Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.95 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.2. Các dạng bài tập x 3 b a 3 ax b x 3 ax (ax b) a 3 ax b f ( x ) f ( 3 ax b ) x 3 ax b. 3 3 Dạng1: x b a ax b (a>0, x là ẩn) 3 Với hàm đặc trưng f (t ) t at , (a 0) 3 2 3 Dạng2: ax bx cx d n ex f. m( px u )3 n( px u ) m(ex f ) n 3 ex f. 3. Với hàm đặc trưng f (t ) mt nt 2. Bài tập. Bài tập về ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình. Bài 1. Giải phương trình sau:. +) Ta có. 6(3 x ) 2 3 x. 2. 6 8 3 3 x 2 x trên ( ; 2). f ( x) . +)Đ\k :x<2+) Xét hàm số f '( x) . 6 8 3 14 3 x 2 x Lời giải:. . 3 2 2 x. 2 x. 2. 0, x ; 2 . ; 2 Suy ra f(x) đồng biến trên khoảng Dùng máy tính kiểm tra được. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất Bài 2. Giải phương trình sau:. x. x. 3 2 là nghiệm .. 3 2.. 4 x 1 4 x 2 1 1 (ĐHQG HN-07). 1 x 4 x 1 0 1 4 x 2 2 4 x 1 0 x 1 ; x 1 2 2 Lời giải: +) Đ/K:. +)Ta thấy. x. 1 1 f ( x) 4 x 1 4 x 2 1, x ; 2 2 là một nghiệm .+) Xét hàm số. f '( x) . +) Ta có x. 2 4x2 1. . 4x. 1 0, x ; 2 4x2 1. 1 2 ; f(x) đồng biến trên .Vậy. 1 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.. Bài 3. Giải phương trình sau: Lời giải: Ta có 1 2 x x2 1 . 1 2 x x2 1 . 2 x x 2 2 x 1. 4. 2x. 2. 2. 2. 1 x 1 0 0 x 2. 4. 2x. 2. +)Đặt. 2. 4 x 1. 2. 1 x 1 0 x 1 1. 2. t x 1 t 0;1. 2x. 4 x 1 2. +) Ta có. 4. 4 x 1. 1 1 ( x 1) 2 1 1 x 1 2 x 1. +) Đ/K:. 2 x x 2 2 x 1. .Phương trình trở thành :. 1 1 t 1 1 t 2t 2 2t 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> VT 0 1 1 pt t 0; t 0; 2 thì VP 0 2 +) Với vô nghiệm 1 1 2 2 1 t ;1 2 2 t 4t 4 2t 1 2t 3 2t 1 t t 2 , bình phương hai vế ta có +) Vời. +) Ta thấy t=1 là một nghiệm của phương trình 1 1 1 f (t ) , t ;1 t t 2 +) Xét hàm số. +). f '(t ) . 1 1 1 1 0, t ;1 f (t ) 2 ;1 t 2 t 2 nghịch biến trên 2 . 2 1 g (t ) 2t 3 2t 1 , t ;1 2 +) Xét hàm 2 1 1 g '(t ) 6t 2 2t 1 4t 3 2t 1 0, t ;1 f (t ) ;1 2 +) đồng biến trên 2 . x 0 2 x 1 1 x 2 hai nghiệm x=0; x=2 +) Vậy t=1 là nghiệm duy nhất .Với t=1 3 3 Bài 4. Giải phương trình: x 1 2 2 x 1 3 3 3 3 Lời giải: +)Ta có x 1 2 2 x 1 x 2 x (2 x 1) 2 2 x 1. 3 2 +) Xét hàm số f (t ) t 2t Ta có f '(t ) 3t 2 0, t f (t ) đồng biến.. x3 1 2 3 2 x 1 x 3 2 x (2 x 1) 2 3 2 x 1 f ( x) f ( 3 2 x 1) x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 0 x 1 5 2 +) Khi đó 3. 