Tải bản đầy đủ (.docx) (129 trang)

giao an lop 2 tuan 29 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (990.61 KB, 129 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2016 Chiều 2C Tiết 1 : THỂ DỤC (Đ/ C Luyến dạy ) Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT Vẽ trang trí VẼ THÊM VÀO HÌNH CÓ SẴN VÀ VẼ MÀU I/ MỤC TIÊU: - Biết cách vẽ thêm hình và vẽ màu vào các hình có sẵn của bài trang trí. - Vẽ được hình và vẽ màu theo yêu cầu của bài. - Thêm yêu mến các con vật nuôi trong nhà. - HS khá, giỏi: Vẽ tiếp được hình, tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh về các loại gà. - HS: Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dụng dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy 3’ 1/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị - Trưng bày dụng cụ học của HS. tập. 30’ 2/ Bài mới: - Giới thiệu tranh, ảnh đã a/ Giới thiệu bài: b/ Hoạt động 1: chuẩn bị trước lớp kết hợp Quan sát, nhận xét: đặt câu hỏi: + Trong tranh đã vẽ hình gì? + Bài vẽ đã hoàn chỉnh chưa? + Bài vẽ còn có thể thêm những hình ảnh nào khác nữa? + Bài vẽ đã tô màu chưa? - Kết luận hoạt động 1, kết hợp chỉ vào vật mẫu. c/ Hoạt động 2: Cách vẽ: - Giới thiệu tranh qui trình. Thao tác từng bước vẽ: + Tìm hình định vẽ. + Vẽ thêm hình vào vị trí. - Quan sát, trả lời câu hỏi, nhận xét bổ sung. - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - Quan sát, theo dõi. - Quan sát, theo dõi.. - Quan sát, nhận xét. - Thực hành vẽ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thích hợp. - Quan sát, theo dõi. + Vẽ màu theo ý thích. - Nhận xét, góp ý. - Giới thiệu một số bài vẽ - Cá nhân chọn. của HS năm trước. d/ Hoạt động 3: Thực hành:. e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:. 2’. 2’. 3/ Củng cố:. 4/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.. - Tổ chức cho HS thực hành. - 2 – 3 em nêu. - Theo dõi, giúp đỡ HS. -Lắng nghe rút kinh - Tổ chức cho HS trưng nghiệm. bày sản phẩm. - Nêu các yêu cầu cần góp ý. - Cho HS chọn bài vẽ tốt. - Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản phẩm. - Cho HS nêu lại cách vẽ màu vào hình có sẵn. - Liên hệ, giáo dục. - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.. Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1' 4'. I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. LuyÖn tËp:. 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - HS hát. - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi g×?. - 1 HS tr¶ lêi. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở.. - HS trả lời. - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2016 Sáng 2B Tiết 1 : ÂM NHẠC (Đ/ C Hảo dạy ). - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 2 : TOÁN CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nhận biết được các số có 3 chữ số, biết cách đọc, viết chúng. 2. Kỹ năng : Nhận biết số có 3 chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Các hình vuông biểu diễn( Bộ Đ D Tóan ) 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG 4’ 30’. Nội dung dạy A. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. + Đọc các số từ 111 đến 200 . - 3 em lên bảng đọc. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu và ghi tên bài lên 2. Giới thiệu các bảng số cĩ 3 chữ số. - Giáo viên gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200 và hỏi : Có mấy trăm ? - Gắn tiếp 4 hình chữ nghật biểu diễn 40 và hỏi: Cĩ mấy chục ? - Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi: Cĩ mấy đơn vị ? - Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị. - Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết được .. - 2 HS nhắc lại tên bài. - Học sinh quan sát suy nghĩ , một số em trả lời: (Cĩ 200.) - Cĩ 4 chục . - Cĩ 3 đơn vị . - 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con(Viết : 243.) - Một số học sinh đọc cá nhân , sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh. - 243 gồm mấy trăm , mấy chục - Gồm 2 trăm , 4 chục , , mấy đơn vị ? 3 đơn vị . - Tiến hành tương tự để học sinh đọc viết và nắm được cấu tạo của các số : 235, 310 , 240 , 411 , 205 , 252. - Giáo viên đọc số, yêu cầu học - HS thực hành..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> sinh lấy các hình, biểu diễn 3.HD làm bài tập. tương ứng với số được GV đọc. - Làm miệng Bài 2 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Hướng dẫn các em cần nhìn số, đọc số theo đúng hướng dẫn về cách đọc, sau đĩ tìm cách đọc đúng trong các cách đọc được liệt kê. - Nhận xét học sinh .. - Bài tập yêu cầu chúng ta tìm cách đọc tương ứng với số . - Nĩi số và cách đọc : 315 – d , 311 – c , 322 – g , 521 – e , 450 – b, 405 –a. - Làm vào vở tốn .. Bài 3. 2’. Tiến hành tương tự như bài 2 . - Tổ chức cho HS thi đọc và C. Củng cố, dặn viết số cĩ 3 chữ số dò - Nhận xét tiết học . - Dặn về nhà ơn luyện cấu tạo số, cách đọc số và cách viết số cĩ 3 chữ số .. - HS thi đọc và viết số.. Tiết 3: MĨ THUẬT Tập nặn tạo dáng NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết hình dáng, đặc điểm của con vật. - Nặn được con vật theo trí tưởng tượng. - Yêu mến các con vật nuôi trong nhà. - HS khá, giỏi: Hình vẽ, xé hoặc nặn cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. (Nếu là hình vẽ hoặc xé dán). II/ CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh một số con vật có hình dáng khác nhau. - HS: Đất nặn, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ 1/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị 29’ 2/ Bài mới: của HS. - Trưng bày dụng cụ học a/ Giới thiệu bài: tập. b/ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: - Giới thiệu tranh, ảnh con vật đã chuẩn bị trước lớp kết hợp đặt câu hỏi: - Quan sát, trả lời câu hỏi, + Đây là con gì ? nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Có đặc điểm gì ? + Màu sắc thế nào ? + Hình dáng ra sao ? + Hãy kể tên một số con vật mà em biết ? - Kết luận hoạt động 1, kết hợp chỉ vào tranh, ảnh. c/ Hoạt động 2: Cách nặn, vẽ, xé dán:. - Giới thiệu tranh qui trình. Thao tác từng bước nặn, vẽ, xé dán: 1.Cách nặn: GV hướng dẫn theo 2 cách nặn. C1: Nặn từng bộ phận và chi tiết của con vật rồi ghép dính:. - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - Quan sát, theo dõi. - Quan sát, theo dõi.. - Quan sát, theo dõi.. - Quan sát, theo dõi.. C2: Nhào thành 1 thỏi đất rồi nặn.... 2. Cách vẽ:. 3. Cách xé dán: -. - GV hướng dẫn. + Vẽ các bộ phận chính trước. + Vẽ chi tiết hồn chỉnh hình. + Vẽ màu theo ý thích. 3. Cách xé dán: - GV hướng dẫn. + Vẽ hình dáng con vật. Xé các bộ phận. + Xếp hình cho phù hợp với dáng con vật. + Bơi keo ở mặt sau và dán hình.. - Quan sát, theo dõi.. - Quan sát, nhận xét. - Thực hành nặn. - Quan sát, theo dõi. - Nhận xét, góp ý. - Cá nhân chọn. - 2 – 3 em nêu. -Lắng nghe rút kinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nghiệm.. - Giới thiệu một số bài d/ Hoạt động 3: Thực nặn của HS năm trước. d/ Hoạt động 3: Thực hành: hành: - Tổ chức cho HS thực hành. - Theo dõi, giúp đỡ HS. e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá: - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - Nêu các yêu cầu cần góp ý. - Cho HS chọn bài nặn tốt. - Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản 3/ Củng cố: - Cho HS nêu lại các - Cho HS nêu lại các bước nặn con vật. bước nặn con vật. - Liên hệ, giáo dục. - Liên hệ, giáo dục. 4/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn - Nhận xét sự chuẩn bị, bị, tinh thần thái độ tinh thần thái độ học tập học tập và kết quả và kết quả thực hành của thực hành của HS. HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng Chuẩn bị đầy đủ đồ học tập. dùng học tập.. Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (Tiết 2). I. MUÏC TIEÂU : -Biết được một số quy tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của quy tắc đó.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Đồng tình ủng hộ với những ai lịch sự khi đến nhà ngừơi khác .Không đồng tình, phê bình, nhắc nhở ai không biêt cư xử lịch sự khi đến nhà người khác -Giáo dục : HS biết cư xử lịch sự khi đến nhàbạn bè hoặc người quen. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Dụng cụ sắm vai. HS : VBT III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Nội dung dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy 1’ 1. OÅn ñònh : Haùt 3’ 2. Kieåm tra baøi cuõ : 2. Kieåm tra baøi cuõ : -Vì sao cần phải lịch sự khi đến nhà người khác ? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : “ Lịch sự khi đến nhà người khác” b/ Các hoạt động daïy hoïc : 15 * Hoạt động 1: -GV chia nhóm và giao nhiệm -Hs thực hành đóng vai theo nhoùm. vụ theo từng tình huống Đóng vai ‘ Mục Tiêu : Học -GV kết luận về cách cư xử cần -Các nhóm lên đóng vai. cách cư xử lịch sự thiết trong mỗi tình huống : khi đến nhà người khaùc. -Gv phoå bieãn luaät chôi vaø chia 10’ *Hoạt động 2 : Trò nhóm thực hành chơi. chơi “Đố vui”. -Hs tieán haønh chôi. Mục tiêu : Giúp hs -Gv nhận xét đánh giá củng cố lại cách cư -Kết luận chung : Cư xử lịch xử khi đến nhà sự khi đến nhà người khác là theå hieän neáp soáng,… người khác 4’ - Vì sao ta cần biết lịch sự khi 4.Cuûng coá : đến nhà người khác ? -GV nhaän xeùt.. Chiều 2B Tiết 1: KỂ CHUYỆN NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Bước đầu biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu (BT1). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt (BT2).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS khá, giỏi biết phân vai kể lại câu chuyện (BT3) 2. Kỹ năng: Nghe và nhận xét được lời kể của bạn. 3. Thái độ: Hs yêu thích mơn học II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC . 1.GV:Bảng phụ . 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ A. Kiểmtra bài - Gọi học sinh lên nối tiếp cũ. nhau kể lại câu chuyện Kho báu . - Nhận xét B. Bài mới. 30’ 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu và ghi tên bài lên 2. Kể trong nhĩm bảng B 1: Tóm tắt nội - Gọi học sinh đọc yêu cầu dung mỗi đoạn của của bài tập 1 . câu chuyện . - Sách giáo khoa tóm tắt nội dung đoạn 1 như thế nào ? - Đoạn này cịn cách tóm tắt nào khác mà vẫn nêu được nội dung của đoạn 1 ? - Sách giáo khoa tóm tắt nội dung đoạn 2 như thế nào ? - Bạn nào có cách tóm tắt khác ?. - Nội dung của đoạn 3 là gì ? - Nội dung của đoạn cuối là gì ? - Nhận xét phần trả lời của học sinh . 3: Kể lại từng đoạn - Cho học sinh đọc thầm yêu Bước 1: Kể trong cầu và gợi ý trên bảng phụ nhĩm. - Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhĩm kể một đoạn theo gợi ý .. Hoạt động của trò - 3 em lên bảng kể.. - 2 HS nhắc lại tên bài. - Một HS đọc yêu cầu của bài . - Đoạn 1: chia đào - Quà của ông . - Chuyện của Xuân . - Xuân làm gì với quả đào ông cho./ Suy nghĩ và việc làm của Xuân./ Người trồng vườn tương lai./… - Vân ăn đào như thế nào./ Cô bé ngây thơ. / Sự ngây thơ của bé Vân./ Chuyện của Vân. / … - Tấm lòng nhân hậu của Việt./ Quả đào của Việt ở đâu ? / Vì sao Việt không ăn đào ? /Chuyện của Việt. - HS đọc thầm. - Kể lại trong nhóm. Khi học sinh kể các học sinh khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét bổ sung cho bạn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2’. Bước 2: Kể trước - Yêu cầu các nhóm cử đại lớp . diện lên kể . - Tổ chức cho học sinh kể 2 vòng . - Yêu cầu các nhóm nhận xét , bổ sung - Tuyên dương các nhóm học sinh kể tốt . B 3: Kể lại tòan bộ - Giáo viên chia học sinh nội dung truyện . thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 5 học sinh, yêu cầu các nhóm kể theo hình thức phân vai: Người dẫn chuyện, người ông, Xuân, Vân, Việt . - Tổ chức các nhóm thi kể cả câu chuyện . - Nhận xét tuyên dương các nhóm kể tốt . C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau .. - Mỗi học sinh trình bày 1 đoạn . - 8 học sinh tham gia kể chuyện . - Nhận xét. - Học sinh tập kể lại toàn bộ câu chuyện trong nhóm. - Các nhóm thi kể theo hình thức phân vai (HS khá, giỏi).. Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT LUYỆN VẼ VÀO HÌNH CÓ SẴN VÀ VẼ MÀU (Đã soạn thứ 2/ 28/ 3 ở lớp 2C) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức:. Hoạt động của trò - HS hát..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Kiểm tra bài cũ: III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi g×?. - 1 HS tr¶ lêi. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở.. - HS trả lời. - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi.. - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. Thứ năm ngày 31 tháng 3 năm 2016 Sáng 2C Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CHIA VUI NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Kỹ năng : Nghe GV kể – trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương (BT2) 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV:Bảng phụ , tranh BT 2. 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh đọc bài làm của cũ. mình ( BT3 tiết trước) - 2 em đọc bài. - Giáo viên nhận xét. 30’. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1.. * Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại tên bài.. - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Yêu cầu học sinh đọc lại các tình huống được đưa ra trong bài. - Gọi học sinh nêu lại tình huống 1. - Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau. - 1 HS đọc , lớp theo dõi bài trong SGK. - Bạn tặng hoa, chúc mừng sinh nhật em.. ? Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật em, bạn có thể nói như thế nào ? - Em sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn ra sao ? - Gọi 2 HS lên đóng vai thể hiện lại t/huống này - Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau, suy nghĩ và thảo luận với nhau để đóng vai thể hiện 2 tình huống còn lại của bài. Bài 2: Nghe kể chuyện và - GV yêu cầu HS đọc đề bài để TLCH: học sinh nắm được yêu cầu của bài, sau đó kể chuyện 3 lần. ?: Vì sao cây biết ơn ông lão ? ?: Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ?. - 1 số học sinh trả lời. - 2 học sinh đóng vai thể trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Học sinh thảo luận cặp đội sau đó 1 số cặp lên thể hiện trước lớp.. - 1 em đọc - Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó. - Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?: Về sau cây hoa xin với Trời điều gì ? ?: Vì sao Trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm ? - Yêu cầu học sinh thực hành hỏi đáp trước lớp theo câu hỏi trên. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện.. 3’. ơn ông lão. - Nó xin đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão. - Vì ban đêm là lúc yên tĩnh , ông lão không phải làm việc nên có thể thưởng thức hương thơm của hoa. - Một số cặp học sinh lên trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét. - Một học sinh kể lại toàn bài.. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò: - Dặn học sinh về viết lại những câu trả lời của bài 2, kể câu chuyện Sự tích hoa dạ lan cho người thân nghe.. Tiết 2:TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết các số cĩ 3 chữ số. 2. Kỹ năng : Biết cách so sánh số cĩ 3 chữ số. Biết sắp xếp các số cĩ đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 3. Thái độ : Hs yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Phấn màu , Các bảng số gắn 2.HS :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 4’. A. Kiểm tra bài cũ. 30’. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - Gọi học sinh nêu cách so sánh và so sánh các số cĩ 3 chữ - Nhận xét học sinh.. - 2 em lên bảng so sánh, dưới lớp làm vào bảng con.. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại tên bài..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. HD làm bài tập Bài 1. Viết ( theo - Yêu cầu học sinh tự làm mẫu ) bài , sau đĩ đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . Bài 2(a, b) KK hs làm cả bài.. Bài 3(cột 1). - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?. - Điền các số cịn thiếu vào chỗ trống. - HS lên bảng làm , mỗi - Yêu cầu học sinh tự làm bài. học sinh làm 1 phần, dưới lớp làm vào vở - Chữa bài sau đĩ yêu cầu HS - 4 HS lên bảng làm bài , nêu đặc điểm của từng dãy số lần lượt trả lời về đặc trong bài : điểm từng dãy số. - Yêu cầu cả lớp đọc các dãy - Cả lớp đọc. số trên . - Nêu yêu cầu của bài và cho - Học sinh nêu. cả lớp làm bài. - Chữa bài đưa ra đáp án đúng 543 < 590 , 432 = 342 , 670 < 676 987 > 897 , 699 < 701 , 695 = 600 + 95 - Yêu cầu học sinh nêu cách - 1 HS nêu. so sánh số dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng . - Yêu cầu học sinh đọc đề bài.. - Viết các số 875 , 1000 , 299 , 420 theo thứ tự từ - Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - HS trả lời. bé đến lớn, trước tiên chúng ta phải làm gì ? - 1 học sinh lên bảng, cả - Yêu cầu học sinh tự làm bài. lớp làm bài vào vở. - Chữa bài và cho điểm học sinh. C. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học . dò - Dặn về nhà ơn luyện. Bài 4:. 2’. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. Tiết 3: MĨ THUẬT Tập nặn tạo dáng NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT ( Đã soạn thứ 3/ 29/ 3 ở lớp 2B).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ( Đã soạn thứ 3/ 29/ 3 ở lớp 2B) Chiều 2D Tiết 1: KỂ CHUYỆN NHỮNG QUẢ ĐÀO ( Đã soạn thứ 3/ 29/ 3 ở lớp 2B) Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT LUYỆN VẼ VÀO HÌNH CÓ SẴN VÀ VẼ MÀU ( Đã soạn thứ 2/ 28/ 3 ở lớp 2C) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở.. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - HS làm vào vë. - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi.. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2016 Sáng 2D Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ( Đã soạn thứ 5/ 31/ 3 ở lớp 2C). Tiết 2: TOÁN MÉT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết mét là 1 đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét. Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: dm, cm. 2. Kỹ năng : Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị mét.Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV:Thước mét, phấn màu. 2.HS: Thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4’. A. Kiểm tra bài cũ. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu mét (m ). - Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài mà em đã được học.. - 1 học sinh kể. Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại tên bài.. - Đưa ra 1 chiếc thước mét, chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: Độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m” và viết “ m” lên bảng bảng . - Yêu cầu học sinh dùng thước loại 1 dm để đo độ dài đoạn thẳng trên và trả lời dài mấy dm? - Giới thiệu: 1m bằng 10 dm và viết lên bảng: 1m = 10 dm. - Yêu cầu học sinh quan sát thước mét và hỏi: 1 mét dài bằng bao nhiêu xăngtimét? - Nêu: 1mét dài bằng 100 xăngtimét và viết lên bảng: 1m = 100cm .. - HS quan sát và nghe, ghi nhớ.. 3. HS làm bài tập. Bài 1: Số ? - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Viết lên bảng : 1m =… cm và hỏi : Điền số 100 vào chỗ trống ? Vì sao ?. Bài 2. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài trong SGK và hỏi: Các phép tính trong bài có gì đặc biệt? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Chữa bài học sinh. Bài 4:. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Muốn điền được đúng, các em cần ước lượng độ dài của vật được nhắc đến trong mỗi. - Một số HS đo độ dài và trả lời. - Dài 10 dm. - Nghe và ghi nhớ. - Bằng 100 cm . - Học sinh đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimét.. - Điền số thích hợp vào chỗ trống - Điền số 100, Vì 1m bằng 100cm - Tự làm bài và sau đó 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - 1 học sinh đọc. - Trả lời câu hỏi. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Làm bài vào vở. - Điền cm hoặc m vào chỗ trống. - Nghe và ghi nhớ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2’. C. Củng cố dặn dò.. phần. - Yêu cầu học sinh hình dung đến cột cờ trong sân trường và so sánh độ dài của cột cờ với 10 m , 10 cm , sau đó hỏi: Cột cờ cao khoảng bao nhiêu ? - Vậy điền gì vào chỗ trống trong phần a ? - Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. - Nhận xét - Tổ chức cho học sinh sử dụng thước m để đo chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng lớp, cửa chính, cửa sổ lớp học. - Yêu cầu học sinh nêu lại quan hệ giữa mét và đềximét, xăngtimét.. - Một số học sinh trả lời. - Cột cờ cao khoảng 10 m. - Điền m. - Làm bài sau đó 1học sinh đọc bài làm của mình trước lớp.. - HS thực hành đo.. Tiết 3: MĨ THUẬT Tập nặn tạo dáng NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT ( Đã soạn thứ 3/ 29/ 3 ở lớp 2B) Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ( Đã soạn thứ 3/ 29/ 3 ở lớp 2B). TUẦN 30 Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2016 Chiều 2C Tiết 1 : THỂ DỤC (Đ/ C Luyến dạy ) Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT Tập nặn tạo dáng NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết hình dáng, đặc điểm của con vật. - Nặn được con vật theo trí tưởng tượng. - Yêu mến các con vật nuôi trong nhà..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS khá, giỏi: Hình vẽ, xé hoặc nặn cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. (Nếu là hình vẽ hoặc xé dán). II/ CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh một số con vật có hình dáng khác nhau. - HS: Đất nặn, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ 1/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị 29’ 2/ Bài mới: của HS. - Trưng bày dụng cụ học a/ Giới thiệu bài: tập. b/ Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: - Giới thiệu tranh, ảnh con vật đã chuẩn bị trước lớp kết hợp đặt câu hỏi: - Quan sát, trả lời câu hỏi, + Đây là con gì ? nhận xét bổ sung. + Có đặc điểm gì ? - HS trả lời + Màu sắc thế nào ? - HS trả lời + Hình dáng ra sao ? - HS trả lời + Hãy kể tên một số con - HS trả lời vật mà em biết ? - HS trả lời - Kết luận hoạt động 1, - Quan sát, theo dõi. kết hợp chỉ vào tranh, ảnh. - Quan sát, theo dõi. c/ Hoạt động 2: Cách - Giới thiệu tranh qui nặn, vẽ, xé dán: trình. Thao tác từng bước nặn, vẽ, xé dán: 1.Cách nặn: GV hướng dẫn theo 2 cách nặn. C1: Nặn từng bộ phận và chi tiết của con vật rồi - Quan sát, theo dõi. ghép dính: - Quan sát, theo dõi.. C2: Nhào thành 1 thỏi đất rồi nặn.... 2. Cách vẽ:. - Quan sát, theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Cách xé dán: -. - GV hướng dẫn. + Vẽ các bộ phận chính trước. + Vẽ chi tiết hồn chỉnh hình. + Vẽ màu theo ý thích. 3. Cách xé dán: - GV hướng dẫn. + Vẽ hình dáng con vật. Xé các bộ phận. + Xếp hình cho phù hợp với dáng con vật. + Bơi keo ở mặt sau và dán hình.. - Quan sát, nhận xét. - Thực hành nặn. - Quan sát, theo dõi. - Nhận xét, góp ý. - Cá nhân chọn. - 2 – 3 em nêu. -Lắng nghe rút kinh nghiệm.. - Giới thiệu một số bài nặn của HS năm trước. d/ Hoạt động 3: Thực d/ Hoạt động 3: Thực hành: hành: - Tổ chức cho HS thực hành. - Theo dõi, giúp đỡ HS. e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:. 3/ Củng cố: - Cho HS nêu lại các bước nặn con vật. - Liên hệ, giáo dục. 4/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau.. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - Nêu các yêu cầu cần góp ý. - Cho HS chọn bài nặn tốt. - Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản - Cho HS nêu lại các bước nặn con vật. - Liên hệ, giáo dục. - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau. Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.. học tập.. Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè,. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở.. - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi.. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> dÆn dß: - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2016 Sáng 2D Tiết 1: ÂM NHẠC ( Đ / C Hảo dạy ) Tiết 2:TOÁN MI - LI - MÉT I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi-li-mét. - Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài: cm, m. 2.Kĩ năng : Biết ước luợng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản. 3. Thái độ : Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : 1.GV:- Thước kẻ học sinh với từng vạch chia mi-li-met. 2.HS : Thước kẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên chữa bài 2 - 2 em làm trên bảng,cả - Chữa bài cho học sinh. lớp làm bài ra giấy nháp B. Bài mới. 30’ 1. Giới thiệu bài Giới thiệu bài . - 2 HS nhắc lại tên bài. 2. Giới thiệu mili-mét (mm) - Mi-li-mét kí hiệu là mm . - Yêu cầu học sinh quan sát thước kẻ và tìm độ dài từ vạch 0 đến 1 . - Độ dài từ 0 đến 1 được chia thành mấy phần bằng nhau? - Một phần nhỏ đó chính là độ dài của 1 milimét. Mi-li-mét viết tắt là mm, 10. - Học sinh nghe và ghi nhớ. - Được chia thành 10 phần bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> mm có độ dài bằng 1cm. - Viết lên bảng : 10mm = 1cm. - 1 m bằng bao nhiêu xăng-timet ? - Giới thiệu : 1m bằng 100cm, 1cm bằng 10mm, từ đó ta nói 1m bằng 1000mm. - Giáo viên viết lên bảng : 1m = 1000 mm. - Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK 3.HDlàm bài tập. Bài 1:. 2’. -lớpđọc : 10mm = 1cm. - 1m bằng 100cm. - Nhắc lại:1 m = 1000 mm. - 1 HS đọc.. - Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . - Yêu cầu học sinh đọc lại phần bài làm , sau khi đã hoàn - 2 em lên bảng, cả lớp thành. làm vào sách.. Bài 2:. - Yêu cầu học sinh quan sát - Học sinh thực hành hình vẽ trong sách giáo khoa theo yêu cầu của giáo và tự trả lời câu hỏi của bài. viên. - Nhận xét và yêu cầu học sinh nhắc lại kết luận của bài.. Bài 4:. - Gọi 1 HS nêu y/c - Cho HS tập ước lượng, sau đó làm vào vở. - Hỏi lại học sinh về mối quan hệ giữa mi-li-mét với xăng-timét và với mét. - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn học sinh về nhà ôn lại kiến thức về các đơn vị đo độ dài đã học.. C. Củng cố dặn dò.. Tiết 3: MĨ THUẬT Vẽ tranh ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG I/ MỤC TIÊU - Học sinh hiểu về vệ sinh môi trường- Biết cách vẽ tranh. - Vẽ được tranh đề tài Vệ sinh môi trường.. - 1HS nêu - HS ước lượng, làm vào vở. - 3, 4 học sinh trả lời..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II/ CHUẨN BỊ GV: - Một số tranh, ảnh về vệ sinh môi trường. - Tranh của học sinh về đề tài vệ sinh môi trường và tranh phong cảnh. HS : - Tranh, ảnh phong cảnh- Bút chì, màu vẽ- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ (nếu có) III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Nội dung Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số lớp. 1’ 2.Kiểm tra đồ - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, - HS chuẩn bị đồ dùng 2’ dùng Vở tập vẽ 2. 3.Bài mới. a.Giới thiệu - Gv g/thiệu 1 số tranh,ảnh đt Hs quan sát vệ sinh m.trường để HS biết cách s/xếp h.ảnh, màu sắc b. Các hoạt và... động 5’ Hoạt động 1: Tìm,chọn nội - Gv g/thiệu ảnh, tranh p/cảnh + HS quan sát tranh - trả lời: dung đề tài. + Vẻ đẹp của môi trường và gợi ý để hs n/xét: xung quanh. - Gv đặt câu hỏi để học sinh + Sự cần thiết phải giữa gìn thấy những công việc phải làm để cho môi trường xanh - môi trường xanh - sạch- đẹp + Trồng cây xanh. sạch - đẹp. + Lao động vệ sinh ở trường, + Nhặt rác bỏ vào đúng nơi quy định. ở nhà, đường làng ngõ xóm, phố phường, nơi công cộng ... + Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân - Giáo viên cho học sinh xem trường,nơi công cộng. + Lao động trồng cây ... tranh của học sinh. Hoạt động 2: - HS quan sát. 5’ Hướng dẫn - GV vẽ mẫu. cách vẽ tranh: - Gv gợi ý HS có thể vẽ theo + Vẽ hình ảnh chính trước (có thể vẽ to, ở giữa tranh) nội dung sau: - Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra những hình ảnh cần vẽ cho + Vẽ các hình ảnh phụ sau cho rõ nội dung tranh. từng nội dung: + Vẽ người đang làm việc (quét, nhặt rác, đẩy xe rác, + Vẽ màu tươi, trong sáng. trồng cây, tưới cây, ...) + Vẽ thêm nhà, đường cây ... cho tranh sinh động. - Giáo viên gợi ý học sinh cách vẽ tranh; 15’ Hoạt động 3: Hướng dẫn - Giáo viên cho học sinh xem - Quan sát tham khảo bài vẽ. thực hành: một số tranh của họa sĩ, của.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4’. 2’. *Hoạt đông 4: Nhận xét –đánh giá.. * Dặn dò:. hs vẽ về đề tài này để tạo hứng thú cho HS. - Giáo viên gợi ý học sinh còn lúng túng. Chú ý vẽ dáng người phù hợp với các họat động. + Cách tìm và vẽ màu (màu có đậm, có nhạt). + Bài tập: Vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường. + Cách tìm, chọn nội dung. + Vẽ hình chính, hình phụ sao cho rõ nội dung tranh. + Màu có đậm, có nhạt.. - Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài vẽ đẹp và hướng dẫn các em nhận xét về: + Nội dung tranh: Vẽ về hoạt động nào? + Những hình ành trong tranh, + Bố cục. + Màu sắc trong tranh - Gv y/cầu học sinh tìm ra những bài vẽ mà các em thích và giải thích vì sao. - Gv chỉ ra bài vẽ đẹp. Động viên, khen ngợi tinh thần học tập và sáng tạo của hs.. - HS trình bày bài.. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng.. + tìm bài vẽ mình thích. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.. - Làm tiếp bài (nếu vẽ chưa xong)- Sưu tầm tranh phong cảnh. - Xem lại bài vẽ trang trí (bài 14).. Tiết 4:ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : Hs hiểu : - Hiểu một số ích lợi của các loài vật đối với đời sống con người. - Chúng ta cần bảo vệ các loài vật có ích để giữ gìn môi trường trong lành. - Đồng tình với những ai biết yêu quý, bảo vệ các loài vật.Không đồng tình, phê bình những hành động sai trái làm tổn hại đến các loài vật. - Phân biệt hành vi đúng hoặc sai đối với vật có ích. - Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày. II. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC GV : Tranh ảnh, mẫu vật các loài vật có ích..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HS : Vở bài tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy Hoạt động của thầy 1’ 1. Ổn định : 4’ 2. Kiểm tra bài cũ : -Tại sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật ? - Kiểm tra VBT - Nhận xét, 3. Bài mới : đánh giá. 2’ a/ Giới thiệu bài : -giới thiệu bài “Bảo vệ loài vật có ích” b/ Các hoạt động dạy học : 10’ * Hoạt động 1: Trò -GV phổ biến luật chơi. chơi đố vui Đoán xem con gì ? -Gv ghi ích lợi của các loài Mục Tiêu : Giúp hs vật có ích lên bảng. nhận biết ích lợi của -Kết luận : Hầu hết các loài một số loài vật có vật đều có ích cho cuộc sống. ích. 5’ *Hoạt động 2 : -GV chia nhóm và nêu câu Thảo luận theo hỏi. nhóm . Mục tiêu : Giúp hs -Gv kết luận : Cần phải bảo hiểu được sự cần vệ loài vật có ích,… thiết phải tham gia bảo vệ loài vật có -GV cho hs quan sát tranh và 7’ ích. phân biệt các việc làm đúng sai. *Hoạt động 3 : Nhận xét đúng sai Kết luận : Các bạn trong Mục tiêu : Giúp hs tranh 1,3,4 biết bảo vệ chăm phân biệt các việc sóc các loài vật, Bằng và Đạt làm dúng, sai khi đối trong tranh 2 có hành động xử với loài vật. sai 4’ - Vì sao cần phải bảo vệ loài vật có ích ? 