Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.02 KB, 62 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngày soạn :3/1/2016 Ngµy giảng: TUẦN 20-TiÕt 41: gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh I,.Môc tiªu:. 1,Kiến thức:HS nờu đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhÊt hai Èn. 2, Kĩ năng: - HS cú kĩ năng giải các loại bài tập đợc đề cập trong SGK 3, Thái độ: - HS cú tính cẩn thận, chính xác khoa học. II,ChuÈn bÞ -Gi¸o viªn : B¶ng phô , thíc th¼ng, phÊn mµu, m¸y tÝnh bá tói. - Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói. thíc th¼ng ¤n tËp c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. III, TiÕn tr×nh d¹y häc:. 1,Ổn định tổ chức (2’) 9a: 9b: 2,KiÓm tra bµi cò(5’) + Nh¾c l¹i c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh? + Em h·y nh¾c l¹i mét sè d¹ng to¸n vÒ gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.? 3, Bµi míi Néi dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS: VÝ dô 1 thuéc d¹ng VÝ dô 1: ? VÝ dô 1 thuéc lo¹i to¸n viÕt sè to¸n nµo? abc 100a 10b c ? H·y nh¾c l¹i c¸ch viÕt ?3 Gäi ch÷ sè hµng chôc cña sè cÇn t×m 1 sè díi d¹ng tæng c¸c luü thõa cña 10 HS Bài toán có 2 đại lợng là x, chữ số hàng đơn vị là y. ? Bài toán có những đại cha biết là chữ số hàng Điều kiện 0 ≤ x ≤ 9; 0 ≤ y ≤ 9 lîng nµo cha biÕt ? chục và chữ số hàng đơn Khi đó, số cần tìm là xy 10 x y , khi ?5 vÞ. ?4 viÕt theo thø tù ngîc l¹i lµ GV: Ta nên chọn 2 đại lîng cha biÕt lµm Èn. HS: Chän ch÷ sè hµng yx 10 y x . ? Hãy chọn ẩn số và đặt chục là x và chữ số hàng Theo ®Çu bµi ta cã 2y – x = 1 hay ®iÒu kiÖn cho Èn. đơn vị là y. H·y biÓu thÞ sè cÇn t×m ®iÒu kiÖn 0 ≤ x ≤ 9; 0 ≤ –x + 2y = 1. Vì số mới bé hơn số cũ là 27 đơn vị theo Èn. y≤9 nªn ta cã ph¬ng tr×nh xy 10 x y (10x +y) - (10y + x) = 27 GV: Qu¸ tr×nh gi¶i bµi 9x – 9y = 27 toán trên chính là ta đã yx 10 y x x–y=3 gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch HS: C¸c bíc gi¶i bµi to¸n Từ đó ta có hệ phơng trình : lËp hÖ ph¬ng tr×nh. b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng ? H·y nh¾c l¹i tãm t¾t 3 tr×nh lµ : x 2 y 1 bíc gi¶i bµi to¸n b»ng +) LËp hÖ ph¬ng tr×nh: x y 3 c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh - Chọn ẩn và đặt ĐK Giải hÖ ph¬ng tr×nh : cho Èn. x 2 y x y 1 3 - Biểu thị các đại lợng cha biÕt theo Èn. x y 3 - LËp hÖ ph¬ng tr×nh. y 4 +) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh. +) §èi chiÕu §K råi kÕt x 7 HS khi 2 xe gÆp nhau th×: vay sè cÇn t×m lµ 74. Kiều Thị Ngà 1 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 VÝ dô 2: Gäi vËn tèc xe t¶i lµ x(km/h) VËn tèc cña xe kh¸ch lµ y (km/h), §K x > 0, y > 0 V× mçi xe kh¸ch ®i nhanh h¬n xe t¶i lµ 13km nªn ta cã ph¬ng tr×nh: y – x = 13 HS: Quãng đờng xe khách đi đợc 14x + 9y = 945 lµ: 9y/5 km Quãng đờng xe tải đi đợc là: 14x/5 Từ đó ta có hệ phơng km tr×nh: Vì quãng đờng TP HCM – Cần thơ dµi 189 km nªn ta cã pt: y x 13 x 36 tmdk 14x/5 + 9y/5 = 189 Xe khách đi đợc: 1h48’ = 9/5h Xe tải đi đợc: 1h +1h48’ = 14/5h Bµi to¸n yªu cÇu ta tÝnh vËn tãc cña mçi xe.. 14 x 9 y 945. y 49. 