3. Vậy phương trình có ba nghiệm x=1; Bài 5. Giải phương trình: Lời giải: Đ/K: +) Ta có Pt:. x. x. 1 5 2. 2 x 3 x 2 3 x 1 2 3 x 1 3x 1. 1 3. 2 x 3 x 2 3 x 1 2 3x 1 3x 1 2 x 3 x 2 2. 3 2 0; +) Xét hàm f (t ) 2t t trên . x 3 x 1 x 2 3 x 1 0 x . Bài 6. Giải phương trình:. . 3. 3x 1 ( 3 x 1) 2. 2 +) f '(t ) 6t 2t 0, t 0 f (t ) đồng biến trên. 2 x 3 x 2 2. 0; +) Khi đó phương trình. . . . 3. 3 x 1 ( 3 x 1) 2 f ( x) f ( 3 x 1). 3 5 3 5 x 2 Vậy phương trình có hai nghiệm 2. x3 15 x 2 78 x 141 5 3 2 x 9 (Olimpic30/04/2011).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. +) Ta cần phân tích pt về dạng:. m px u 5 px u m. . 3. 2x 9. . 3. 5 3 2x 9. , với. 3. hàm cần xét có dạng f (t ) mt 5t . 3. . x3 15 x 2 78 x 141 5 3 2 x 9 x 5 5 x 5 . 3. 2x 9. . 3. 5 3 2x 9. f ( x 5) f ( 3 2 x 9) 3 2 Với f (t ) t 5t f '(t ) 3t 5 0, t f(t) đồng biến.. f ( x 5) f ( 3 2 x 9) x 5 3 2 x 9 x 3 15 x 2 73 x 116 0 x 4 TM x 11 5 2 Do đó 3 2 3 2 3 Bài 7. Giải phương trình : x 6 x 12 x 7 x 9 x 19 x 11 (Olympic30/04/09). Lời giải: Ta đưa phương trình về dạng. 3. m px u px u m x 3 9 x 2 19 x 11 3 x3 9 x 2 19 x 11 1 p 1; m ; u 1 2 Đồng nhất các hệ số ta tìm được x 3 6 x 2 12 x 7 3 x 3 9 x 2 19 x 11 3 1 1 3 3 3 2 x 1 x 1 x 9 x 19 x 11 3 x3 9 x 2 19 x 11 2 2. . . 3 2 3 Khi đó pt: f ( x 1) f ( x 9 x 19 x 11). 1 3 f (t ) t 3 t f '(t ) t 2 1 0, t f (t ) 2 2 Vời đồng biến. f ( x 1) f ( 3 x3 9 x 2 19 x 11) x 1 3 x 3 9 x 2 19 x 11 3. Ta có. x 1 x 3 9 x 2 19 x 11 x 1, x 2, x 3. Vậy phương trình có nghiệm x 1, x 2, x 3 3 2 3 Bài 8.Giải phương trình: 8 x 36 x 53x 25 3x 5 Lời giải: Ta cần đưa phương trình về dạng. 3. m px u px u m. . 3. Đồng nhất hệ số ta tìm được. 3x 5. . 3. 3 3x 5. m 1; u 3 p 2 Phương trình 3. . 8 x 3 36 x 2 53 x 25 3 3 x 5 2 x 3 2 x 3 f (2 x 3) f ( 3 3x 5). 3. . 3. 3x 5 3 3x 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2 Với f (t ) t t f '(t ) 3t 1 0, t f (t ) đồng biến 3. Ta có. f (2 x 3) f ( 3 3x 5) 2 x 3 3 3x 5 2 x 3 3x 5 x 2, x . Vậy phương trình có nghiệm. x 2, x . 5 3 4. 5 3 4. 3 2 3 Bài 9. Giải phương trình 27 x 27 x 13 x 2 2 2 x 1 (HSG Hải Phòng 2010) Lời giải : Ta có 3. 27 x3 27 x 2 13x 2 2 3 2 x 1 3 x 1 2 3 x 1 2 x 1 2 3 2 x 1 3 2 Xét hàm số f (t ) t 2t , t f '(t ) 3t 2 0, t f (t ) đồng biến.. 3x 1. 3. 