Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tài liệu Y khoa_ Đề cương B9 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.86 KB, 26 trang )


Đề CƯƠNG B9:

Cõu 1:
Chn ng nóo do chn thng, lõm sng, cn lõm sng, nguyờn tc chung v iu
tr bo tn?

Chn ng nóo l th nh nht ca chn thng s nóo, khụng cú tn thng thc th ca
cht nóo m ch cú ri lon hot ng chc nng ca nóo. Do chn thng lm rung ng mnh
dn ti dch nóo ty b súng va p vo thnh nóo tht gõy ri lon chc nng thn kinh ca h
li- v nóo- di v.
I. Triu chng lõm sng :
- Ri lon tri giỏc ngay sau chn thng:
+ Bn thy choỏng vỏng, mất ý thức ngn trong vi chục giây đến vi phút(< 30 phỳt) sau
ú ý thc dn hi phc.
+Tuy nhiờn cú th thy au u chúng mt, quờn ngc chiu( quên các sự việc xảy ra
trớc trong v sau khi bị tai nạn). Cỏc triu chng ny cú th kộo di t 1-3 tun.
- Ri lon thn kinh thc vt : cú th kộo di vi tun:
+ Đau u ,chúng mt ,bun nụn, nụn nhiu khi thay i t th.
+ Hi hp ỏnh trng ngc,mạch nhanh,sắc mặt nhợt nhạt,vã mồ hôi.
+ Hụ hp, tun hon khụng b nh hng.
- Du hiu thn kinh khu trỳ : ko có
- Hi chng mng nóo : ko cú
II. Cn lõm sng:
- Sau 12-24h chc ng sng tht lng thy dch nóo ty mu sc bỡnh thng, ỏp lc dch nóo ty
cú th tng nh.
- Chp s qui c thng nghiờng: Khụng thy tn thng xng.
- CT scanner: khụng thy tn thng nóo v s.
III. Nguyờn tc iu tr bo tn:
1. Bt ng:
- Bt ng bn ti ging ,nằm đầu cao( 15


o
30
o
).
- Trong 5-7 ngy(cú th lõu hn) n khi bn ht chúng mt, ht bun nụn, au u thỡ cú th
cho bn ngi dy v tp i li.
- Tác dụng của bất động:
+ Nhanh chóng hồi phục lại chức phận của TK thực vật : hết chóng mặt ,buồn nôn,nôn.
+ Hồi phục lại trí nhớ.
+ Đề phòng các biến chứng : phù não tiến triển ,chảy máu não --> tụ máu ,tụt kẹt não do
tăng áp lực sọ não.
+ Đề phòng các di chứng : suy nhợc thần kinh,động kinh,RL TKTV.
2. Gii quyt ri lon hụ hp:
- Hút đờm dãi nếu có biểu hiện ùn ứ ,thở khò khè.
- Thở oxy 2 4 l /phút.
3. An thn:
- CĐ: khi Bn giãy dụa ,la hét, kích thích tâm thần.

1
- Thuốc:
Seduxen 0,01 x 1 ống TB.
Gardenal 0,1 x 1v uống tối.
Đông miên: promedon 0,02 x1 ô
amynazin 0,025 x 1 ô + 10 ml HTN 5%
pipolphen 0,05 x 1 ô
Trộn lẫn tiêm TM 2ml khi BN kích thích.
- Sử dụng khi có điều kiện:
+ Chụp CLVT ko có máu tụ nội sọ ,ko có gãy xg sọ đè ép não.
+ Tự thở thoả đáng.
+ Cho BN thở oxy liên tục.

- Nếu BN tỉnh táo nhng vẫn còn biểu hiện RL tâm thần sau chấn thơng:
Haloperidol 1,5 mg x 2 v
Aminazin 25 mg x 2 - 4 v
4. Chng phự nóo: MgSO
4
25% x 5 -10 ml TB sâu.
atropine 1/2 mg x 1 ô TB hoặc TDD.
lasix 20 mg x 1 ô TB
Nặng: Manitol 15% x 150 ml liều 1g/kg thể trọng /6 12 h ,tốc độ truyền : thnh
dòng ( 120 g/ phút)
5. Bảo vệ TK v bổ não:
- Cerebrolysin 5 ml x 2ô /ngy.
- Nootropyl 0,8 x 2- 4 v/ngy.
- Nivalin 5mg x 1 ô/ngy.
6. Cỏc bin phỏp khỏc: h st, KS ,tng cng nuụi dng.




















