Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giai phuong trinh vo ti bang dao ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.95 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.2. Các dạng bài tập x 3  b a 3 ax  b  x 3  ax (ax  b)  a 3 ax  b  f ( x )  f ( 3 ax  b )  x  3 ax  b. 3 3 Dạng1: x  b a ax  b (a>0, x là ẩn) 3 Với hàm đặc trưng f (t ) t  at , (a  0) 3 2 3 Dạng2: ax  bx  cx  d n ex  f.  m( px  u )3  n( px  u ) m(ex  f )  n 3 ex  f. 3. Với hàm đặc trưng f (t ) mt  nt 2. Bài tập. Bài tập về ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình. Bài 1. Giải phương trình sau:. +) Ta có. 6(3  x ) 2  3  x. 2. 6 8 3 3 x 2  x trên ( ; 2). f ( x) . +)Đ\k :x<2+) Xét hàm số f '( x) . 6 8 3 14 3 x 2 x Lời giải:. . 3 2 2  x.  2  x. 2.  0, x    ; 2 .  ; 2  Suy ra f(x) đồng biến trên khoảng  Dùng máy tính kiểm tra được. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất Bài 2. Giải phương trình sau:. x. x. 3 2 là nghiệm .. 3 2.. 4 x  1  4 x 2  1 1 (ĐHQG HN-07). 1  x   4 x  1 0 1  4   x  2 2  4 x  1 0  x  1 ; x  1  2 2 Lời giải: +) Đ/K:. +)Ta thấy. x. 1  1 f ( x)  4 x  1  4 x 2  1, x   ;   2  2 là một nghiệm .+) Xét hàm số. f '( x) . +) Ta có x. 2 4x2  1. . 4x. 1   0, x   ;    2  4x2  1. 1   2 ;   f(x) đồng biến trên .Vậy. 1 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.. Bài 3. Giải phương trình sau: Lời giải: Ta có 1  2 x  x2  1 . 1  2 x  x2  1 . 2 x  x 2 2  x  1. 4.  2x. 2. 2. 2. 1   x  1 0  0  x 2. 4.  2x. 2. +)Đặt. 2.  4 x 1. 2. 1   x  1 0   x  1 1. 2. t  x  1  t   0;1.  2x.  4 x  1 2. +) Ta có. 4.  4 x  1.  1  1  ( x  1) 2  1  1   x  1 2  x  1. +) Đ/K:. 2 x  x 2 2  x  1. .Phương trình trở thành :. 1  1  t  1  1  t 2t 2  2t  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> VT  0  1  1  pt t   0;  t   0;    2  thì VP  0  2 +) Với vô nghiệm 1 1 2 2 1  t   ;1 2  2 t 4t 4  2t  1   2t 3  2t  1 t t  2  , bình phương hai vế ta có +) Vời. +) Ta thấy t=1 là một nghiệm của phương trình 1 1 1  f (t )   , t   ;1 t t 2  +) Xét hàm số. +). f '(t ) . 1 1 1  1    0, t   ;1  f (t ) 2  ;1 t 2 t 2  nghịch biến trên  2 . 2 1  g (t ) 2t 3  2t  1 , t   ;1 2  +) Xét hàm 2 1  1  g '(t ) 6t 2  2t  1  4t 3  2t  1  0, t   ;1  f (t )  ;1 2  +) đồng biến trên  2 .  x 0 2   x  1 1    x 2 hai nghiệm x=0; x=2 +) Vậy t=1 là nghiệm duy nhất .Với t=1 3 3 Bài 4. Giải phương trình: x  1 2 2 x  1 3 3 3 3 Lời giải: +)Ta có x  1 2 2 x  1  x  2 x (2 x  1)  2 2 x  1. 3 2 +) Xét hàm số f (t ) t  2t Ta có f '(t ) 3t  2  0, t    f (t ) đồng biến.. x3  1 2 3 2 x  1  x 3  2 x (2 x  1)  2 3 2 x  1  f ( x)  f ( 3 2 x  1)  x 1  x 2 x  1   x  2 x  1 0    x  1 5  2 +) Khi đó 3. 