2 3x 1 2 x 1 2 3 2 x 1 3. f (3 x 1) f ( 3 2 x 1) 3 x 1 3 2 x 1 3x 1 2 x 1 x 0 Vậy phương trình có nghiệm x=0. Bài10. Giải phương trình Đ/K:. x . x3 3 x 2 4 x 2 3x 2 3 x 1 (HSG Quảng Bình 2012). 1 3 Tacó: 3. x3 3x 2 4 x 2 3 x 2 3x 1 x 1 ( x 1) ( 3x 1)3 3 x 1 Xét hàm số. f (t ) t 3 t , t . x 1. 3. 1 f '(t ) 3t 2 1 0, t f (t ) 3 đồng biến. ( x 1) ( 3 x 1)3 3 x 1 f ( x 1) f ( 3 x 1). x 0 2 x 1 3 x 1 x 1 3x 1 x 1 Phương trình:. Vậy phương trình có hai nghiệm Bài11:Giải phương trình: Lời giải :+) ĐKXĐ:a có:. x=0, x=1. 3. 6 x 1 8 x3 4 x 1 ( Chuyên Lê Quý Đôn- Bà Rịa vũng Tàu). 3. 6 x 1 8 x 3 4 x 1 2 x 2 x (6 x 1) 3 6 x 1. 3. 3 2 Xét hàm số f (t ) t t , t f '(t ) 3t 1 0 f (t ) đồng biến Ta có. 2x. 3. 2 x (6 x 1) 3 6 x 1 f (2 x) f ( 6 x 1). 2 x 3 6 x 1 8 x3 6 x 1 0 4 x3 3 x +) Xét. 1 2. x 1;1 .Đặt x =cost, t 0; , phương trình trở thành. 1 1 2 4cos3 t 3cos t cos3t t k ,k 2 2 9 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 7 5 7 t 0 t ; t ; t x cos ; x cos ; x cos 9 9 9 suy ra 9 9 9 Mà Do phương trình là bậc ba nên có không quá ba nghiệm.. 5 7 x cos ; x cos ; x cos 9 9 9 Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm Bài 12.Giải phương trình :. . . 3x 2 9 x 2 3 4 x 2 ( 1 x x 2 1) 0. 1 ;0 +) Ta thấy phương trình chỉ có nghiệm trong khoảng 2 Ta có. . . 3x 2 9 x 2 3 4 x 2 (1 1 x x 2 ) 0 ( 3 x)(2 ( 3 x) 2 3 (2 x 1)(2 (2 x 1) 2 3) u (2 u 2 3) v(2 v 2 3) Với u 3 x, v 2 x 1, u, v 0 .. f (t ) 2t t 4 3t 2 , t 0 f '(t ) 2 Xét hàm số biến trên. 2t 3 3t 4. t 3t. 2. 0, t 0 f (t ). 0; Ta có. u (2 u 2 3) v(2 v 2 3) f (u ) f (v) u v 3 x 2 x 1 x . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất. Bài 13. Giải phương trình. 3. x . 1 5.. x 1 2 1 2x 1 3 x 2. x . (HSG Nghệ An2012). x 1 x 13 Lời giải:+) ĐKXĐ: +) Phương trình đã cho tương đương với. x 2 . . x 1 2 3 2x 1 3. x 1 x 1 x 1 2x 1 3 2x 1 (1) +)Xét hàm số. f t t 3 t f ' t 3t 2 1 0, t. Suy ra hàm số. f t liên tục và đồng biến trên . Khi đó:. đồng. ;. Pt(1) f. . . x 1 f. 3. . 2x 1 . x 1 3 2x 1. 1 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 x 1 2 1 x 0 x x 2 x 0 2 x 1 5 x 1 3 2x 1 2 x 3 x 2 x 0 2 x 1 5 2 2x 1 log 3 ( ) 3 x 2 8 x 5 2 x 1. Bài 14. Giải phương trình sau:. Lời giải: +) ĐKXĐ:. log 3 (. 2x 1 2. (HSG Thái Bình 2011). x 1 0 2 x 1 0 . x 1 1 x 2. ) 3 x 2 8 x 5 log 3 (. 2x 1 2. 