2

Cõu 2:
V nn s gia do chn thng, triu chng lõm sng, hỡnh nh cn lõm sng v
nguyờn tc chung v iu tr


- Nn s cú cu trỳc khụng u, ch thỡ xng c, ch thỡ xng xp, nn s cú nhiu l
cho mch mỏu v thn kinh i qua.
Do ú khi chn thng thỡ nn s thng yu hn so vi vũm s. Khi v nn s thỡ thng
kốm theo dp nóo.
I.Triu chng lõm sng : gm triu chng lõm sng ca v xng nn s v gip nóo
1. V xng nn s gia:
- Chy mỏu v dch nóo ty ra tai.
- Bm tớm phớa sau v trờn vnh tai.
- Lit dõy thn kinh VII ngoi vi.
2. Gip nóo:
2.1
Ri lon tri giỏc:
- Mc nh v va: bt tnh t 5-10 phỳt ri tnh li, cú th tip xỳc c nhng chm. Kớch
thớch, dóy da, bun nụn v nụn.
- Mc nng: bn mờ ngay sau chn thng, kộo di t 10-20 phỳt, sau ú tnh li, kớch thớch
dóy da , sau vi gi tri giỏc cú xu hng xu i, nng hn cú th hụn mờ sau chn thng v kộo
di ti khi t vong.
2.2.
Ri lon thn kinh thc vt:

- Nh: RLTKTV khụng nng lm:
. Mch nhanh 90-100l/p.
. HA
dm
tng nh.
. Tự thở ( f 25 - 30 lần /phút),cha có ùn tắc hô hấp .
- Nng: RLTKTV nghiờm trng:
. Mch chm 60-65l/p.
. HA
dm
tng cao.
. Th chm, ngng th.
. St cao 39-40
0
C, vó m hụi.
. Rung c, cú cn dui cng mt nóo.
. Sau ú mất bù : M nhanh nh, HA
dm
tt.
2.3
Du hiu TKKT :
- Gión ng t cựng bờn gip nóo.
- Liệt 1/2 ngi i bờn gip nóo: thờng l liệt trung ơng.
+ Biểu hiện:
. Tăng trơng lực cơ, ko có teo cơ.
. Tăng phản xạ gân xg.
. Có phản xạ bệnh lý bó tháp: Babinski ( + ),Rossolimo (+),phản xạ tự
động tuỷ,rung giật bn chân (+).
. RL cơ vòng.


3
+ Mức độ liệt : có 5 độ :
. Độ 1: giảm sức cơ nhng còn vận động chủ động đợc chân tay --> còn đi lại đợc .
. Độ 2: ko đi lại đựoc nhng còn nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng.
. Độ 3: Ko nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng nhng tỳ tay chân xuống giờng còn co
duỗi đợc chi thể.
. Độ 4 : Ko co duỗi đợc chi thể nhng còn biểu hiện co cơ khi gắng sức.
. Độ 5: liệt hon ton.
- Tn thng dõy TK sọ não:
+ Dây VII: liệt VII kiểu trung ơng: liệt 1/4 dới mặt bên đối diện ổ tổn thơng.
miệng BN bị kéo lệch về bên lnh, DH Charles - Bell : ( - )
+ Dây III : lác ngoi.
+ Dây IV : lác trong.
- Cn co git ng kinh cc b: Cơn bắt nguồn từ ngọn chi hoặc mặt,khởi đầu có thể biểu
hiện bằng hiện tợng co rút hoặc yếu tạm thời ,thời gian khoảng 10 - 30 phút,tiếp đó l hiện
tợng co giật tăng dần về tần số v cờng độ.Hiện tợng co giật lan ra 1/2 thân.Trong lúc co
giật cục bộ thì BN ko mất ý thức v khi co giật lan ra ẵ thân bên đối diện thì BN mất ý thức
v có cơn ĐK ton thể. Hoặc chỉ biểu hiện co giật ở 1/2 ngời hoặc chỉ co giật cơ mặt1 bên .
- 1số DH TKKT khác : chỉ phát hiện đợc khi Bn đã hồi phục sức khoẻ : RL ngôn ngữ, RL
thị lực, thính lực ,RL ngửi.
2.4Tng ỏp lc ni s:
+ au u, bun nụn v nụn.
+ phự a th, c cng.
+ Kớch thớch tõm thn vn ng: kích thích ,vật vã,giãy giụa do đau đớn,sau đó nằm im đờ
đẫn,mất định hớng,tri giác xấu dần hôm mê.
+ M chậm,HA tăng cao.
II. Cn lõm sng:
1.Chp phim sọ quy ớc : 2 phim thng nghiờng tỡm ng v xng.
2.Chp CLVT: Cho bit y tn thng xng v nóo
- Khi chp CLVT s nóo cú m ca s xng thy cỏc ng rn v xng.