4.Củng cố : -GV nhận xét.. Chiều 2B. Tiết 1 :KỂ CHUYỆN AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG I. MỤC TIÊU. Hoạt động của trò - cả lớp hát - HS trả lời. -Hs chơi theo tổ. -Hs nêu lại.. -Các nhóm thảo luận. -Đại diện nhóm trình bày.. -Hs thảo luận, bày tỏ ý kiến. -Đại diện trình bày.` - Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1. Kiến thức : Dựa vào tranh minh họa kể lại từng đoạn câu chuyện. 2. Kỹ năng : HS khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện(BT2); kể lại được đoạn cuối theo lời của bạn Tộ (BT3) 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.GV: Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. 2.HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểmtra bài -- Giáo viên gọi học sinh lên cũ. bảng kể lại câu chuyện Những - 3 em lên bảng kể quả đào. - Giáo viên nhận xét B. Bài mới. 30’ 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu và ghi tên bài lên - 2 HS nhắc lại tên bài. bảng 2. Kể lại từng đoạn truyện theo tranh. +Bước 1: Kể - Giáo viên chia nhóm và yêu - HS tập kể chuyện trong trong nhóm. cầu mỗi nhóm kể lại nội dung nhóm. Khi học sinh kể, của một bức tranh trong nhóm. các em khác lắng nghe để nhận xét góp ý và bổ sung cho bạn. +Bước 2: Kể trước - Yêu cầu các nhóm cử đại diện lớp . lên kể trước lớp. - Mỗi nhóm 2 học sinh - Yêu cầu học sinh nhận xét, bổ lên kể sung. - Nhận xét bạn kể sau khi câu chuyện được kể lần 1. - Nếu khi kể, học sinh còn lúng túng giáo viên có thể đưa ra các câu hỏi cụ thể như sau: - Học sinh kể theo trả Tranh 1: lời. +Bức tranh thể hiện ? - Bác Hồ tay dắt hai +Bác cùng các em thiếu nhi đi cháu thiếu nhi. đâu ? - Bác cùng thiếu nhi đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm +Thái độ của các em nhỏ ra rửa ... sao? - Các em rất vui vẻ quây Tranh 2: quanh Bác, ai cũng muốn +Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ? nhìn Bác cho thật rõ. +Ở trong phòng họp , Bác và các cháu thiếu nhi đã nói.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> chuyện gì ? +Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với Bác ? Tranh 3: +Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì ? +Vì sao cả lớp và cô giáo đều vui vẻ khi Bác chia kẹo cho Tộ? 3. Kể lại toàn bộ - Yêu cầu học sinh tham gia thi câu chuyện. kể. - Mỗi lượt 3 học sinh - Gọi học sinh kể toàn bộ câu thi kể mỗi em kể 1 chuyện. đoạn . - GV nhận xét, tuyên dương các - 2 HS khá kể lại cả nhóm kể tốt. c/chuyện. 2’. 4. Kể lại đoạn cuối - Đóng vai Tộ, các em hãy kể câu chuyện theo lại đoạn cuối của câu chuyện. Vì mượn lời bạn Tộ để kể nên lời của Tộ . phải xưng là “tôi”. - Gọi 1 học sinh khá kể mẫu . - Nhận xét từng học sinh . C. Củng cố, dặn dò: - Qua câu chuyện, em học tập bạn Tộ đức tính gì? - Nhận xét tiết học. - Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.. - Học sinh suy nghĩ trong 3 phút. - 1 HS khá, giỏi kể mẫu. - 3 đến 5 học sinh được kể . - Thật thà , dũng cảm.. Tiết 2: LUYỆN MĨ THUẬT Tập nặn tạo dáng NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT ( Đã soạn thứ 2/ 4/ 4 ở lớp 2C) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở.. - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2016 Sáng 2C Tiết 1: TẬP LÀM VĂN. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiến thức : Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dungcâu chuyện Qua suối 2.Kỹ năng : viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 1.GV:Tranh minh họa câu chuyện. 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh lên kể và trả lời cũ. câu hỏi về câu chuyện: Sự tích - 2 em lên bảng kể và hoa dạ lan hương. TLCH - Giáo viên sửa bài. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. - 2 HS nhắc lại tên bài. 2.Nghe kể chuyện - Treo tranh và yêu cầu học sinh và trả lời câu hỏi. quan sát tranh. - Giáo viên kể lần 1 câu chuyện. - Gọi học sinh đọc câu hỏi dưới bức tranh. - Giáo viên kể lần 2 câu chuyện, vừa kể vừa giới thiệu tranh. +Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu? + Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ?. - Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến sĩ làm gì?. .. +Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ?. - Yêu cầu học sinh thực hiện hỏi đáp theo cặp. - Gọi Học sinh kể lại toàn bộ. - HS quan sát tranh. - HS nghe GV kể chuyện. - 2 học sinh đọc câu hỏi. - HS nghe kể chuyện lần 2. - Bác Hồ và các chiến sĩ đi công tác. - Khi qua một con suối có những hòn đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ bị ngã vì có một hòn đá bị kênh. - Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho chắc để người khác qua suối không bị ngã nữa. - Bác Hồ rất quan tâm đến mọi người. Bác quan tâm đến anh chiến sĩ xem anh ngã có đau không. Bác còn cho kê lại hòn đá để người sau không bị ngã nữa. - 8 cặp HS thực hành hỏi đáp: - 3 đến 5 HS lên kể.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> câu chuyện. chuyện. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 3. Hướng dẫn viết .- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài câu trả lời cho tập 2. câu hỏi vào vở - Gọi học sinh lên thực hành hỏi đáp. - Yêu cầu học sinh tự viết vào vở.. 3’. - Gọi học sinh đọc phần bài làm của mình. - Giáo viên nhận xét học sinh. C. Củng cố, dặn - Qua câu chuyện Qua suối em dò: rút ra bài học gì? - Giáo viên nhận xét tiết học. - Dặn HS về kể lại chuyện cho người thân nghe.. - 1 em đọc đề bài 2. - 2 cặp HS thực hành hỏi đáp - Học sinh tự viết bài trong 7 đến 10 phút. - Nhiều em đọc bài.. - Phải biết quan tâm đến người khác./ Cần quan tâm tới mọi người xung quanh. Tiết 2: TOÁN VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết viết số có 3 chữ số thành tổng của các số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại. 2. Kỹ năng : Viết được các số thành tổng các trăm , chục, đơn vị theo yêu cầu. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV:Bộ Đồ dùng toán 2. 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên chữa bài - 2 em lên bảng làm. - Nhận xét - Cả lớp làm vào vở nháp. B. Bài mới. 30’ 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài . - 2 HS nhắc lại tên bài. 2. Hướng dẫn viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.. - Viết lên bảng số 375 và hỏi: Số 375 gồm mấy trăm, mấy - Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục và mấy đơn vị? chục và 5 đơn vị. - Dựa vào việc phân tích số 375 - HS theo dõi và ghi nhớ. thành các trăm, chục, đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> như trên , ta có thể viết số này thành tổng như sau: 375 = 300 + 70 + 5. - 300 là giá trị hàng nào trong số 375 ? - 300 là giá trị hàng trăm. - 70 là giá trị hàng nào trong số 375 ? - 70 là giá trị hàng chục. - 5 là giá trị hàng nào trong số 375 ? - 5 là giá trị hàng đơn vị. - Yêu cầu học sinh phân tích số 456, 764, 893 thành tổng các - HS phân tích số và ghi trăm, chục, đơn vị. vào vở nháp, 3 em lên bảng viết. - 456 = 400 + 50 + 6. 764 = 700 + 60 + 4. - Nêu số 820, 703, 450, 707, 893 = 800 + 90 = 3. 803 và yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện phân tích số. - 5 học sinh lên bảng, cả - Với các số có hàng chục là 0 , lớp làm vào vở nháp.. ta không viết vào tổng, vì số - Học sinh nghe và ghi nào cộng với 0 cũng vẫn bằng nhớ. chính số đó. 3. HD làm bài tập. Bài 1, 2: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài 1. - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi 2 em lên bảng.. Bài 3:. 2’. C. Củng cố dặn dò.. - 1 HS nêu yêu cầu của - Yêu cầu cả lớp đọc các tổng bài. vừa viết được. - 2 học sinh lên bảng làm - Giáo viên nhận xét, tuyên bài, cả lớp làm vào sách dương sau đó đổi chéo để sửa - Bài tập y/c chúng ta tìm tổng bài. tương ứng với số. - Cả lớp đọc. - Viết lên bảng số 975 và yêu cầu HS phân tích số này thành tổng các trăm , chục, đơn vị. - Khi đó ta nối số 975 với tổng 900 + 70 + 5. - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài. - Trả lời - Giáo viên nhận xét - Trả lời: 975= 900 + 70 - Nhận xét tiết học, tuyên + 5 dương HS học tốt. - 2 học sinh lên bảng làm - Yêu cầu HS ôn lại cách đọc, bài, cả lớp làm vào vở. viết, và phân tích số 3 chữ số.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> thành tổng các trăm , chục, đơn vị.. Tiết 3: MĨ THUẬT Vẽ tranh ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( Đã soạn thứ 3/5/4 ở lớp 2B) Tiết 4:ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (Tiết 1) ( Đã soạn thứ 3/5/4 ở lớp 2B) Chiều 2D Tiết 1: LUYỆN MĨ THUẬT Tập nặn tạo dáng NẶN HOẶC VẼ, XÉ DÁN CON VẬT ( Đã soạn thứ 2/ 4/ 4 ở lớp 2C) Tiết 2 : THỂ DỤC ( Đ / C Luyến dạy ) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp:. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc.. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2016 Sáng 2D Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ( Đã soạn thứ 5/ 31/ 3 ở lớp 2C) Tiết 2: TOÁN PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. 2. Kỹ năng : Biết cộng nhẩm các số tròn trăm. 3. Thái độ : Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV: Các hình vuông , mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuông nhỏ biểu thị đơn vị. 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A.Kiểm tra bài cũ Gọi HS lên chữa bài - Nhận xét - 3 em lên bảng làm bài, 30’ B. Bài mới. lớp làm nháp. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài . 2. Hướng dẫn - Giáo viên gắn hình biểu diễn - Theo dõi và tìm hiểu cộng các số có 3 và nêu bài toán : bài toán. Phân tích bài.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> chữ số (không nhớ) - Muốn biết có tất cả bao nhiêu *Giới thiệu phép hình vuông, ta làm thế nào? cộng: *Đi tìm kết quả: - Yêu cầu học sinh quan sát hình biểu diễn phép cộng và hỏi: - Tổng 236 và 253 có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông? - Gộp 5 trăm, 7 chục , 9 hình vuông lại thì có tất cả bao nhiêu hình vuông? - Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu? *Đặt tính và thực hiện tính. - Yêu cầu học sinh hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính và thực hiện phép tính của số 236 và 253. - Gọi học sinh nêu cách đặt và thực hiện phép tính. - Tổng kết thành quy tắc thực hiện tính cộng và cho học sinh học thuộc 3. HDlàm bài tập. Bài 1 (cột 1, 2, 3): - Yêu cầu học sinh đọc đề bài 1. - Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó gọi 2 em lên bảng ( KKHS làm cả 5 cột) - Yêu cầu các em khác nhận xét bài làm của bạn - Giáo viên nhận xét tuyên dương Bài 2a: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu học sinh tự làm bài sau đó gọi 4 em lên bảng ( KKHS làm cả bài ). 832 + 152 984. 257 641 + 321 + 307 578 948. 936 + 23 959. - Gọi học sinh nhận xét bài - Giáo viên nhận xét, - Yêu cầu học sinh đọc đề bài 3.. toán. - Ta thực hiện phép cộng: 326 + 253.. - Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình vuông. - Có tất cả 579 hình vuông. - 326 + 253 = 579. - 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp.. - 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi bổ sung. - Học sinh nhắc lại quy tắc. - 1 học sinh đọc đề bài tập. - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - 10 học sinh nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng con tính trước lớp.. - Đặt tính rồi tính. - 4 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - 2, 3 học sinh nêu, cả.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> lớp bổ sung. - Yêu cầu học sinh nối tiếp - 10 học sinh nối tiếp nhau tính nhẩm đọc các con tính trong - Các số trong bài là các số bài. như thế nào? - Là các số tròn trăm. - Giáo viên nhận xét - Nhận xét tiết học. Bài 3 :. 2’. C. Củng cố dặn dò.. Tiết 3: MĨ THUẬT ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( Đã soạn thứ 3/5/4 ở lớp 2B) Tiết 4:ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (Tiết 1) ( Đã soạn thứ 3/5/4 ở lớp 2B). TUẦN 31 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2016 Chiều 2C Tiết 1 : THỂ DỤC (Đ/ C Luyến dạy ) Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT Vẽ tranh ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG I/ MỤC TIÊU - Học sinh hiểu về vệ sinh môi trường- Biết cách vẽ tranh. - Vẽ được tranh đề tài Vệ sinh môi trường. II/ CHUẨN BỊ GV: - Một số tranh, ảnh về vệ sinh môi trường. - Tranh của học sinh về đề tài vệ sinh môi trường và tranh phong cảnh. HS : - Tranh, ảnh phong cảnh- Bút chì, màu vẽ- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ (nếu có) III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Nội dung Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số lớp. 1’ 2.Kiểm tra đồ - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, - HS chuẩn bị đồ dùng 2’ dùng Vở tập vẽ 2. 3.Bài mới. a.Giới thiệu - Gv g/thiệu 1 số tranh,ảnh đt Hs quan sát.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 5’. 5’. 15’. 4’. b. Các hoạt động Hoạt động 1: Tìm,chọn nội dung đề tài.. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ tranh:. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:. *Hoạt đông 4: Nhận xét –đánh giá.. vệ sinh m.trường để HS biết cách s/xếp h.ảnh, màu sắc và... - Gv g/thiệu ảnh, tranh p/cảnh và gợi ý để hs n/xét: - Gv đặt câu hỏi để học sinh thấy những công việc phải làm để cho môi trường xanh sạch - đẹp. + Lao động vệ sinh ở trường, ở nhà, đường làng ngõ xóm, phố phường, nơi công cộng ... - Giáo viên cho học sinh xem tranh của học sinh. - GV vẽ mẫu. - Gv gợi ý HS có thể vẽ theo nội dung sau: - Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra những hình ảnh cần vẽ cho từng nội dung: + Vẽ người đang làm việc (quét, nhặt rác, đẩy xe rác, trồng cây, tưới cây, ...) + Vẽ thêm nhà, đường cây ... cho tranh sinh động. - Giáo viên gợi ý học sinh cách vẽ tranh;. + HS quan sát tranh - trả lời: + Vẻ đẹp của môi trường xung quanh. + Sự cần thiết phải giữa gìn môi trường xanh - sạch- đẹp + Trồng cây xanh. + Nhặt rác bỏ vào đúng nơi quy định. + Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân trường,nơi công cộng. + Lao động trồng cây ... - HS quan sát. + Vẽ hình ảnh chính trước (có thể vẽ to, ở giữa tranh) + Vẽ các hình ảnh phụ sau cho rõ nội dung tranh. + Vẽ màu tươi, trong sáng.. - Giáo viên cho học sinh xem một số tranh của họa sĩ, của hs vẽ về đề tài này để tạo hứng thú cho HS. - Giáo viên gợi ý học sinh còn lúng túng. Chú ý vẽ dáng người phù hợp với các họat động. + Cách tìm và vẽ màu (màu có đậm, có nhạt). - Quan sát tham khảo bài vẽ.. - Giáo viên cùng học sinh chọn một số bài vẽ đẹp và hướng dẫn các em nhận xét về:. - HS trình bày bài.. + Bài tập: Vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường. + Cách tìm, chọn nội dung. + Vẽ hình chính, hình phụ sao cho rõ nội dung tranh. + Màu có đậm, có nhạt..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 2’. * Dặn dò:. + Nội dung tranh: Vẽ về hoạt động nào? + Những hình ành trong tranh, + Bố cục. + Màu sắc trong tranh - Gv y/cầu học sinh tìm ra những bài vẽ mà các em thích và giải thích vì sao. - Gv chỉ ra bài vẽ đẹp. Động viên, khen ngợi tinh thần học tập và sáng tạo của hs. - Làm tiếp bài (nếu vẽ chưa xong)- Sưu tầm tranh phong cảnh. - Xem lại bài vẽ trang trí. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng.. + tìm bài vẽ mình thích. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.. Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc.. bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016 Sáng 2B Tiết 1 : ÂM NHẠC ( Đ / C Hảo dạy ) Tiết 2 :TOÁN PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. 2. Kỹ năng : Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, biết giải bài toán về ít hơn. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV :Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị 2.HS :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh lên bảng chữa - 3 em lên bảng làm. cũ bài. - Lớp làm vào nháp - Nhận xét – đánh giá 30’ B. Bài mới. - 2 HS nhắc lại tên bài. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng . 2.Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số - Giáo viên vừa nêu bài toán - Học sinh theo dõi và không nhớ vừa gắn hình biểu diễn số như suy nghĩ tìm hiểu bài toán phần bài học trong sách giáo . khoa - Muốn biết còn lại bao nhiêu - Thực hiện phép tính trừ.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> hình vuông ta làm như thế nào - Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch 214 hình vuông như phần bài học. - Yêu cầu học sinh quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi +Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông ? +4 trăm , 2 chục , 1 hình vuông là bao nhiêu hình vuông +Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? - Gọi học sinh lên bảng đặt tính . - Giáo viên nhận xét bổ sung 3. HD làm bài tập. Bài 1( KKHS làm - Yêu cầu học sinh tự làm bài cả bài) vào vở bài tập, sau đó yêu cầu học sinh lên bảng báo bài làm của mình, dưới lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau - Giáo viên nhận xét , đưa ra đáp án đúng Bài 2( KKHS làm - Bài tập yêu cầu chúng ta làm cả bài) gì ? - Yêu cầu học sinh làm bài - Giáo viên chữa bài đưa ra đáp án đúng - Nhận xét học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp - Các số trong bài tập là các số như thế nào ? - Nhận xét tuyên dương. Bài 4: - Gọi học sinh đọc đề bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ tóm tắt và lời giải bài toán. Giải Đàn gà có số con là: 183 – 121 = 62 ( con ). 635 – 214. - Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông. - 421 hình vuông . - 1 học sinh lên bảng đặt phép tính và thực hiên phép tính , cả lớp viết vào bảng con - 3 em nhắc lại cách đặt tính và tính. - Cả lớp làm bài, sau đó 8 học sinh nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng con tính trước lớp. - Bài tập y/c đặt tính rồi tính. - 3 em lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. - HS đổi vở kiểm tra bài bạn. - 1 em nêu yêu cầu. - Mỗi HS chỉ thực hiện 1 con tính. - Là số tròn trăm. - 3 em đọc đề bài - 1 em lên bảng làm. Làm vào vở. - Học sinh đổi vở chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 2’. C. Củng cố dặn dò.. Đáp số : 62 con. - Nhận xét tiết học . - Dặn về nhà ôn luyện và làm bài tập.. Tiết 3 : MĨ THUẬT Vẽ trang trí TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I/ MỤC TIÊU - HS biết cách trang trí hình vuông có sẵn- Trang trí hình vuông và vẽ màu theo ý thích. - Bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông. II/ CHUẨN BỊ GV: - Một số bài trang trí hình vuông- Một số họa tiết rời để sắp xếp vào hình vuông. HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ - Bút chì, tẩy, thước kẻ, màu vẽ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Nội dung Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của hs 1.Tổ chức. Kiểm tra sĩ số lớp. 1’ 2.Kiểm tra đồ - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, + HS quan sát tranh và trả 1’ dùng. Vở tập vẽ 2. lời: 3.Bài mới. Viên gạch lát nền, cái khăn, 2’ a.Giới thiệu Gv g/thiệu 1 số h.vuông tấm thảm,…. tr/trí khác nhau để HS biết +Họa tiết là hoa, lá, các con s/xếp h.tiết,vẻ đẹp tr.trí vật, hình vuông, tam giác, ... b. Nội dung. h.vuông. (hoa, lá, con vật, ...) Hoạt động 1: 5’ Quan sát, nhận xét -Gv gợi ý để HS tìm các đồ + Sắp xếp đối xứng. vật h.vuông có tr/trí. - Gv g/thiệu các bài tr/trí h.vuông mẫu và gợi ý…. + Đơn giản, ít màu, họa tiết + H.vuông được trang trí giống nhau vẽ cùng một bằng họa tiết gì? + Các họa tiết được sắp xếp màu. + HS quan sát tranh và trả như thế nào ? lời: + Họa tiết to (chính) thường ở giữa, họa tiết nhỏ + Học sinh quan sát. (phụ) ở 4 góc và xung + Chọn họa tiết trang trí quanh. thích hợp (dạng hình vuông, + Màu sắc trong các bài 5’ Hoạt động 2: hình tam giác, hình tròn, ...) trang trí như thế nào? H/dẫn cách trang trí hình - Giáo viên đặt câu hỏi để vuông: + Chia hình vuông thành học sinh trả lời:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 15’. 4’. 2’. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:. *Hoạt đông 4: Nhận xét –đánh giá.. * Dặn dò:. + Khi trang trí hình xuông em sẽ chọn họa tiết gì ? + Khi đã có h.tiết, cần phải s/xếp vào h.vuông ntn? -Gv có thể dùng các h.tiết rời, sắp xếp vào h.vuông -Gv vẽ lên bảng minh họa cách sắp xếp họa tiết. - Giáo viên tóm tắt: Tr/trí hình vuông cần lưu ý: + Màu họa tiết chính cần phải nổi rõ, các họa tiết giống nhau tô cùng một màu. + Vẽ màu họa tiết trước rồi vẽ màu nền sau. - Trong bài trang trí phải có màu đậm, màu nhạt. - Tránh vẽ nhiều màu. - Hs tr/trí h.vuông ra giấy đã chuẩn,vào vở tập vẽ2. - Giáo viên gợi ý các em kẻ trục, chọn họa tiết, sắp xếp họa tiết vào hình vuông sao cho cân đối. - Họa tiết giống nhau cần vẽ đều nhau. - Gv nhắc HS vẽ màu gọn, không ra ngoài hình vẽ.. các phần bằng nhau. + Vẽ họa tiét chính vào giữa hình vuông. + Vẽ họa tiết phụ ở bốn góc. + Họa tiết giống nhau cần vẽ đều nhau.. + Bài tập: Trang trí hình vuông và vẽ màu theo ý thíc. - HS trình bày bài. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng. + tìm bài vẽ mình thích - HS lắng nghe.. - Giáo viên yêu cầu học sinh chọn ra các bài tốt, trung bình, chưa đạt. - Giáo viên nhận xét về giờ học, khen một số bài vẽ đẹp. - Tự tr/trí hình vuông theo ý thích,sưu tầm ảnh chụp về các loại tượng... Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC BẢO VÊ LOÀI VÂT CÓ ÍCH (Tieát 2) I. MỤC TIÊU: (TCKT) - Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Nêu được những việc cần làm phù bhợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích - Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà II. ÑỒ DUØNG DAÏY HOÏC : GV : Duïng cuï saém vai HS : VBT III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG DẠY DAÏY 4’ 1. Kieåm tra baøi -Vì sao caàn phaûi baûo veä loài vật có ích ? cuõ : - Nhận xét, đánh giá.. 2’. 10’. 10’. 5’. 2. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : “ Bảo vệ loài vật coù ích” b/ Các hoạt động daïy hoïc : -GV chia nhoùm vaø neâu * Hoạt động 1: yêu cầu từng tính huống -GV keát luaän :Em neân khuyên ngăn các …người lớn để bảo vệ loài vật có ích. *Hoạt động 2 : Chơi đóng vai -Gv neâu tình huoáng. -Gv nhận xét đánh giá -GV Keát luaän : Trong tình huống đó, An cần khuyeân ngaên baïn khoâng treøo caây,… *Hoạt động 3 : Tự lieân heä -Gv neâu yeâu caàu. -Gv keát luaän , tuyeân dương những hs biết bảo vệ loài vật có ích. Keát kuaän chung : Haàu hết các loài vật đều có. HOẠT ĐỘNG HỌC. -Hs thaûo luaän theo nhoùm. -Đại diện nhóm trình bày.. -Các nhóm lên đóng vai. -Lớp nhận xét.. -Hs tự liên hệ.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 2’. 4.Cuûng coá :. ích cho Vì sao ta caàn phaûi baûo vệ loài vật có ích ? -GV nhaän xeùt. con người,…. Chiều 2B Tiết 1: KỂ CHUYỆN CHIẾC RỄ ĐA TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo đúng nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2). 2. Kỹ năng : HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3) 3. Thái độ : Chăm chú nghe kể chuyện II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC. 1.GV:Tranh minh họa trong bài. 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh lên nối tiếp cũ. nhau kể lại câu chuyện Ai - 3 em lên bảng kể nối tiếp. ngoan sẽ được thưởng. - Giáo viên nhận xét. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu và ghi bài - 2 HS nhắc lại tênbài. 2. Hướng dẫn kể chuyện. *B1.Sắp xếp lại các tranh theo trật tự.. - yêu cầu Hs quan sát tranh SGK - Yêu cầu học sinh nêu nội dung của từng bức tranh (nếu học sinh không nêu được thì giáo viên nói ). - Quan sát tranh. +Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng rễ đa. +Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng tròn, xanh tốt của cây đa. +Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem - Yêu cầu học sinh suy nghĩ và trồng nó. sắp xếp lại các bức tranh theo.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> đúng thứ tự. - Gọi học sinh lên dán lại các bức tranh theo đúng thứ tự. - Nhận xét cho điểm học sinh.. - Đáp án : 3 – 2 – 1.. +Bước 1: Kể trong - yêu cầu Hs kể theo nhóm đôi nhóm. - Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể, sau mỗi lượt học sinh kể, gọi HS khác lên nhận xét .. - Kể lại trong nhóm.. +Bước 2: Kể trước - Yêu cầu HS nối tiếp nhau kể lớp . lại câu chuyện 3 *Kể lại toàn bộ nội dung truyện . 2’. - Tổ chức các nhóm thi kể. - Nhận xét tuyên dương. - Yêu cầu kể chuyện theo vai. - Đại diện các nhóm lên kể , mỗi học sinh trình bày 1 đoạn . - Nhận xét các tiêu chí đã nêu. - Một số HS khá, giỏi kể cả chuyện - 3 em đóng vai: Người dẫn chuyện , Bác Hồ , chú cần vụ để kể lại truyện.. C. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau .. Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT Vẽ tranh ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( Đã soạn thứ 2/ 11/ 4 ở lớp 2C) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> TG Nội dung 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò - HS hát.. - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi g×?. - 1 HS tr¶ lêi. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở.. - HS trả lời. - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi.. - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. Thứ năm ngày14 tháng 4 năm 2016 Sáng 2C Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHEN NGỢI . TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Đáp lại được lời khen ngợi theotình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ,trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác Hồ (BT2) 2. Kỹ năng : Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 3. TháI độ : HS kính yêu Bác Hồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV:- Ảnh Bác Hồ . - Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy . 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học kể lại câu chuyện qua cũ. suối - Nhận xét – tuyên dương HS 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 - Gọi học sinh đọc đề bài.. .. *Bài 2:. Hoạt động của trò - 3 em lên bảng kể và TLCH - 2 HS nhắc lại tên bài.. - 1 HS đọc , lớp theo dõi trong sách giáo khoa . * Em quét dọn nhà sạch sẽ được cha mẹ khen . - HS nối tiếp nhau phát biểu .. - Yêu cầu học sinh đọc lại tình huống 1 . - Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ có thể dành lời khen cho em. Chẳng hạn : Con ngoan quá ! / Con quét sạch lắm . / Hôm nay con giỏi lắm . / … Khi đó em sẽ đáp lại lời khen *Đáp án (lời đáp) :Con của bố như thế nào ? cảm ơn bố mẹ. / Con đã làm được gì giúp bố mẹ đâu . /Có gì đâu ạ./ Từ hôm nay con sẽ - Khi đáp lại lời khen của người quét nhà hằng ngày khác , chúng ta cần nói với giúp bố mẹ . / … giọng vui vẻ, phấn khởi nhưng - Học sinh lắng nghe . khiêm tốn, tránh tỏ ra kiêu căng. - Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp để nói lời đáp cho các tình huống còn lại . - Học sinh thảo luận +Tình huống b: Bạn mặc áo đẹp cặp đôi. thế ! / Bạn mặc bộ quần áo này trông dễ thương ghê ! / …. *Đáp án : Bạn khen +Tình huống c : Cháu ngoan mình rồi !/ Thế à , cảm quá ! Cháu thật tốt bụng !/ …. ơn bạn ! / … - Nhận xét và *Đáp án: Không có gì đâu ạ, cảm ơn cụ! / - Gọi học sinh đọc yêu cầu . Cháu sợ những người - Cho học sinh quan sát ảnh Bác sau vấp ngã. / …..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Hồ . - Anh Bác được treo ở đâu ? - Trông Bác như thế nào ? ( Râu, tóc, vầng trán, đôi mắt ….) - Em hứa với Bác điều gì ? - Chia nhóm yêu cầu học sinh nói về ảnh Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời . - Gọi các nhóm cử đại diện lên trình bày . - Chọn ra nhóm nói hay nhất .. - Một học sinh đọc . - Học sinh quan sát . *Treo trên tường . *Râu tóc Bác bác trắng như cước. Vầng trán cao và đôi mắt sáng ngời . *Em muốn hứa với Bác là sẽ chăm ngoan, học giỏi. - Chia nhóm và thảo luận.. Bài 3. 3’. - Một số nhóm học sinh - Gọi học sinh đọc yêu cầu và lên trình bày trước lớp, tự viết bài . cả lớp theo dõi nhận xét. - Một học sinh đọc yêu - Gọi học sinh trình bày . cầu. Cả lớp viết bài. C. Củng cố, dặn - Nhận xét. dò: - Nhận xét tiết học . - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 2:TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các số đến 3 chữ số. 2. Kỹ năng : Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.Bảng vẽ hình bài tập 5 ( Có chia ô vuông ).phấn mầu 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh lên chữa bài - 3 em lên bảng làm. cũ - Nhận xét học sinh . Dưới lớp làm vào giấy 30’ B.Bài mới. nháp 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. 2.HD làm bài tập. - 2 HS nhắc lại tên bài. Bài 1 - Yêu cầu học sinh tự làm bài,.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 2’. sau đó gọi học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán - Giáo viên chữa bài đưa ra đáp án đúng, ghi điểm cho học sinh. Bài 3*: Tính nhẩm- yêu cầu HS làm vào vở ( KKHS nhẩm miệng) - Bài tập yêu cầu chúng ta làm Bài 4: gì ? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Chữa bài đưa ra đáp án đúng,. - Nhận xét tiết học . C. Củng cố dặn. - Cả lớp làm bài sau đó, sau đó một số em lên đọc kết quả bài làm, 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài bạn và sửa bài sai. Nhẩm, nêu kết quả. - Đặt tính rồi tính. - 3 học sinh lên bảng làm bài, Cả lớp làm vào vở bài tập. - Đổi vở sửa bài.. Tiết 3: MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG ( Đã soạn thứ 3/12/4 ở lớp 2B) Tiết 4:ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (Tiết 2) ( Đã soạn thứ 3/12/4 ở lớp 2B) Chiều 2D Tiết 1: LUYỆN MĨ THUẬT Vẽ tranh LUYỆN VẼ TRANH ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ( Đã soạn thứ 2/ 11/ 4 ở lớp 2C) Tiết 2 : THỂ DỤC ( Đ / C Luyến dạy ) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc.. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2016 Sáng 2D Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHEN. TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ ( Đã soạn thứ 5/ 14/ 4 ở lớp 2C) Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố và nâng cao các dạng toán đã học. 2. Kỹ năng : Làm được các bài tập dạng tìm một thừa số, tìm số bị chia……...

