Đề CƯƠNG B3
Cõu 1:
Các phơng pháp chẩn đoán diện tích bỏng ở ngời lớn v trẻ em?
I.i cng:
Bỡnh thng, din tớch da ca c th khong 14000 16000 cm2 i vi ngi trng
thnh, vi tr em thỡ din tớch da c xỏc nh theo la tui nh sau:
Tr s sinh: 2500cm
2
Tr 5-6 tui: 6000cm
2
Tr 1 tui: 3000cm2 Tr 2-4 tui: cng thờm 1000cm
2
/ 1 tui
Tr 7-8 tui: 8000cm
2
Tr 9-15 tui: s tui + 000 cm
2
II. Cỏc cỏch xỏc nh din tớch bng ở ngời lớn:
Din tớch tn thng c tớnh v quy ra thnh t l phn trm so vi tng din tớch da,
c phộp sai sút 3 5 %. Cú 3 phng phỏp chớnh hay dựng xỏc nh din tớch bng:
1. Phng phỏp Blokhin: S dng chớnh bn tay ca bnh nhõn:
- Quy c: 1 gan tay hoc 1 mu tay ca bnh nhõn (khi khộp cỏc ngún) tng ng 1%-
1,25%
- Tớnh din tớch cỏc vựng tn thng trờn c s so sỏnh vi din tớch ny
- Thng ỏp dng cho cỏc trng hp bng nh, ri rỏc.
2. Phng phỏp Walace (Phng phỏp con s 9):
Vị trí Diện tích
%
Vị trí Diện tích
%
Đầu - mặt - cổ
mặt trớc
Thân
mặt sau
9
9 x 2
9 x 2
Chi trên
Chi dới
Sinh dục
9
9 x 2
1
3. Phng phỏp ca Lờ Th Trung (Phng phỏp 1:3:6:9:18):
Vị trí Diện tích
%
Vị trí Diện tích
%
- Cổ (trớc)
- Cổ (gáy)
- Gan tay
- Mu tay
- Sinh dục ngoi
1
- Mông (hai bên)
- Cẳng chân (1
bên)
6
- Đùi (1 bên)
- Chi trên )1 bên)
9
-Dađầu(phần có
tóc)
- Da mặt
- Cánh tay )1 bên)
- Cẳng tay (1 bên)
3
-Mặt trớc thân
- Mặt sau thân
- Chi dới (1 bên)
18
1
- bμn ch©n (1 bªn)
4. Những phần diện tích quá nhỏ < 1% S cơ thể: Cã thÓ tÝnh = cm
2
S bμn tay = 130 – 150 cm
2
III. Các cách xác định diện tích bỏng ë trÎ em:do từng phần cơ thể phát triển không đều
nhau, nên hay dùng phương pháp Blokhin hoặc bảng tính sẵn như sau:
1. Phương pháp Blokhin: Sử dụng chính bàn tay của bệnh nhân:
- Quy ước: 1 gan tay hoặc 1 mu tay của bệnh nhân (khi khép các ngón) tương đương 1%-
1,25%
- Tính diện tích các vùng tổn thương trên cơ sở so sánh với diện tích này
- Thường áp dụng cho các trường hợp bỏng nhỏ, rải rác.
2.B¶ng tÝnh s½n cña Luckmann J vμ Sorensenk (1987)
3. B¶ng tÝnh diÖn tÝch báng ë trÎ em: ( Lª ThÕ Trung - 1965).
Vùng 1 tuổi 5 tuổi
10 tuổi 15 tuổi
Đầu mặt
17 (-4) 13 (-3) 10 (-2) 8
Hai đùi
(-4) 13 (+3) 16 (+2) 18 (+1) 19
Hai cẳng chân
2 bμn ch©n
(-3) 10
5
(+1) 11
5
(+1) 12
5
(+1) 13
5
S c¸c phÇn kh¸c cña c¬ thÓ nh− ng−êi lín:
. 1 chi trªn : 9 %
. 1 th©n tr−íc : 18 %
. 1 th©n sau : 18 %
. TSM : 1 %
4. Những phần diện tích quá nhỏ < 1% S cơ thể: Cã thÓ tÝnh = cm
2
S bμn tay = 130 – 150
2
Cõu 2:
Hãy nêu cách phân độ sâu của bỏng theo 5 độ sâu của tác giả Lê Thế Trung?