2. ) 1 3 x 1 2 x 1. x 1 x 1 2 2 log 3 2 x 1 2 x 1 log 3 3 x 1 3 x 1 f (t ) log 3 t t / 0; f '(t ) . +) Xét hàm số biến trên. 1 1 0, t 0 hs f ( x) t ln 3 đồng. 0;. . log 3 2 x 1 2 x 1 log 3 3 x 1 x 2 2 x 1 3 x 1 2 x 3 . +) Phương trình. 3 x 1. 2. 2. f (2 x 1) f (3 x 1 ). x 2 2 x 3 Vậy phương trình có nghiệm . 2. Bài 15: Giải phương trình sau:. 2. x. 3 1 x log 3 1 2 x . x. Lời giải: +) ĐKXĐ:. x. 1 2. x. 3 1 x log 3 1 2 x 3 x 1 2 x log 3 (1 2 x). f (t ) t log 3 t , t 0; f '(t ) 1 . +) Xét hàm số đồng biến .+) Phương trình. 1 0, t 0; f (t ) t ln 3. 3x x 1 2 x log 3 (1 2 x) f (3x ) f (1 2 x) 3x 1 2 x 3x 2 x 1 0 x x x 2 +) Xét hàm g ( x) 3 2 x 1 g '( x) 3 ln 3 2 g "( x) 3 ln 3 0 phương trình g(x)=0 có nhiều nhất là hai nghiệm, mà g(0)=g(1)=0. Vậy phương trình có hai nghiệm x=0, x=2. 1 1 3 ( )sin x ( )sin x sin 3x 81 Bài16. Giải phương trình : 27 ( HSG Hải Dương ) Lời giải: +) ĐKXĐ : +) Ta có :.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 1 3 ( )sin x ( )sin x sin 3x 27 81 1 3. 3sin x. 1 3sin x 3. 1 3. 3sin x. 1 3. 4sin 3 x. 3sin x 4sin 3 x. 4sin 3 x. 4sin 3 x t. t. t. 1 1 1 1 f (t ) t , t 4;4 f '(t ) ln 1 ln 3 1 0, t 3 3 3 3 +) Xét hàm số. f (t ) nghịch biến. 1 +) Phương trình 3 . 3sin x. 1 3sin x 3. 4 sin 3 x. 4sin 3 x f (3sin x) f (4sin 3 x). 3sin x 4sin 3 x 3sin x 4sin 3 x 0 sin 3x 0 3x k x k. ,k 3 x k. ,k 3 .. Vậy phương trình có nghiệm 2.2. Bài tập ứng dụng tính đơn điệu vào giải hệ phương trình f ( x, y ) 0 (1) Hệ loại này ta gặp nhiều ở hai dạng f ( x) f ( y ) (2) với f là hàm đơn điệu trên tập. D và x,y thuộc D .Nhiều khi ta cần phải đánh giá ẩn x,y để x,y thuộc tập mà hàm f đơn điệu Một phương trình trong hệ có dạng f(x)=f(y) , phương trình còn lại giúp ta giới hạn x,y thuộc tập D để trên đó hàm f đơn điệu x 3 5x y3 5y 8 x y 4 1 Bài1 Giải hệ phương trình . Giải . Từ PT (2) ta có Xét hàm số biến trên. 1 2. x 8 1; y 4 1 x 1; y 1. f t t 3 5t; t 1;1. có. f ' t 3t 2 5 0; t 1;1. do đó f(t) nghịch. 8 4 khoảng (-1;1) hay PT (1) x y thay vào PT (2) ta được PT : x x 1 0. 4. Đặt a=x ≥0 và giải phương trình ta được Bài2. Giải hệ : x x 2 x 4 y 1 y 3 y 5(1) 2 2 x y x y 44(2) x 0 Dk : y 5 Lời giải :. a. 1 5 1 5 y x 4 2 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Từ pt(1) ta xét hàm hs đồng biến Khi đó. f (t ) t t 2 t 4 f '(t ) . 