Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

on hinh hoc dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.59 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 5: Câu 1(NB 2đ)Cho hình bình hành ABCD tâm O và S   ABCD  .   1   Chứng minh rằng: SD  SO  AC  AB 2   Câu 2 (VD 1đ) Cho hình chóp S . ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc và SA=a.Tính SB.SC theo a. a 3 Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SAB, ABC đều cạnh bằng a, SC  .Gọi H,K lần lượt là trung điểm 2 của AB và SC.Chứng minh rằng: a.(NB 1,5đ): Chứng minh rằng AB   SCH  b.(TH 1,5đ):Chứng minh rằng SC   ABK  c.(TH 1đ):Gọi  là góc giữa đường thẳng SA và đường thẳng HC,tính cos . Câu 4:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; SA  AB SA  AD và SA  a 6 ; AB  2a; AD  a ; ABC  450 a.(NB 2đ):Chứng minh rằng  SAD    ABCD  b.(VD 1đ):Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1 2đ. Câu 2 1đ. Đáp án     Ta có SD  SO  OC  CD (1) Mà ABCD là hình bình hành tâm O nên ta có:    1  CD   AB và OC  AC (2) 2   1   Từ (1) và (2) suy ra SD  SO  AC  AB 2.    Ta có SB  SA  AB và      SB.SC = SA  AB. . . 0,5 đ. S. C. B O A. 0,5 đ.    SC  SA  AC    2       SA  AC  SA  SA. AC  AB.SA  AB. AC. 0,25đ. . 0,25đ. S. Vì một vuông góc nên SA,AB,AC   đôi    SA. AC  AB.SA  AB. AC  0    2  SB.SC  SA  SA2  a 2. 1,0 đ. D. C A. 0,25đ 0,25đ. B. Câu 3 3đ. S K. 0,5 đ C A H. a/Ta có SAB, ABC đều,H là trung điểm của AB. B.  AB  SH   SHC    AB  CH   SHC   AB   SHC . 0,5đ. 0,5đ. b/Theo câu (a) ta có: AB   SHC   SC  AB   ABK  (1) Theo gt suy ra SAC cân tai A ,K là trung điểm cúa SC  SC  AK   ABK  (2) Từ (1) và (2) suy ra SC   ABK     c/Ta có SA  SH  HA ;        SA.HC  SH .HC  HA.HC   mà AH  HC  HA.HC  0 Ta có SH,HC lần lượt là đường cao của SAB , ABC đều cạnh a a 3 a 3  SH  HC  mà SC   SHC đều 2 2     3a 2  SH .HC   HS .HC   HC 2 .cos60 0   8 3a 2        3a 2 SA.HC 8  3  SA.HC    cos SA, HC  = 8 SA.HC 4 a 3 a 2   3  cos  cos SA, HC  4. . . . 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ. . 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4 3đ. a/Theo giả thuyết ta có : SA  AB   ABCD  (1). S. SA  AD   ABCD  (2). Từ (1) và (2) suy ra SA   ABCD  mà SA   SAD    SAD    ABCD . B. A D. C. Hvẽ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. E. 0,5đ b/Gọi E  AD  BC ,xét ABE vuông tại A có ABE  ABC  450  ABE vuông cân tại A  AE  AB  2 a mà AD  a  D là trung điểm của AE.Theo gt ta có CD / / AB  C là trung điểm của BE  AC  BC mà SA  BC (do SA   ABCD  )  SC  BC  SBC    ABCD   BC  Ta có  SC   SBC  , SC  BC  Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc giữa   AC   ABCD  , AC  BC đường thẳng AC và SC đó là góc SCA Theo chứng minh trên suy ra CD là đường trung bình của ABE 1  CD  AB  a 2 Xét ADC vuông tại D có AD  CD  a  AC  a 2 Xét SAC vuông tại A ( do SA   ABCD  ) có AC  a 2 , SA  a 6.  tan SCA . 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ. SA a 6   3  SCA  600 AC a 2. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là SCA  600. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2011-2012 (Lớp 11). Giáo viên ra đề :Lê Văn Quang Đề kiểm tra lần 5 Câu 1 NB (2đ) Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.  1   Chứng minh rằng : MN  AD  BC 2 Câu 2 VD (1đ) Cho hình lập ABCD.MNPQ có cạnh a  phương  Tìm : AC . DM Câu 3 (4đ) Cho hình chóp S.MNPQ đáy MNPQ là hình vuông tâm O có cạnh bằng a ;. . . SM  ( MNPQ) ; SM  a 6 a) (1,5đ NB). Chứng minh: SM  NP. b) (1,5đ TH) Chứng minh: PQ  (SMQ) c) (1đ TH) Câu 4 (3đ). Xác định và tính góc giữa SP với mp(MNPQ). Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA  (ABC) và SA  Gọi M là trung điểm của BC a) (2đ) Chứng minh rằng: (SAM)  (ABC) b) (1đ) Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC). a 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN Câu. Nội dung Theo qui tắc 3 điểm ta có :     MN  MA  AD  DN     MN  MB  BC  CN        Câu 1  2MN  MA  MB  AD  BC  DN  CN (2đ)           2MN  AD  BC Do MA  MB  O ; DN  CN  O. . .  1   MN  AD  BC 2. . 0,5.  0,5. C B. A. Q. M. 0,5 0,5. . D. Câu 2 (1đ). Điểm. P. N.      0,5    AC . DM  MP . DM   MP MD cos MP , MD 0,5. =  a 2. a 2 cos600   a2 a) (1đ). S. Hình vẽ 0,5 M. Câu 3 (4đ). N. Q. P. 1,0. SM  ( MNPQ)    SM  NP NP  ( MNPQ) .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SM  ( MNPQ)    SM  PQ PQ  ( MNPQ)  PQ  MQ ( Do MNPQ là hình vuông) (2) Từ (1) và (2) suy ra PQ  (SMQ) b) (1,5đ). c) (1đ). (1). SM  (MNPQ)  SM  MP Và MP là hình chiếu của SP trên mp(MNPQ).  Góc giữa SP và mp(MNPQ) là góc SPM  . 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25. Tam giaù c SPM vuoâ ngởM cóSM :  a 6 , MP  a 2 SM a 6   3    600 MP a 2 Vậy góc giữa SP với (MNPQ) bằng 600. 0,25 0,25.  tan . Hình vẽ 0,5. S. a) (2đ) SA  (ABC) mà SA  (SAM) A. C. Suy ra (SAM)  (ABC). 1,0 0,5. M B. b) ( 1đ) Do  ABC đều, M là trung điểm của BC nên AM  BC (1) Mặt khác BC  SA ( Do SA  (ABC) ) ( 2) Câu 4 (3đ). 0,25. Từ (1) và (2) suy ra BC  (SAM) suy ra BC  SM (3) Giao tuyến của (SBC) với (ABC) là BC. (4). Từ (1) , (3) và (4) suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là 0,25. góc SMA   Trong tam giác SMA vuông tại A ta có. a SA 1 tan   2     300 AM a 3 3 2 Vậy góc giữa hai mặt phẳng cần tìm là 300 - - - - - Hết - - - - -. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×