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.GV: Phấn mầu 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi HS lên chữa bài 4 ( 160 ) cũ - Nhận xét bài bạn. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài 2.HD làm bài tập. Bài 1 Tìm x X x 4 + 35 = 71 X : 5 + 92 = 100 3 x X – 16 = 14 27 : X + 91 = 100. - Tìm x - Làm bài rồi lên chữa bài.. Bài 2. -Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng của 2 chữ số bằng 15. * Các số đó là: 96, 69, 87, 78. Bài 3. - Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 67 + 8 + 9 10 + 9 + 11+ 8 + 7 + 12 + 13 37 + 26 + 13 + 14 78 + 39 – 28 - 19. Bài 4. 2’. Hoạt động của trò - HS lên chữa bài. - 4 em lên làm bài, cả lớp làm vào vở.. Có số học sinh nam là: 27 : 3 = 9 ( Học sinh) 1 Có số học sinh nữ là: có 3 số học sinh là nam. Hỏi lớp 27 – 9 = 18( Học sinh) 2 A có bao nhiêu học sinh nam, Đáp số: 9 hs nam, 18 hs nữ bao nhiêu học sinh nữ? : Lớp 2A có 27 học sinh, trong đó. C. Củng cố dặn dò.. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau:. Tiết 3: MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG ( Đã soạn thứ 3/12/4 ở lớp 2B) Tiết 4:ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (Tiết 2) ( Đã soạn thứ 3/12/4 ởlớp 2B).

