Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

dieu che khi hidro phan ung the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Cho biết khí hiđro được ứng dụng dùng để làm gì? Câu 2: Hoàn thành PTHH sau: a. H2 + PbO →. b. H2 + Fe2O3 →.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 PTHH ở câu hỏi 2 của cô thuộc loại phản ứng nào?. a Cách nào có thể thu khí hiđro nhỉ?. b.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: 1.Trong phòng thí nghiệm 2. Trong công nghiệp II. PHẢN ỨNG THẾ:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: 1. Trong phòng thí nghiệm: Nguyên liệu:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: 1. Trong phòng thí nghiệm. Hóa chất. Dụng cụ Que diêm Ống dẫn khí. Ống nghiệm. Tấm kính. Axit HCl. Kẽm. Đèn cồn ống nhỏ giọt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ. ZnCl2. Kẽm. Dd axit Clohiđric HCl.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Khí hiđro được thu bằng những cách nào? …………………………………………………………... Khí hiđro được thu bằng cách đẩy nước và ……………………………………………………………………. đẩy không khí 2. Vì sao có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy nước? Hoạt động nhóm ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………….. Vì khí hiđro ít trong nướcbảng vàtan ghirất kết quả vào. nhóm trong 5 phút.. 3. Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí nên đặt bình thu (ống nghiệm)như thế nào? Vì sao? …………………………………………………………... Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta phải ………………………………………………….. đặt ngược bình (úp ống nghiệm) vì khí hiđro nhẹ hơn không khí..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ. Đẩy nước. Đẩy không khí.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: 1. Trong phòng thí nghiệm. Kết luận: -Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại (Zn, Fe, Al…) PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 - Có 2 cách thu khí hiđro: đẩy không khí và đẩy nước. Có thể nhận biết khí hiđro bằng que đóm đang cháy..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CẤU TẠO BÌNH KÍP ĐƠN GIẢN H2. H2. Bình kíp. Bình kíp đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: 1. Trong phòng thí nghiệm. 2. Trong công nghiệp. Tự đọc thêm Sgk trang 115.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập: Cho biết PTHH nào dùng đề điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm? 1. Fe + 2HCl.  FeCl2. + H2. 2. 2Al + 6HCl.  2AlCl3 + 3H2. 3. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 4. 2H2O ®iÖn ph©n 2H2 + O2 A. 1,2,4. B. 2,3,4. C. 1,2,3. D. 1,3,4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 1. Trong phòng thí nghiệm. 2. Trong công nghiệp: (Tự đọc thêm SGK). II. PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Quan sát PTHH:. Fe + 2HCl. H. Fe. →. FeCl2 + H2. Cl. +. + H. Cl Cl. Nguyên tử Fe của đơn chất Fe đã thay thế nguyên tử H trong hợp chất axit HCl..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tương tự:. Mg + H2 SO4  MgSO4 + H2 2Al + 3CuCl2  2AlCl3 + 3Cu - Nguyên tử Mg đã thay thế nguyên tử H của hợp chất H2SO4. - Nguyên tử Al đã thay thế nguyên tử Cu của hợp chất CuCl2.. => Các phản ứng trên đều là phản ứng thế..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phản ứng thế là gì?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 33 - Tiết 50:. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: II. PHẢN ỨNG THẾ:. Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất. PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Lưu ý: Sắt Fe luôn thể hiện hóa trị II khi tác dụng với dung dịch axit..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Mà 2 PTHH ở câu hỏi 2 của H2 + PbO → H2O + Pb cô thuộc loại 3H2 + Fephản 3Hnào ứng 2O3 → 2O + 2Fe nữa?. a Cách nào có thể thu khí hiđro nhỉ?. b.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HCl H2SO4 loãng. Fe + 2HCl. H2 + FeCl2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giải nhanh ô chữ: Hoàn thành PTHH và cho biết loại phản ứng của các phương trình sau:. Bước 1. 2 KMnO44 → K2MnO4 + MnO2 + O2. Lên 2. 2 Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2. Đoàn 3 Tiếp 4. to. to. 2Mg Mg + O2 → 2 MgO Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: - Đối với bài học ở tiết học này: + Nắm vững: - Nguyên liệu và cách điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm. - Định nghĩa phản ứng thế, phân biệt với phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. + Làm bài tập 1, 2, 3, 5 Sgk trang 54. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị bài 34: Bài luyện tập 6. + Ôn lại kiến thức cần nhớ (Sgk trang 118) và soạn bài tập. + Dạng bài tập tính theo PTHH. + Bảng nhóm, máy tính..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hướng dẫn bài 4 SGK trang 117 a. Có 4 PTHH: Mol H2 = mol Zn = mol của Fe. b. Tính mol H2. Áp dụng Công thức tính khối lượng Zn, Fe(m). Hướng dẫn bài 5 SGK trang 117 Dạng bài tập 2 số mol. Lưu ý: tìm mol các chất tham gia So sánh tìm mol chất dư. Điền mol chất hết trước vào PTHH. Trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!. CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH MỘT NGÀY MỚI VUI VẺ!.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe – hạnh phúc.. học giỏi.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×