1 1 1 0, t 0 2 t 2 t 2 2 t 4. x x 2 x 4 y 1 y 3 y 5 f (x) f (y 5) x y 5. x 3 10 Thay vào(2) :hệ có nghiệm y 2 10 (4 x 2 1) x ( y 3) 5 2 y 0 (1) 2 2 Bài3. Giải hệ : 4 x y 2 3 4 x 7 (2) (x, y R). (Đề thi ĐH 2010-KA) 3 x 4. Lời giải ĐK : (4 x 2 1) x ( y 3) 5 2 y 0 (2 x)3 2 x 5 2 y 1 5 2 y. Pt (1). . (2 x)3 2 x . 5 2y. . 3. 5 2y. 3 2 Xét hàm : f (t ) t t f '(t ) 3t 1 0t hs đồng biến. Pt. . (2 x)3 2 x . 5 2y. . 3. 5 2 y f (2 x) f ( 5 2 y ) 2 x 5 2 y y . 5 4x2 2. 3 0 x 4 2x 5 2 y 2 y 5 4 x 2 Nghĩa là : 25 6 x 2 4 x 4 2 3 4 x 7 (*) 4 Pt (2) trở thành. Xét hàm số. f ( x) 4 x 4 6 x 2 . 25 2 3 4x 4 trên. 3 2 0; 4 f '( x ) 4 x (4 x 3) . 4 3x 4 < 0. 1 1 1 f 7 Mặt khác : 2 nên (*) có nghiệm duy nhất x = 2 và y = 2.. x = 2 và y = 2 3x 3 y y x (1) 2 2 x xy y 12 (2). Bài 4. (Đề thi thử Hà Tĩnh 2013) Giải hệ phương trình: (I) x y Hướng dẫn cách giải:Biển đổi phương trình (1) về dạng 3 + x = 3 + y (3) Thiết lập hàm số: f(t) = 3t + tChứng minh f(t) là hàm đồng biến, (3) f(x) = f(y) x = y. Cách giải:. x y 3 x 3 + y (3) 2 2 x xy y 12 (I). Xét hàm số: f(t) = 3t + t f’(t) = 3tln3 + 1 >0 t f(t) là hàm đồng biến, (3) f(x) = f(y) x = y x y 2 2 Nên (I) x xy y 12 x = y = 2Vậy hệ có hai nghiệm: (2;2) ; (-2; 2).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 x 3 4 y 4 2y 3 + 4 x = 4 Bài 5.(Tạp chí toán học tuổi trẻ tháng 5- 2012)Giải hệ . (1) (2). (I). Hướng dẫn cách giải: Nhận dạng: Đây là hệ phương trình đối xứng loại 2 nên có 1 nghiệm x = y -. Lấy (1) – (2) và đưa phương trình về dạng 2 x 3 4 x 2 y 3 4 y 2t 3 . Thiết lập hàm số: f(t)=. 3 4 t , t [- 2 ;4]. 3 Cách giải: Điều kiện - 2 x, y 4. 2x 3 . Lấy (1) – (2) và đưa phương trình về dạng Xét hàm số: f(t)=. 4 x 2y 3 . 3 f(t) đồng biến trên (- 2 ;4). (3). 1 1 3 0 2t 3 4 t t (- 2 ;4). 3 4 t , t [- 2 ;4] f’(t) =. 2t 3 . 4 y. (3) ⇔ f ( x )=f ( y ) ⇔ x = y. √ 2 x +3+√ 4−x=4. Suy ra:. (pt vô tỉ dạng cơ bản) 11 Giải pt được 2 nghiệm : x=3, x= 9 (thỏa mãn điều kiện) Vậy hệ có 2 nghiệm (3; 3), 11 11 ; 9 9. (. ). . x 2 1 3x 2 y 2 2 Bài 6.G hệ phương trình: x y x 2 0. . . 4 y 2 1 1 8 x 2 y 3. (1). VT 1 0 VP 1 0 x, y +) Với y 0 thì , Hệ phương trình chỉ có nghiệm với y 0 .. +) Vì y 0 nên từ phương trình (2) của hệ suy ra x 2 .. 1 . x 2 1 3 x 2 y 2 2 x 2 y. Thay. 2 x x 2 y. . . 4 y 2 1 1 . vào. x 2 1 2 2 x 2 y 4 y 2 1 x 2 y. phương. trình. (3). (3) ta. x 2 1 x 2 x 2 y 4 y 2 1 2 x 2 y. . 1 1 1 1 2 2 y 4 y 2 1 2 y x x x. (2) 2. +) Xét hàm số:. f t t 1 t 2 t. với t 0. f ' t 1 t . t2 1 t 2. 