- Tổn tơng não:
+ Vị trí ổ dập não : ở ngay dới chỗ xg sọ bị chấn thơng hoặc ở phía đối diện lực chấn
thơng.
+ Dập não đơn thuần: vùng giảm tỷ trọng so với mô não lnh.
+ Dập não chảy máu: hình ảnh muối tiêu: lốm đốm ổ nhỏ tăng tỷ trọng ( do chảy máu to
nhỏ khác nhau), trên nền giảm tỷ trọng ( tổ chức não phù nề,dập nát).
+ Đồng thời có hình ảnh: choán chỗ ,chèn đẩy đờng giữa sang bên v lm thay đổi hình
dáng não thất ( bị thu nhỏ hoặcbiến mất).
III. Nguyờn tc chung v iu tr:
1. Bt ng:
- Bt ng bn ti ging ,nằm đầu cao( 15
o
30
o
).
- Trong 5-7 ngy(cú th lõu hn) n khi bn ht chúng mt, ht bun nụn, au u thỡ cú th
cho bn ngi dy v tp i li.

4
- Tác dụng của bất động:
+ Nhanh chóng hồi phục lại chức phận của TK thực vật : hết chóng mặt ,buồn nôn,nôn.
+ Hồi phục lại trí nhớ.
+ Đề phòng các biến chứng : phù não tiến triển ,chảy máu não --> tụ máu ,tụt kẹt não do
tăng áp lực sọ não.
+ Đề phòng các di chứng : suy nhợc thần kinh,động kinh,RL TKTV.
2. Gii quyt ri lon hụ hp:
- Hút đờm dãi nếu có biểu hiện ùn ứ ,thở khò khè.
- Thở oxy 2 4 l /phút.
- M khớ qun i vi trng hp gip nóo nng
3. An thn:

- CĐ: khi Bn giãy dụa ,la hét, kích thích tâm thần.
- Thuốc:
Seduxen 0,01 x 1 ống TB.
Gardenal 0,1 x 1v uống tối.
Đông miên: promedon 0,02 x1 ô
amynazin 0,025 x 1 ô + 10 ml HTN 5%
pipolphen 0,05 x 1 ô
--> Trộn lẫn tiêm TM 2ml khi BN kích thích.
- Sử dụng khi có điều kiện:
+ Chụp CLVT ko có máu tụ nội sọ ,ko có gãy xg sọ đè ép não.
+ Tự thở thoả đáng.
+ Cho BN thở oxy liên tục.
- Nếu BN tỉnh táo nhng vẫn còn biểu hiện RL tâm thần sau chấn thơng:
Haloperidol 1,5 mg x 2 v
Aminazin 25 mg x 2 - 4 v
4.Chng phự nóo:
- Nhẹ: MgSO
4
25% x 5 -10 ml TB sâu.
atropine 1/2 mg x 1 ô TB hoặc TDD.
lasix 20 mg x 1 ô TB
- Nặng: Manitol 15% x 150 ml,liều 1g/kg thể trọng /6 12 h ,tốc độ truyền : thnh dòng (
120 g/ phút).
Lasix 20 mg x 2 - 3 ô TB
Truyền Dextran,những chất thay thế máu...( ko nên dùng glucose 20%,30%)
5. Chống co thắt mạch não :
Nimotop 10 mg x 1 lọ,TM bằng bơm kim tiêm điện : giờ thứ1 :1 mg,giờ thứ 2 :2 mg, Nếu
ko hạ HA thì tiếp tục truyền hết.
Nimotop 30 mg x 6v /ngy 4h uống 2v.
- Tác dụng : giãn mạch máu não ,tăng lu lợng máu đén não ,tăng tới máu cho tổ chức

não tổn thơng.
Chống co thắt mạch não.
- CCĐ: HATĐ < 90mmHg.