I. i cng:
- Tựy thuc vo cỏc tỏc nhõn gõy bng khỏc nhau, thi gian tỏc ng lờn v trớ tn thng
khỏc nhau, m mc sõu ca tn thng cng l khỏc nhau. Vic xỏc nh c sõu ca
tn thng bng l rt cn thit trong nh hng iu tr v tiờn lng.
- Cú nhiu phng phỏp chn oỏn sõu ca tn thng bng khỏc nhau, nhng chung quy
li, bao gm hai mc chớnh l bng nụng v bng sõu. T 2 ny, cú nhiu cỏch phõn
chia cỏc mc nh hn. Trong ú:
- Bng nụng: tổn thơng1 phần của tổ choc da. Vết thơng tự liền nhờ quá trình biệt hoá
v biểu mô hoá từ bờ mép vết thơng hoặc những đám biểu mô còn lại của thnh phần
phụ thuộc da.
- Bng sõu: tổn thơng ton bộ lớp da ,dới da.Tổn thơng nếu S >5 cm
2
phải ghép da,S
< 5 cm
2
: tự liền sẹo theo kiểu vết thơng phần mềm.Liền vết thơng nhờ các quá trình:
rụng hoại tử,hình thnh mô hạt,biểu mô hoá từ bờ mép vết thơng .
II. Cu to ca da:
Da gm cú 3 lp chớnh l Biu bỡ (Epidermis), Trung bỡ (Dermis) v H bỡ (Hypodermis):
- Thợng bỡ: l biu mụ lỏt tng, bao gm 4 5 lp, vi cỏc lp chớnh l lp mm, lp ht, lp
gai, lp sng.
- Trung bỡ: gm cỏc t chc liờn kt nh nguyờn bo si, TB si, cỏc mch mỏu v thn kinh
ca da, cỏc tuyn m hụi v tuyn bó, cỏc si to keo, si chun,, ngn cỏch vi biu bỡ bi
Mng ỏy.
- H bỡ: Gm cỏc mụ liờn kt khỏ lng lo, cha nhiu t chc m, cú mng mch mỏu v thn
kinh di da.
III. Chn oỏn sõu ca bng theo phng phỏp ca Lờ Th Trung: thnh 5
Độ sâu Tổ chức học
(tổn thơng)
Lâm sng Thờigian khỏi(d)
I
(Viêm
da cấp
sau
bỏng):
Tổn thơng lớp
sừng ca biểu bì
Da khô,đỏ nề,rát nóng (in
hỡnh l bng nng), ớt khi
thy nt phng nc
- T khi sau khong
2 3 ngy, bong trúc
1 lp da mng, khụng
li rối loạn mu
sắc.
II:
(Bỏng
biểu
bì):
- Tn thng lp
thng bỡ, cỏc TB
mm v mng ỏy
cũn nguyờn
- Cú tỡnh trng
+ au rỏt.
+ Nt phng : vũm mng,
dch trong, ỏy hng, t,
thm dch xut tit, khụng
chy mỏu, cú th hỡnh thnh
8-12d tự khỏi không
để lại sẹo
3
mạch máu ở trung
bì v hạ bì
giãnrộng,sunghuyết
,dịch huyt tng
thoát qua thnh
mch, thm lờn biu
bỡ gõy búc tỏch biu
bỡ thnh cỏc nt
phng.
ngay sau khi b bng + Sau
3 4 ngy dịch 1 phần hấp
thu ,phần bay hơi tạo
Albumin đông đặc trong nốt
phỏng,đau tăng mạnh.
III:
(Trung
bì):
III
nông
III
Sâu
IV:
(Bỏng
ton
bộ lớp
- c chia thnh
IIIA (trung bỡ nụng)
v IIIB (trung bỡ
sõu):
Bng lan n phn
trung bỡ, nhng cỏc
phn ph ca da hu
nh cũn nguyờn vn.
TT tới lớp lới của
trung bì,thnh
phần phụ mất chỉ
còn lại phần sâu
của tuyến
- Tn thng lan n
tn h bỡ, cỏc t chc
biu mụ ca da u
b tn thng.
+ Nt phng:Vũm dy, dch
c, nn , cú th cú chy
mỏu.
+ Cm giỏc au: Vn cũn
+ Khụng cú t chc hoi t
+ Nt phng:Vũm dy, dch
c, nn trng bch hoc
xỏm, tớm sm,có những đám
hoại tử,nhiều dịch mủ v
giả mạc...
+Cm giỏc au:Gim nhng
cha mt.
+ Cú t chc hoi t nhng
cha cú biu hin li mao
mch tc.