<span class='text_page_counter'>(52)</span> TUẦN 32 Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2016 Chiều 2C Tiết 1 : THỂ DỤC (Đ/ C Luyến dạy ) Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT Vẽ trang trí TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG I/ MỤC TIÊU - HS biết cách trang trí hình vuông có sẵn- Trang trí hình vuông và vẽ màu theo ý thích. - Bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông. II/ CHUẨN BỊ GV: - Một số bài trang trí hình vuông- Một số họa tiết rời để sắp xếp vào hình vuông. HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ - Bút chì, tẩy, thước kẻ, màu vẽ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Nội dung Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của hs 1.Tổ chức. Kiểm tra sĩ số lớp. 1’ 2.Kiểm tra đồ - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, + HS quan sát tranh và trả 1’ dùng. Vở tập vẽ 2. lời: 3.Bài mới. Viên gạch lát nền, cái khăn, 2’ a.Giới thiệu Gv g/thiệu 1 số h.vuông tấm thảm,…. tr/trí khác nhau để HS biết +Họa tiết là hoa, lá, các con s/xếp h.tiết,vẻ đẹp tr.trí vật, hình vuông, tam giác, ... b. Nội dung. h.vuông. (hoa, lá, con vật, ...) Hoạt động 1: 5’ Quan sát, nhận xét -Gv gợi ý để HS tìm các đồ + Sắp xếp đối xứng. vật h.vuông có tr/trí. - Gv g/thiệu các bài tr/trí h.vuông mẫu và gợi ý…. + Đơn giản, ít màu, họa tiết + H.vuông được trang trí giống nhau vẽ cùng một bằng họa tiết gì? + Các họa tiết được sắp xếp màu. + HS quan sát tranh và trả như thế nào ? lời: + Họa tiết to (chính) thường ở giữa, họa tiết nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 5’. 15’. 4’. 2’. Hoạt động 2: H/dẫn cách trang trí hình vuông:. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:. *Hoạt đông 4: Nhận xét –đánh giá.. * Dặn dò:. (phụ) ở 4 góc và xung quanh. + Màu sắc trong các bài trang trí như thế nào? - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời: + Khi trang trí hình xuông em sẽ chọn họa tiết gì ? + Khi đã có h.tiết, cần phải s/xếp vào h.vuông ntn? -Gv có thể dùng các h.tiết rời, sắp xếp vào h.vuông -Gv vẽ lên bảng minh họa cách sắp xếp họa tiết. - Giáo viên tóm tắt: Tr/trí hình vuông cần lưu ý: + Màu họa tiết chính cần phải nổi rõ, các họa tiết giống nhau tô cùng một màu. + Vẽ màu họa tiết trước rồi vẽ màu nền sau. - Trong bài trang trí phải có màu đậm, màu nhạt. - Tránh vẽ nhiều màu. - Hs tr/trí h.vuông ra giấy đã chuẩn,vào vở tập vẽ2. - Giáo viên gợi ý các em kẻ trục, chọn họa tiết, sắp xếp họa tiết vào hình vuông sao cho cân đối. - Họa tiết giống nhau cần vẽ đều nhau. - Gv nhắc HS vẽ màu gọn, không ra ngoài hình vẽ. - Giáo viên yêu cầu học sinh chọn ra các bài tốt, trung bình, chưa đạt. - Giáo viên nhận xét về giờ học, khen một số bài vẽ đẹp. - Tự tr/trí hình vuông theo ý thích,sưu tầm ảnh chụp. + Học sinh quan sát. + Chọn họa tiết trang trí thích hợp (dạng hình vuông, hình tam giác, hình tròn, ...) + Chia hình vuông thành các phần bằng nhau. + Vẽ họa tiét chính vào giữa hình vuông. + Vẽ họa tiết phụ ở bốn góc. + Họa tiết giống nhau cần vẽ đều nhau.. + Bài tập: Trang trí hình vuông và vẽ màu theo ý thíc. - HS trình bày bài. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng. + tìm bài vẽ mình thích - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> về các loại tượng... Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc.. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2016 Sáng 2B Tiết 1: ÂM NHẠC ( Đ/C Hảo dạy) Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. 2. Kỹ năng : Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm,chục, đơn vị. Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1. GV : Bảng phụ , phấn màu . 2. HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Yêu cầu HS lên bảng làm các cũ bài tập sau: - 3 HS lên bảng làm Viết số sau thành tổng các trăm, bài, lớp làm nháp. chục, đơn vị. 960 = 852 = 601 = - Nhận xét . 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng 2. HD làm bài tập. Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào - Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra vở bài tập. bài nhau. - Làm vào vở Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm - Bài tập yêu cầu so gì? sánh số. - Hãy nêu cách so sánh các số có 3 - 1 HS trả lời. chữ số với nhau. - 2 HS lên bảng làm - Yêu cầu HS cả lớp làm bài. bài, cả lớp làm bài vào - Chữa bài. vở bài tập. - Hỏi: Tại sao điền dấu < vào: - Vì 900 + 90 + 8 = 998 900 + 90 + 8 < 1000? mà - Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 998 < 1000. 30 + 2 - Làm bài vào vở. 2’ C. Củng cố dặn Nhận xét tiết học và yêu cầu HS.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> dò.. ôn luyện về đọc viết số có 3 chữ. Tiết 3 : MĨ THUẬT Thường thức mĩ thuật TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG I MỤC TIÊU - Học sinh bước đầu nhận biết được các thể loại tượng. - Có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc. II/ CHUẨN BỊ GV: - Sưu tầm một số tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung có khuôn khổ lớn và đẹp để giới thiệu cho học sinh.- Tìm một vài tượng thật để học sinh quan sát. HS : - Sưu tầm ảnh về các loại tuợng ở sách, báo, tạp chí, ... - Bộ ĐDDH hoặc vở tập vẽ 2 (nếu có). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Nội dung Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của hs 1.Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số lớp. 1’ 2.Kiểm tra đồ - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, 2’ dùng Vở tập vẽ 2. 3.Bài mới. a.Giới thiệu - Giáo viên giới thiệu một số tranh và tượng để HS nhận biết: 2’ + Tranh được vẽ trên giấy, vải bằng chì, màu, ... + Tượng được nặn, tạc bằng gỗ, thạch cao, xi măng, đồng, đá,... - Giáo viên cho học sinh kể tên một vài tượng mà các em biết,ngoài các pho tượng kể trên, còn có tượng các con vật (tượng voi, hổ, rồng, ...) b.Bài giảng - Gv y/cầu HS q/sát 3 pho + HS quan sát tranh và trả Hoạt động 1: 25’ tượng trong vtvẽ 2. lời: Tìm hiểu về + Tượng vua Quang Trung + HS làm việc theo nhóm tượng .Gò Đống Đa, Hà Nội,bằng xi theo sự hướng dẫn của măng của Vương Học Báo). GV. + Tượng Phật “Hiếp - tôn giả” (đặt ở chùa Tây Phươn, Hà Tây, tạc bằng gỗ). * Vua Quang Trung trong + Tượng Võ Thị Sáu (đặt ở tư thế về phía trước,hiên Viện bảo tàng Mĩ thuật, Hà ngang. Nội,bằng đồng của Diệp + Mặt ngẩng, mắt nhìn Minh Châu). thẳng..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 5’ 2’. Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá. * Dặn dò:. Tiết :. -Gv đặt câu hỏi hướng dẫn HS q/sát từng tượng. Tượng vua Quang Trung - Hình dáng tượng vua Quang Trung như thế nào? - Giáo viên tóm tắt: SGV ( 176) Tượng phật "Hiếp - tôn - giả" - Giáo viên gợi ý học sinh về hình dáng của pho tượng: - Giáo viên tóm tắt: SGV (176) Tượng Võ Thị Sáu - Giáo viên gợi ý học sinh: - Giáo viên tóm tắt: SGV (177) - Giáo viên nhận xét giờ học và khen ngợi những học sinh phát biểu ý kiến. - Xem tượng ở công viên, ở chùa...Sưu tầm ảnh về các loại tượng trên . - Quan sát các loại bình đựng nước.. + Tay trái cầm đốc kiếm. + Tượng trên bệ cao trông rất oai phong. * Phật đứng u/dung,thư thái. + Nét mặt đăm chiêu, s/nghĩ. + Hai tay đặt lên nhau. * Chị đứng tư thế hiên ngang. + Mắt nhìn thẳng. + Tay nắm chặt, biểu hiện…... - HS lắng nghe.. ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS nắm được những quyền và bổn phận của trẻ em. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện đúng quyền và bổn phận trẻ em. 3. Thái độ: HS biết thực hiện đúng quyền của bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Tranh ảnh, tư liệu về chủ đề bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU : TG 4’. Nội dung dạy A. KTBC:. 30’. B. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Vì sao phải bảo vệ loài vật có ích ? - 3 học sinh trả lời. - Bảo vệ loài vật có ích có lợi gì ? - Nêu ghi nhớ của bài. - GV nhận xét và đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 1) Giới thiệu Tiết học hôm nay, các em sẽ bài:. học về quyền và bổn phận của trẻ em. Ghi đầu bài . 2) Các hoạt động chính : a) Chủ đề 1: Tôi - Trẻ em khi đợc sinh ra có là một đứa trẻ những quyền gì? - Trẻ em khi đợc sinh ra có những bổn phận gì ? - GV kết luận : Trẻ em là một công dân tơng lai, đợc quyền bảo vệ chăm sóc để phát triển toàn diện. Trẻ em không phân biệt màu da, giàu nghèo, giới tính, dân tộc đều đợc đối xử bình đẳng. Do vậy chúng ta có bổn phận tôn trọng các đặc điểm riêng, các sở thích riêng của mỗi ngời b .Chủ đề 2: Gia đình - Trong gia đình, trẻ em có những quyền gì ? - Trong gia đình, trẻ em có những bổn phận gì ? - GV kết luận : Công ước quốc tế về quyền trẻ em và luật Bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em, đã ghi nhận những quyền mà các em đợc hởng trong gia đình nh : quyền đợc yêu thơng chăm sóc, quyền đợc nuôi dạy để em ttrởng thành. Do vậy mà các em cũng cần có bổn phận yêu quý và chăm sóc những ngời trong gia đình. c) Chủ đề 3: Đất nước và - Đối với đất nước và cộng cộng đồng đồng, trẻ em có những quyền gì ? - Đối với đất nước và cộng đồng, trẻ em có những bổn phận gì ? + GV kết luận : Trẻ em không phân biệt trai gái giàu nghèo dân tộc đều đợc hởng các quyền từ cộng đồng : đợc chăm. - HS trả lời theo hiểu biết của mình, lớp nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại kết luận.. - HS trả lời theo hiểu biết của mình, lớp nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại kết luận.. - HS trả lời theo hiểu biết của mình, lớp nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại kết luận..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> sóc về thể chất, tinh thần, an toàn xã hội, đợc bảo vệ tránh phải lao động nặng nhọc, tránh bị xâm hại về thân thể.. 2’. d) Chủ đề 4: Trường học - Khi đến trường, trẻ em có những quyền gì ? - Khi đến trường, trẻ em có những bổn phận gì ? + GV kết luận : Trường học là nơi em đợc họctập, vui chơi và tham gia những hoạt động để phát triển tài năng. Mọi trẻ em đều có quyền đợc hởng sự giáo dục trong điều kiện tốt nhất có thể đợc e) Chủ đề 5: ý kiến của em - Trẻ em có những quyền gì ? - Trẻ em có những bổn phận gì ? + GV kết luận : trẻ em có quyền bày tỏ nhứng suy nghĩ, tình cảm, nguyện vọng của mình về tất cả những vấn đề có liên quan. Mỗi ngời đều có ý kiến riêng về những vấn đề có liên quan và có quyền bảy tỏ những ý kiến đó. Chúng ta cần tự hào về quyền đó và mạnh dạn tự tin khi trình bày ý kiến của mình C) Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học, nhắc HS thực hiện tốt nội dung bài học.. Chiều 2B Tiết 1 :KỂ CHUYỆN CHUYỆN QUẢ BẦU. - HS trả lời theo hiểu biết của mình, lớp nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại kết luận.. - HS trả lời theo hiểu biết của mình, lớp nhận xét, bổ sung. - HS nhắc lại kết luận..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Dựa theo tranh,theo gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện. 2. Kỹ năng : HS khá,giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.GV:- Tranh minh hoạ trong SGK. 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi HS kể lại chuyện Chiếc rễ - 3 HS kể mỗi HS kể 1 cũ. đa tròn. đoạn. - Nhận xét HS. - 1 HS kể toàn truyện. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. * Giới thiệu bài.. - 2 HS nhắc lại tên bài.. 2. Hướng dẫn kể chuyện. *Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý +Bước 1: Kể trong nhóm. 2’. - GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý. - Chia nhóm, mỗi nhóm 4 - Chia nhóm HS dựa vào tranh HS, lần lượt từng HS kể minh hoạ để kể. từng đoạn của chuyện theo gợi ý. Khi 1 HS kể thì các em khác lắng nghe. +Bước 2: Kể trước - Yêu cầu các nhóm cử đại diện - Đại diện các nhóm lên lớp . lên trình bày trước lớp. trình bày. Mỗi HS kể một - Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi đoạn truyện. lần HS kể. - Chú ý: Khi HS kể, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý. 3.Kể lại toàn bộ - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3. - 2 HS khá kể lại. nội dung truyện . - Yêu cầu 2 HS đọc phần mở - 2 HS khá, giỏi kể lại toàn đầu. bộ câu chuyện theo cách - Phần mở đầu nêu lên điều gì? mở đầu dưới đây. - Yêu cầu 2 HS khá kể lại theo - Nêu ý nghĩa của câu phần mở đầu. chuyện. - Yêu cầu 2 HS nhận xét. C.. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò:. Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT LUYỆN VẼ TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG ( Đã soạn thứ 2/ 18/ 4 ở lớp 2C).