5
Phù não có tính chất bệnh lý.
Tăng áp lực sọ não nặng.
Phụ nữ có thai.
BN xơ gan hoặc suy gan nặng.
6. Bảo vệ TK v bổ não:
- Cerebrolysin 5 ml x 2ô /ngy.
- Nootropyl 0,8 x 2- 4 v/ngy.
- Nivalin 5mg x 1 ô/ngy.
7. Chống co giật động kinh:
gardenal 0,1 x1v uống tối
Deparkin 0,2 x 1 - 2 v /ngy
8.Cỏc bin phỏp khỏc:
+ H st khi st cao > 39
o
: Efferalgan 500 mg x 1 v .
+ Khỏng sinh : ceftriaxone 1g x 2 lọ TM
Gentamycin 80 mg x 2 ô TB
+ Tng cng nuụi dng : nuôi dỡng qua sonde nếu BN hôn mê.
+ Chng toan mỏu.

9. Điều trị phục hồi chức năng:
- Luyện tập sớm ngay từ ngy đầu: chống teo cơ cứng khớp ,phòng huyết tắc ,loét điểm tỳ
bằng trở mình ,xoa bóp chân tay 2h/lần.
- Có thể kết hợp xoa bóp với châm cứu ,bấm huyệt,lý liệu phục hồi chức năng.























6





Cõu 3:
V tng s trc do chn thng? Triu chng lõm sng, hỡnh nh cn lõm sng,
nờu nguyờn tc chung v iu tr



- Do c im cu trỳc nn s khụng u, ch thỡ xng c, ch thỡ xng xp v nn s cú
nhiu l cho mch mỏu v dõy thn kinh i qua, do vy nn s yu hn vũm s v v nn s
thng kốm theo dp nóo.
- V tng s trc do chn thng l v tng s phớa trc, cao nht, gii hn n rónh th
giỏc v b sau cỏnh bm nh( tng s trc gm 2 rónh th v 2 l th giỏc, mo g, gai trỏn,
rónh khu v cỏc l khu, mt vi cỏc n im ch v li nỳm vỳ) m nguyờn nhõn l do tai
nn giao thụng, tai nn lao ng, sinh hot.
I. Triu chng lõm sng :
1. V xng nn sọ trớc:
- Chy mỏu ln dch nóo ty ra mi.
- Du hiu kớnh rõm: hai hc mt qung tớm do mỏu chy vo t chc lng lo sau nhón cu. Cỏ
bit cú trng hp li mt, au nhc trong hc mt, gim th lc do mỏu t sau nhón cu.
- Cú th tn thng dõy thn kinh th giỏc trong ng th do v xng gõy nờn: th lc gim dn cú
th dn ti mt hon ton th lc.
- Khi cú dp nóo thỡ cú thờm cỏc triu chng ca dp nóo.
2. Dập não:
2.1
Ri lon tri giỏc:
- Mc nh v va: bt tnh t 5-10 phỳt ri tnh li, cú th tip xỳc c nhng chm. Kớch
thớch, dóy da, bun nụn v nụn.
- Mc nng: bn mờ ngay sau chn thng, kộo di t 10-20 phỳt, sau ú tnh li, kớch thớch
dóy da , sau vi gi tri giỏc cú xu hng xu i, nng hn cú th hụn mờ sau chn thng v kộo
di ti khi t vong.
2.2.
Ri lon thn kinh thc vt:
- Nh: RLTKTV khụng nng lm:
. Mch nhanh 90-100l/p.
. HA

dm
tng nh.
. Tự thở ( f 25 - 30 lần /phút),cha có ùn tắc hô hấp .
- Nng: RLTKTV nghiờm trng:
. Mch chm 60-65l/p.
. HA
dm
tng cao.
. Th chm, ngng th.
. St cao 39-40
0
C, vó m hụi.
. Rung c, cú cn dui cng mt nóo.