3. Vậy phương trình có ba nghiệm x=1; Bài 5. Giải phương trình: Lời giải: Đ/K: +) Ta có Pt:. x. x.  1 5 2. 2 x 3  x 2  3 x  1 2  3 x  1 3x  1. 1 3. 2 x 3  x 2  3 x  1 2  3x  1 3x  1  2 x 3  x 2 2. 3 2 0;   +) Xét hàm f (t ) 2t  t trên .  x  3 x  1  x 2  3 x  1 0  x . Bài 6. Giải phương trình:. . 3. 3x  1  ( 3 x  1) 2. 2 +) f '(t ) 6t  2t 0, t 0  f (t ) đồng biến trên. 2 x 3  x 2 2.  0;  +) Khi đó phương trình. . . . 3. 3 x  1  ( 3 x  1) 2  f ( x)  f ( 3 x  1). 3 5 3 5 x 2 Vậy phương trình có hai nghiệm 2. x3  15 x 2  78 x  141 5 3 2 x  9 (Olimpic30/04/2011).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. +) Ta cần phân tích pt về dạng:. m  px  u   5  px  u  m. . 3. 2x  9. . 3.  5 3 2x  9. , với. 3. hàm cần xét có dạng f (t ) mt  5t . 3. . x3  15 x 2  78 x  141 5 3 2 x  9   x  5   5  x  5  . 3. 2x  9. . 3.  5 3 2x  9.  f ( x  5)  f ( 3 2 x  9) 3 2 Với f (t ) t  5t  f '(t ) 3t  5  0, t    f(t) đồng biến.. f ( x  5)  f ( 3 2 x  9)  x  5  3 2 x  9  x 3  15 x 2  73 x  116 0  x 4  TM  x 11  5  2 Do đó 3 2 3 2 3 Bài 7. Giải phương trình : x  6 x  12 x  7   x  9 x  19 x  11 (Olympic30/04/09). Lời giải: Ta đưa phương trình về dạng. 3. m  px  u    px  u  m   x 3  9 x 2  19 x  11  3  x3  9 x 2  19 x  11 1   p 1; m  ; u  1 2 Đồng nhất các hệ số ta tìm được  x 3  6 x 2  12 x  7  3  x 3  9 x 2  19 x  11 3 1 1 3 3 3 2   x  1   x  1   x  9 x  19 x  11  3  x3  9 x 2  19 x  11 2 2. . . 3 2 3 Khi đó pt:  f ( x  1)  f (  x  9 x  19 x  11). 1 3 f (t )  t 3  t  f '(t )  t 2  1  0, t    f (t ) 2 2 Vời đồng biến. f ( x  1)  f ( 3  x3  9 x 2  19 x  11)  x  1  3  x 3  9 x 2  19 x  11 3. Ta có.   x  1  x 3  9 x 2  19 x  11  x 1, x 2, x 3. Vậy phương trình có nghiệm x 1, x 2, x 3 3 2 3 Bài 8.Giải phương trình: 8 x  36 x  53x  25  3x  5 Lời giải: Ta cần đưa phương trình về dạng. 3. m  px  u   px  u m. . 3. Đồng nhất hệ số ta tìm được. 3x  5. . 3.  3 3x  5.  m 1; u  3 p 2 Phương trình 3. . 8 x 3  36 x 2  53 x  25  3 3 x  5   2 x  3  2 x  3   f (2 x  3)  f ( 3 3x  5). 3. . 3. 3x  5  3 3x  5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2 Với f (t ) t  t  f '(t ) 3t  1  0, t    f (t ) đồng biến 3. Ta có. f (2 x  3)  f ( 3 3x  5)  2 x  3  3 3x  5   2 x  3 3x  5  x 2, x . Vậy phương trình có nghiệm. x 2, x . 5 3 4. 5 3 4. 3 2 3 Bài 9. Giải phương trình 27 x  27 x  13 x  2 2 2 x  1 (HSG Hải Phòng 2010) Lời giải : Ta có 3. 27 x3  27 x 2  13x  2 2 3 2 x  1   3 x  1  2  3 x  1  2 x  1  2 3 2 x  1 3 2 Xét hàm số f (t ) t  2t , t    f '(t ) 3t  2  0, t  f (t ) đồng biến..  3x  1. 