4,Củng cố(8’) +) Híng dÉn Bµi 28(SGK -Tr. 22) Gäi 2 sè tù nhiªn ph¶i t×m lµ x vµ y . §K: x,y N (gi¶ sö x > y) x y 1006 x 2 y 24 Theo ®Çu bµi ta hệ ph¬ng tr×nh:. x 712 y 294 (tm®k). VËy 2 sè cÇn t×m lµ 712 vµ 294 5, Híng dÉn vÒ nhµ(2’) +) Häc kÜ lÝ thuyÕt +) BTVN: 29,30(SGK - Tr.22). ; 35-41 (SBT -Tr.8) Rút kinh nghiệm. Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt. Ngọ Thị Liên Ngày soạn :3/1/2016 Ngµy giảng:. TUẦN 20-TiÕt 42: gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh (tiÕp) I.Môc tiªu: 1,Kiến thức: HS nờu đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình bậc nhÊt hai Èn. 2,Kĩ năng: HS cú kĩ năng giải các loại bài tập đợc đề cập trong SGK 3,Thái độ – HS cú tính cẩn thận, chính xác khoa học.và thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống. II, ChuÈn bÞ. - Gi¸o viªn : B¶ng phô , thíc th¼ng, phÊn mµu, m¸y tÝnh bá tói. - Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói. Häc vµ lµm bµi tËp. Kiều Thị Ngà. 2. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án đại số 9-kì II Năm học 2015-2016 -Phương phỏp DH:Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhãm. III, TiÕn tr×nh d¹y häc:. 1,Ổn định tổ chức (2ph) 9a 9b 2,KiÓm tra bµi cò(8ph) KiÓm tra viÖc lµm bµi tËp ë nhµ vµ viÖc chuÈn bÞ bµi míi cña HS Nªu c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh vµ ch÷a bµi tËp 30 (SGK –Tr.22) 3, Bµi míi(25ph) Néi dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? VÝ dô 3 thuéc lo¹i - Trong bµi to¸n nµy cã VÝ dô 3: to¸n nµo? thêi gian hoµn thµnh Thêi gian N¨ng suÊt GV nhÊn m¹nh l¹i néi c«ng viÖc (HTCV) vµ HTCV 1 ngµy dung - Bµi to¸n nµy cã n¨ng suÊt lµm 1 ngµy 1 nhữnh đại lợng nào? của hai đội và riêng Hai đội 24 ngày cv 24 - Cùng một khối lợng từng đội. 1 c«ng viÖc , thêi gian - Cïng mét khèi lîng §éi A x ngµy cv hoµn thµnh vµ n¨ng c«ng viÖc, thêi gian x xuất là hai đại lợng có hoàn thành và năng suất 1 quan hệ với nhau nh là hai đại lợng tỉ lệ Gọi đội A làm riêng §éithêi B gian y ngµy cv để y thÕ nµo ? nghÞch. HTCV lµ x(ngµy) - GV ®a b¶ng ph©n tÝch Và thời gian đội B làm riêng để vµ yªu cÇu HS nªu HTCV lµ y(ngµy) c¸ch ®iÒn. HS lªn b¶ng ®iÒn. §K: x, y > 24. Theo b¶ng ph©n tÝch đại lợng, hãy trình bày bµi to¸n. §Çu tiªn h·y chän Èn vµ nªu §K cña Èn. GV giải thích: hai đội lµm chung HTCV trong 24 ngµy, vËy mçi đội làm riêng thì phải nhiÒu h¬n 24 ngµy. Sau đó, GV yêu cầu nêu các đại lợng và lậy hai ph¬ng tr×nh cña bµi to¸n.. Trong1ngày,độiA làm đợc:. B làm đợc: Một HS trình bày miệng Trong1ngày,đội N¨ng suÊt cña đội A gấp rỡi đội B vµ GV ghi lªn b¶ng. nªn ta cã ph¬ng tr×nh : 1 3 1 HS: Lµm ?6 . §Æt x 2 y (1) 1 1 Hai đội làm chung trong 24 ngày thì u 0; v 0 x y (II) HTCV, vậy 1 ngày hai đội làm đợc 1 3 u u .v 40 2 u v 1 v 1 24 60 . (tm ®k) x = 40 vµ y = 60 (tm®k). 1 cv 24 , ta cã pt:. 1 1 1 x y 24 (2). Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ ph¬ng tr×nh : 1 3 1 x 2 . y 1 1 1 (II) x y 24. x = 40 vµ y = 60 (tm®k) Tr¶ lêi: §éi A lµm riªng th× HTCV trong 40 ngµy. §éi B lµm riªng th× HTCV trong 60 ngµy.. GV yªu cÇu HS lµm ?6, ?7. Kiều Thị Ngà. 1 cv x 1 cv y. 3. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. 4,Củng cố (8ph) +) Híng dÉn Bµi 32(SGK -Tr. 23) GV cho HS lËp b¶ng phân tích đại lợng;Từ đó ta có hệ pt:. Tg ch¶y ®Çy bÓ. NS ch¶y 1 giê. Hai vßi. 24 h 5. Vßi I. x (h). 5 24 (bÓ) 1 x (bÓ) 1 y (bÓ). 1 1 5 x y 24 9 5 . 6 1 x 24 5. x 12 y 8. (t/m®k) Vßi y (h) VËy nÕu ngay tõ ®Çu chØ më vßi thø nhÊt th× sau 8h sÏ II ®Çy bÓ 5,Hướng dẫn về nhà(2’) +) Qua tiÕt häc h«m nay ta thÊy to¸n lµm chung lµm riªng vµ vßi níc ch¶y cã c¸ch phân tích đại lợng và giải tơng tự nhau. Cần nắm vững cách phân tích và trình bày bài. +) BTVN: 31, 33, 34(SGK - Tr.23,24) Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt Ngọ Thị Liên Ngµy so¹n:3/1/2016 Ngµy gi¶ng:. TUẦN 21-TiÕt 43:luyÖn tËp I, MôC TI£U 1, KiÕn thøc: HS ôn luyện gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh, tËp trung vµo dạng phép viết số, quan hệ số, chuyển động. 2, Kĩ năng:: HS biết cách phân tích các đại lợng trong bài bằng cách thích hợp, lập đợc hệ phơng trình và biết cách trình bày bài toán. 3, Thái độ :HS cú tính cẩn thận, chính xác khoa học.và thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống. II, ChuÈn bÞ - Gi¸o viªn : B¶ng phô , thíc th¼ng, phÊn mµu, m¸y tÝnh bá tói. - Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói. Häc vµ lµm bµi tËp. -Phương phỏp:Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. III, TiÕn tr×nh d¹y häc: 1,Ổn định tổ chức (2ph) 9a 9b 2,KiÓm tra bµi cò(8ph) + Ch÷a bµi tËp 31 (SGK). 3,Bµi míi- LuyÖn tËp(30ph) Néi dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho HS đọc to HS đọc to đề bài. Bµi 34 (SGK –Tr.24) đàu bài. - Trong bµi to¸n nµy cã Gäi sè luèng ban ®Çu lµ x (luèng) Sè c©y trong 1 luèng lµ y (c©y) ? Bài toán có những các đại lợng là: số luống, đại lợng nào ? sè c©y trong 1 luèng vµ §K: x, y N; x > 4, y > 3 ? h·y ®iÒn vµo b¶ng sè c©y c¶ vên. Sè c©y trong c¶ vên lµ: xy(c©y) Kiều Thị Ngà 4 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án đại số 9-kì II Năm học 2015-2016 phân tích đại lợng, HS điền vào bảng của Nếu tăng thêm 8 luống và mỗi luống nªu ®iÒu kiÖn cho m×nh l¹i Ýt ®i 3 c©y nªn sè c©y c¶ vên lµ: Èn. 1 HS lªn b¶ng ®iÒn. (x+8)(y-3) (c©y). Vì sau khi thay đổi số cây toàn vờn sẽ gi¶m ®i 54 c©y so víi sè c©y ban ®Çu Sè luèng Sè c©y Sè c©y c¶ vnªn ta cã pt: (x+8)(y-3) = xy – 54 (1) 1 luèng ên NÕu t¨ng gi¶m ®i 4 luèng vµ mçi Ban ®Çu x y xy(c©y) Thay đổi 1 x+8 y-3 (x+8)(y-3) luèng trång t¨ng 2 c©y nªn sè c©y c¶ Thay đổi 2 x- 4 y+2 (x-4)(y+2) vên lµ: (x-4)(y+2) (c©y). Vì sau khi thay đổi số cây toàn vờn sẽ t¨ng thªm 32 c©y so víi sè c©y ban §K: x, y N ®Çu nªn ta cã pt: x > 4, y > 3 LËp hÖ ph¬ng tr×nh (x-4)(y+2)= xy + 32 (2) LËp hÖ ph¬ng tr×nh Sau đó GV gọi 1 HS Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ pt: x 8 y 3 xy 54 lªn b¶ng tr×nh bµy I x 8 y 3 xy 54 x 4 y 2 xy 32 bµi c¸c HS kh¸c I x 4 y 2 xy 32 tr×nh bµy ra nh¸p 3 x 8 y 30 Gv gäi mét HS lªn x 50 2 x 4 y 40 gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh y 