1 0. với mọi t 0. 1 f f 2 y 1 2 y xy 1 f t 0; x 2 là hàm đồng biến trên . Mà x . +) Thay. xy . 1 1 x 4 y 2 vào phương trình (2) của hệ ta có : 8.. được:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> x 4 1 y 8 Thử lại thấy thỏa mãn hệ phương trình đã cho.. Kết luận : Hệ phương trình đã có nghiệm duy nhất. x, y 4; . 1 8. x 3 3x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y (1) 2 1 2 x y x y (2) 2 Bài 7: (ĐH 2012)Giải hệ phương trình (x, y R). 3. Lời giải :Pt. 3. x3 3 x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y x 1 12 x 1 y 1 12 y 1. 1 1 1 2 2 x y x y x y 1 2 2 2 Pt 2. 2. 1 3 x 2 2 3 3 y 2 2. 3 3 3 3 f (t ) t 3 12t / ; f '(t ) 3t 2 12 0, t ; 2 2 2 2 suy ra hàm số nghịch Xét hàm số 3. 3. x 1 12 x 1 y 1 12 y 1 f ( x 1) f ( y 1) y x 2 biến , pt . 1 3 x y 2 2 4 x 2 8 x 3 0 1 3 3 1 x 3 y 1 ; ; ; 2 2 Vậy hệ có nghiệm 2 2 2 2 Thay vào (2):. 3.Bài tập tự luyện: Bài1: Giải các phương trình sau: 3 2 3 1. 4 x 18 x 27 x 14 4 x 5. 13.. 3 2 2 3 2. x 4 x 5 x 6 7 x 9 x 4. 14. 3. 3.. x 4 x 2 1 x 3 5 2 x 0. 4.. x 1 x 3 1 x 2 x 0. 15. 16. 3. 3 x 4 x3 3 x 2 x 2. 3 2 23 2 7. 2 x 10 x 17 x 8 2 x 5 x x. 8.. sin 3 x. 2010 x. x 1 (HSG Lâm Đồng). 3. 3x 2 x x3 3 x 2 0 (HSG Ninh Bình) 8sin x sin 3 x. . . x 2 1 x 1. (HSGQuảng Nam). Bài2. Giải các hệ phương trình:. 3 2 3 5. x 3 x 3 3 x 5 1 3 x. 6.. x 6 x 2 7 . 2 x3 x 2. 16.. x 3. 3. 2 x −2 y = ( y − x ) ( xy +2 ) x 2 + y 2 =2 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 1). 2 x +2 x =3 + y y 2 + 2 y =3 + x ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 3). ln x −ln y= y− x x 2 + y 2 −6 x−2 y+ 6= 0 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. 2). 4). log 2 √ x +3=1 + log 3 y log 2 √ y +3 =1+ log 3 y ¿ {¿ ¿ ¿ ¿.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3 x3 6 x 2 3x 17 3 3 9 3 x 2 21x 5 9.. 10.. 11.. 5 x3 1 3 2 x 1 x 4. 1 1 3x 2 18 x 24 2x 5 x 1. 5x 6. sin 12. 2011. 2. 2. x. . 1 x 2 5x 7 2. 2011cos x cos 2 x. 1 x 1. . . 1 42 x y .51 2 x y 1 22 x y 1 x y ln x 3 ln y 3 5) 4. 1 2. (HSG 2013). x x 2 2 x 2 3 y 1 1 2 x 1 y y 2 y 2 3 1 6) 2 2 x x 1 y y 1 2 2 x y xy 1 7) ( HSG HD 2012). 1 2 3 xy 1 9 y 1 x 1 x x 3 (9 y 2 1) 4( x 2 1) x 10 . . 8). . (i Dương 13-14). x 1 4 x 1 4 y 4 2 y 2 x 2 x y 1 y 2 6 y 1 0 9) KA 13.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>