3.  2  3x  1  2 x  1  2 3 2 x  1 3.  f (3 x  1)  f ( 3 2 x  1)  3 x  1  3 2 x  1   3x  1 2 x  1  x 0 Vậy phương trình có nghiệm x=0. Bài10. Giải phương trình Đ/K:. x . x3  3 x 2  4 x  2  3x  2  3 x  1 (HSG Quảng Bình 2012). 1 3 Tacó: 3. x3  3x 2  4 x  2  3 x  2  3x  1   x  1  ( x  1) ( 3x  1)3  3 x  1 Xét hàm số. f (t ) t 3  t , t .  x  1. 3. 1  f '(t ) 3t 2  1  0, t    f (t ) 3 đồng biến.  ( x  1) ( 3 x  1)3  3 x  1  f ( x  1)  f ( 3 x  1).  x 0 2  x  1  3 x  1   x  1 3x  1    x 1 Phương trình:. Vậy phương trình có hai nghiệm Bài11:Giải phương trình: Lời giải :+) ĐKXĐ:a có:. x=0, x=1. 3. 6 x  1 8 x3  4 x  1 ( Chuyên Lê Quý Đôn- Bà Rịa vũng Tàu). 3. 6 x  1 8 x 3  4 x  1   2 x   2 x (6 x  1)  3 6 x  1. 3. 3 2 Xét hàm số f (t ) t  t , t    f '(t ) 3t  1  0  f (t ) đồng biến Ta có.  2x. 3.  2 x (6 x  1)  3 6 x  1  f (2 x)  f ( 6 x  1).  2 x  3 6 x  1  8 x3  6 x  1 0  4 x3  3 x  +) Xét. 1 2. x    1;1 .Đặt x =cost, t   0;  , phương trình trở thành. 1 1  2 4cos3 t  3cos t   cos3t   t   k ,k  2 2 9 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  5 7  5 7 t   0   t  ; t  ; t  x cos ; x cos ; x cos 9 9 9 suy ra 9 9 9 Mà Do phương trình là bậc ba nên có không quá ba nghiệm..  5 7 x cos ; x cos ; x cos 9 9 9 Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm Bài 12.Giải phương trình :. . . 3x 2  9 x 2  3   4 x  2  ( 1  x  x 2  1) 0.  1    ;0  +) Ta thấy phương trình chỉ có nghiệm trong khoảng  2  Ta có. . . 3x 2  9 x 2  3   4 x  2  (1  1  x  x 2 ) 0  (  3 x)(2  (  3 x) 2  3 (2 x  1)(2  (2 x  1) 2  3)  u (2  u 2  3) v(2  v 2  3) Với u  3 x, v 2 x  1, u, v  0 .. f (t ) 2t  t 4  3t 2 , t  0  f '(t ) 2  Xét hàm số biến trên. 2t 3  3t 4. t  3t. 2.  0, t  0  f (t ).  0; Ta có. u (2  u 2  3) v(2  v 2  3)  f (u )  f (v)  u v   3 x 2 x  1  x . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất. Bài 13. Giải phương trình. 3. x . 1 5.. x 1  2 1  2x  1  3 x  2.  x  . (HSG Nghệ An2012).  x  1  x 13 Lời giải:+) ĐKXĐ:  +) Phương trình đã cho tương đương với.  x  2 . . x  1  2  3 2x  1  3.   x  1 x  1  x  1 2x  1  3 2x  1 (1) +)Xét hàm số. f  t  t 3  t f '  t  3t 2  1  0, t. Suy ra hàm số. f  t  liên tục và đồng biến trên . Khi đó:. đồng. ;. Pt(1)  f. .  . x  1 f. 3. . 2x  1 . x  1  3 2x  1. 1 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1  x   1 2  1  x 0  x   x     2      x 0  2  x 1  5  x  1 3  2x  1 2  x 3  x 2  x 0     2    x 1  5   2 2x  1 log 3 ( ) 3 x 2  8 x  5 2  x  1. Bài 14. Giải phương trình sau:. Lời giải: +) ĐKXĐ:. log 3 (. 2x  1 2. (HSG Thái Bình 2011).  x  1 0   2 x  1  0 .  