15 (t/m®k) vµ kÕt luËn KÕt qu¶ : x 50 VËy sè c©y c¶i b¾p trong vên lµ: y 15 50.15 = 750 (c©y) - Bµi to¸n nµy thuéc d¹ng Bµi 35 (SGK –Tr.24) Gọi số lần bắn đợc 8 điểm là x, to¸n thèng kª m« t¶. GV cho HS đọc đề Số lần bắn đợc 6 điểm là y. - C«ng thøc: bµi 36 §K: x, y N* Theo đề bài tổng tần số là 100, ta có ? Bµi to¸n nµy thuéc X m1 x1 m2 x2 ... mn xn ph¬ng tr×nh: d¹ng to¸n nµo ? n 25 + 42 + x +15 + y = 100 - Nhắc lại công thức Trong đó: x + y = 18 (1) tÝnh gi¸ trÞ trung §iÓm sè trung b×nh lµ 8,69; ta cã phm lµ tÇn sè. i b×nh cña biÕn lîng ¬ng tr×nh: xi lµ gi¸ trÞ cña biÕn x. X 10.25 9.42 8 x 7.15 6 y 8, 69 n lµ tæng tÇn sè. 100 4x + 3y = 68 (2) -Chän Èn sè? Tõ (1) vµ (2) ta cã hÖ ph¬ng tr×nh: -lËp ph¬ng tr×nh bµi x y 18 x 14 to¸n.? 4 x 3 y 68 y 4 (t/m®k) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh 1 HS lªn b¶ng. Vậy số lần bắn đợc 8 điểm là 14. vµ kÕt luËn.? Số lần bắn đợc 6 điểm là 4. 4,Củng cố(4’) -Nªu c¸ch gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp HPT? -GV chốt lại KT toàn bài 5,Hướng dẫn về nhà(2’) +) Khi giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình, cần đọc kĩ đề bài, mối quan hệ giữa các đại lợng, phân tích đại lợng bằng sơ đồ hoặc bảng rồi trình bay bài toán theo ba bớc đã biết. +) BTVN: 37, 38, 39(SGK - Tr.24,25) Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt Kiều Thị Ngà. 5. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngọ Thị Liên Ngµy so¹n: 17/1/2016 Ngµy gi¶ng:. TUẦN 21-TiÕt 44: ¤n tËp ch¬ng iII I.Môc tiªu:. 1, Kiến thức :HS ụn tập toàn bộ kiến thức đã học trong chơng: Khái nệm nghiệm, tập nghiÖm cña ph¬ng tr×nh vµ hÖ PT bËc nhÊt hai Èn cïng víi minh ho¹ hi×nh häc cña chóng. Các phơng pháp giải HPT bậc nhất hai ẩn: PP cộng đại số và PP thế 2, KÜ n¨ng: -HS có kÜ n¨ng: Gi¶i PT vµ HPT; Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp HPT- Cñng cè vµ n©ng cao kü n¨ng gi¶i ph¬ng tr×nh vµ hÖ hai ph¬g tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. 3,Thái độ – HS cú tính cẩn thận, chính xác khoa học II, ChuÈn bÞ - Gi¸o viªn : B¶ng phô , thíc th¼ng, phÊn mµu, m¸y tÝnh bá tói. - Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói. Häc vµ lµm bµi tËp. -Phương phỏp:Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. III, TiÕn tr×nh d¹y häc: 1,Ổn định tổ chức (2ph) 9a 9b 2,KiÓm tra bµi cò(5ph) KiÓm tra viÖc lµm bµi tËp ë nhµ vµ viÖc chuÈn bÞ bµi cña HS 3,Bài mới: ¤n tËp(31ph) Néi dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? ThÕ nµo lµ pt bËc HS tr¶ lêi: 1. ¤n tËp vÒ ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn. nhÊt 2 Èn, cho vÝ dô. VD: 2x + 2y =5 Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn cã d¹ng: HS: ? Pt bËc nhÊt cã bao + Cã nghiÖm (d) c¾t + ax + by = c (a 0 hoÆc b 0). nhiªu nghiÖm. ’ + Ph¬ng tr×nh bËc nhÊt 2 Èn cã v« sè GV nhÊn m¹nh: Mçi (d ). ’). nghiÖm. + V« nghiÖm (d) // (d cÆp sè (x, y) lµ 1 ’ + VSN (d) (d ). nghiÖm cña pt. HS: B¹n cêng kÕt luËn nh 2. ¤n tËp vÒ hÖ pt bËc nhÊt 2 Èn ? Mét hÖ pt bËc nhÊt ¿ thÕ lµ sai, ph¶i nãi: 2 Èn cã thÓ cã bao ax+ by=c HÖ pt cã nghiÖm lµ (x,y) = nhiªu nghiÖm sè. * Cho hÖ pt: a' x+ b' y=c ' (2,1). GV cho hs tr¶ lêi c©u HS nhËn xÐt : ¿{ 1. ¿ 2 5 2 a b c ? GV cho hs tr¶ lêi 2 5 = 1 + 1 ' = ' + ' a b c a b c + Cã VSN nÕu: ' = ' = ' c©u 2. a b c. (. ). a b c = ≠ a' b ' c ' a b + Cã 1 nghiệm nÕu: : ' ≠ ' a b. + V« nghiệm nÕu : hÖ pt v« nghiÖm. GV chia nhóm để lµm bt 40 theo c¸c bKiều Thị Ngà. 6. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án đại số 9-kì II ¿ íc: 2 x +5 y=2 + Dùa vµo hÖ sè, nhËn xÐt vÒ sè (I) 2 x +5 y=5 nghiÖm. ¿{ + Gi¶i hpt b»ng ph¿ ¿ ơng pháp cộng đại số 0 x=−3 hay p2 thÓ. 2 x +5 y=2 + Minh häa kÕt qu¶ ¿{ b»ng hh.. Năm học 2015-2016 2. LuyÖn tËp Bµi 40(SGK-Tr.27) ¿ 2 x +5 y=2 a) (I): 2 x + y=1 5 ¿{ hÖ ¿. ¿. GV kiÓm tra c¸c VN 2 1 a b nhãm. ≠ ≠ ' NX: ' 3. (. 1 a. b. b)(II). ). hÖ pt cã nghiÖm duy nhÊt. Gvhd: Nh©n 2 vÕ cña pt 1 víi 1− √3 pt 2 với √ 5 ta đợc (II) kÕt qu¶. c) NX:. ¿ x=2 2 x + y =3 ⇔ ¿ x=2 y=−1 ¿{ ¿. 3 2 −1 12 a b c = = = = 3 −2 1 a' b' c'. (. hÖ cã VSN. -HS tiến hành giải theo HD của GV. ). ¿ 2 x + y =3 3 x+ y =5 ¿{ ¿. ¿ 0,2 x +0,1 y=0,3 3 x + y =5 ¿{ ¿. ¿ 3 1 x − y= 2 c) (III): 2 3 x −2 y=1 ¿{ ¿ ¿ 3 x − 2 y=1 3 x − 2 y=1 (III) ¿ 0 x+⇔0 y=0 3 x − 2 y=1 ¿{ ¿. hÖ cã VSN CT nghiÖm TQ: ¿ x∈R 3 x −1 y= 2 ¿{ ¿. Bµi 41.a;. ¿ x √ 5 − ( 1+ √ 3 ) y=1 a) ( 1− √ 3 ) x + y √ 5=1 ¿{ ¿ ⇔ x ( 1 − √ 3 ) √ 5+2 y=1− √ 3 x ( 1 − √ 3 ) √ 5+5 y=√ 5 ¿{. Kiều Thị Ngà. 7. Trường THCS Bàn Đạt. .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 ¿ ⇔ 3 y=√ 5+ √ 3 −1 ( 1− √ 3 ) x + y √ 5=1 ¿ ⇔ 5+ 3+1 x =√ √ 3 5+ 3 −1 y=√ √ 3 ¿ ¿{ ¿. 4,Cñng cè(5ph) -Nªu các néi dung cần nhớ qua tiết học? -HS trả lời =>GV chốt lại KT toàn bài 5,Hướng dẫn về nhà(2’) -Gi¶i bµi tËp: 51; 52; 53 SBT-11; Bµi 43;44;45 Sgk-27 -ChuÈn bÞ tiÕt sau ¤n tËp ch¬ng III.(tiếp) Rút kinh nghiệm. Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt. Ngọ Thị Liên Ngµy so¹n:17/1/2016 Ngµy gi¶ng:. TUẦN 22-TiÕt 45: ¤n tËp ch¬ng iII(Tiếp). I,MôC TI£U 1,Kiến thức:HS ụn tập và củng cố các kiến thức đã học trong chơng, trọng tâm là giải bµi to¸n b»ng c¸ch lËp hÖ ph¬ng tr×nh. 2, KÜ n¨ng:HS có kü n¨ng ph©n tÝch bµi to¸n, tr×nh bµy bµi to¸n qua c¸c bíc. 3,Thái độ – HS cú tính cẩn thận, chính xác khoa học, ý thức học tập nghiờm tỳc II,ChuÈn bÞ - Gi¸o viªn : B¶ng phô , thíc th¼ng, phÊn mµu, m¸y tÝnh bá tói. - Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói. Häc vµ lµm bµi tËp. -Phương phỏp Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. III, TiÕn tr×nh d¹y häc: 1,Ổn định tổ chức (2ph) 9a 9b 2,KiÓm tra bµi cò(5ph) KiÓm tra viÖc lµm bµi tËp ë nhµ vµ viÖc chuÈn bÞ bµi cña HS 3,Bài mới: ¤n tËp(31ph) Néi dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho HS đọc đề HS: Bµi 45: bµi ph©n tÝch bµi - Hai đội (12 ngày) HTCV. Gọi thời gian đội 1 làm riêng để Kiều Thị Ngà. 8. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án đại số 9-kì II Năm học 2015-2016 to¸n. Đội 1 (8ngày) + đội 2 HTCVlà x (ngày). Thời gian đội 2 làm riêng để GV gäi HS tãm t¾t (3,5ngµy) HTCV lµ y (ngµy). HTCV. bt. §k: x, y Z. T.gian htcv NS 1ngµy GV hdhs lËp b¶ng. -1 giờ đội 1 làm đợc 1/x (cv), đội (ngµy) (CV) GV gäi HS lªn ®iÒn. 2 làm đợc 1/y (cv). Hai đội cùng Hai 12(ngµy) 1 (cv) lµm mÊt 12(h) th× xong, nªn trong 12 Sau đó cho HS lên đội 1 ngày 2 đội sẽ làm đợc 1/12 (cv), đội 1 x(ngày) 1 tr×nh bµy VB. (cv)do đó ta có pt: x 1 1 1 đội 2 y(ngày) + = (1) 1 (cv) x y 12 y Sau 8 ngày đội 1 làm đợc 8/x (cv). GV gäi HS lªn gi¶i Vì đội 2 cải tiến kỹ thuật hÖ pt. - HS nªu tãm t¾t bµi to¸n nên họ đã làm đợc 2/y (cv), do đó - HS lËp b¶ng ph©n tÝch ta cã pt: - HS đặt ẩn và ĐK ? 8 7 2 + ⋅ =1 (2) Tõ(1) và (2) ta cã 1HS lªn gi¶i hÖ pt. x 2 y hÖ pt: ¿ 1 1 1 + = x y 12 8 7 + =1 x y ¿{ ¿. (tÊn).. Vậy đội 1 làm trong 28 ngày thì HTCV, đội 2 làm trong 21 ngày thì HTCV.. GV cho HS đọc bt 46. GV lËp b¶ng cho HS điền. ¿ x=28 y=21 ¿{ ¿. N¨m N¨m nay ngo¸i 720(tÊn 819(tÊn. Hai ®v Tiến hành tương tự §V1 X(tÊn §v2 Y(tÊn bài 45 HS điền b¶ng HS lËp hÖ pt: =>GIẢI. 115%x 112%y. Bµi 46: Gọi năng suất của đội 1 trong mỗi năm là x (tấn), của đội 2 là y (tấn). §K: (x, y > 0). Hai đội thu đợc 720 tấn thóc nên ta cã pt: x + y = 720 (1) Năm nay đội 1 là vợt mức 15% đội 2 làm vợt mức 12% tứ. Do đó cả 2 đội thu hoạch đợc 819 tấn, ta có pt: 115 x+ 112 y =819 (2). 100. 100. Tõ (1) 2 ta cã hÖ:. ¿ x 420 x+ y=720 115 112 y 300 (tm x+ y =819 100 100 ¿{ ¿. ) Vậy năm ngoái đội 1 thu hoạch đợc 420 tấn thóc, đội 2 thu hoạch đợc 300 tấn thóc 4,Cñng cè(3ph) Kiều Thị Ngà. 9. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án đại số 9-kì II Năm học 2015-2016 -Nªu các néi dung cần nhớ của chương III? -HS trả lời =>GV:¤n tËp lại lÝ thuyÕt vµ c¸c d¹ng bµi tËp cña ch¬ng 5,Hướng dẫn về nhà(2’) -¤n tËp lÝ thuyÕt vµ c¸c d¹ng bµi tËp cña ch¬ng -Gi¶i c¸c bµi 54,55,56, 57 SBT-12 Chuẩn bị để tiết sau kiểm tra. Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt. Ngọ Thị Liên. Ngµy so¹n:17/1/2016 Ngµy gi¶ng. TUẦN 22-TiÕt 46: KiÓm tra 45 phót I,MôC TI£U 1,Kiến thức:HS làm bài kiÓm tra c¸c kiÕn thøc trong ch ¬ng th«ng qua c¸c d¹ng to¸n, c¸c bµi tËp kiÓm tra vÒ hÖ phương trình ; gi¶i to¸n b»ng cach gi¶i hÖ pt 2, Kĩ năng: HS làm bài kiÓm tra kü n¨ng gi¶i hÖ phương trình vµ tr×nh bÇy lêi gi¶i 3,Thái độ : HS có tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n, chøng minh;Trung thực tự giác làm bài II.ChuÈn bÞ: -HS: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc ch¬ng III. -GV: Ra đề-Đáp án-Thang điểm. III, TiÕn tr×nh d¹y häc: 1,Ổn định tổ chức (2ph) 9a 9b 2.Thiết lập ma trận . Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề 1.Phương Nhận biết và cho Hiểu khái niệm trinh bậc được v dụ về ptbn pT bậc nhất hai nhất hai hai ẩn. ẩn, hệ hai pT ẩn, hệ hai Biết được khi nào bậc nhất hai ẩn, phương cặp (x0;y0) là một nghiệm của pt, trinh bậc nghiệm của pt ax hệ pt bậc nhất Kiều Thị Ngà. 10. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án đại số 9-kì II hai nhất hai ẩn + by = 0 2 Số câu 2 Số điểm... 20% Tỉ lệ %... 2.Giải hệ Cho được vd về hệ hai phương ptbn 2 ẩn. trinh bằng Nhận biết được khi phương nào cặp (x0;y0) là pháp cộng một nghiệm của hpt đại số, phương pháp thế 1 Số câu 1 Số điểm... 10% Tỉ lệ %... 