1 I x dx 0 e 1. Bài 3: Tính các tích phân sau:. 2.. I e x e2 x dx 0. 3 1 I x 3 x dx 0 e e 2.. . 2. 1. Bài 2: Tính các tích phân sau:. 2.. 2x. I . 3. dx. 0 x2 1 1. Bài 4: Tính các tích phân sau:. I . . 1. 6x2 I 3 dx 0 x 1 2.. 2.. I 0. 3. x3 1 4. x 2 1.2 xdx. 3. 15. I . 4. 3.. I . 2. 0. . 0. 1. Bài 2: Tính các tích phân sau:. 2.. 0. 3.. dx. 0. 4.. . 0 1. Bài 3: Tính các tích phân sau: cosx I 2 dx 0 5sinx+4 1. Bài 4: Tính các tích phân sau:. 2. . 2.. 2 0. I 5sin x 4.2cos xdx. 1. Bài 5: Tính các tích phân sau: sinx I 2 dx 3 0 2cosx+1 1.. 2.. I 6 0. I 2 0. sinx dx 2cosx+4. I tanxdx . 2.. 2 0. 2. 3.. 3cosx+1 sinx dx. I 2sin 2 xdx. 1. 2. 2x. x. 2. 1. 2 3. dx. dx. .. 2. 0. I 4 0. I 4 0. 2 6. 3cos2x dx 2sin2x+1 . 6cosx dx 3sinx+1 .. 4. . I 2. 1 x I 2 sin 2 dx 0 2 2 . 3.. .. . I cotxdx. 3.. 2. I 4 2sin 2 x 1 .4cos xdx. . 3.. 1 cosx 2. 2 2 Vấn đề 3: Tích phân hàm lượng giác: sin x, cos x . Bài 1: Tính các tích phân sau: 0. 3.. .. 9. 0. . sin3x dx 3 7cos3x+1. 3 0. I 2. 2. 3.. 0. x. I x 1 x dx. . I cos3 x.sinxdx. . I 2 1 2sin 3 2 x cos2xdx. I sin xdx 1. Bài 2: Tính các tích phân sau:. 4 x3 1. I . . 2. I sinx 1 .cosxdx. 2 0. 4.. . x 4 1.4 x3 dx. 1. 2. Vấn đề 2: Tích phân hàm lượng giác: sinx. cosx, sinax, cosax. Bài 1: Tính các tích phân sau: 0. 0. . 2 x2. .. 2x. . I . 2 x3 I 4 dx 0 3x 1 3. .. dx. .. 4. 0. . 6 x2. 7. e x e2 x dx. 1. I x 3 4 .3x 2 dx. . . . 0. 3. . 0. . 3.. I 2 3 x 2 .xdx. 0. .. . I 2.3x 4.5 x dx. I x 2 1 .2 xdx. 2x I 2 dx 0 x 1 1. Bài 3: Tính các tích phân sau:. 3.. I 3.4 x 2.7 x dx. ln2. 0 0 1. 2. Phần 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số. Vấn đề 1: Tích của hàm đa thức. Thông thường nếu: Bài 1: Tính các tích phân sau:. . 3.. I . 0. . I 2 x 4 dx. . 3.. I e x e 2 x e 3 x dx. 0. I 2 3 7sinx+1.cosxdx 0. 2sinx.cosx-3cosx dx 2sin x 1 .. x I 3 sin 2 dx 0 3 4.. ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 0. 3 x I 3 cos 2 2 xdx I 2 cos 2 dx 0 2 0 2 2. 3. .. 2. I 2cos xdx. 1. Bài 3: Tính các tích phân sau: . 1.. x I cos 2 dx 0 4 4. . . I 2 sin 2 x.sin 2 xdx 0. 2.. I 2 sin 2 x. 2 3sin 2 x dx. 3.. 0. Bài 4: Tính các tích phân sau: sin 2 x I 2 dx 0 5sin 2 x 4 1. Bài 5: Tính các tích phân sau:. . 2 0. I 2. 2. 2.. I sin 2 x. 8sin x 1dx. 2.. I 2 2sin 3 2 xdx. 2.. I 2 sin 3 x 4 x 3 dx. 0. 3.. . . I 2 sin 3 xdx. 0 1. Bài 6: Tính các tích phân sau:. sin 4 x dx 1 2sin 2 2 x .. 2.sin 2 x 9 16cos 2 x. dx .. 3.. I 6 sin 3 x.cos 2 xdx. 3.. I 2 sin 2 x 2 sin xdx. 0. .. . . 0 1. Bài 7: Tính các tích phân sau:. 0. . 0. . I 2 sin 3 x 2 dx. I 2. 0. . 0. . 1.. I 2 sin 2 x.cosxdx. 3.. I 3 sin 3 x.sin xdx. 2.. 0. I 8 cos2x.sin3xdx 0. . . I 8 cos2x.cos4xdx. 0 4. 3x Vấn đề 4: Tích phân chứa hàm mũ: e , e , e ,... x Nếu trong tích phân có chứa e .dx thì ta đặt t=ex, hoặc biểu thức chứa ex. Bài 1: Tính các tích phân sau: 0. .. x. ln 2. 1.. ln 2. 3. I 1 e x e x dx 0. 2.. x. 3e I dx 0 2e x 1 4. Bài 2: Tính các tích phân sau ln 2. 2x. I 0. ln 5. x ln 3.3 2x I x dx I x dx 0 2 1 0 3 3 1. 2. Vấn đề 5: Tích chứa lnx hoặc ln(ax+b). Bài 1: Tính các tích phân sau: 2 2 ln x 2 ln x I dx I dx 1 1 2x x 1. 2.. 6.. 5ln x 4 dx 1 5x 4. Bài 2: Tính các tích phân sau: 2 ln 2 x 3 I dx 1 3 2x 1. e. e. 5.. I 1. ln 3 x 3 dx x. 3. 2.. I 4. I 0. 3e x 2e x 1. dx. 1. e x (1 x) dx x 3. I= 0 1 xe .. 1. I . 0. x. 4e dx 3e x 3. 2. I 1 e 2 x e x dx. 3.. 0. ln2. 5.. ln 2. I 1 3e 2 x e x dx. 3 dx 2 x.ln x 3. e 2 I dx 1 3 x ln x 1 6.. 