7
. Sau ú mất bù : M nhanh nh, HA
dm
tt.
2.3
Du hiu TKKT :
- Gión ng t cựng bờn gip nóo.
- Liệt 1/2 ngi i bờn gip nóo: thờng l liệt trung ơng
+ Biểu hiện:
. Tăng trơng lực cơ, ko có teo cơ.
. Tăng phản xạ gân xg.
. Có phản xạ bệnh lý bó tháp: Babinski ( + ),Rossolimo (+),phản xạ tự
động tuỷ,rung giật bn chân (+).
. RL cơ vòng.
+ Mức độ liệt : có 5 độ :
. Độ 1: giảm sức cơ nhng còn vận động chủ động đợc chân tay --> còn đi lại đợc .

. Độ 2: ko đi lại đựoc nhng còn nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng.
. Độ 3: Ko nâng đợc chi lên khỏi mặt giờng nhng tỳ tay chân xuống giờng còn co
duỗi đợc chi thể.
. Độ 4 : Ko co duỗi đợc chi thể nhng còn biểu hiện co cơ khi gắng sức.
. Độ 5: liệt hon ton.
- Tn thng dõy TK sọ não:
+ Dây VII: liệt VII kiểu trung ơng: liệt 1/4 dới mặt bên đối diện ổ tổn thơng.
miệng BN bị kéo lệch về bên lnh ,DH Charles - Bell : (-)
+ Dây III : lác ngoi.
+ Dây IV : lác trong.
- Cn co git ng kinh cc b: Cơn bắt nguồn từ ngọn chi hoặc mặt,khởi đầu có thể biểu
hiện bằng hiện tợng co rút hoặc yếu tạm thời ,thời gian khoảng 10 - 30 phút,tiếp đó l hiện
tợng co giật tăng dần về tần số v cờng độ.Hiện tợng co giật lan ra 1/2 thân.Trong lúc co
giật cục bộ thì BN ko mất ý thức v khi co giật lan ra ẵ thân bên đối diện thì BN mất ý thức
v có cơn ĐK ton thể. Hoặc chỉ biểu hiện co giật ở 1/2 ngời hoặc chỉ co giật cơ mặt1 bên .
- 1số DH TKKT khác : chỉ phát hiện đợc khi Bn đã hồi phục sức khoẻ : RL ngôn ngữ, RL
thị lực, thính lực ,RL ngửi.
2.4
Tng ỏp lc ni s:
+ au u, bun nụn v nụn.
+ phự a th, c cng.
+ Kớch thớch tõm thn vn ng: kích thích ,vật vã,giãy giụa do đau đớn,sau đó nằm im đờ
đẫn,mất định hớng,tri giác xấu dần hôm mê.
+ M chậm,HA tăng cao.
II. Cn lõm sng:
1.Chp phim sọ quy ớc : 2 phim thng nghiờng tỡm ng v xng.
2.Chp CLVT: Cho bit y tn thng xng v nóo
- Khi chp CLVT s nóo cú m ca s xng thy cỏc ng rn v xng. Hỡnh nh : rn, v,
nt tng s trc(t rónh th giỏc v b sau cỏnh bm nh ra trc)
- Tổn tơng não:


8
+ Vị trí ổ dập não : ở ngay dới chỗ xg sọ bị chấn thơng hoặc ở phía đối diện lực chấn
thơng.
+ Dập não đơn thuần: vùng giảm tỷ trọng so với mô não lnh.
+ Dập não chảy máu: hình ảnh muối tiêu: lốm đốm ổ nhỏ tăng tỷ trọng ( do chảy máu to
nhỏ khác nhau), trên nền giảm tỷ trọng ( tổ chức não phù nề,dập nát).
+ Đồng thời có hình ảnh: choán chỗ ,chèn đẩy đờng giữa sang bên v lm thay đổi hình
dáng não thất ( bị thu nhỏ hoặcbiến mất).
III. Nguyờn tc chung v iu tr: Ch yu l iu tr bo tn.
1. Bt ng:
- Bt ng bn ti ging ,nằm đầu cao( 15
o
30
o
).
- Trong 5-7 ngy(cú th lõu hn) n khi bn ht chúng mt, ht bun nụn, au u thỡ cú th
cho bn ngi dy v tp i li.
- Tác dụng của bất động:
+ Nhanh chóng hồi phục lại chức phận của TK thực vật : hết chóng mặt ,buồn nôn,nôn.
+ Hồi phục lại trí nhớ.
+ Đề phòng các biến chứng : phù não tiến triển ,chảy máu não --> tụ máu ,tụt kẹt não do
tăng áp lực sọ não.
+ Đề phòng các di chứng : suy nhợc thần kinh,động kinh,RL TKTV.
2. Gii quyt ri lon hụ hp:
- Hút đờm dãi nếu có biểu hiện ùn ứ ,thở khò khè.
- Thở oxy 2 4 l /phút.
- M khớ qun i vi trng hp gip nóo nng
3. An thn:
- CĐ: khi Bn giãy dụa ,la hét, kích thích tâm thần.