3. Giải bài Biết cách chuyển toán bằng bt thực tế sang bài cách lập hệ toán đại số phương trinh. Năm học 2015-2016 2 2 20%. 4 4 40% Vận dụng được hai phương pháp giải hệ hai pT bậc nhất hai ẩn. 1 1 10%. 1 1 10%. 3 3 30%. Số câu Số điểm.. . Tỉ lệ %... 3 3 1 Tổng:Số câu 3 3 1 Số điểm 30% 30% 10% Tỷ lệ % 3, Đề bài: GIANG Câu I : (2,0 điểm)Cho phương trinh : 2x + y = 5 (1) 1. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trinh (1) 2. Xác định a để cặp số (-1 ; a) là nghiệm của phương trinh (1).. Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ 2 p/t bậc nhất hai ẩn 1 3 30% 1 3 30%. 1 3 30% 8 10 100%. Câu II : (2,0 điểm) nx y 4 Cho hệ phương trinh: x y 1. a) Với giá trị nào của n thi hệ pt có duy nhất nghiệm? b) Với giá trị nào của n thi hệ pt vô nghiệm ? Câu III : 3,0 điểm)Giải các hệ phương trinh sau : Kiều Thị Ngà. 11. a). 2 x y 4 3 x y 1 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án đại số 9-kì II. x 4y 2 b) 4x 3y 11. Năm học 2015-2016. 1 2(x 2y) 7 x 2y 2. 1 3(x 2y) 11 c) x 2y. Câu IV : (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cach lập hệ phương trinh :Một cửa hàng có 28 chiếc xe máy gồm Ware α và SH gia mỗi chiếc Wave α là 15 triệu đồng, mỗi chiếc SH là 117 triệu nếu bán hết 28 chiếc xe máy này chủ cửa hàng sẽ thu được 828 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu chiếc ? 4,Đáp án và biểu điểm ĐIỂM. NỘI DUNG CI: x R (2,0 y 2 x 5 1.* Nghiệm TQ của pt điểm) 2. Cặp số (-1; a) là một nghiệm của p t (1). Ta có : 2.(- 1) + a = 5 a = 7 C II : n 1 (2,0 a. Hệ PT có duy nhất nghiệm 1 1 n - 1 điểm). 1đ 1đ 1đ 1đ. n 1 7 b. Hệ pt VN 1 1 1 n = -1. C 2 x y 4 x 1 III : (3,0 3 x y 1 y 2 a. điểm) b. * Bằng p p cộng đại số : x 4y 2 ⇔ 4x 3y 11 4 x+16 y =8. 1,5đ. 0,5 đ. 4 x −3 y=− 11 ¿{. ⇔ x+ 4 y =2 19 y=19 ¿{ 1 c. Đặt u = x 2 y ; v = x +2y;. ⇔ x=−2 y =1 ¿{. 0,5 đ 0,5 đ. Giải ra u = 1; v = 3. Từ đó =>được x = 2; y =1/2. 0,5 đ. C IV Gọi x là số xe Ware α có trong cửa hàng (28 > x > 0 ) (3,0 Gọi y là số xe SH có trong cửa hàng (28 > y > 0 ) x,y Z+ điểm x y 28 Theo bài ra ta có hệ Pt : 15x 117 y 828. x 24 y 4. 0,5đ 0,75đ 1,25. Vậy số xe Ware α là 24 xe, số xe SH là 4 xe …….. Kiều Thị Ngà. 12. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. IV, Kết quả. Ttb. Dtb. Tổng. TL %. 9a 9b Tổng TL% Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt. Ngọ Thị Liên. Ngµy so¹n:24/1/2016 Ngµy gi¶ng. TUẦN 23-TiÕt 47: Hµm sè y = ax2 (a 0) i. MôC TI£U 1,KiÕn thøc :HS nêu được c¸c néi dung sau: - Trong thùc tÕ cã nh÷ng hµm sè dạng y = ax2 (a 0). - TÝnh chÊt vµ nhËn xÐt vÒ hµm sè y = ax2 (a 0). 2,KÜ n¨ng : HS biÕt c¸ch tÝnh gi¸ trÞ cña hµm sè t¬ng øng víi gi¸ trÞ cho tríc cña biÕn sè. 3, Thái độ : HS thấy đợc thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực tế;Cú tính cẩn thận ,chính xác II, ChuÈn bÞ -Gi¸o viªn : B¶ng phô , thíc th¼ng, phÊn mµu, m¸y tÝnh bá tói. - Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói. thíc th¼ng ¤n tËp c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh. III,TiÕn tr×nh d¹y häc:. 