+ Hoi t t:
. Mô bệnh học: sợi collagen
trơng ,tách rời,dịch nề
xám,có hiện tợng lấp quản
lòng mạch.Nguyên sinh
-Có 2 khả năng xảy
ra:
+ Quá trình biểu
mô tốt:các TB biểu
mô còn sót lại từ các
phần phụ của da
phát triển tạo các
đảo biểu mô + biểu
mô hoá từ bờ mép
vết thơng ặ N 12
14 sau bỏng : hoại tử
rụng ,hình thnh mô
hạt,tạo đảo biểu mô
rải rác,lấm
tấm,trắng hồng,óng
ánh.
+Nếu nuôi dỡng
kém,tì đè,hoại tử thứ
phát do viêm mủ
ặko tự liền đợc
ặchuyển độ sâu.
-Sau khong 3 tun
(15 30 ngy),để lại
sẹo mềm,nhạt mu
so với da lnh lân
cận,nhìn kỹ thấy các
điểm lỗ rỗ nhỏ
Diễn biến: nổi bật l
quá trình viêm xuất
4
da):
V:
+ Tổn thơng nếu S
>5 cm
2
phải ghép
da,
+ S < 5 cm
2
:Liền
vết thơng nhờ các
quá trình: rụng
hoại tử,hình thnh
mô hạt,biểu mô hoá
từ bờ mép vết
thơng.
- Cú 2 loi hoi t l
hoi t khụ v t:
- Tn thng bng
ton b lp da v lan
xung tn cỏc c
quan, t chc di
da nh cõn, c, gõn,
chất tế bo biểu mô đục,vón
hạt.Giới hạn dới của hoại
tử ko đều,ko rõ.
.
LS : Đám da hoại tử mu
trắng bệch,đỏ xám hoặc đá
hoa vân.
Da hoại tử gồ cao so với
da lnh,sờ cảm giác ớt
,mềm.
Xung quanh nề,sung
huyết rộng.
Có thể có nốt phỏng
:vòm dy,đáy l da hoại tử
trắng bệch.
Mất cảm giác đau.
+ Hoại tử khô :
.
Mô bệnh học: các phần
của hoại tử mất kiến
trúc,hình thể,tạo thnh 1
khối đông đặc.Sợi keo dính
thnh dải,mạch máu răn
rúm,đầy máu. Ranh giới
hoại tử rõ rng.
.
LS :Đám da chắc
khô,mu đen hoặc vng
thui hoặc xám.
Da lõm xuống so với da
lnh,sờ khô,cứng,thô ráp.
Xung quanh: viền hẹp da
mu đỏ,nề.
Hiện tợng lấp quản:qua
lớp hoại tử thấy hình lới
mao mạch dớidatắc,đông
vón.
Mất cảm giác đau.
+ Bng c: C mu xỏm
hoc vng nh tht thui, ct ra
khụng chy mỏu, khụng co
c, cú th thy hoi t lừm
sõu, mao mch lp qun, tỡnh
tiết,viêm nhiễn lan
trn. Viêm mủ sớm
ở ngy thứ 10 14
sau bang.Hoại tử
chuyển mu xanh
sẫm,sau đó tan
rữa,rụng từ ngy 15
20 sau bỏng, li
lp nn l biu mụ
ht
Diễn biến: khô đét
lại v rụng cả khối
hình thnh mô hạt(
N10 12 sau
bỏng).Hoại tử khô
có thể chuyển thnh
hoại tử ớt v ngợc
lại.
Thng sau khi rng
hoi t hay li cỏc
bin chng khỏ nng
n i vi cỏc c
5
khp, xng, thn
kinh, cỏc mch mỏu
di da, cỏc tng
trong bng, ngc,
- Hay gp trong bng
in, bng do tip
xỳc vi kim loi
núng, bng Phospho,
bng do t thiờu,
trng hoi t ca c. Khi
rng hoi t cú th gõy
nhim c ton thõn, chy
mỏu th phỏt.
+ Bng gõn: gn tng t
nh bng c, nhng thi gian
rng hoi t lõu hn.
+ Bng khp: cú th gõy tn
thng viờm khp, rũ khp,
tiờu hu sn khp, dớnh
khp, c bit khi rng hoi
t.
+ Bng xng: thng khú
chn oỏn, xng b bng
thng mu vng hoc xỏm
c, khụng chy mỏu, hay
gp l cỏc xng nụng sỏt da,
hoi t rng mun
+
Bỏng tạng sâu:có thể hoại
tử mắt,sụn tai,mi mắt,hô
hấp,nội tạng
quan, t chc b
bng, v tỡnh trng
chy mỏu th phỏt,
nhim khun th
phỏt.
