Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Hoan vi chinh hop to hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.58 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PPCT: Tiết 26 Bài 2. HOÁN VỊ – - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp. Ví dụ Hãy liệt kê tất cả các tập con có hai phần tử của tập A = {1; 2; 3; 4} Giải: Các tập con có hai phần tử của tập A là: {1;2}. {1;3}. {1;4}. {2;3}. {2;4}. {3;4}. Chú ý: Mỗi tập con gồm hai phần tử của tập có 4 phần tử được gọi là một tổ hợp chập 2 của 4 phần tử. Với n ≥ 1, 1 ≤ k ≤ n, thế nào là một tổ hợp chập k của n phần tử?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 1 ). Mỗi tập con. gồm k phần tử (1 ≤ k ≤ n) của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. Quy ước: tổ hợp chập 0 của n phần tử là tập rỗng Sự khác nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 1. Định nghĩa. TẬP HỢP A (gồm n phần tử) Lấy ra k phần tử (1 ≤ k ≤ n). Sắp xếp theo một thứ tự nhất định. Không quan tâm đến thứ tự. Chỉnh hợp. Tổ hợp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 2. Số các tổ hợp 1. Định nghĩa Gọi 2. Số các tổ hợp. Cnk là số các tổ hợp chập k của n phần tử. (0 ≤ k ≤ n). Định lí:. n! C  k !(n  k )! k n. Ví dụ: Tính:. 3 8. 8 3 8. C ; C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 3. Tính chất của các số C k n 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp. a. Tính chất 1. k n. C C. n k n. (0  k  n). 3. Tính chất. b. Tính chất 2 (công thức Pascal). C. k1 n 1. k n 1.  C C. k n. (1  k  n).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp Ví dụ 1 1. Định nghĩa. Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Hỏi có bao nhiêu. 2. Số các tổ hợp. tập con có 4 phần tử của tập A.. 3. Tính chất Ví dụ. Giải Ví dụ 2 Số các tập con có bốn phần tử của tập A chính là Có nhiêu ba bạn số bao các tổ hợpcách chậpphân 4 củacông 9 phần tử. từ một tổ có 10 Vậy, cólàm tập con C94  126 bạn để trực nhật. Giải. Chọn 3 bạn từ 10 bạn trong tổ có. C103 120 cách.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp 1. Định nghĩa 2. Số các tổ hợp 3. Tính chất. Chú ý 1. Số tập con có k phần tử của một tập có n phần tử k C là n 2. Chọn k người (k vật) từ n người (n vật) (không sắp xếp) có Cnk cách.. Ví dụ Chú ý. cáchcon chọn (kcủa vật)một từ n Có bao nhiêu tập có k người phần tử người vật) (không sắp xếp)? tập có (n n phần tử?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp Hoạt động nhóm 1. Định nghĩa Nhóm 1,2: Có bao nhiêu cách chia 10 người thành: 2. Số các tổ hợp. a) Hai nhóm, một nhóm 7 người, nhóm kia 3 người? b) Ba nhóm tương ứng gồm 5, 3, 2 người.. 3. Tính chất Ví dụ Chú ý Hđ nhóm. Nhóm 3,4: Cho 12 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác từ 12 điểm trên..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp Bài tập 1. Định nghĩa Một tổ gồm 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Hỏi có bao 2. Số các tổ hợp 3. Tính chất Ví dụ Chú ý Hđ nhóm Bài tập. nhiêu cách chọn 3 học sinh xếp bàn ghế trong đó có ít nhất một nam sinh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. III. Tổ hợp Bài tập 1. Định nghĩa Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. 2. Số các tổ hợp 3. Tính chất Ví dụ Chú ý Hđ nhóm Bài tập. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. 1. Định nghĩa. Củng cố. 2. Số các tổ hợp. 1. Nắm được hoán vị và cách sử dụng hoán vị.. 3. Tính chất. 2. Nắm được chỉnh hợp và cách sử dụng chỉnh hợp.. Ví dụ Chú ý Hđ nhóm Bài tập Củng cố. 3. Nắm được tổ hợp và cách sử dụng tổ hợp. 4. Bài tập 5, 6, 7 SGK..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC !.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×