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở.. - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt.. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2016 Sáng 2C Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn 2. Kỹ năng : biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT 3) 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.GV:Sổ liên lạc từng HS. 2.HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi HS đọc bài văn viết về cũ. Bác Hồ. - 3 đến 5 HS đọc bài - Nhận xét từng HS. làm của mình. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - 2 HS nhắc lại tên bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. - Gọi HS đọc yêu cầu. Bài 1 - Bạn nam áo tím nói gì với bạn - Đọc yêu cầu của nam áo xanh? bài. - Bạn kia trả lời thế nào? - Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với! - Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế - Bạn trả lời: Xin lỗi. nào? Tớ chưa đọc xong. - Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn - Bạn nói: Thế thì tớ áo xanh quyển truyện thì bạn áo mượn sau vậy. xanh nói “Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.” - Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm - Suy nghĩ và tiếp nối lời đáp khác cho bạn HS áo tím. nhau phát biểu ý kiến: Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn - Gọi HS thực hành đóng lại vậy./ Hôm sau cậu tình huống trên trước lớp. cho tớ mượn nhé./… - Nhận xét, tuyên dương HS nói - 3 cặp HS thực hành. . tốt..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 3’. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài. - Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình - 1 HS đọc yêu cầu, 3 huống 1. HS đọc tình huống. +HS 1: Cho mình mượn quyển truyện với. +HS 2: Truyện này tớ - Với mỗi tình huống GV gọi từ cũng đi mượn. 3 đến 5 HS lên thực hành. +HS 1: Vậy à! Đọc Khuyến khích, tuyên dương các xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé. em nói bằng lời của mình.. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo ND: + Lời ghi nhận xét của thầy cô. + Ngày tháng ghi. + Suy nghĩ của em, việc em sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó. - Nhận xét HS.. C. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò: - Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.. - Đọc yêu cầu trong SGK. - HS tự làm việc.. - 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.. Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Ôn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số. 2. Kỹ năng : Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. 2.HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 4’. A. Kiểm tra bài cũ. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. HD học sinh làm bài tập. Bài 1(dòng 1, 2, 3):. Bài 2(a, b):. - Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng - Gọi HS đọc đề và nêu y/c của đề. - Y/C HS tự làm bài. - HD chữa: 1 HS đọc số, 2 HS viết số *KKHS làm cả bài - Nhận xét . - Bài tập y/c chúng ta làm gì? - HD mẫu phần a (HS khá) + Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao? + Y/C HS điền tiếp các số còn lại của phần a cho HS đọc các số này và nhận xét về dãy số. + Y/C HS tự làm các phần bài còn lại và chữa bài. + Gọi HS đọc bài làm đúng - Y/C HS tự làm bài và giải thích cách so sánh. - Chữa bài HS. - Đọc từng y/c của bài và y/c HS viết số vào bảng con. - Nhận xét bài làm của HS.. Bài 4 Bài 5. 2’. - Y/C HS nối tiếp nhau đọc thứ tự các số: - 2 HS đứng tại chỗ đọc. HS1: từ 180 đến 200 HS2: từ 880 đến 900 - GV nhận xét.. 3. Củng cố dặn dò.. - HS + GV hệ thống kiến thức đã ôn. - Nhận xét tiết học.. Tiết 3: MĨ THUẬT Thường thức mĩ thuật TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG ( Đã soạn thứ 3/20/4 ở lớp 2B). - 1 HS nêu y/c của bài. - Làm bài vào vở. - 1 HS đọc số, 2 HS viết số.. - Điền số còn thiếu vào ô trống. - Điền số 382 vì đếm 380, 381 sau đó đến 382. - Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390. - Làm bài vào vở theo y/c. - 3 HS nối tiếp nhau đọc - Nối tiếp nhau nêu cách so sánh. - HS viết theo y/c của GV.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tiết 4:ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ( Đã soạn thứ 3/20/4 ở lớp 2B) Chiều 2D Tiết 1: LUYỆN MĨ THUẬT Vẽ tranh LUYỆN VẼ TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG ( Đã soạn thứ 2/ 18/ 4 ở lớp 2C) Tiết 2 : THỂ DỤC ( Đ / C Luyến dạy ) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n.. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc.. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2016 Sáng 2D Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC ( Đã soạn thứ 5/ 21/ 4 ở lớp 2C) Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (Tiết 155) 1. Kiến thức : HS biết đọc, viết, các số có đến 3 chữ số. 2. Kỹ năng : Biết phân tích các số có đến 3 chữ số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1GV: Bảng phụ 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Y/C 3 HS nối tiếp nêu ví dụ về cũ các số tròn trăm, tròn chục. - 3 HS lên bảng thực - GV nhận xét. hiện. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng 2. HD làm bài tập Bài 1 - Gọi HS nêu y/c của bài tập và tự - Làm bài vào vở bài tập, làm bài. 2 HS lên bảng làm 1 HS đọc số, 1 HS viết số. - Y/C HS nhận xét bài làm của - Nhận xét bài làm của bạn. bạn. Bài 2. - Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số - Số 842 gồm 8 trăm, 4.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> này gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Nhận xét và rút ra kết luận. - Y/C HS tự làm tiếp các phần còn lại, sau đó nhận xét chữa bài bạn. Bài 3. - Y/C HS tự làm bài và sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau:. 2’ C. Củng cố dặn dò.. Tiết 3: MĨ THUẬT Thường thức mĩ thuật TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG ( Đã soạn thứ 3/20/4 ở lớp 2B) Tiết 4:ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ( Đã soạn thứ 3/20/4 ở lớp 2B). TUẦN 33 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2016 Chiều 2C Tiết 1 : THỂ DỤC (Đ/ C Luyến dạy ) Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT. chục, 2 đơn vị - 2 HS lên bảng viết số, HS làm bài vào giấy nháp. - 842 = 800 + 40 + 2. - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. -Thực hiện theo y/c.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Thường thức mĩ thuật TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG I MỤC TIÊU - Học sinh bước đầu nhận biết được các thể loại tượng. - Có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc. II/ CHUẨN BỊ GV: - Sưu tầm một số tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung có khuôn khổ lớn và đẹp để giới thiệu cho học sinh.- Tìm một vài tượng thật để học sinh quan sát. HS : - Sưu tầm ảnh về các loại tuợng ở sách, báo, tạp chí, ... - Bộ ĐDDH hoặc vở tập vẽ 2 (nếu có). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Nội dung Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của hs 1.Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số lớp. 1’ 2.Kiểm tra đồ - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, 2’ dùng Vở tập vẽ 2. 3.Bài mới. a.Giới thiệu - Giáo viên giới thiệu một số tranh và tượng để HS nhận biết: 2’ + Tranh được vẽ trên giấy, vải bằng chì, màu, ... + Tượng được nặn, tạc bằng gỗ, thạch cao, xi măng, đồng, đá,... - Giáo viên cho học sinh kể tên một vài tượng mà các em biết,ngoài các pho tượng kể trên, còn có tượng các con vật (tượng voi, hổ, rồng, ...) b.Bài giảng - Gv y/cầu HS q/sát 3 pho + HS quan sát tranh và trả Hoạt động 1: 25’ tượng trong vtvẽ 2. lời: Tìm hiểu về + Tượng vua Quang Trung + HS làm việc theo nhóm tượng .Gò Đống Đa, Hà Nội,bằng xi theo sự hướng dẫn của măng của Vương Học Báo). GV. + Tượng Phật “Hiếp - tôn giả” (đặt ở chùa Tây Phươn, Hà Tây, tạc bằng gỗ). * Vua Quang Trung trong + Tượng Võ Thị Sáu (đặt ở tư thế về phía trước,hiên Viện bảo tàng Mĩ thuật, Hà ngang. Nội,bằng đồng của Diệp + Mặt ngẩng, mắt nhìn Minh Châu). thẳng. -Gv đặt câu hỏi hướng dẫn + Tay trái cầm đốc kiếm. HS q/sát từng tượng. + Tượng trên bệ cao trông.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 5’ 2’. Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá. * Dặn dò:. Tượng vua Quang Trung - Hình dáng tượng vua Quang Trung như thế nào? - Giáo viên tóm tắt: SGV ( 176) Tượng phật "Hiếp - tôn - giả" - Giáo viên gợi ý học sinh về hình dáng của pho tượng: - Giáo viên tóm tắt: SGV (176) Tượng Võ Thị Sáu - Giáo viên gợi ý học sinh: - Giáo viên tóm tắt: SGV (177) - Giáo viên nhận xét giờ học và khen ngợi những học sinh phát biểu ý kiến. - Xem tượng ở công viên, ở chùa...Sưu tầm ảnh về các loại tượng trên . - Quan sát các loại bình đựng nước.. rất oai phong. * Phật đứng u/dung,thư thái. + Nét mặt đăm chiêu, s/nghĩ. + Hai tay đặt lên nhau. * Chị đứng tư thế hiên ngang. + Mắt nhìn thẳng. + Tay nắm chặt, biểu hiện…... - HS lắng nghe.. Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp:. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc.. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2016 Sáng 2B Tiết 1: ÂM NHẠC ( Đ/ C Hảo dạy) Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. 2. Kỹ năng : Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng phụ 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi Hs lên làm bài 4 cũ - Nhận xét 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. * Giới thiệu và ghi tên bài lên. - 2 HS nhắc lại tên bài..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> bảng 2.HD làm bài tập Bài 1(côt 1, 3):. Bài 2 ( cột 1,2,4 ). Bài 3. 2’. - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm. - Nhận xét bài làm của HS. - Nêu yc của bài và cho HS tự làm bài. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Có bao nhiêu học sinh gái? - Có bao nhiêu học sinh trai? - Làm thế nào để biết trường có tất cả bao nhiêu HS ? - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. * KKHS làm hết các bài tập 1, 2, 3, 4.. C. Củng cố dặn dò.. - Tổng kết tiết học . - Chuẩn bị bài sau:. - Làm bài vào vở bài tập. 1, 2 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính. - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Có 265 HS gái. - Có 234 HS trai. - Thực hiện phép cộng số HS gái và số HS trai với nhau. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.. Tiết 3 MĨ THUẬT Vẽ theo mẫu VẼ CÁI BÌNH ĐỰNG NƯỚC I/ MỤC TIÊU -Học sinh nhận biết được hình dáng, màu sắc của bình đựng nước. -Tập quan sát, so sánh tỉ kệ của bình- Vẽ được cái bình đựng nước. II/ CHUẨN BỊ GV: - Cái bình đựng nước (có thể tìm vài kiểu khác nhau) - Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ- Một vài bài vẽ của học sinh. HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, màu vẽ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> TG 1’ 1’. 2’. 5’. 5’. Nội dung 1.Tổ chức.). Hoạt đông của giáo viên - Kiểm tra sĩ số lớp.. 2.Kiểm tra đồ dùng 3.Bài mới. a.Giới thiệu. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ 2.. b.Bài giảng Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. Hoạt động 2: H /dẫn cách vẽ cái bình đựng nước. 15’ Hoạt động 3:. Hoạt động của hs. Gv g/thiệu bình đựng nước khác nhau để HS biết được đ/điểm, h/dáng, m/sắc của bình…. - Gv giới thiệu và gợi ý để học sinh nhận biết: - Tùy theo vật mẫu chuẩn bị mà giáo viên gợi ý học sinh nhận xét cho phù hợp. - Gv y/cầu HS nhìn cái bình từ nhiều hướng khác nhau để HS thấy h.dáng của nó sẽ có sự thay đổi, không giống nhau (có chỗ không thấy tay cầm hoăc chỉ thấy một phần) - Gv phác hình lên bảng và đặt câu hỏi: - Hình vẽ nào đúng (sai) so với mẫu. - Giáo viên nhắc học sinh cách bố cục: + Quan sát mẫu và ước lượng chiều cao ngang và chiều cao của cái bình để vẽ khung hình và vẽ trục. + Sau đó tìm vị trí các bộ phận (nắp, quai, miệng, thân, đấy, tay, cầm) và đánh dấu vào khung hình. + Vẽ hình toàn bộ bằng nét phác thẳng mờ. + Nhìn mẫu vẽ cho đúng cái bình đựng nước. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập: + Vẽ được cái bình đựng. + Có nhiều loại bình đựng nước khác nhau.. + Bình đựng nước gồm có nắp, miệng, thân, đáy và tay cầm.. + Vẽ cái bình không to, nhỏ hay lệch quá so với phần giấy đã chuẩn bị hoặc ở vở tập vẽ. + (H.2b). + Bài tập: Vẽ cái bình đựng nước..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Hướng dẫn thực hành:. 4’. 2’. *Hoạt đông 4: Nhận xét –đánh giá. * Dặn dò:. nước gần giống mẫu và vừa với phần giấy quy định. + Sau khi hoàn thành bài vẽ, học sinh tự trang trí - Giáo viên gợi ý học sinh làm bài:. + Vẽ hình vừa với phần giấy quy định. + Tìm tỉ lệ các bộ phận. - HS trình bày bài. - Gv cùng HS chọn và nhận xét bài vẽ đẹp, khen ngợi1 số - HS nhận xét theo cảm nhận riêng. HS có bài vẽ tốt. + tìm bài vẽ mình thích - Quan sát cảnh xung quanh nơi em ở (nhà, cây, đường sá, - HS lắng nghe. ao hồ, ...) - Sưu tầm tranh, ảnh phong cảnh.. Tiết 4 :ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Giúp HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ, đi xe đạp trên đường. 2.Kĩ năng: + HS nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố (không có hè đường, hè bị lẫn chiếm, xe đi lại đông, xe đi nhanh) + Biết phân biệt những hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường, biết cách đi trong ngõ hẹp, nơi hè đường bị lấn chiếm, qua ngã tư. 3. Thái độ: Đi bộ trên vỉa hè, không đùa nghịch dưới lòng đường để đảm bảo an toàn II .ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Tranh ảnh, tư liệu về chủ đề bài học. III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A. KTBC: A. KTBC: - Hãy nêu những quyền mà trẻ - 3 học sinh trả lời. em được hưởng ? - Trẻ em có những bổn phận gì đối với gia đình, trường học, cộng đồng và đất nước ? - GV nhận xét và đánh giá. 32’ B. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, các em sẽ học về an toàn giao thông. Ghi đầu bài ..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 2) Các hoạt động chính : a) Hoạt động 1: Giới thiệu an toàn và nguy hiểm * Mục tiêu : HS hiểu ý nghĩa an toàn và không an toàn khi đi trên đường. Nhận biết các hành động an toàn và không an toàn trên đường phố.. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm phân biệt hành vi an toàn và nguy hiểm * Mục tiêu : Giúp HS biết lựa chọn thực hiện hành vi khi gặp các tình huống không an toàn trên đờng phố.. GV nêu tình huống để giải thích thế nào là không an toàn : + Nếu em đang đứng ở sân trường, có hai bạn đuổi nhau chạy xô vào em, làm em có thể ngã hoặc có thể cả hai em cùng ngã. + Vì sao em ngã ? Trò chơi của bạn như thế gọi là gì ? + Vì bạn B chạy vô ý xô vào bạn, đó là hành động nguy hiểm. Nếu khi ngã gần bàn, gốc cây hay ở trên đường thì sao ? Em sẽ va vào bậc thang, gốc cây hoặc xe trên đường đâm phải gây thương vong. + Nêu ví dụ về các hành vi nguy hiểm * Kết luận : An toàn : Khi đi trên đờng không để xảy ra va quệt, không bị ngã đau, ... đó là an toàn. Nguy hiểm : Là các hành vi dễ gây tai nạn.. - HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.. - HS nêu các ví dụ đã gặp trong thực tế. - HS nhắc lại kết luận.. - GV chia lớp thành 5 nhóm, phát phiếu thảo luận với các tình - HS thảo luận nhóm theo huống sau : yêu cầu. + Em và các bạn đang ôm quả bóng đi từ nhà ra sân trường chơi. Quả bóng bỗng tuột khỏi tay em, lăn xuống đường, em có vội vàng chạy theo nhặt bóng không ? Làm thế nào em lấy được quả bóng: + Bạn em có một chiếc xe đạp mới, bạn muốn đèo em ra phố chơi nhưng đường phố lúc đó rất đông xe đi lại. Em có đi hay không ? Em sẽ nói gì với bạn em ? + Em cùng mẹ chuẩn bị qua đường, cả hai tay mẹ em đều bận xách túi. Em sẽ làm thế nào để cùng mẹ qua đường ?.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 3’. + Em và một số bạn đi học về, đến chỗ có vỉa hè rộng, các bạn rủ em cùng chơi đá cầu. Em có cùng chơi không ? Em sẽ nói gì với các bạn ? + Có mấy bạn ở phía bên kia đường đang đi đến Nhà Thiếu nhi, các bạn vẫy em sang đi cùng các bạn, nhưng trên đường đang có nhiều xe cộ đi lại. Em sẽ làm gì ? Làm thế nào để qua đường đi cùng với bạn em được ? - HS thảo luận nhóm để tìm ra cách ứng xử phù hợp. - GV gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận và yêu cầu HS cả lớp nhận xét - GV kết luận : Khi đi bộ qua đường, trẻ em phải nắm tay ngời lớn và biết tìm sự giúp đỡ của người lớn khi cần thiết, không tham gia vào các trò chơi hoặc đá bóng, đá cầu trên vỉa hè, đường phố và nhắc nhở bạn mình không tham gia vào các hoạt động nguy hiểm đó C) Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò: - Dặn HS cần chú ý về an toàn giao thông khi đi trên. - Đại diện các nhóm trình bày, lớp nhận xét bổ sung ý kiến - HS nhắc lại kết luận.. HS nghe.. Chiều 2B Tiết 1:KỂ CHUYỆN BÓP NÁT QUẢ CAM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu chuyện (BT1, BT2 2. Kỹ năng : HS kể lại được cả câu chuyện) 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: 1.GV: Tranh minh hoạ (SGK) 2 .HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểmtra bài - Gọi 3 HS lên kể nối tiếp theo cũ. đoạn truyện “Chuyện quả bầu” - 3 HS lên bảng kể. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn kể chuyện. * Sắp xếp lại trật tự các tranh theo diễn biến của câu chuyện. - Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại tên bài.. + Nêu y/c bài tập 1? + GV đưa tranh vẽ, yêu cầu HS quan sát và nêu nội dung từng tranh? + GV chốt + Y/c HS suy nghĩ, sắp xếp lại thứ tự các tranh?. + 1 HS nêu + Vài HS nêu nội dung.. * HD HS kể từng đoạn theo tranh +Bước 1: Kể trong + Y/c HS tập kể trong nhóm nhóm + GV theo dõi, uốn nắn +Bước 2: Kể trước lớp . + Y/c đại diện các nhóm lên kể + GV nhận xét.. + Làm việc theo cặp; 1- 2 cặp sắp xếp trên bảng (thứ tự 2 – 1 – 4 – 3) + HS dựa tranh vẽ tập kể trong nhóm, bạn khác nhận xét, bổ sung. + 3 - 4 đại diện thi kể + Lớp nhận xét.. * Kể toàn bộ câu chuyện: 2’. + Y/c HS đại diện của nhóm lên thi kể toàn bộ câu chuyện? + 3 HS khá, giỏi thi kể + GV nhận xét , biểu dương + Lớp nhận xét, bình chọn C. Củng cố, dặn nhóm thắng cuộc dò: + Qua câu chuyện em biết điều gì? + Nhận xét tiết học.. Tiết 2 : LUYỆN MĨ THUẬT Thường thức mĩ thuật TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG ( Đã soạn thứ hai / 25/ 4 ở lớp 2C) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. KTBC - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc.. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2016 Sáng 2C Tiết 1 : TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2). 2. Kỹ năng : được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em . 3. Thái độ : HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1.GV: Bảng phụ viết sẵn các tình huống.phấn màu 2 .HS : SGK.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp lời cũ. từ chối trong các tình huống của - 2 HS lên bảng thực hành. BT 2 tuần 32. - GV nhận xét. 30’. 3’. B Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu và ghi tên bài lên 2. Hướng dẫn làm bảng. bài tập. Bài 1 * Gọi 1 HS đọc y/c ; - GV treo tranh, y/c HS qsát và TLCH: +Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?. - 2 HS nhắc lại tên bài.. - 1 HS nêu y/c.. + Tranh vẽ một bạn bị gãy chân phải nằm điều trị, 1 bạn khác đến an ủi động viên bạn. - Thực hiện theo y/c trong - Y/c HS thảo luận nhóm đôi lời vòng 2 phút. các nhân vật trong tranh. - Gọi 2 - 3 cặp thực hành hỏi đáp - Thực hành hỏi đáp; HS trước lớp. khác nhận xét bổ sung. - HD bình chọn cặp nào nói tự - Cần nói với thái độ biết nhiên nhất ơn. - Khi đáp lời an ủi em cần nói với thái độ như thế nào? 2 HS nêu. .Bài 2 - Gọi HS nêu y/c và đọc các tình - Thực hiện theo y/c. huống. - Y/C HS thảo luận nhóm đôi - 6 cặp thực hành hỏi đáp hỏi đáp theo các tình huống trước lớp. trong SGK. VD: HS1 Đừng buồn nếu - Gọi các nhóm trình bày trước em cố gắng hơn em sẽ lớp. được điểm tốt. - Gọi HS nhận xét, bổ sung; HS2: Em cảm ơn cô, lần bình chọn nhóm có lời đáp phù sau em sẽ cố gắng hơn... hợp nhất, tự nhiên nhất. - 1 HS đọc đề và nêu y/c Bài 3 - Gọi HS đọc đề, y/c HS suy của đề. nghĩ về việc tốt mình sẽ kể. - Thực hiện làm bài cá - Y/c HS làm bài vào vở. nhân. - Gọi 5 HS trình bày bài viết - Thực hiện theo y/c của trước lớp. GV. - Gọi HS nhận xét về câu, cách - HS khác nhận xét. dùng từ trong đoạn văn của bạn. C. Củng cố, dặn Nhận xét tiết học. dò:.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ( Tiếp ) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. 2. Kiến thức : Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học) - Biết giải bài toán có một phép chia.Nhận biết một phần mấy của một số. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng phụ, phấn mầu . 2 .HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh đọc bảng nhân và cũ bảng chia. - 4 em đọc. - Giáo viên nhận xét. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu và ghi tên bài lên - 2 HS nhắc lại tên bài. 2. HD làm bài tập bảng Bài 1 Nêu y/c của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài. - 2 học sinh lên bảng làm - Khi biết 4x 9 = 36 có thể ghi bài, ngay kết quả của - Có thể ghi ngay kết quả 36 : 4 không? Vì sao? 36 : 4 = 9 vì nếu lấy tích - Nhận xét bài làm của học sinh. chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia. - Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài bạn và sửa bài. Bài 2 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm - Tính gì ? - Yêu cầu học sinh nêu cách thực - 2 em lên bảng làm, hiện của từng biểu thức trong bài dưới lớp làm vào vở. và tự làm bài. - Gọi học sinh nhận xét bài làm - Học sinh nhận xét và của bạn trên bảng và nêu kết qủa phát biểu ý kiến. bài của mình nếu bạn có kết qủa khác của mình - Giáo viên nhận xét đưa ra đáp - Học sinh đổi chéo vở để án đúng cho học sinh. kiểm tra bài bạn và sửa Bài 3:. bài. - Gọi học sinh đọc đề bài toán. - 1 học sinh đọc. - Gọi HS lên đặt và TLCH để - 2 học sinh thực hành..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> tìm hiểu đề. - Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là - Nghĩa là chia thành 3 chia ntn? phần bằng nhau. - Cả lớp làm bài, sau đó 1 - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, em lên đọc kết qủa bài sau đó gọi gọi học sinh đọc kết làm của mình, các em quả bài làm của mình trước lớp khác theo dõi để nhận xét bài bạn. -Chữa bài và đưa ra đáp án đúng: - Học sinh đổi chéo vở để Bài giải : kiểm tra bài bạn và sửa Số bút chì màu mỗi nhóm nhận bài. được là: 27 : 3 = 9 (bút chì) Đáp số : 9 bút chì. - Giáo viên nhận xét và tuyên dương học sinh . - Gọi Hs nêu yêu cầu - yêu cầu Hs quan sát hình a, b ( SGK ) - HS nêu - Quan sát và trả lời hình - Nhận xét tiết học . 1 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài a đã khoanh vào 4 sau. hình vuông.. Bài 4. 2’. C. Củng cố dặn dò.. Tiết 3: MĨ THUẬT Vẽ theo mẫu. VẼ CÁI BÌNH ĐỰNG NƯỚC ( Đã soạn thứ 3/26/4 ở lớp 2B) Tiết 4:ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG ( Đã soạn thứ 3/26/4 ở lớp 2B) Chiều 2D Tiết 1: LUYỆN MĨ THUẬT Thường thức mĩ thuật. TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG ( Đã soạn thứ 2/ 25/ 4 ở lớp 2C) Tiết 2 : THỂ DỤC.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> ( Đ / C Luyến dạy ) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU: - Gióp häc sinh hoµn thiÖn vë bµi tËp to¸n. - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc trong giê häc. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Häc sinh cã vë em häc to¸n. - Phấn màu, sách giáo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1' I.Ổn định tổ 4' chức: II. Kiểm tra bài - Hái s¸ng nay c¸c con häc bµi cũ: g×? III. LuyÖn tËp: 15’ * Hoạt động 1: Hoàn thành bài tập trong ngày. 12’ * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. 4’. IV. Cñng cè, dÆn dß:. - Sáng nay các con học môn gì? - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sáng, các con làm nốt vào vở - Gi¸o viªn cho häc sinh giái lµm to¸n mở rộng; häc sinh trung b×nh lµm to¸n c¬ b¶n. - GV viÕt bµi lªn b¶ng cho häc sinh lµm bµi. - Hướng dẫn học sinh tóm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc.. Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2016. Hoạt động của trò - HS hát. - 1 HS tr¶ lêi. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Sáng 2D Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN ( Đã soạn thứ 5/ 28/ 4 ở lớp 2C) Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. 2. Kỹ năng : Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có gắn với các số đo. 3. Thái độ : Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV:Mặt đồng hồ bằng nhựa. 2.HS SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh lên bảng làm lại cũ bài tập 1 và 2. - 2 em lên bảng làm BT - Giáo viên nhận xét . - Lớp làm vào bảng con. 30’ B.Bài mới. 1. Giới thiệu bài *Giới thiệu bài. - 2 HS nhắc lại tên bài. 2. HD làm bài tập Bài 1 - Quay mặt đồng hồ đến các vị trí của đồng hồ trong bài và yêu cầu học sinh đọc giờ. - Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10 giờ, 8 - Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng giờ 30 phút. hồ a. - 2 giờ - 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? - Là 14 giờ. - Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào - Đồng hồ A và đồng E chỉ cùng một giờ? chỉ cùng một giờ. - Tiến hành tương tự với câu b. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 2. - Gọi học sinh đọc đề bài toán. - Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét cho điểm học sinh và đưa ra đáp án đúng: Bài giải Can to đựng số lít nước mắm là:. - 1 học sinh đọc . - Hai học sinh đặt câu hỏi để phân tích đề bài toán. - Cả lớp làm bài vào vở. - Học sinh nhận xét và sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> 10 + 5= 15 (lít) Đáp số:15 lít Bài 3:. - Gọi học sinh đọc đề bài . - Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét học sinh và đưa ra đáp án đúng: Bài giải Bạn Bình còn lại số tiền là: 1000 – 800 = 200 (đồng) Đáp số: 200 đồng. - 1 học sinh đọc đề bài. - Hai học sinh đặt câu hỏi để phân tích đề bài toán. - Cả lớp làm bài vào vở. - Học sinh nhận xét và sửa bài. Bài 4 - Yêu cầu học sinh tưởng tượng và ghi lại độ dài của một số vật quen thuộc như bút chì, ngôi nhà... - Đọc câu a: Chiếc bút bi dài khoảng 15... và yêu cầu học sinh suy nghĩ để điền tên đơn vị đúng vào chỗ trống trên. - Nói chiếc bút bi dài 15 mm có được không? Vì sao?. - Học sinh làm bài theo yêu cầu. - 1 học sinh điền. - Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm.. - Không. Vì 15mm quá ngắn, không có chiếc bi nào lại ngắn như thế. - Nói chiếc bút bi dài 15 dm có - Không được vì như thế được không? Vì sao? là quá dài. - Yêu cầu học sinh làm các phần còn lại của bài, sau đó chữa bài học sinh . - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 2’. C. Củng cố dặn dò.. - Nhận xét tiết học . - Dặn về nhà ôn luyện và làm bài tập .. Tiết 3: MĨ THUẬT Vẽ theo mẫu. VẼ CÁI BÌNH ĐỰNG NƯỚC ( Đã soạn thứ 3/26/4 ở lớp 2B) Tiết 4:ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> ( Đã soạn thứ3/26/4 ở lớp 2B). TUẦN 34 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2016 Tiết 1 :CHÀO CỜ Tập chung toàn trường Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động. 2. Kỹ năng : Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg; km. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV: Phấn màu , bảng phụ viết sẵn bài tập 2 lên bảng. 2.HS :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài cũ - Gọi Hs lên chữa bài 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài HS nhắc lại tên bài. 2. HD làm bài tập Bài 1 - Nêu yêu cầu của bài tập - 1 HS đọc bảng thống và cho học sinh đọc bảng kê, cả lớp theo dõi trong thống kê các hoạt động của SGK..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> 2’. bạn Hà. - Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? - Thời gian Hà dành cho việc học là bao nhiêu? Bài 2 - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Gọi học sinh đọc đề bài toán. - Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét cho điểm HS và đưa ra đáp án đúng: Bài 3: Bài giải Bạn Hải cân nặng là: 27 + 5 = 32 (kg) Đáp số : 32 kg - Gọi học sinh đọc đề bài toán. - Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán, thống nhất phép tính sau đó yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét cho HS và đưa C. Củng cố dặn dò. ra đáp án đúng: Bài giải Quãng đường từ nhà bạn Phương đến xã Đinh Xá là: 20 - 11= 9 (km) Đáp số : 9 km - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà ôn luyện bài .. - Dành nhiều cho việc học. - Thời gian là 4 giờ. - 1 học sinh đọc đề bài. - Hai học sinh đặt câu hỏi để phân tích đề bài toán. - Cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét và sửa bài. - 1 học sinh đọc đề bài. - Hai học sinh đặt câu hỏi để phân tích đề bài toán. - Cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét và sửa bài. Tiết 3+4: TẬP ĐỌC NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 2. Kỹ năng : Hiểu ND: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đò chơi. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa phóng to. 2.HS SGK.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh đọc bài: “Lượm” cũ và trả lời câu hỏi : - Giáo viên nhận xét 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. TIẾT 1 2. Luyện đọc. *B1. GV đọc toàn *Đọc mẫu: Giáo viên đọc mẫu bài. lần 1. *B2. Đọc từng câu. - yêu cầu HS nối tiếp đọc từng câu. - Gọi Hs tìm từ khó đọc: *B3. Đọc từng - Hướng dẫn HS đọc từng đoạn . đoạn trước lớp.. *B4. Đọc trong nhóm *B5. Thi đọc giữa các nhóm. Hoạt động của trò - 3 em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - 2 HS nhắc lại tên bài. - Theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp đọc câu. - Tìm và luyện đọc - Chia bài thành 3 đoạn. - Một số học sinh luyện đọc. Đọc từng đoạn và luyện ngắt giọng các câu theo hướng dẫn của giáo viên. - Chia nhóm học sinh và theo dõi - Lần lượt từng học sinh học sinh đọc theo nhóm . đọc trước nhóm. Thi đọc - Các nhóm cử cá nhân - Nhận xét thi đọc cá nhân, thi đọc nối tiếp một đoạn trong bài.. TIẾT 2 15’ 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? Bác Nhân làm nghề gì?. ?Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác như thế nào? ? Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi của bác như thế? ? Vì sao bác Nhân định chuyển về quê? ? Thái độ của bạn nhỏ như thế nào khi bác Nhân định chuyển về quê?. - Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu và bán rong trên các vỉa hè. - Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía, tò mò xem bác nặn. - Vì bác nặn rất khéo: ông bụt, Thạch Sanh, Tôn Ngộ Không, con vịt ... sắc màu sặc sỡ. - Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai mua đồ chơi bằng bột nữa. - Bạn suýt khóc, cố tỏ ra bình tĩnh để nói với bác: Bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 15’ 4. Luyện đọc lại 2’. C. Củng cố dặn dò.. ? Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì - Bạn đập con heo đất, để bác Nhân vui trong buổi bán đếm được mười nghìn hàng cuối cùng? đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của bác. ? Hành động của bạn nhỏ cho - Bạn rất nhân hậu, thấy bạn là người như thế nào? thương người và luôn muốn mang niềm vui cho người khác./ Bạn rất tế nhị./ Bạn hiểu bác hàng xóm, biết cách an ủi bác. ? Qua câu chuyện em hiểu điều - Cần thông cảm, nhân gì? hậu và yêu quý người lao động. .- Gọi HS thi đọc - 6 em đọc bài theo yêu cầu. - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về học lại bài và chuẩn bị bài sau. Chiều Tiết 1 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ÔN TẬP : TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Khắc sâu kiêùn thức đã học về động vật, thực vật, nhận biết về bầu trời ban ngày và ban đêm. 2. Kĩ năng : - Nắm được kiến thức về tự nhiên. 3. Thái độ : - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV:- Hình vẽ trong SGK 2.HS:- Tranh ảnh sưu tầm được từ chủ đề tự nhiên. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 3’ A.Kiểm tra bài Nêu hình dạng đặc điểm của mặt cũ : trăng? Nêu hình dạng đặc điểm của các vì sao? Nhận xét, . . 30’ B.Bài mới 1.Giớithiệu bài 2.Phát triển các hoạt động a)Hoạt động 1 : Bước 1: GV giao nhiệm vụ. Triểm lãm - Các nhóm HS đem những sản phẩm đã làm ra khi học về chủ đề tự nhiên để bày lên bàn.. Hoạt động của trò HS nêu. Cả lớp theo dõi.. -Các tập thuyết minh, trình bày triển lãm các sản phầm mà không có..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> 2’. b) Từng người trong nhóm tập thuyết minh nội dung nhóm mình trưng bày. c) Các nhóm chuẩn bị câu hỏi về chủ đề tự nhiên để hỏi nhóm bạn. Bước 2:Làm việc theo nhóm. Bước 3: làm việc cả lớp. Lần lượt các đại diện Mời đại diện các nhóm trưng bày thuyết minh trưng bày sản phẩm. sản phẩm. b)Hoạt động 2: Các nhóm lần luợt trình Trò chơi “Du Chia lớp thành 3 nhóm. diễn. hành vũ trụ” Nhóm 1: Tìm hiểu mặt trời. Cả lớp nhận xét. Nhóm 2: tìm hiểu mặt trăng. Nhóm 3: tìm hiểu các vì sao. Phát cho mỗi nhóm 1 kịch bản để tham khảo. GV nhận xét về cách diễn đạt có đúng và phù hợp với kịch bản hay không. C.Củng cố dặn -GV nhận xét tiết học. dò : Y/c HS về nhà tiếp tục ôn tập phần tự nhiên. Tiết 2 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh hoàn thiện vở bài tập toán. - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Học sinh có vở em học toán. - Phấn màu, sỏch giỏo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG. Nội dung. Hoạt động của thầy. 1' 4'. I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi sáng nay các con học bài gì? III. Luyện tập:. 15’. * Hoạt động 1:. - Sáng nay các con học môn. Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS trả lời. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 12’. 4’. Hoàn thành bài tập gì? trong ngày - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sỏng, cỏc con làm nốt vào vở. * Hoạt động 2: - Giáo viên cho học sinh giỏi Củng cố kiến thức làm toán mở rộng; học sinh trung bình làm toán cơ bản. - GV viết bài lên bảng cho học sinh làm bài. - Hướng dẫn học sinh túm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. IV. Củng cố, dặn - NhËn xÐt chung giê häc. dò: - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Tiết 3: THỂ DỤC (Đ/ C Luyến dạy ) Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2016 Sáng Tiết 1 : ÂM NHẠC (Đ/ C Hảo dạy ) Tiết 1:. TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiết 161). I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nhận dạng được và gọi tên đúng hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng. 2. Kỹ năng : Biết vẽ hình theo mẫu. 3. Thái độ : Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV:Các hình vẽ trong bài tập 1. 2.HS :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> TG 4’ 30’. 2’. Nội dung dạy Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài - Gọi HS lên chữa bài cũ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Nêu mục tiêu, ghi tên bài. 2. HD làm bài tập Bài 1 - Nêu yêu cầu của bài tập , sau đó cho học sinh tự chỉ từng hình vẽ trênbảngvà đọc tên từng hình. - Giáo viên chữa bài đưa ra đáp án đúng. Bài 2 - Cho học sinh phân tích để thấy hình ngôi nhà gồm 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm mái nhà, sau đó yêu cầu các em vẽ hình vào vở. Bài 4 - Vẽ hình của bài tập lên bảng , có đánh số các phần hình. Hình bên có mấy tam giác, là những hình tam giác nào? - Có bao nhiêu hình tứ giác , là những hình nào?. Hoạt động của trò. - Lắng nghe. - Đọc từng hình theo y/c.. - Học sinh vẽ hình theo y/c. - Làm bài vào vở.. - Học sinh quan sát hình vẽ. - Có 5 tam giác là: hình 1, hình 2, hình 3, hình 4, hình (1 + 2). - Có 5 tứ giác đó là: hình - Có bao nhiêu hình chữ nhật, là (1+3), hình (1+2+3), những hình nào? hình (1+2+4), hình (1+2+3+4), hình - Nhận xét tiết học. (1+2+4) - Dặn HS về nhà ôn luyện bài - Có 3 hình chữ nhật, đó chuẩn bị bài sau là: hình (2+4), hình (1+3), hình (1+2+3+4). C. Củng cố dặn dò.. Tiết 3 : MĨ THUẬT Vẽ tranh ĐỀ TÀI PHONG CẢNH I/ MỤC TIÊU - Học sinh nhận biết được tranh phong cảnh- Cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên. - Biết cách vẽ tranh phong cảnh- Nhớ lại và vẽ được một bức tranh phong cảnh theo ý thích..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> II/ CHUẨN BỊ GV: - Sưu tầm tranh phong cảnh và một vài bức tranh về đề tài khác (c/dung, s/hoạt, ...) - ảnh phong cảnh. HS : - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, màu vẽ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Nội dung Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của hs 1.Tổ chức. - Kiểm tra sĩ số lớp. 1’ 2.Kiểm tra đồ - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, 1’ dùng. . Vở tập vẽ 2. 3.Bài mới. 3’. a.Giới thiệu. - Gv g/thiệu 1 số tranh,ảnh phong cảnh để HS biết được vẻ đẹp của p.cảnh thiên nhiên.. 5’. b.Bài giảng Hoạt động 1: Hướng dẫn chọn nội dung đề tài. - Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý: + Tranh phong cảnh thường vẽ: + Tranh phong cảnh có thể vẽ thêm người hoặc các con vật, nhưng cảnh vật là chính.. 5’ Hoạt động 2: Hướng dẫn chọn nội dung đề tài. 15’ Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:. - Giáo viên yêu cầu học sinh: + Tìm ra cảnh định vẽ (đường phố, công viên, trường học hay cảnh làng quê, núi đồi, sông biển,.. - Giáo viên gợi ý học sinh cách vẽ tranh: + Hình ảnh chính vẽ trước, vẽ to, rõ vào khoảng giữa phần giấy định vẽ. + Hình ảnh phụ vẽ sau, sao cho nổi rõ h.ảnh chính. + Vẽ màu theo ý thích. - Cho HS quan sát bài vẽ của HS năm trước. - Gv gợi ý một vài h.ảnh cụ thể để HS liên tưởng . - Yêu cầu học sinh vẽ mảng hình cao, thấp, to, nhỏ khác nhau để bức tranh thêm sinh. + Nhà, cây, cổng làng, con đường, ao hồ ... (những hình ảnh có ngoài thiên nhiên).. + Nhớ lại những cảnh đẹp xung quanh nơi ở, hoặc đã nhìn thấy.. + Bài tập: Vẽ tranh phong cảnh quê em và vẽ màu theo ý thích. - Quan sát bài vẽ của HS năm trước. +Ví dụ: Ngôi nhà ở đâu, hai bên vẽ hai cây giống nhau ...