ặthực tế lâm sng chẩn đoán độ sâu của bỏng rất khó chính xác ngay từ lúc đầu thờng
phải chẩn đoán bổ sung nhiều lần qua công tác thay băng, chẩn đoán độ sâu giúp ta có
kế hoạch điều trị đúng v dự kiến tiên lợng kịp thời..
6
7
Cõu 3:
Cơ chế bệnh sinh của shock bỏg?Nêu sự giông v khác nhau giữa sốc bỏng v sốc
chấn thơng:
I. i cng:
- Shock bng l tỡnh trng suy gim t ngt cỏc chc nng quan trng ca c th do tn
thng bng gõy nờn. õy l trng thỏi bnh lý thng gp ngay sau khi b bng, hay cũn gi
l giai on u tiờn ca bnh bng.
- Thng shock bng hay gp nhng bnh nhõn cú din tớch bng rng v/hoc cú sõu
bng ln. Bng cng rng v/hoc sõu cng ln thỡ t l b shock cng cao, thng din tớch
bng cú th gõy shock ti thiu l 10%.
II. Mt s biu hin ca shock bng:
Shock bng cú hai dng l shock cng v shock nhc. Trong ú:
- Shock cng: l biu hin trng thỏi bự p quỏ mc, thng gp nhng gi u sau bng,
hoc trờn nhng bnh nhõn bng nh hoc va.
Biu hin: Vt vó, kớch thớch, la hột.
M v HA tng nh, v cú hin tng trung tõm hoỏ tun hon.
- Shock nhc: thng xut hin mun sau shock cng, tng ng vi tỡnh trng gim khi
lng tun hon, nhng cng cú th xut hin ngay nhng bnh nhõn bng nng v sõu.
Biu hin: vt vó kớch thớch hoc li bỡ,nu nng na bnh nhõn cú th hụn mờ.
M nhanh nh,HA gim.
Ri lon thn kinh thc vt, thiu niu hoc vụ niu.
Shock bng thng kộo di t vi gi n 2 3 ngy u, vi nhiu mc khỏc nhau,
thng gõy ra cỏc bin chng nh thng loột ng tiờu hoỏ, trn mỏu ph nang, hi chng
DIC, suy thn cp,
III. C ch ca shock bng: do 2 c ch sau:
1. au n quỏ mc (shock do au):
Do tn thng rng lm kớch thớch cỏc u mỳt nhiu dõy thn kinh, t ú gõy hng phn ri
c ch h thn kinh trung ng, dn n ri lon hot ng ton b cỏc c quan v h thng,
dn n shock.
2. Ri lon tun hon:
Cú nhiu biu hin ca RL tun hon nh gim KLTH, ri lon vi tun hon, tan v hng
cu, nhng tt c u dn n mt hu qu chung l thiu oxy t chc, t ú gõy ri lon
hot ng cỏc c quan.
2.1.
C ch gõy gim KLTH:
- Tn thng mao mch, RL vi tuần hon gây giãn mạch,tng tớnh thm thnh mch ti v trớ
tn thng => thoỏt huyt tng ra khong gian bo => phự, nt phng vựng tn thng =>
lm gim KLTH chung ca c th.
8
- Mt dch qua vt bng: Do da b tn thng => khụng gi c nc => mt nc do bc
hi qua v trớ tn thng => gim KLTH chung.
- Ngoi ra, khi b bng cũn cú th gõy phn ng ton thõn: st, th nhanh, nôn cng lm tng
tỡnh trng mt nc
- Lng nc mt cú th n 30 40%.
2.2.
Ri lon vi tun hon: do giãn, do thoát huyết tơng, máu cô) dẫn tới đông máu dải
rác lòng mạch ---> tắc nghẽn ---> hoại tử tổ chức.
2.3.
C th gõy tan hng cu: Do sc nhit trc tip, c bit khi bng sõu v din tớch ln
ặTt c cỏc c ch ny u lm ri lon hot ng ca cỏc c quan, m quan trng l h
tun hon v h hụ hp, gõy nờn tỡnh trng shock.
Hậu quả của những rối loạn trên dẫn tới thiếu oxy tổ chức:
+ Rối loạn nớc, điện giải
+ Rối loạn cân bằng acid- base
+ Suy tim do gắng sức, rối loạn đông máu
---> Suy sụp tuần hon.