3 dx 2 x ln 2 x 2 . e2. I e. e. 3.. I 1. ln x 2 dx 2 x. 1 ln x . 1 1 1 1 / / , t anx 2 cotx 2 2 2 cos x , sin x . Vấn đề 6: Tích phân chứa sin x cos x . Chú ý: Bài 1: Tính tích phân: 1 1 2 tan 2 x 1 2 4 4 I 4 1 t anx . dx I 1 tan x . dx I 0 0 3cos2 x dx 0 cos 2 x 2cos 2 x 1. 2. 3. 4.. 4 0. 3. I 2 tan x . 2. 3 dx cos 2 x. 4 0. I . 5 tan x 4 dx 2cos 2 x. . I 4 0. 2 dx cos x 3tan x 1 2. 5. 6. 1 1 2cot 2 x 1 2 4 4 I 1 cot x . dx I 1 cot x . dx I 0 0 cos2 x dx cos 2 x 3cos 2 x 7. 8. 9. Vấn đề 7: Tính tích phân bằng cách chia ra nhiều tích phân: 4 0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Tính tích phân: . . I x 1 x 1. 2. dx. 0 1. Bài 2: Tính tích phân: 2 I x 2 2 2 xdx 0 x 2 1. Bài 2: Tính tích phân: 1 I 1 sinxdx 3 sin x 6 1.. . . 2. dx. 2.. I x x 3 x x 1. 2.. I 2 3cosx-sinx cosxdx. 0. . . . 3.. I x 1 x xdx. 3.. I 2 sin 2 x-2cosx sinxdx. . 0. . 0. 2 I 4 -3 cosxdx 3 0 cos x 2.. 0. 2 1 I 4 3 sinxdx 3 sin x c os x 6 3.. Phần 3: Tích phân từng phần. b. b. I u.dv u.v a . Công thức tích phân từng phần: u ax+b b x (ax+b) e dx dv=e x dx a 1.. Dạng 1: I= . Đặt , Bài 1: Tính tích phân:. a. 1. I xe x dx. 0 1. Bài 2: Tính tích phân: 0 1. Bài 3: Tính tích phân:. a. u ax+b lấy đạo hàm du = a.dx nguyeân haøm dv=e x dx laáy 1 v = ex Cần nhớ: 1. 2.. I 2 xe x dx. 2.. I 2 x.( x e x ) dx. 1. I x.(1 e x ) dx. b. v.du. 0. 1. 3.. I 1 2 x e x dx. 3.. I x.(4 x 2 e x )dx. 1. 0. 0. 1. 0. 1 1 1 1 1 I 3 x.( x )dx I x.(1 2 x ) dx 0 0 0 x e e 1. 2. 3. lấy đạo hàm u ax+b du = a.dx u ax+b b nguyeân haøm (ax+b)cosxdx dv=cosxdx laáy 1 v = sinx dv=cosxdx a 2.. Dạng 2: I= . Đặt . Cần nhớ: Bài 1: Tính tích phân: 1. I x.( x e x )dx. . . 1.. I xcosdx. 1.. I x sinxdx. . 2.. I 3 xcosxdx. 2.. I 4 x sin xdx. I 2 3 x cosxdx. 0 3. lấy đạo hàm u ax+b du = a.dx u ax+b b nguyeân haøm (ax+b)sin xdx dv=sinxdx laáy 1 v = -cosx dv=sinxdx a 3..Dạng 3: I= . Đặt . Cần nhớ: Bài 1: Tính tích phân: 0. . . . 0. 0. 0. 3.. I 2 x sinxdx 0. 1 lấy đạo hàm u ln x du = x .dx u ln x x2 b nguyeân haøm dv= ax+b dx laáy 1 v = a bx (ax+b) ln x dx dv= ax+b dx 2 a 4..Dạng 4: I= . Đặt . Cần nhớ: Bài 1: Tính tích phân: e2. e. I ln xdx. 1. Bài 2: Tính tích phân: e 1 I 2 ln xdx 1 x 1. Bài 3: Tính tích phân: 1. 2.. 1 1. Phần 5: Diện tích hình phẳng.. e. e2. 2.. e. I x 1 ln xdx. I x ln xdx I e. ln x dx x3. 2. 3.. 2.. 1. 1. 2. 3.. 2. I 1 x 2 ln xdx. I 2 x ln xdx I 1. ln x dx 4 x5. 2. 3.. I 2 x 2 ln 2 xdx 1. 3 2 Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 x , trục Ox và hai đường thẳng x=-1, x=1. 3 Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x=2. 3 Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3x 2 và trục hoành..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 2 Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3x 4 và trục hoành. 4 2 Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 x 1 và trục hoành. Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục hoành và đường thẳng x=e. x Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e 1 , trục hoành và đường thẳng x=1. 3 2 Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2, y=x 2 và hai đường thẳng x=-1, x=1. 3 Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x x 2, y=4x-4 , trục tung và đường thẳng x=2. 3 2 Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3, y=1-3x . 4 2 2 Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x , y=x 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>