<span class='text_page_counter'>(92)</span> động. - Giáo viên gợi ý, động viên, khích lệ để các em mạnh dạn vẽ theo cách nhìn, cách nghĩ riêng: + Gv nhắc HS không nên vẽ hình cân đối quá. 4’. *Hoạt đông 4: Nhận xét –đánh giá.. - Gv cho HS xem các bài vẽ đẹp và khen ngợi một số học sinh làm bài tốt. - Học sinh tự nhận xét bài vẽ của mình, của bạn. - Giáo viên bổ sung nhận xét của học sinh và chỉ ra một số bài vẻ đẹp.. 2’. * Dặn dò:. - Hoàn thành tốt bài vẽ để chuẩn bị cho trưng bàu kết quả năm học .. TiÕt4 : §ẠO §ỨC DÀNH CHO §ỊA PH¦¥NG I. MỤC TI£U: 1.Kiến thức: Giúp HS nắm đợc những quyền và bổn phận của trẻ em. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện đúng quyền và bổn phận trẻ em. 3.Thái độ: HS biết thực hiện đúng quyền của bản thân. II. §Ồ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh ảnh, t liệu về chủ đề bài học. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG. Nội dung dạy A. KTBC:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - V× sao ph¶i b¶o vÖ loµi vËt cã Ých ? - 3 häc sinh tr¶ lêi. - B¶o vÖ loµi vËt cã Ých cã lîi g× ? - Nªu ghi nhí cña bµi. - GV nhận xét và đánh giá.. B. Bµi míi: 1)Giíi thiÖu bµi: TiÕt häc h«m nay, c¸c em sÏ häc vÒ quyÒn vµ bæn phËn cña trÎ em. Ghi ®Çu bµi . 2) Các hoạt động chÝnh : a) Chủ đề 1: Tôi là - Trẻ em khi đợc sinh ra có một đứa trẻ nh÷ng quyÒn g×? - Trẻ em khi đợc sinh ra có nh÷ng bæn phËn g× ? - GV kÕt luËn : TrÎ em lµ mét. - HS tr¶ lêi theo hiÓu biÕt cña m×nh, líp nhËn xÐt, bæ sung. - HS nh¾c l¹i kÕt luËn..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> công dân tơng lai, đợc quyền bảo vệ chăm sóc để phát triển toàn diÖn. TrÎ em kh«ng ph©n biÖt mµu da, giµu nghÌo, giíi tÝnh, dân tộc đều đợc đối xử bình đẳng. Do vậy chúng ta có bổn phận tôn trọng các đặc điểm riªng, c¸c së thÝch riªng cña mçi b .Chủ đề 2: Gia ngời đình - Trong gia đình, trẻ em có nh÷ng quyÒn g× ? - Trong gia đình, trẻ em có nh÷ng bæn phËn g× ? - GV kÕt luËn : C«ng íc quèc tÕ vÒ quyÒn trÎ em vµ luËt B¶o vÖ chăm sóc và giáo dục trẻ em, đã ghi nhËn nh÷ng quyÒn mµ c¸c em đợc hởng trong gia đình nh : quyền đợc yêu thơng chăm sóc, quyền đợc nuôi dạy để em ttrởng thµnh. Do vËy mµ c¸c em còng cÇn cã bæn phËn yªu quý vµ ch¨m sãc nh÷ng ngêi trong gia c) Chủ đề 3: Đất đình. níc vµ céng - Đối với đất nớc và cộng đồng, đồng trÎ em cã nh÷ng quyÒn g× ? - Đối với đất nớc và cộng đồng, trÎ em cã nh÷ng bæn phËn g× ? + GV kÕt luËn : TrÎ em kh«ng ph©n biÖt trai g¸i giµu nghÌo dân tộc đều đợc hởng các quyền từ cộng đồng : đợc chăm sóc về thÓ chÊt, tinh thÇn, an toµn x· hội, đợc bảo vệ tránh phải lao động nặng nhọc, tránh bị xâm d) Chủ đề 4: Tr- hại về thân thể. êng häc - Khi đến trờng, trẻ em có những quyÒn g× ? - Khi đến trờng, trẻ em có những bæn phËn g× ? + GV kÕt luËn : Trêng häc lµ n¬i em đợc họctập, vui chơi và tham gia những hoạt động để phát triển tài năng. Mọi trẻ em đều có quyền đợc hởng sự giáo dục trong điều kiện tốt nhất có thể đe) Chủ đề 5: ý ợc kiÕn cña em - TrÎ em cã nh÷ng quyÒn g× ? - TrÎ em cã nh÷ng bæn phËn g× ? + GV kÕt luËn : trÎ em cã quyÒn bµy tá nhøng suy nghÜ, t×nh c¶m, nguyÖn väng cña m×nh vÒ tÊt c¶ những vấn đề có liên quan. Mỗi ngời đều có ý kiến riêng về những vấn đề có liên quan và có. - HS tr¶ lêi theo hiÓu biÕt cña m×nh, líp nhËn xÐt, bæ sung. - HS nh¾c l¹i kÕt luËn.. - HS tr¶ lêi theo hiÓu biÕt cña m×nh, líp nhËn xÐt, bæ sung. - HS nh¾c l¹i kÕt luËn.. - HS tr¶ lêi theo hiÓu biÕt cña m×nh, líp nhËn xÐt, bæ sung. - HS nh¾c l¹i kÕt luËn.. - HS tr¶ lêi theo hiÓu biÕt cña m×nh, líp nhËn xÐt, bæ sung. - HS nh¾c l¹i kÕt luËn..