3.Ngoi ra: do stress,do nhiễm đọc,nhiễm khuẩn.
IV. Phõn bit vi shock chn thng:
1.Ging nhau:
+Đều l tình trạng suy sụp đột ngột các chức năng sống quan trọng của cơ thể
+Đều do các cơ chế tham gia l đau,giảm khối lợng tuần hon v stress
2. Khỏc nhau:
Sốc bỏng Sốc chấn thơng
Cơ chế -giảm khối lợng tuần hon
l chính do dịch,huyết tơng
thoát qua vết bỏng v thnh
mạch gây hiện tợng giảm m
tuần hon
-Có tiêu huyết
-Bao giờ cũng có sốc TB,RL
điện thế mng TB,RL
chuyển hóa
-Do đau,stres l chính
-Có mất máu ồ ạt nhiều.Giảm
khối lợng tuần hon tuyệt đối cả
HC lẫn huyết tơng
-ít khi có sốc TB
Tiến triển -Sốc liên quan đến tổn
thơng nên sốc kéo di,ko
dùng phẫu thuật để loại trừ
nguyên nhân gây sốc
- Kéo di 1 2 ngy nếu
điều trị kịp thời.
-Sốc diễn biến ngắn,có thể phải
dùng phẫu thuật,thủ thuật giải
quyết nguyên nhân gây sốc
Điều trị -Ưu tiên Truyền dich,giảm
đau,ko truyền máu vì ko mất
HC
-Giảm đau,truyền máu
9
Cõu 4:
Nờu triu chng lõm sng, cn lõm sng ca Shock bng?
I. i cng:
- Shock bng l tỡnh trng suy gim t ngt cỏc chc nng quan trng ca c th do tn
thng bng gõy nờn. õy l trng thỏi bnh lý thng gp ngay sau khi b bng, hay cũn gi
l giai on u tiờn ca bnh bng.
- Thng shock bng hay gp nhng bnh nhõn cú din tớch bng rng v/hoc cú sõu
bng ln. Bng cng rng v/hoc sõu cng ln thỡ t l b shock cng cao, thng din tớch
bng cú th gõy shock ti thiu l 10%.
II. Triu chng lõm sng: hai thi k chớnh l Shock cng v Shock nhc:
1. Giai on Shock cng: kéo di 2-3h sau bỏng.
(- õy l tỡnh trng bự p quỏ mc ca c th, thng gp bnh nhõn n sm, trong
nhng gi u ca bng hoặc bệnh nhân bỏng nhẹ, vừa.
- NN: do các trung khu hng phấn v tăng tiết catecholamin.)
- Cú 3 biu hin chớnh l :ri lon ý thc, tun hon v hụ hp.
+ í thc: Kớch thớch, vt vó
+ Tun hon: HA tng, PVC tng, Mch nhanh (ch yu do tng tit cathecolamin)
+ Hụ hp: th nhanh, sõu.
2. Giai on shock nhc:
- Thng xut hin mun, sau bng vi gi, cú biu hin ri lon ca mt lot cỏc c quan
trong c th:
- Triệu chứng báo hiệu chuyển sốc nhợc: huyết áp giảm, mạch tăng dần (xuất hiện sớm
hơn huyết áp).
2.1 Tõm thn kinh: cú th kớch thớch hoc c ch ngay t u
+ Vt vó, lo lng, ht hong, la hột, kờu lnh, rột run, khỏt nc
+ Th vi ngoi cnh, li bỡ, gim cm giỏc au, nu nng cú th hụn mờ
+ Rối loạn thần kinh thực vật:Vó m hụi, tay chõn lnh,
2.2 Tun hon:
+ Mch nhanh, nh, cú khi khụng bt c ặ cú th ri lon nhp tim.
+ Huyết áp động mạch (HAĐM) thờng giảm, nặng hơn có thể mờ,Trong sốc bỏng,
huyết áp giảm do hng đầu giảm KLMLH, ngoi ra do giảm sức co bóp cơ tim, co giãn
mạch (suy mạch cấp do trung tâm vận mạch bị ức chế )
+ Huyết áp tĩnh mạch trung ơng (HATMTW): l triệu chứng quan trọng. Nó biểu hiện:
+ Khối lợng máu lu hnh
+ Sức co bóp cơ tim
+ Trơng lực mạch ngoại vi
+ Đánh giá hiệu quả, mức độ an ton của biện pháp truyền dịch.