x 1   1  x  2. ) 3 x 2  8 x  5  log 3 (. 2x  1 2. 2. )  1 3  x  1   2 x  1.  x  1  x  1 2 2  log 3  2 x  1   2 x  1 log 3  3  x  1   3  x  1 f (t ) log 3 t  t /  0;    f '(t ) . +) Xét hàm số biến trên. 1  1  0, t  0  hs f ( x) t ln 3 đồng.  0;. . log 3  2 x  1   2 x  1 log 3 3  x  1  x 2  2 x  1 3  x  1   2 x 3 . +) Phương trình.   3 x  1. 2. 2.  f (2 x  1)  f (3  x  1 ).  x 2  2 x 3 Vậy phương trình có nghiệm . 2. Bài 15: Giải phương trình sau:. 2. x. 3 1  x  log 3  1  2 x . x. Lời giải: +) ĐKXĐ:. x. 1 2. x. 3 1  x  log 3  1  2 x   3  x 1  2 x  log 3 (1  2 x). f (t ) t  log 3 t , t   0;    f '(t ) 1 . +) Xét hàm số đồng biến .+) Phương trình. 1  0, t   0;    f (t ) t ln 3. 3x  x 1  2 x  log 3 (1  2 x)  f (3x )  f (1  2 x)  3x 1  2 x  3x  2 x  1 0 x x x 2 +) Xét hàm g ( x) 3  2 x  1  g '( x) 3 ln 3  2  g "( x) 3 ln 3  0  phương trình g(x)=0 có nhiều nhất là hai nghiệm, mà g(0)=g(1)=0. Vậy phương trình có hai nghiệm x=0, x=2. 1 1 3 ( )sin x  ( )sin x sin 3x 81 Bài16. Giải phương trình : 27 ( HSG Hải Dương ) Lời giải: +) ĐKXĐ :  +) Ta có :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 1 3 ( )sin x  ( )sin x sin 3x  27 81  1    3. 3sin x.  1  3sin x    3.  1    3. 3sin x.  1    3. 4sin 3 x. 3sin x  4sin 3 x. 4sin 3 x.  4sin 3 x t. t. t. 1  1 1  1 f (t )    t , t    4;4  f '(t )   ln  1    ln 3  1  0, t  3  3 3  3 +) Xét hàm số.  f (t ) nghịch biến.  1   +) Phương trình  3 . 3sin x. 1  3sin x    3. 4 sin 3 x.  4sin 3 x  f (3sin x) f (4sin 3 x).  3sin x 4sin 3 x  3sin x  4sin 3 x 0  sin 3x 0  3x k  x k.  ,k  3 x k.  ,k  3 .. Vậy phương trình có nghiệm 2.2. Bài tập ứng dụng tính đơn điệu vào giải hệ phương trình  f ( x, y ) 0 (1)  Hệ loại này ta gặp nhiều ở hai dạng  f ( x)  f ( y ) (2) với f là hàm đơn điệu trên tập. D và x,y thuộc D .Nhiều khi ta cần phải đánh giá ẩn x,y để x,y thuộc tập mà hàm f đơn điệu Một phương trình trong hệ có dạng f(x)=f(y) , phương trình còn lại giúp ta giới hạn x,y thuộc tập D để trên đó hàm f đơn điệu  x 3  5x y3  5y  8 x  y 4 1 Bài1 Giải hệ phương trình . Giải . Từ PT (2) ta có Xét hàm số biến trên.  1  2. x 8 1; y 4 1  x 1; y 1. f  t  t 3  5t; t    1;1. có. f '  t  3t 2  5  0; t    1;1. do đó f(t) nghịch. 8 4 khoảng (-1;1) hay PT (1)  x y thay vào PT (2) ta được PT : x  x  1 0. 4. Đặt a=x ≥0 và giải phương trình ta được Bài2. Giải hệ :  x  x  2  x  4  y  1  y  3  y  5(1)  2 2  x  y  x  y 44(2)  x 0 Dk :   y 5 Lời giải :. a.  1 5  1 5  y x 4 2 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ pt(1) ta xét hàm hs đồng biến Khi đó. f (t )  t  t  2  t  4  f '(t ) . 