<span class='text_page_counter'>(94)</span> quyền bảy tỏ những ý kiến đó. Chúng ta cần tự hào về quyền đó c) Cñng cè, dÆn vµ m¹nh d¹n tù tin khi tr×nh bµy ý kiÕn cña m×nh dß: - GV nhËn xÐt chung giê häc, nh¾c HS thùc hiÖn tèt néi dung bµi häc.. Chiều Tiết 1: KỂ CHUYỆN NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Dựa vào nội dung tóm tắt, kể được từng đoạn của câu chuyện. 2. Kỹ năng : HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2) 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC. 1.GV:- Tranh minh họa câu chuyện trong sách giáo khoa. - Bảng ghi các câu hỏi gợi ý. 2.HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểmtra bài - Gọi học sinh lên nối tiếp nhau cũ. kể lại câu chuyện: “Bóp nát quả - 3 em lên bảng kể. cam. - Giáo viên nhận xét. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài . - 2 HS nhắc lại tên bài. 2. Hướng dẫn kể từng đoạn. *Bước 1: Kể trong - Yêu cầu học sinh dựa vào câu nhóm hỏi gợi ý, kể chuyện trong nhóm. - Kể lại trong nhóm. Khi Khi 1 học sinh kể. Các em khác học sinh kể các học sinh trong nhóm theo dõi khác theo dõi, lắng *Bước 2: Kể trước nghe, nhận xét bổ sung lớp . - Yêu cầu các nhóm cử đại diện cho bạn. lên kể, sau mỗi lượt học sinh kể, gọi học sinh khác lên nhận xét . - Đại diện các nhóm lên - Chú ý: Khi học sinh kể, giáo kể, mỗi HS trình bày 1 viên có thể đặt câu hỏi gợi ý nếu đoạn. thấy các em còn lúng túng. - Nhận xét - Yêu cầu học sinh kể theo vai. - HS phân vai kể theo - Gọi học sinh nhận xét bạn. y/c. * Bước 3 Kể toàn - 1 số em nhận xét bộ câu chuyện: - Gọi học sinh kể lại toàn truyện . - 3 em lên kể, lớp theo - Gọi học sinh nhận xét bạn. dõi để nhận xét ..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> 2’. - Nhận xét học sinh. C. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò: - Về nhà ôn lại câu chuyện.. - 1 số em nhận xét. Tiết 2: LUYỆN MĨ THUẬT Vẽ theo mẫu VẼ CÁI BÌNH ĐỰNG NƯỚC I/ MỤC TIÊU -Học sinh nhận biết được hình dáng, màu sắc của bình đựng nước. -Tập quan sát, so sánh tỉ kệ của bình- Vẽ được cái bình đựng nước. II/ CHUẨN BỊ GV: - Cái bình đựng nước (có thể tìm vài kiểu khác nhau) - Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ- Một vài bài vẽ của học sinh. HS : Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ- Bút chì, tẩy, màu vẽ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG Nội dung Hoạt đông của giáo viên Hoạt động của hs 1.Tổ chức.) - Kiểm tra sĩ số lớp. 1’ 1’ - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, 2.Kiểm tra đồ Vở tập vẽ 2. dùng 3.Bài mới. Gv g/thiệu bình đựng nước 2’ a.Giới thiệu khác nhau để HS biết được đ/điểm, h/dáng, m/sắc của bình… b.Bài giảng 5’ Hoạt động 1: + Có nhiều loại bình đựng Quan sát, nhận - Gv giới thiệu và gợi ý để nước khác nhau. xét học sinh nhận biết: - Tùy theo vật mẫu chuẩn bị mà giáo viên gợi ý học sinh nhận xét cho phù hợp. + Bình đựng nước gồm có - Gv y/cầu HS nhìn cái bình từ nhiều hướng khác nhau để nắp, miệng, thân, đáy và tay cầm. HS thấy h.dáng của nó sẽ có sự thay đổi, không giống nhau (có chỗ không thấy tay cầm hoăc chỉ thấy một phần) Hoạt động 2: 5’ H /dẫn cách vẽ - Gv phác hình lên bảng và + Vẽ cái bình không to, nhỏ cái bình đựng.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> nước. 15’ Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành:. 4’. 2’. *Hoạt đông 4: Nhận xét –đánh giá. * Dặn dò:. đặt câu hỏi: - Hình vẽ nào đúng (sai) so với mẫu. - Giáo viên nhắc học sinh cách bố cục: + Quan sát mẫu và ước lượng chiều cao ngang và chiều cao của cái bình để vẽ khung hình và vẽ trục. + Sau đó tìm vị trí các bộ phận (nắp, quai, miệng, thân, đấy, tay, cầm) và đánh dấu vào khung hình. + Vẽ hình toàn bộ bằng nét phác thẳng mờ. + Nhìn mẫu vẽ cho đúng cái bình đựng nước. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập: + Vẽ được cái bình đựng nước gần giống mẫu và vừa với phần giấy quy định. + Sau khi hoàn thành bài vẽ, học sinh tự trang trí - Giáo viên gợi ý học sinh làm bài:. hay lệch quá so với phần giấy đã chuẩn bị hoặc ở vở tập vẽ. + (H.2b). + Bài tập: Vẽ cái bình đựng nước. + Vẽ hình vừa với phần giấy quy định. + Tìm tỉ lệ các bộ phận. - HS trình bày bài. - HS nhận xét theo cảm - Gv cùng HS chọn và nhận xét bài vẽ đẹp, khen ngợi1 số nhận riêng. + tìm bài vẽ mình thích HS có bài vẽ tốt. - Quan sát cảnh xung quanh nơi em ở (nhà, cây, đường sá, - HS lắng nghe. ao hồ, ...) - Sưu tầm tranh, ảnh phong. Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh hoàn thiện vở bài tập toán. - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Học sinh có vở em học toán..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> - Phấn màu, sỏch giỏo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG. Nội dung. Hoạt động của thầy. 1' 4'. I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi sáng nay các con học bài gì? III. Luyện tập:. 15’. * Hoạt động 1: - Sáng nay các con học môn Hoàn thành bài tập gì? trong ngày - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sỏng, cỏc con làm nốt vào vở. * Hoạt động 2: - Giáo viên cho học sinh giỏi Củng cố kiến thức làm toán mở rộng; học sinh trung bình làm toán cơ bản. - GV viết bài lên bảng cho học sinh làm bài. - Hướng dẫn học sinh túm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. IV. Củng cố, dặn - NhËn xÐt chung giê häc. dò: - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. 12’. 4’. Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS trả lời. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2016 Sáng Tiết 1: TẬP ĐỌC ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu. 2. Kỹ năng :hiểu nội dung : Hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh hùng Lao Động Hồ Giáo (trả lời được CH 1,2); HS khá, giỏi trả lời được CH3 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> 1.GV: Tranh minh họa bài tập trong sách giáo khoa . - Bảng phụ ghi các từ , câu , đoạn câu luyện đọc. 2.HS :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ A.Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên đọc bài: - Giáo viên nhận xét. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. *B1. GV đọc toàn - Giáo viên đọc mẫu lần 1 bài. *B2. Đọc từng - yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. câu. - Gọi HS tìm từ khó. *B3. Đọc từng đoạn trước lớp. - Yêu cầu học sinh luyện đọc từng đoạn. *B4. Đọc trong - Chia nhóm HS và theo dõi HS nhóm. đọc theo nhóm. *B5. Thi đọc giữa - Tổ chức cho các nhóm thi đọc các nhóm đọc cá nhân. - Nhận xét. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì đẹp như thế nào? ? Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn bê với anh Hồ Giáo? ? Những con bê đực thể hiện tình cảm của mình như thế nào? ? Những con bê cái thì có tình cảm gì với anh Hồ Giáo? ? Tìm những từ ngữ cho thấy đàn bê rất đáng yêu? ? Theo em vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo như vậy?. Hoạt động của trò - 3 em lên bảng đọc bài và TLCH - 2 HS nhắc lại tên bài. - Theo dõi giáo viên đọc mẫu Nối tiếp đọc câu và phát âm từ khó - Bài văn có thể được chia làm 3 đoạn. - Học sinh nối tiếp đọc câu kết hợp luyện ngắt giọng. - Lần lượt từng học sinh đọc trước nhóm. Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân. - Không khí: trong lành và rất ngọt ngào; bầu trời cao vút, trập trùng những đám mây trắng. - Đàn bê quanh quẩn bên anh, như những đứa trẻ quấn quýt bên cạnh mẹ, quẩn vào chân anh. - Chúng chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh. - Chúng dụi mõm vào người anh nũng nịu, sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân như đòi bế. - Chúng vừa ăn, vừa đùa nghịch, chúng có tính cách giống như những bé trai và bé gái. - Vì anh chăm bẵm, chiều.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> 4. Luyện đọc lại. 2’. C. Củng cố dặn dò.. chuộng và yêu quý chúng ? Vì sao anh lại dành những như con. tình cảm đặc biệt cho đàn bê? - Vì anh là người yêu lao động, yêu động vật như ? Anh Hồ Giáo đã nhận được chính con người. danh hiệu cao quý nào? - Anh đã nhận được danh hiệu Anh hùng Lao động * Hs luyện đọc cả bài ngành chăn nuôi. - Gọi học sinh đọc lại toàn bài tập đọc - 3 em đọc lại bài tập đọc. gì? - Nhận xét giờ học.. Tiết 2: TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết tính độ dài đường gấp khúc,chu vi hình tứ giác, hình tam giác. 2. Kỹ năng : Tính được chu vi hình tam giác, tứ giác với các độ dài cho trước. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng phụ, phấn mầu . 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi HS lên chữa bài cũ 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên - Học sinh nghe ghi nhớ. 2. HD làm bài tập bài lên bảng. Bài 1 - Nêu yêu cầu của bài tập và cho - 1 Học sinh nêu yêu học sinh tự làm bài, sau đó gọi cầu. học sinh nêu cách tính độ dài - 1 học sinh lên bảng làm đường gấp khúc và báo cáo kết bài, cả lớp làm vào vở quả. bài tập. - Giáo viên nhận xét bổ sung. - Đọc tên hình theo yêu Bài 2 - Nêu yêu cầu của bài và cho cầu. học sinh tự làm bài. - 1 học sinh đọc đề. - Yêu cầu học sinh nêu cách tính - 1 HS nêu cách tính và chu vi của hình tam giác, sau tính. đó thực hành tính. - Nhận xét bài Bài 3 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> 2’. C.Củng cố dặn dò.. - Yêu cầu học sinh nêu cách tính chu vi của hình tứ giác, sau đó thực hành tính. - Các cạnh của hình tứ giác này có đặc điểm gì? - Vậy chúng ta có thể tính chi vi hình tứ giác này theo cách nào nữa? - Chữa bài cho học sinh. - Nhận xét tiết học.. - 1 HS đọc đề bài. - Một số HS nêu. - Chu vi hình tứ giác đó là: 5cm + 5cm + 5cm + 5cm = 20cm - Các cạnh bằng nhau. - Bằng cách thực hiện phép nhân 5 cm x 4. Tiết 3: THỂ DỤC ( Đ / C Luyến dạy ) Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được các từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2). 2. Kỹ năng : Nêu được ý thích hợp về công việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) – BT3. 3. Thái độ : Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV: Bài tập 1,3 viết vào giấy to.phấn màu 2.HS :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi HS lên bảng lần lượt đặt cũ câu ở bài tập trước. - 3 em lên làm bài theo - Nhận xét, cho từng học sinh. y/c. 28’. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1. * Giới thiệu bài. - 2 HS nhắc lại tên bài.. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. trong sách giáo khoa. - 1 học sinh đọc bài. - Gọi HS đọc lại bài Đàn bê - 2 học sinh lên bảng của anh Hồ Giáo..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> - Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi học sinh lên bảng làm. - Gọi học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng. - Chữa bài cho học sinh. - Tìm những từ khác, ngoài bài trái nghĩa với từ: Rụt rè, nhỏ nhẹ, từ tốn. Bài 2. Bài 3. làm, dưới lớp làm vào vở.. - Học sinh tìm và đọc + Bạo dạn, táo bạo +Ngấu nghiến, hùng hục.. - Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ - Gọi học sinh đọc yêu cầu trái nghĩa với nó. bài tập. +HS 1: Từ trái nghĩa với - Cho học sinh thực hành hỏi từ trẻ con là gì? đáp theo cặp. Sau đó gọi một +HS 2: Là từ người lớn số cặp trình bày trước lớp. - Một số cặp học sinh - Nhận xét,. thực hành hỏi đáp. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc, cả lớp đọc - Dán 2 tờ giấy có ghi tên đề thầm. - Quan sát và đọc thầm bài lên bảng. - Chia lớp thành 2 nhóm, tổ đề. chức cho học sinh làm bài - Học sinh lên bảng làm theo hình thức nối tiếp. Mỗi theo hình thức nối tiếp. học sinh chỉ được nối 1 ô. Sau 5 phút nhóm nào xong trước và đúng sẽ thắng. - Học sinh nghe và - Gọi HS n/x bài từng nhóm ghi nhớ. và chốt lời giải đúng - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. Nghề nghiệp Công nhân. Nông dân Bác sĩ Công an. Công việc Làm ra giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh... Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn... Khám và chữa bệnh. Chỉ đường, giữ trật tự, bảo vệ.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Người bán hàng. 2’. C. Củng cố dặn dò.. nhân dân... Bán sách, bút, vải, bánh kẹo, đồ chơi, máy cày..... - Nhận xét tiết học – Dặn HS về tập đặt câu. Chiều Tiết1: CHÍNH TẢ NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Người làm đồ chơi. 2. Kỹ năng : Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b 3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng phụ, phấn màu . 2.HS:SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy 4’ A.Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu học sinh viết các từ sau: *Âm mưu, Quốc Toản, nghiến răng, xiết chặt, qủa cam. - Giáo viên nhận xét học sinh. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS chuẩn bị *B1. GV đọc đoạn - Giáo viên đọc mẫu đoạn cần viết. viết 1 lần. - Gọi học sinh đọc lại. ? Bác Nhân làm nghề gì?. Hoạt động của trò - 2 em lên bảng viết. - Lớp viết vào bảng con.. - 2 HS nhắc lại tên bài.. Học sinh đọc thầm theo. - Học sinh đọc bài. - Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu và bán rong trên ? Vì sao bác Nhân định chuyển các vỉa hè. về quê? - Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện, không ai - Đoạn văn có mấy câu? mua đồ chơi bằng bột - Tìm những chữ được viết hoa nữa..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> trong bài? - Vì sao phải viết hoa? *B2. Viết bảng. *B3. Nghe – viết. *B4. Chấm – chữa 3.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2. 2’ C. Củng cố- dặn dò.. - Đoạn văn có 3 câu. - Bác, Khi, Nhân, Một. - Vì Nhân là tên riêng *Hướng dẫn viết từ khó: của người. Còn các chữ - Yêu cầu học sinh tìm, đọc các khác là đầu dòng. tiếng khó viết. - Người, nặn đồ chơi, - Yêu cầu học sinh viết các từ chuyển nghề, lấy tiền, này. cuối cùng.... - Chỉnh sửa lỗi cho những HS - 2 học sinh lên bảng viết sai chính tả viết, dưới lớp viết vào Viết bài: Giáo viên đọc bài cho vở nháp. học sinh viết. - HS chú ý nghe và viết. *Soát lỗi Giáo viên đọc bài, dừng lại phân tích các chữ khó cho học sinh soát lỗi. -Soát lỗi, sửa lỗi sai và *Chấm bài: Thu và chấm 1 số ghi tổng số lỗi ra lề vở. bài - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. - Gọi học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng. - Nhận xét học sinh. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu về nhà làm lại bài tập chính tả và chuẩn bị bài sau.. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - 2 HS lên làm bài cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét bài của bạn.. TiÕt 2 : Thñ c«ng ¤n tËp I. Môc tiªu : 1.KiÕn thøc: HS n¾m ch¾c quy tr×nh lµm 1 s¶n phÈm mµ m×nh thÝch. 2.KÜ n¨ng: + §¸nh gi¸ kiÕn thøc, kÜ n¨ng cña HS qua s¶n phÈm lµ mét trong nh÷ng sản phẩm thủ công đã học làm. + Thông qua kết quả kiểm tra, GV điều chỉnh phơng pháp dạy học để đạt kÕt qu¶ tèt. 3. Thái độ: Giáo dục HS say mê làm đồ chơi II. §å dïng d¹y - häc : + Một số sản phẩm thủ công đã học. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu : động của TG Ho¹t Hoạt động của giáo viên gi¸o viªn Hoạt động của học sinh 5’ A.KTBC: A.KTBC:.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> TG. 3’. 27’. 5’. Hoạt động của gi¸o viªn. B. Bµi míi : 1) Giíi thiÖu bµi. 2) Néi dung thi :. 3. §¸nh gi¸ :. Hoạt động của giáo viên KiÓm tra viÖc chuÈn bÞ vËt liÖu vµ dông cô lµm s¶n phÈm cña HS.. Hoạt động của học sinh. Trong tiÕt häc h«m nay, c¸c em sÏ «n tËp, thùc hµnh thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thÝch. Ghi ®Çu bµi. - HS tù chän lµm mét trong - HS quan s¸t. những sản phẩm thủ công đã häc. - GV cho HS quan s¸t c¸c mẫu sản phẩm thủ công đã häc. - Yêu cầu chung để thực hiện mét trong nh÷ng s¶n phÈm - HS lµm bµi kiÓm tra. trªn lµ nÕp gÊp, c¾t ph¶i thẳng, phẳng, đúng quy trình kÜ thuËt. - Yªu cÇu HS lµm bµi. §¸nh gi¸ kÕt qu¶ kiÓm tra qua s¶n phÈm thùc hµnh theo 2 møc : + Hoµn thµnh : - Nếp gấp, đờng cắt th¼ng. - Thực hiện đúng quy tr×nh. - Dán cân đối, phẳng. + Cha hoµn thµnh : - Nếp gấp, đờng cắt c. Cñng cè, kh«ng th¼ng. dÆn dß : - Thực hiện không đúng quy tr×nh - Cha lµm ra s¶n phÈm. Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh hoàn thiện vở bài tập toán. - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Học sinh có vở em học toán..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> - Phấn màu, sỏch giỏo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG. Nội dung. Hoạt động của thầy. 1' 4'. I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi sáng nay các con học bài gì? III. Luyện tập:. 15’. * Hoạt động 1: - Sáng nay các con học môn Hoàn thành bài tập gì? trong ngày - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sỏng, cỏc con làm nốt vào vở. * Hoạt động 2: - Giáo viên cho học sinh giỏi Củng cố kiến thức làm toán mở rộng; học sinh trung bình làm toán cơ bản. - GV viết bài lên bảng cho học sinh làm bài. - Hướng dẫn học sinh túm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. IV. Củng cố, dặn - NhËn xÐt chung giê häc. dò: - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. 12’. 4’. Tiết 4 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh hoàn thiện vở bài tập toán. - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Học sinh có vở em học toán. - Phấn màu, sỏch giỏo khoa, vở bài tập. Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS trả lời. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG. Nội dung. Hoạt động của thầy. 1' 4'. I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi sáng nay các con học bài gì? III. Luyện tập:. 15’. * Hoạt động 1: - Sáng nay các con học môn Hoàn thành bài tập gì? trong ngày - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sỏng, cỏc con làm nốt vào vở. * Hoạt động 2: - Giáo viên cho học sinh giỏi Củng cố kiến thức làm toán mở rộng; học sinh trung bình làm toán cơ bản. - GV viết bài lên bảng cho học sinh làm bài. - Hướng dẫn học sinh túm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. IV. Củng cố, dặn - NhËn xÐt chung giê häc. dò: - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. 12’. 4’. Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS trả lời. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2016 Sáng Tiết 1: TẬP VIẾT ÔN CÁC CHỮ HOA A, M, N, Q, V ( KIỂU 2) I/MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Viết đúng các chữ hoa kiểu 2: A, M, N, Q, V (mỗi chứ 1 dòng); viết đúng các tên riêng có chữ hao kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh (mỗi tên riêng 1 dòng). 2. Kỹ năng : HS viết và nối chữ đúng qui định. 3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> 1.GV: Mẫu chữ A, M, N, Q, V hoa (kiểu 2) đặt trong khung chữ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường kẻ. - Viết mẫu các cụm từ ứng dụng lên bảng. 2.HS : Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi học sinh lên viết chữ V - 2 em lên bảng viết, cũ hoa và cụm từ ứng dụng Việt dưới lớp viết vào bảng Nam thân yêu con . 30’ B. Bài mới. - Giáo viên nhận xét 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết - 2 HS nhắc lại tên bài. chữ hoa V *B1. Hướng dẫn - Yêu cầu học sinh quan sát quan sát và nhận và nói lại quy trình viết các - HS nêu nhận xét, quy xét. chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu trình viết các chữ hoa 2). như đã hướng dẫn ở các - Gọi học sinh nhận xét, bổ tiết trước. sung. - Nhận xét, bổ sung. - Giáo viên có thể nêu lại quy - Theo dõi. trình viết các chữ hoa như đã viết cụ thể ở từng bài. *B2. Viết bảng - Yêu cầu học sinh viết chữ hoa A, M, N, Q, V - Học sinh viết theo (kiểu 2) vào bảng con. hướng dẫn của giáo viên. - Giáo viên nhận xét, sửa lỗi. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng *B1.Giới thiệu Yêu cầu học sinh đọc các cụm từ ứng dụng cụm từ ứng dụng: - Học sinh đọc nối tiếp. *Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh. - Nhận xét gì về các cụm từ ứng dụng? - Đều là các từ chỉ tên - GV giải thích thêm về các riêng. tên của Bác Hồ. - Học sinh nghe và ghi *Quan sát và nhận xét . nhớ. - So sánh chiều cao của các chữ hoa với chữ thường. - Chữ hoa A, M, N, Q, V - Giáo viên nhận xét sửa sai. ( kiểu 2) đều cao 2 ly rưỡi, chữ g, h cao 2 ly *B2. Viết bảng - Yêu cầu học sinh viết vào rưỡi, các chữ còn lại cao bảng. 1 ly. - HS lên bảng viết, dưới lớp 4.Hướng dẫn viết - Yêu cầu học sinh lần lượt viết vào viết bảng con từng vào vở. viết vào vở. chữ..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> 2’. C. Củng cố dặn dò.. - Giáo viên theo dõi uốn nắn - Häc sinh viÕt bµi theo chú ý cách cầm viết, tư thế yªu cÇu cña gi¸o viªn. viết. - Thu và chấm 1 số bài. - Giáo viên nhận xét tuyên dương. -Hoàn thành bài viết của mình vào tiết HDH.. Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. 2. Kỹ năng : Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20. Biết tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU . TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc các bảng cộng - Thực hiện theo yêu cầu. đã học. - Nhận xét. 30’ B.Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu – ghi tên bài. 2. HD làm bài tập Bài 1 - Gọi HS nêu yêu cầu. - yêu cầu HS điền vào vở. ? Trong các dãy số trên, hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Bài 2 - Hỏi Hs cách so sánh các số có ba chữ số. - yêu cầu HS làm vào vở Bài 3 ( cột 1 ) - yêu cầu Hs tự làm vào vở. Bài 4.. - Gọi HS nêu yêu cầu ? Đồng hồ A chỉ mấy giờ?. - HS nêu. - Thực hành làm bài. - Trả lời.. - Vài HS trả lời - Thực hành làm bài. - Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào? - Chỉ 1 giờ 30 phút..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> ? Cách đọc nào chỉ 1 giờ 30 phút? 2’ C. Củng cố dặn dò.. - Phần c. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau :. Tiết 3 + 4 : TIẾNG ANH ( Đ / C Giang dạy) Tiết 2 : ĐỌC SÁCH ( Đ / C Hằng dạy) Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh hoàn thiện vở bài tập toán. - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Học sinh có vở em học toán. - Phấn màu, sỏch giỏo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG. Nội dung. Hoạt động của thầy. 1' 4'. I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi sáng nay các con học bài gì? III. Luyện tập:. 15’. * Hoạt động 1: - Sáng nay các con học môn Hoàn thành bài tập gì? trong ngày - Những con nào chưa hoàn thành bài tập buổi sỏng, cỏc con làm nốt vào vở. * Hoạt động 2: - Giáo viên cho học sinh giỏi Củng cố kiến thức làm toán mở rộng; học sinh trung bình làm toán cơ bản. - GV viết bài lên bảng cho học. 12’. Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS trả lời. - HS trả lời - Học sinh hoàn thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi..

<span class='text_page_counter'>(110)</span> 4’. IV. Củng cố, dặn dò:. sinh làm bài. - Hướng dẫn học sinh túm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2016 Sáng Tiết 1: TẬP LÀM VĂN KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân 2. Kỹ năng : Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn. 3. Thái độ : Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC 1.GV: Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý. 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi 5 học sinh lên đọc đoạn cũ. văn kể về một việc tốt của em - 5 em đọc bài của mình. hoặc của bạn em. - Giáo viên nhận xét 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 Gọi học sinh đọc yêu cầu. - 1 HS đọc y/c và câu hỏi gợi ý, cả lớp theo dõi trong SGK - Giáo viên treo tranh đã sưu - Học sinh quan sát và trả tầm để học sinh định hình nghề lời nghiệp, công việc. - Gọi học sinh tập nói. Nhắc - Một số học sinh kể. nhở học sinh phải nói rõ 3 ý để người khác nghe và biết được nghề nghiệp, công việc và ích - Học sinh trình bày lại.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> 3’. lợi của công việc đó. - Sau mỗi học sinh nói giáo viên gọi 1 học sinh khác và hỏi: Em biết gì về bố ( mẹ, chú, anh, chị...) của bạn? - Giáo viên sửa câu cho học sinh nếu sai. - khen những học sinh nói tốt. .Bài 2 - Giáo viên nêu yêu cầu và để học sinh tự viết. - Gọi học sinh đọc bài của mình. - Gọi học sinh nhận xét bài của bạn. - khen những bài viết tốt. C. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học . dò: - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài kiểm tra.. theo ý bạn nói. - Tìm ra các bạn nói hay nhất.. -HS viết vào vở. - Một số HS đọc bài trước lớp. - Nhận xét bài của bạn.. Tiết 2 : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.. 2. Kỹ năng : Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A.Kiểm tra bài cũ - Gọi Hs đọc các bảng nhân, chia đã học. - Nhận xét. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu – ghi tên bài 2.HD làm bài tập Bài 1 - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu. - yêu cầu Hs tự làm vào vở. - Thực hành làm bài rồi lên chữa bài. Bài 2 - Hỏi HS cách đặt tính và - Vài HS trả lời. cách thực hiện. - yêu cầu Hs tự làm VBT - Thực hành làm bài. Bài 3 ? Muốn tính chu vi hình tam - Tính tổng độ dài các giác ta làm ntn ? cạnh..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> - Gọi Hs lên chữa bài 2’. C. Củng cố dặn dò.. - Thực hành làm bài. Bài giải. Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 ( cm ) Đáp số : 14 cm. - Nhận xét giờ học.. Tiết 3: CHÍNH TẢ ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “ Đàn bê của anh Hồ Giáo” 2. Kỹ năng : Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b 3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. 1.GV: Bảng phụ. 2.HS :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu học sinh viết các từ 4’ sau: trồng trọt, chăn nuôi, cá chép, cá trắm. - Giáo viên nhận xét cho HS. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS chuẩn bị *B1. GV đọc đoạn - Giáo viên đọc mẫu đoạn cần viết. viết 1 lần. - Gọi học sinh đọc lại. ? Tìm tên riêng trong bài chính tả? ? Đoạn văn có mấy câu? B2. Viết bảng *Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu học sinh tìm, đọc các tiếng khó viết.. B3. Nghe – viết. Hoạt động của trò - 2 em lên bảng viết. - Lớp viết vào bảng con.. - 2 HS nhắc lại tên bài.. Học sinh đọc thầm theo. - Học sinh đọc bài. - Vài HS tìm - Đoạn văn có 4 câu.. - quấn quýt, quẩn, quẩng, quơ quơ. - 2 học sinh lên bảng viết, - Yêu cầu học sinh viết các từ dưới lớp viết vào vở này. nháp. - Chỉnh sửa lỗi cho những HS - HS chú ý nghe và viết. viết sai chính tả Viết bài: Giáo viên đọc bài cho học sinh viết. *Soát lỗi -Soát lỗi, sửa lỗi sai và Giáo viên đọc bài, dừng lại ghi tổng số lỗi ra lề vở. phân tích các chữ khó cho học.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> B4.Chấm – chữa 3.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2. 2’. C. Củng cố- dặn dò.. sinh soát lỗi. *Chấm bài: Thu và chấm 1 sốbài - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. - Gọi học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng. - Nhận xét học sinh. - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu về nhà làm lại bài tập chính tả và chuẩn bị bài sau.. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - 2 HS lên làm bài cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét bài của bạn.. Tiết 4: SINH HOẠT LỚP NHẬN XÉT TUẦN 34 I.MỤC TIÊU : - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 34. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Cờ thi đua III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Ổn định tổ -Ổn định tổ chức , giới thiệu nội chức dung yêu cầu giờ sinh hoạt 15’ 2. Sinh hoạt - HD các tổ tổ chức sinh hoạt -Các tổ tổ chức sinh hoạt , tổ nhận xét thi đua trong tổ . 15’ 3. Sinh hoạt - Yêu cầu từng tổ lên báo cáo - Các tổ trưởng lên báo cáo lớp kết quả thi đua . kết quả thi đua của tổ mình . -Tổ khác nhận xét bình cờ . - HS lắng nghe -GV nhận xét xếp cờ thi đua. - Phát động phong trào thi đua tuần 35. - GV nhận xét giờ học 2’ 4. Củng cố - Nh ắc HS thực hiện tốt nội quy dặn dò: của trường lớp..

