Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

DE KTHK2 TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.95 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG:............................................................ LỚP:..................................................................... TÊN:.................................................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 8 Thời gian: 120 phút, không kể thời gian phát đề . ————————————–. I PHẦN ĐẠI SỐ: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải phương trình: a) 3(x − 1) = 5 + 2x 3x x 3x b) − + =0 x − 2 x − 5 (x − 2)(x − 5) c) x + 5(x − 2) = 3x 2 x+2 1 − = d) x−2 x x(x − 2) Câu 2: (2 điểm) Giải bất phương trình: x+2 3x − 1 a) x − ≥ 3 2 2 − 5x 1 − 8x b) ≤ +1 4 12 2x + 1 x − 2 x+3 x+5 c) − ≥ − 6 2 3 2 x+3 x−2 3x + 1 d) + ≥ 4 2 8 Câu 3: (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B dài 60km. Cùng lúc đó một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc gấp 3 lần vận tốc xe đạp. Biết xe máy đến B sớm hơn xe đạp 2 giờ 40 phút. Tính vận tốc xe đạp ? Câu 4: (1 điểm) Hai rổ cam có 70 quả. Nếu lấy rổ thứ nhất 10 quả thì số cam rổ thứ nhất 1 bằng số cam rổ thứ hai. Tính số cam mỗi rổ lúc đầu. 2 II. PHẦN HÌNH HỌC : (4 điểm) Câu 5: (2 điểm) Cho 4ABC biết AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính diện tích ABC. b) Vẽ tia phân giác AD của góc A. Tính BD. c) Từ D kẻ Dx vuông góc BC cắt AC tại E, kẻ Dy vuông góc AB tại F. Chứng minh 4BF D đồng dạng 4EDC. d) Tính diện tích tam giác BFD. Câu 6: (2 điểm) Cho 4ABC vuông tại A biết AB = 6cm, AC = 8cm a) Tính S4ABC và độ dài cạnh BC. b) Kẻ đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. * Chứng minh: tứ giác AEHF là hình chữ nhật. * Tính EF, HB, HC. c) Tính S4HF C . ———HẾT——— Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×