1 1 1    0, t  0  2 t 2 t 2 2 t 4. x  x  2  x  4  y  1  y  3  y  5  f (x) f (y  5)  x y  5.  x  3  10  Thay vào(2) :hệ có nghiệm  y 2  10 (4 x 2  1) x  ( y  3) 5  2 y 0 (1)  2 2 Bài3. Giải hệ : 4 x  y  2 3  4 x 7 (2) (x, y  R). (Đề thi ĐH 2010-KA) 3 x 4. Lời giải ĐK : (4 x 2  1) x  ( y  3) 5  2 y 0  (2 x)3  2 x  5  2 y 1 5  2 y. Pt (1). .  (2 x)3  2 x . 5 2y. . 3.  5  2y. 3 2 Xét hàm : f (t ) t  t  f '(t ) 3t  1  0t  hs đồng biến. Pt. . (2 x)3  2 x . 5 2y. . 3.  5  2 y  f (2 x)  f ( 5  2 y )  2 x  5  2 y  y . 5  4x2 2. 3  0  x   4 2x  5  2 y   2  y 5  4 x  2 Nghĩa là : 25  6 x 2  4 x 4  2 3  4 x 7 (*) 4 Pt (2) trở thành. Xét hàm số. f ( x) 4 x 4  6 x 2 . 25  2 3  4x 4 trên.  3 2  0; 4  f '( x ) 4 x (4 x  3) . 4 3x  4 < 0. 1 1 1 f   7 Mặt khác :  2  nên (*) có nghiệm duy nhất x = 2 và y = 2.. x = 2 và y = 2 3x  3 y  y  x (1)   2 2   x  xy  y 12 (2). Bài 4. (Đề thi thử Hà Tĩnh 2013) Giải hệ phương trình: (I) x y Hướng dẫn cách giải:Biển đổi phương trình (1) về dạng 3 + x = 3 + y (3) Thiết lập hàm số: f(t) = 3t + tChứng minh f(t) là hàm đồng biến, (3)  f(x) = f(y)  x = y. Cách giải:. x y  3  x 3 + y (3)  2 2   x  xy  y 12  (I). Xét hàm số: f(t) = 3t + t  f’(t) = 3tln3 + 1 >0  t    f(t) là hàm đồng biến, (3)  f(x) = f(y)  x = y x y  2 2 Nên (I)   x  xy  y 12  x = y =  2Vậy hệ có hai nghiệm: (2;2) ; (-2; 2).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  2 x  3  4  y 4  2y 3 + 4  x = 4 Bài 5.(Tạp chí toán học tuổi trẻ tháng 5- 2012)Giải hệ . (1) (2). (I). Hướng dẫn cách giải: Nhận dạng: Đây là hệ phương trình đối xứng loại 2 nên có 1 nghiệm x = y -. Lấy (1) – (2) và đưa phương trình về dạng 2 x  3  4  x  2 y  3  4  y 2t  3 . Thiết lập hàm số: f(t)=. 3 4  t , t  [- 2 ;4]. 3 Cách giải: Điều kiện - 2  x, y 4. 2x  3 . Lấy (1) – (2) và đưa phương trình về dạng Xét hàm số: f(t)=. 4  x  2y 3 . 3  f(t) đồng biến trên (- 2 ;4). (3). 1 1 3  0 2t  3 4 t  t  (- 2 ;4). 3 4  t , t  [- 2 ;4] f’(t) =. 2t  3 . 4 y. (3) ⇔ f ( x )=f ( y ) ⇔ x = y. √ 2 x +3+√ 4−x=4. Suy ra:. (pt vô tỉ dạng cơ bản) 11 Giải pt được 2 nghiệm : x=3, x= 9 (thỏa mãn điều kiện) Vậy hệ có 2 nghiệm (3; 3), 11 11 ; 9 9. (. ). .  x 2  1  3x 2 y  2    2 Bài 6.G hệ phương trình:  x y  x  2 0. . . 4 y 2  1  1 8 x 2 y 3. (1). VT  1  0 VP  1 0  x, y  +) Với y 0 thì , Hệ phương trình chỉ có nghiệm  với y  0 .. +) Vì y  0 nên từ phương trình (2) của hệ suy ra x  2 ..  1 . x 2  1  3 x 2 y  2 2 x 2 y. Thay. 2 x  x 2 y. . . 4 y 2 1  1 . vào. x 2  1  2 2 x 2 y 4 y 2  1  x 2 y. phương. trình. (3). (3) ta. x 2  1  x 2 x 2 y 4 y 2  1  2 x 2 y. . 