<span class='text_page_counter'>(114)</span> TUẦN 35 Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2016 Sáng Tiết 1 :CHÀO CỜ Tập chung toàn trường Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.. 2. Kỹ năng : Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng phụ, phấn màu. 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ A.Kiểm tra bài cũ - Gọi Hs đọc các bảng nhân, chia đã học. - Nhận xét. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu – ghi tên bài 2.HD làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Bài 1. - Gọi HS nêu yêu cầu. - yêu cầu Hs tự làm vào vở.. Bài 2. - Hỏi HS cách đặt tính và cách thực hiện. - yêu cầu Hs tự làm VBT. - HS nêu. - Thực hành làm bài rồi lên chữa bài. - Vài HS trả lời. - Thực hành làm bài.. Bài 3 ? Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm ntn ? - Gọi Hs lên chữa bài 2’. C. Củng cố dặn dò.. Tiết 3:. - Tính tổng độ dài các cạnh. - Thực hành làm bài. Bài giải. Chu vi hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 ( cm ) Đáp số : 14 cm. - Nhận xét giờ học.. TẬP ĐỌC ÔN TẬP TIẾT 1. I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 2.Kĩ năng: - Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý ( BT3 ) HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng / phút ) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1.GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài T§ và HTL tuần 28 -> 34. 2.HS:SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG 3’ 30’. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Giới thiệu -Giới thiệu mục tiêu bài học. B.Bài mới . -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài -8 – 10 HS lên bốc thăm 1) HÑ 1: về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc Kiểm tra đọc. tập đọc. -Nhận xét. bài và trả lời câu hỏi SGK. 2) HĐ 2:Ôn Bài 2: cách đặt câu -2-3HS đọc bài. hỏi với cụm từ -Bài tập yêu cầu gì? Thay cụm từ khi nào? khi nào.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> 3) HĐ 3: Ôn tập vềdấu chấm.. 2’. C. Củng cố dặn dò :. -Nhận xét . Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?. -Nhận xét – sửa bài. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn bài.. -Hình thành nhóm và thảo luận. -Nối tiếp trính bày kết quả. -Nhận xét. -2-3HS đọc đề bài. -Điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ thích hợp. -Làm vào vở bài tập. -1HS lên bảng làm. Tiết 4: TẬP ĐỌC ÔN TẬP TIẾT 2 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được ( BT2,BT3 ) 2.Kĩ năng:- Đặt được câu hỏi có cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 câu ở BT4 ) -HS khá, giỏi tìm đúng các từ chỉ màu sắc ( BT3) thực hiện được đầy đủ BT4 II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC 1.GV: Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc, học thuộc lòng. 2.HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ A.Giới thiệu -Giới thiệu mục tiêu bài học. B.Bài mới . 30’ -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài -8 – 10 HS lên bốc thăm 1) HÑ 1: về chỗ chuẩn bị 2’ lên Kiểm tra đọc. tập đọc. đọc bài và trả lời câu -Nhận xét. hỏi SGK. 2) HĐ 2:Ôn từ Bài 2: ngữ chỉ mầu -Bài tập yêucầu gì?. -2-3HS đọc đề..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> sắc -Nhận xét sửa bài. 3) HĐ 3: Ôn tập về cách đặt câu.. Bài 2b: -Bài tập yêu cầu gì?. -Nhận xét – sửa bài. 4) HDD4: Ôn tập về cách đặt câu với cụm từ “khi nào “? 2’. C. Củng cố dặn dò :. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì? -Nhận xét -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về ôn tập.. -Tìm các từ ngữ chỉ màu sắc. Xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ, tươi, đỏ thắm …. -2-HS đọc. -Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở trên. Thảo luận theo cặp. -Thi đặt câu với các từ đó. +Dòng suối quê em xanh mát …… -2-3HS đọc đề. -Đặt câu với cụm từ khi nào? -Nối tiếp nhau đọc câu.. Chiều Tiết 1:NHIÊN XÃ HỘI ÔN TẬP TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức :- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật,động vật,nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm. 2.Kĩ năng :- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. 3.Thái độ :- Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi. 2.HS :SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ A. Kiểm tra bài .- Mặt trời lặn ở phương nào HS trả lời. Bạn nhận xét. cũ và mọc ở phương nào ? 30’. B.Bài mới : - Giới thiêu bài , ghi đầu bài 1) Giới thiệu bài 2)Các hoạt động : HĐ1: Ai nhanh -Treo bảng phụ tay nhanh mắt -Nêu luật chơi.. - Vài em nhắc lại tên bài. -Hình thành nhóm và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> -Nghe. * KL:Loài vật và cây cối sống -2 - 3HS nhắc lại kết ở khắp mọi nơi luận. -Quan sát tranh và thực hiện chơi: Mỗi đội cử 5 HĐ2:Trò chơi: -Treo tranh bài 32 người chơi. “Ai về nhà -Phổ biến luật chơi -Người thứ nhất xác định nhanh” Nhận xét tuyên dương ngôi nhà, người thứ 2 xác định hướng ngôi nhà …. -Thực hiện chơi -Đội nào xác định đúng hơn sẽ thắng. 2’. C. Củng cố ,. - Nhận xét tiết học,.. Tiết 2:CHÍNH TẢ ÔN TẬP TIẾT 3 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 tuần 34 hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung 2. Kĩ năng : - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) 3.Thái độ : Yêu thích tiếng việt II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1.GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc 2. HS : SGK, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ A.Giới thiệu -Giới thiệu mục tiêu bài bài học. 30’ B.Bài mới . 1) Kiểm tra -Đưa ra các phiếu ghi tên -8 – 10 HS lên bốc thăm đọc. các bài tập đọc. về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi -Nhận xét . SGK. 2) Ôn tập cách Bài 2: đặt câu hỏi có -Bài tập yêucầu gì? -2-3HS đọc đề. cụm từ “ ở -Đặt câu hỏi với cụm từ đâu”? ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> 3) ôn tập về cách sử dụng dấu phẩy, dấu chấm 2’. -Nhận xét chữa bài. Bài 3: -Bài tập yêu cầu gì?. -Nhận xét – chữa bài -Nhận xét tiết học.. C.Củng cố. -1HS đọc 4 câu văn. -Làm vào vào vở. -nối tiếp nêu kết quả. a)Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu? b)Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu? c)Tàu Phương Đông buông neo ở đâu? d) Một chú bé đang đam mê thổi sáo ở đâu? 2HS đọc đề bài. -Làm vào vở. 1HS lên bảng. Chuyến này, ….. chữ nào? ….. là bác sĩ răng, …. Răng nào. Tiết 3 : THỂ DỤC ( Đ /C Luyến dạy ) Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2016 Sáng Tiết 1 : ÂM NHẠC ( Đ /C Hảo dạy ) Tiết 2 :TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết so sánh các số. 2. Kỹ năng : Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng phụ , phấn màu 2.HS :SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG Nội dung dạy học Hoạt động cđa thầy Hoạt động cđa trß 4’ A. Kiểm tra bài - Gọi Hs đọc các bảng nhân, cũ chia đã học. - Nhận xét. 30’ B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu – ghi tên bài.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> b. HD làm bài tập Bài 2 - Gọi HS nêu yêu cầu. - yêu cầu Hs tự làm vào vở.. Bài 3. - Hỏi HS cách đặt tính và cách thực hiện. - yêu cầu Hs tự làm VBT. - Vài HS trả lời.. - Gọi Hs nêu yêu cầu. - HS nêu. - HS làm vào vở. Bài giải. Tấm vải hoa dài là: 40 – 16 = 24 ( m ) Đáp số : 24 m vải. Bài 4 - Gọi Hs lên chữa bài 2’ C. Củng cố -dặn dò.. - HS nêu. - Thực hành làm bài rồi lên chữa bài.. - Thực hành làm bài.. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau:. Tiết 3:LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP TIẾT 4 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 2.Kĩ năng : - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ( BT3). 3.Thái độ : HS Yêu thích tiếng việt II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.GV:Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 28 -> 34. 2.HS :SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ A.Giới thiệu -Giới thiệu mục tiêu bài học. bài 30’ B.Bài mới . -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài -8 – 10 HS lên bốc thăm 1) Kiểm tra tập đọc. về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc đọc. bài và trả lời câu hỏi -Nhận xét. SGK. 2) 2) Ôn tập Bài 2: -2-3HS đọc đề..

<span class='text_page_counter'>(121)</span> cách đáp lời chức mừng. -Bài tập yêucầu gì?. 3) Ôn tập cách -Nhận xét sửa bài. đặt câu hỏi có Bài 3: cụm từ “ Khi -Bài tập yêu cầu gì? nào”?. 2’. - Nói lời đáp của em? -1HS đọc 3 tình huống. -Thảo luận nhóm nói lời đáp của em -một số nhóm trình bày trước lớp. -2HD đọc đề bài. -Đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? -Làm vào vở bài tập. 2HS đọc bài làm.. -Nhận xét chữa bài. C.Củng cố dặn -Thu chấm một số vở. -Nhận xét tiết học. dò -Nhắc HS về ôn bài.. Tiết 4: TẬP ĐỌC ÔN TẬP TIẾT 5 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 2. Kĩ năng: - Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sau ( BT3). 3.Thái độ : HS Yêu thích tiếng việt II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. 2.HS : SGK, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ A.Giới thiệu -Giới thiệu mục tiêu bài học. bài 30’ B.Bài mới . -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài -8 – 10 HS lên bốc thăm về 1) Kiểm tra tập đọc. chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài đọc. và trả lời câu hỏi SGK. -Nhận xét. Bài 2: -2-3HS đọc đề..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> 2) Ôn tập cách -Bài tập yêucầu gì? đáp lời chức mừng. -Nhận xét sửa bài. 3) Ôn tập cách Bài 3: đặt câu hỏi có -Bài tập yêu cầu gì? cụm từ “ Khi nào”?. 2’. - Nói lời đáp của em? -1HS đọc 3 tình huống. -Thảo luận nhóm nói lời đáp của em -một số nhóm trình bày trước lớp. -2HD đọc đề bài. -Đặt câu hỏi với cụm từ khi nào? -Làm vào vở bài tập. 2HS đọc bài làm.. -Nhận xét chữa bài. -Thu chấm một số vở. C.Củng cố dặn -Nhận xét tiết học. dò : -Nhắc HS về ôn bài.. Chiều Tiết 1: KỂ CHUYỆN ÔN TẬP TIẾT 6 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 2. Kĩ năng : - Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước ( BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì? ( BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT4) 3.Thái độ : HS Yêu thích tiếng việt II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1.GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. 2.HS : SGK, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ A.Giới thiệu Giới thiệu mục tiêu bài học. bài 30’ B.Bài mới . 1) Kiểm tra -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài 8 – 10 HS lên bốc thăm đọc. tập đọc. về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi -Nhận xét. SGK..

<span class='text_page_counter'>(123)</span> 2) Ôn tập cách Bài 2: đáp lời khen -Bài tập yêucầu gì? ngợi. -Nhận xét sửa bài. 3) Ôn tập cách Bài 3: đặt câu hỏi có -Bài tập yêu cầu gì? cụm từ “ Vì sao”?. 2’. -Nhận xét chữa bài. -Thu chấm một số vở. C.Củng cố dặn -Nhận xét tiết học. dò : -Nhắc HS về ôn bài. -2-3HS đọc đề. - Nói lời đáp của em? -Thảo luận cặp đôi đóng vai. -Một số cặp HS lên đóng vai. -2HS đọc đề bài. Đặt câu với cụm từ vì sao? -Làm vào vở. -Nối tiếp đọc trước lớp. Tiết 2:TẬP VIẾT ÔN TẬP TIẾT 7 I. MỤC TIÊU: 1.KiẾN thức : - Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ khoảng 50 tiếng / phút ); hiểu ý chình của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ) 2.Kĩ năng:- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước ( BT2) dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể ( BT3) 3.Thái độ : HS Yêu thích tiếng việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 28 - 34. 2.HS : VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ A.Giới thiệu Giới thiệu mục tiêu bài học. bài 30’ B.Bài mới . 1) Kiểm tra -Đưa ra các phiếu ghi tên các -8 – 10 HS lên bốc thăm về đọc. bài tập đọc. chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK. -Nhận xét. 2.Nói lời đáp Bài 2: -2-3HS đọc đề..

<span class='text_page_counter'>(124)</span> của em. -Bài tập yêucầu gì?. -Nhận xét sửa bài. 3) Kể chuyện Bài 3: theo tranh đặt -Bài tập yêu cầu gì? tờn cho cõu chuyện. 2’. C.Củng cố. -1 HS đọc yêu cầu bài -Thảo luận cặp đôi -HS 1 nói lời an ủi -HS 2 Đáp lại lời an ủi -Nối tiếp các cặp thực hành. - 4 HS thực hiện tranh 1 -Lớp nhận xét -Có 2 anh em đi học trên đưòng. Em gái đi trước anh trai đi sau -HS làm vào vở bài tập tiếp nối đọc bài viết -Lớp nhận xét bình chọn. -Nhận xét chữa bài. -Thu chấm một số vở. -Nhận xét tiết học.. Tiết 3 :HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH BÀI HỌC TRONG NGÀY A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh hoàn thiện vở bài tập toán. - Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Học sinh có vở em học toán. - Phấn màu, sỏch giỏo khoa, vở bài tập C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: TG. Nội dung. Hoạt động của thầy. 1' 4'. I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi sáng nay các con học bài gì? III. Luyện tập:. 15’. * Hoạt động 1: - Sáng nay các con học môn Hoàn thành bài tập gì? trong ngày - Những con nào chưa hoàn. Hoạt động của trò - HS hát - 1 HS trả lời. - HS trả lời - Học sinh hoàn.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> 12’. 4’. * Hoạt động 2: Củng cố kiến thức. IV. Củng cố, dặn dò:. thành bài tập buổi sỏng, cỏc con làm nốt vào vở. - Giáo viên cho học sinh giỏi làm toán mở rộng; học sinh trung bình làm toán cơ bản. - GV viết bài lên bảng cho học sinh làm bài. - Hướng dẫn học sinh túm tắt yêu cầu của bài. - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yÕu lµm bµi. - GV chÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt. - NhËn xÐt chung giê häc. - DÆn häc sinh vÒ nhµ häc bµi, «n bµi; chuÈn bÞ bµi míi.. thành bài - HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS lÇn lưît lµm tõng bµi. - HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - HS làm vào vë. - HS l¾ng nghe thùc hiÖn. Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2016 THI HỌC KỲ II Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016 CHẤM THI HỌC KỲ II Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2016 Sáng Tiết 1:TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP TIẾT 8 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức :- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKII (Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008). 2.Kĩ năng: Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút). HIểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (Trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 28 - 34. 2.HS : VBT..

<span class='text_page_counter'>(126)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của thầy 1’ A.Giới thiệu -Giới thiệu mục tiêu bài học. 32’. B. Kiểm tra đọc.. 2’. C.Củng cố .. -Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Gọi HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung đoạn vừa đọc. - GV nhận xét cho HS.. -Nhaän xeùt tieát hoïc.. Hoạt động của trò -LÇn lît tõng HS leân boác thaêm veà choã chuaån bò 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.. Tiết 2:TOÁN KIỂM TRA. I. Môc tiªu 1. Kiến thức : Biết so sánh các số. 2. Kỹ năng : Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. 3. Thái độ : HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. Giới thiệu bài 2.HS làm bài . 3 .Thu bài . 4.Nhận xét giờ Đề bài Bài 1. Viết các số thích hợp vào chỗ trống (1điểm) a) 216; 217; 218; ..........; ..............; b) 310; 320; 330; ..........; ...............; Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 632 + 425 451+ 46. 772 – 430. 386 – 35. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Bài 3: Tính (4 điểm) a/ 3 x 6 + 47 = c/ 4 x 7 – 19 = ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………..

<span class='text_page_counter'>(127)</span> b/ 45 : 5 – 5 = d/ 16 : 2 + 37 = ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………….. Bài 4. Giải bài toán sau: ( 2 điểm ) Lớp em có 21 bạn, xếp đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài 5 ( 1 điểm). - Trong hình bên: Có …. hình tam giác Có ….. hình tứ giác Đáp án biểu điểm Bài 1. Viết số: ( 1 điểm) Học sinh viết đúng mỗi số được 0,5 điểm a)216; 217; 218; ..219.; .220..; b)310; 320; 330; .340.; 350.; Bài 2. Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. Bài 3: Tính (4 điểm) làm đúng mỗi phần cho 1 điểm) a/ 3 x 6 + 47 = 18 + 47 = 65 b/ 45 : 5 – 5 = 9 – 5 =4 Bài 3. Giải bài toán: (2 điểm) .. c/ 4 x 7 – 16 = 28 – 19 =9 d/ 16 : 2 + 36 = 8 + 36 = 44. Bài giải Mỗi hàng có số bạn là: 21 : 3 = 7 (bạn) Đáp số: 7 bạn.. - Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm - Viết phép tính đúng cho 0,5 điểm - Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm Bài 5 ( 1 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(128)</span> - Trong hình bên: Có 3 hình tam giác Có 3. hình tứ giác Học sinh viết đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. Tiết 3:CHÍNH TẢ ÔN TẬP TIẾT 9 I. MỤC TIÊU : 1Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản và trả lời câu hỏi lưu loát. 2.Rèn kĩ năng viết chính tả. 3.Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn về một cây trồng mà em yêu thích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: `1.GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập đọc. Bảng nhóm ghi nội dung bài tập làm văn. 2.HS : SGK + vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung dạy – học. 7/. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Tập đọc: Bác Hồ YC HS mở sách đọc thầm rèn luyện thân thể. bài, sau đó tự làm bài trong SGK. HS tự đọc thầm và làm bài. NX kết quả làm bài của HS.. 15/. 2. Chính tả: Hoa mai.. 15/. YC HS nêu cách trình bày bài viết GV đọc thong thả bài viết HS viết bài GV đọc chậm lần 2 HS soát lỗi. 3. Tập làm văn. HS viết bài ra giấy GV chấm và n/x 6. Củng cố - dặn Chốt kiến thức toàn bài. dò. .................................................................. 3’. 3 HS đọc bài.. Tiết 4: Sinh ho¹t líp NHẬN XÉT TUẦN 35 I.MỤC TIÊU : - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 35. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự reøn luyeän baûn thaân..

<span class='text_page_counter'>(129)</span> II. §å dïng d¹y häc : - Cờ thi đua III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung Hoạt động của thầy 3’ 1. OÅn ñònh toå -Ổn định tổ chức , giới thiệu nội dung yêu cầu giờ sinh hoạt chức 15’ - HD các tổ tổ chức sinh hoạt 2. Sinh hoạt toå 15’ - Yêu cầu từng tổ lên báo cáo 3. Sinh hoạt kết quả thi đua . lớp. Hoạt động của trò -Các tổ tổ chức sinh hoạt , nhận xét thi đua trong tổ . - Các tổ trưởng lên báo cáo kết quả thi đua của tổ mình . -Tổ khác nhận xét bình cờ . - HS lắng nghe. -GV nhận xét xếp cờ thi đua. Văn nghệ 2’ 4. C ủng cố dặn dò:. - GV nhận xét giờ học - Nh ắc HS thực hiện tốt nội quy của trường lớp..

<span class='text_page_counter'>(130)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×