Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 23 Tac dung tu tac dung hoa hoc va tac dung sinh li cua dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu kết luận về tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sắt (thép) Nhôm Đồng. Nam châm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sắt (thép) Đồng Nhôm. C1. a) Đưa 1 đầu cuộn dây lại gần các đinh sắt nhỏ, các mẫu dây đồng hoặc nhôm. Quan sát xem có hiện tượng gì xaûy ra khi coâng taéc ngaét vaø coâng taéc đóng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sắt (thép) Đồng Nhôm. C1. a) Đưa 1 đầu cuộn dây lại gần các đinh sắt nhỏ, các mẫu dây đồng hoặc nhôm. Quan sát xem có hiện tượng gì xaûy ra khi coâng taéc ngaét vaø coâng taéc đóng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a/ Cuoän daây daãn quaán quanh loõi saét non coù b)nÑöa kim nam chaâ m gaànn moät chaâlaï mi ñieä doø g ñieän1chaï y qua laønam ………………. (1). đầu cuộn dây vàtính đónchấ g coâ n g taé c . Haõ y (2) t từ vì nó có b/ Nam chaâm ñieän coù ……………………….. cho bieá t , coù gì khác nhau xaû y ra vớ i khaû naêng laøm quay kim nam chaâm vaø huùt 2 cc ự ủnag kim nam caù vaäct cbaè sắt hoặ c theùchaâ p. m?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguồn điện Chốt kẹp. Lá thép đàn hồi Cuộn dây. Miếng sắt. Tiếp điểm. Đầu gõ chuông. Chuông. Hình 23.2. C3: C2: C4:Ngay Khi Tạita sau sao đóng đó,chuông mạch công tắc, điện kêu có bịliên hở. hiệntiếp Hãy tượng chừng chỉ ra gì sảy chỗ nàora hởvới công của cuộn mạch tắc dây,này. còn với miếng Giải đóng? thích sắt tại và vời saođầu miếng gõ chuông? sắt khi đó lại trở về tì sát vào tiếp điểm?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Loa điện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Động cơ điện một chiều.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C C5:6: Quan Thỏi than sát Dòng điện đi đèn nối với khi cực côngâm qua dung tắc lúc đóng trướcvà có dịch muối cho màubiết đen.dung Sau đồng làm dịch vài phút muốithí cho thỏi than đồng sunphat nghiệm nó nối với cực (CuSO được phủ 4) làmột âm được phủ lớp màu gì ? chất dẫn điện một hay chất cách đồng lớp………… điện ?. Dung dich muối đồng sunphat. -. + Acquy. Thỏi than.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Ứng dụng trong công nghiệp mạ kim loại.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C7: Vật nào dưới đây có tác dụng từ? A. Một pin còn mới đặt riêng trên bàn B. Một mảnh nilông đã được cọ xát mạnh C.Một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua D. Một đoạn băng dính.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> C8: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây? A. Làm tê liệt thần kinh B. Làm quay kim nam châm C. Làm nóng dây dẫn D. Hút các vụn giấy.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ghi nhớ: * Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm. * Dòng điện có tác dụng hóa học, chẳng hạn khi có dòng điện đi qua dung dịch muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm. * Dòng điện có tác dụng sinh lí khi đi qua cơ thể người và các động vật..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. Khi quạt điện hoạt động lâu,sờ vào ta thấy quạt bị nóng lên. B. Bóng đèn điện phát sáng.. 1) Phát sáng 2) Từ. C. Nam châm điện. 3) Sinh lí. D. Mạ vàng cho vỏ chiếc đồng hồ.. 4) Nhiệt. E. Bị điện giật do sơ ý chạm tay vào dây điện không có vỏ bọc cách điện.. 5) Hóa học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn về nhà • Hoàn chỉnh C1 đến C8 vào vở • Học thuộc phần ghi nhớ sgk/65 • Đọc phần “có thể em chưa biết” và bài 24: cường độ dòng điện..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×