- Thuốc:
Seduxen 0,01 x 1 ống TB.
Gardenal 0,1 x 1v uống tối.
Đông miên: promedon 0,02 x1 ô
amynazin 0,025 x 1 ô + 10 ml HTN 5%
pipolphen 0,05 x 1 ô
--> Trộn lẫn tiêm TM 2ml khi BN kích thích.
- Sử dụng khi có điều kiện:
+ Chụp CLVT ko có máu tụ nội sọ ,ko có gãy xg sọ đè ép não.
+ Tự thở thoả đáng.
+ Cho BN thở oxy liên tục.
- Nếu BN tỉnh táo nhng vẫn còn biểu hiện RL tâm thần sau chấn thơng:
Haloperidol 1,5 mg x 2 v
Aminazin 25 mg x 2 - 4 v
4.Chng phự nóo:
- Nhẹ: MgSO
4
25% x 5 -10 ml TB sâu.
atropine 1/2 mg x 1 ô TB hoặc TDD.
lasix 20 mg x 1 ô TB

9
- Nặng: Manitol 15% x 150 ml,liều 1g/kg thể trọng /6 12 h ,tốc độ truyền : thnh dòng (
120 g/ phút).
Lasix 20 mg x 2 - 3 ô TB
Truyền Dextran,những chất thay thế máu...( ko nên dùng glucose 20%,30%)
5. Chống co thắt mạch não :
Nimotop 10 mg x 1 lọ,TM bằng bơm kim tiêm điện : giờ thứ1 :1 mg,giờ thứ 2 :2 mg, Nếu
ko hạ HA thì tiếp tục truyền hết.
Nimotop 30 mg x 6v /ngy 4h uống 2v.

- Tác dụng : giãn mạch máu não ,tăng lu lợng máu đén não ,tăng tới máu cho tổ chức
não tổn thơng.
Chống co thắt mạch não.
- CCĐ: HATĐ < 90mmHg.
Phù não có tính chất bệnh lý.
Tăng áp lực sọ não nặng.
Phụ nữ có thai.
BN xơ gan hoặc suy gan nặng.
6. Bảo vệ TK v bổ não:
- Cerebrolysin 5 ml x 2ô /ngy.
- Nootropyl 0,8 x 2- 4 v/ngy.
- Nivalin 5mg x 1 ô/ngy.
7. Chống co giật động kinh:
gardenal 0,1 x1v uống tối
Deparkin 0,2 x 1 - 2 v /ngy
8.Cỏc bin phỏp khỏc:
+ H st khi st cao > 39
o
: Efferalgan 500 mg x 1 v .
+ Khỏng sinh : ceftriaxone 1g x 2 lọ TM
Gentamycin 80 mg x 2 ô TB
+ Tng cng nuụi dng : nuôi dỡng qua sonde nếu BN hôn mê.
+ Chng toan mỏu.

9. Điều trị phục hồi chức năng:
- Luyện tập sớm ngay từ ngy đầu: chống teo cơ cứng khớp ,phòng huyết tắc ,loét điểm tỳ
bằng trở mình ,xoa bóp chân tay 2h/lần.
- Có thể kết hợp xoa bóp với châm cứu ,bấm huyệt,lý liệu phục hồi chức năng.
10.Mt s trng hp can thip ngoi khoa:
+ Chốn ộp dõy thn kinh th giỏc trong ng th do v xng: phu thut m rng l th

giỏc, gii phúng chốn ộp
+ Mỏu t sau nhón cu mc nhiu gõy li mt, au nhc=> phu thut gii phúng
chốn ộp





10

×