1 1 1 1  2  2 y 4 y 2  1  2 y x x x. (2) 2. +) Xét hàm số:. f  t  t 1  t 2  t. với t  0. f ' t   1 t . t2 1 t 2. 1  0. với mọi t  0.  1 f    f  2 y   1 2 y  xy  1  f t 0;   x 2 là hàm đồng biến trên  . Mà  x . +) Thay. xy . 1 1 x 4  y  2 vào phương trình (2) của hệ ta có : 8.. được:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  x 4  1   y 8 Thử lại thấy thỏa mãn hệ phương trình đã cho.. Kết luận : Hệ phương trình đã có nghiệm duy nhất.  x, y   4; . 1  8.  x 3  3x 2  9 x  22  y 3  3 y 2  9 y (1)   2 1 2  x  y  x  y  (2) 2 Bài 7: (ĐH 2012)Giải hệ phương trình  (x, y  R). 3. Lời giải :Pt. 3. x3  3 x 2  9 x  22  y 3  3 y 2  9 y   x  1  12  x  1  y  1  12  y  1.   1 1  1  2 2 x  y  x  y    x     y   1   2 2  2    Pt 2. 2. 1 3 x  2 2 3 3 y  2 2.  3 3  3 3 f (t ) t 3  12t /   ;   f '(t ) 3t 2  12  0, t    ;   2 2  2 2  suy ra hàm số nghịch Xét hàm số 3. 3. x  1  12  x  1  y  1  12  y  1  f ( x  1)  f ( y  1)  y  x  2 biến , pt . 1 3  x   y   2 2 4 x 2  8 x  3 0    1 3  3 1  x  3  y  1  ;   ; ;    2 2 Vậy hệ có nghiệm  2 2   2 2  Thay vào (2):. 3.Bài tập tự luyện: Bài1: Giải các phương trình sau: 3 2 3 1. 4 x  18 x  27 x  14  4 x  5. 13.. 3 2 2 3 2. x  4 x  5 x  6  7 x  9 x  4. 14. 3. 3.. x  4 x 2  1   x  3 5  2 x 0. 4.. x  1   x  3 1  x  2 x 0. 15. 16. 3. 3 x  4 x3  3 x 2  x  2. 3 2 23 2 7.  2 x  10 x  17 x  8 2 x 5 x  x. 8.. sin 3 x. 2010 x. x  1 (HSG Lâm Đồng). 3.  3x 2 x  x3  3 x  2 0 (HSG Ninh Bình)  8sin x sin 3 x. . . x 2  1  x 1. (HSGQuảng Nam). Bài2. Giải các hệ phương trình:. 3 2 3 5. x  3 x  3 3 x  5 1  3 x. 6.. x  6  x 2 7 . 2 x3  x 2. 16..  x  3. 3. 2 x −2 y = ( y − x ) ( xy +2 ) x 2 + y 2 =2 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 1). 2 x +2 x =3 + y y 2 + 2 y =3 + x ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 3). ln x −ln y= y− x x 2 + y 2 −6 x−2 y+ 6= 0 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 2). 4). log 2 √ x +3=1 + log 3 y log 2 √ y +3 =1+ log 3 y ¿ {¿ ¿ ¿ ¿.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3 x3  6 x 2  3x  17 3 3 9   3 x 2  21x  5  9.. 10.. 11.. 5 x3  1  3 2 x  1  x 4. 1 1 3x 2  18 x  24   2x  5 x  1.  5x  6. sin 12. 2011. 2. 2. x. . 1 x 2  5x  7 2.  2011cos x cos 2 x. 1 x 1. . .  1  42 x  y .51 2 x  y 1  22 x  y 1  x y  ln  x  3  ln  y  3 5)  4.  1  2. (HSG 2013).  x  x 2  2 x  2 3 y  1  1  2 x 1  y  y  2 y  2 3  1 6) 2 2  x  x 1 y  y  1  2 2  x  y  xy 1 7)  ( HSG HD 2012). 1  2 3 xy 1  9 y  1  x 1  x   x 3 (9 y 2  1)  4( x 2  1) x 10 . . 8). . (i Dương 13-14).  x  1  4 x  1  4 y 4  2  y  2 x  2 x  y  1  y 2  6 y  1 0   9) KA 13.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×