Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

TAI LIEU NANG CAO VA MO RONG PHAN BAT PHUONG TRINH BAC NHAT MOT AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại . Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NÂNG CAO VÀ MỞ RỘNG PHẦN BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN BÀI TẬP LIÊN QUAN 1. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : a) a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca). b) (a + b − c)(a − b + c)( − a + b + c) ≤ abc.. Xem lời giải tại: 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + + . a + 3b b + 3c c + 3a a + 2b + c b + 2c + a c + 2a + b. Xem lời giải tại: 3. Cho a, b, c > 0 chứng minh rằng : 1 1 1 1 + + ≤ . a 3 + b 3 + abc b 3 + c 3 + abc a 3 + c 3 + abc abc. Xem lời giải tại: 4. Tìm: a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x(x + 1)(x 2 + x − 4). b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = − x 2 − y 2 + xy + 2x + 2y. Xem lời giải tại:

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Tìm giá trị nhỏ nhất: a. A ( x , y ) = x 2 − 2x + 4y 2 + 4y + 2014. b. B ( x , y , z ) = 2x 2 + 2y 2 + z 2 + 2xy − 2xz − 2yz − 2x − 4y. Xem lời giải tại: 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =. x2 + x + 1 x 2 + 2x + 1. (x ≠ − 1).. Xem lời giải tại: 7. Tìm giá trị lớn nhất của B =. x 2 + 2x + 3 2. x +2. .. Xem lời giải tại: 8. Cho a, b > 1 và a + b = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của: B =. a. . . a−1 b−1. Xem lời giải tại: 9. Chứng minh (x + y)(y + z)(z + x) ≥ 8xyz với x, y, z không âm. Xem lời giải tại: 10. Với mọi số thực x, chứng minh rằng: a. | x + 1002 | + | x − 1002 | ≥ 2014 b. | x + 1945 | − | x − 30 | ≤ 1975 Xem lời giải tại: b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 11. Chứng minh rằng với các số dương a, b, c ta có:. a2 b. +. b2 c. +. c2 a. ≥ a + b + c.. Xem lời giải tại: 12. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2 ta có: 1 1 1 1 13 Sn = + + +... + > . n+1 n+2 n+3 2n 24. Xem lời giải tại: 13. Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 < a ≤ b ≤ c. Chứng minh rằng: a c c b c a + + ≥ + + . b c a a b c Xem lời giải tại: 14. Cho các số thực a, b, c và x, y, z thỏa mãn a ≥ b ≥ c và x ≥ y ≥ z. Chứng minh rằng: 3(ax + by + cz) ≥ (a + b + c)(x + y + z).. Xem lời giải tại: 15. Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z ta luôn có: | x + y − z | + | y + z − x | + | z + x − y | + | x + y + z | ≥ 2( | x | + | y | + | z | ). Xem lời giải tại: 16. Cho x > 0; y > 0; z > 0. Chứng minh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. b.. 1 x. +. x4 y. 4. 1. +. y. −. y4 x. 4. 1 z −. < x2 y. 2. 1. 2. xyz −. 2. với x + y + z =. y2 x. 2. 2. +. x y. +. y x. 5 3. ≥2. Xem lời giải tại: 17. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + + a+b−c b+c−a c+a−b a b c Xem lời giải tại: 18. Chứng minh rằng không có ba số dương a, b, c nào thỏa mãn cả ba bất đẳng thức 1 1 1 a + < 2; b + < 2; c + < 2 b c a Xem lời giải tại: 19. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2 1 1 1 1 13 Sn = + + +... + > n+1 n+2 n+3 2n 24 Xem lời giải tại: 20. Cho a là số thực bất kì, chứng minh rằng:. Xem lời giải tại: a 2010 + 2010. √. a 2010. + 2009. >2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 21. Với x > 0, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = 3x 2 +. 2 x3. Xem lời giải tại: 22. Với x ≥ 9, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =. √x − 9 5x. Xem lời giải tại: 23. Cho 36x 2 + 16y 2 = 9. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = y − 2x + 5. Xem lời giải tại: 24. Cho a, b > c và c > 0. Chứng minh rằng: √c(a − c) + √c(b − c) ≤ Xem lời giải tại: 25. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 1 a. +. 1 b. +. 1 c. ≥3. (. 1 a + 2b. +. 1 b + 2c. +. 1 c + 2a. ). Xem lời giải tại: 26. Cho a, b, c dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:. √ab.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ab a 5 + b 5 + ab. +. bc b 5 + c 5 + bc. +. ca c 5 + a 5 + ca. ≤1. Xem lời giải tại: 27. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:. ab c. bc. +. a. +. ca b. ≥a+b+c. Xem lời giải tại: 28. Cho a > b ≥ 0. Chứng minh rằng a +. 4 (a − b)(b + 1) 2. ≥3. Xem lời giải tại: 29. Cho a 2 + b 2 + 9 = 6a + 4b. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: Q = 3a + 4b. Xem lời giải tại: 30. Cho các số dương a, b, c, d. Chứng minh rằng: a b c d + + + >2 b+c+d c+d+a d+a+b a+b+c. √. √. √. √. Xem lời giải tại: 31. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh (b + c − a)(c + a − b)(a + b − c) ≤ abc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Xem lời giải tại: 32. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a3 + b3 b3 + c3 c3 + a3 + + ≥a+b+c 2ab 2bc 2ca. Xem lời giải tại: 33. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x 3 + y 3 + z 3 = 1. Chứng minh x2 y2 z2 + + ≥2 2 2 2 1−x 1−y 1−z. √. √. √. Xem lời giải tại: 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =. 1 2. x +y. 2. +. 2 xy. + 4xy. Với x > 0; y > 0; x + y ≤ 1. Xem lời giải tại: 35. Cho 3 số a, b, c ≠ 0 thỏa mãn: abc = 1 và a b c b3 c3 a3 + + = + + . a b c b3 c3 a3 Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c luôn tồn tại một số là lập phương của một trong hai số còn lại..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Xem lời giải tại: 36. Cho x, y, z là 3 số thực dương thoả mãn x 2 + y 2 + z 2 = 2. Chứng minh: 2 2 2 x3 + y3 + z3 + 2 + 2 ≤ + 3. 2 2 2 2 2 xyz x +y y +z z +x. Xem lời giải tại: 37. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P= + + 16x 4y z. Xem lời giải tại: 38. Cho các số dương a, b, c, d. Chứng minh rằng : 1 1 4 16 64 + + + ≥ a b c d a+b+c+d. Xem lời giải tại: 39. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a, b, c và chu vi bằng 3 Chứng minh rằng 3a 2 + 3b 2 + 3c 2 + 4abc ≥ 13. Xem lời giải tại:

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×