1,Ổn định tổ chức (2ph) 9a 9b 2,Kiểm t tra(3’) 1 :Không 2 3kiểm4tra GV §Æt vµ giíi s vÊn 5 đề20 45thiÖu 80néi dung yêu cầu của ch¬ng 4(3ph) 3,Bài mới Néi dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV cho Hs đọc VD1. HS tr¶ lêi: 1. VÝ dô më ®Çu. ? Nh×n vµo b¶ng trªn, em s1 = 5.12 = 5 Tại đỉnh tháp nghiêng Pida … Kiều Thị Ngà 13 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án đại số 9-kì II cho biết s1 = 5 đợc tính nh thÕ nµo ? ? s4 = 80 đợc tính nh thế nµo ? GV híng dÉn: Trong c«ng thøc s = 5t2, nÕu thay s bëi y, 5 bëi a, t bëi x th× ta cã c«ng thøc nµo ? GV lÊy vÝ dô vÒ HSB2 GV §V§ chuyÓn sang phÇn 2 2,GV treo bảng phụ cho 2 hs điền GV gäi hai HS nhËn xÐt bµi lµm cu¶ 2 b¹n.. Năm học 2015-2016 Theo c«ng thøc nµy, mçi gi¸ trÞ cña t xác định một giá trị tơng ứng duy nhất 2 cña s. s4 = 5.4 = 80 2 HS đọc bảng giá trị -Hàm số y = ax (a ≠ 0) là dạng đơn gi¶n nhÊt cña hµm sè bËc hai. cña t vµ s. VÝ dô: y = 2x2; y = -3x2; y = 0,5x2 HS : y = ax2 2( y = 5x2; y = 1/2x2 2,TÝnh chÊt cña hµm sè y =ax (a 0) Tæng qu¸t, hµm sè y = ax 2(a 0) x¸c định với mọi x R và có các tính chÊt sau: 2,2 hs lên bảng ,cả lớp - NÕu a > 0 th× hµm sè nghÞch biÕt khi x < 0và đồng biến khi x > 0. cùng làm - NÕu a < 0 th× hµm sè nghÞch biÕt khi x > 0và đồng biến khi x < 0 x y = 2x2. -3 -18. -2 -8. -1 -2. 0 0. 1 2. 2 8. 3 18. vgvvv?1 x y = -2x2. -Gọi HS trả lời ?2 =>GV chốt lại và nêu t/c GV yêu cầu hoạt động nhãm ?3 -GV chốt lại nhận xét -Gọi 2 hs lên làm ?4(đưa bảng phụ ). -Hướng dẫn hs nhận xét. -3 -18. -2 -8. vgvvv?1 HS tr¶ lêi ?2 HS lắng nghe và ghi nhớ 1HS đọc to tính chất -Hoạt động nhóm ?3 1 vài nhóm đọc kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung -1 hs đọc nhận xét -2 hs lên điền bảng phụ ở ?4,cả lớp cùng làm vào vở. -1 -2. 0 0. 1 -2. 2 -8. 3 -18. NhËn xÐt: NÕu a > 0 th× y > 0 víi mäi x 0; y = 0 th× x = 0.GTNN cña hµm sè lµ y = 0. NÕu a < 0 th× y < 0 víi mäi x 0; y = 0 th× x = 0. GTLN cña hµm sè lµ y = 0. ?2. x. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 1 y = 2 x2. 1 42. 2. 1 2. 0. 1 2. 2. 1 42. x. -3. -2. -1. 0. 1. 2. 3. 1 y = - 2 x2. 1 -4 2. -2. 1 -2. 0. 1 -2. -2. 1 -4 2. 4,Cñng cè(7ph) Bài 1 Sgk-30: Diện tích của hình tròn đợc tính bởi công thức: S = π R2 a. B¶ng gi¸ trÞ t¬ng øng: R 0,57 1,37 2,15 4,09 1,02 5,89 14,51 52,52 S= π R2 b.NÕu R'= 3R=> S'= π R'2= π (3R)2 =9S VËy nÕu R t¨ng 3 lÇn th× S t¨ng 9 lÇn 5,Hướng dẫn về nhà(2’) +) Häc kÜ bµi. Kiều Thị Ngà 14 Trường THCS Bàn Đạt. ?4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án đại số 9-kì II +) BTVN 2,3 SGK-31; bµi 1,2 SBT-36 Rút kinh nghiệm. Năm học 2015-2016 Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt. Ngọ Thị Liên Ngµy so¹n:24/1/2016 Ngµy gi¶ng. TUẦN 23-TiÕt 48: luyÖn tËp i. MôC TI£U 1, Kiến thức: HS nờu đợc tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) và nhận xét. 2, KÜ n¨ng:HS có kü n¨ng tÝnh gi¸ trÞ hµm sè khi biÕt gi¸ trÞ cho tríc. VËn dông tÝnh chất để làm bài tập. 3,Thái độ:HS cú tớnh cẩn thận,chớnh xỏc,tớch cực ,hợp tỏc trong học tập II. ChuÈn bÞ -Gi¸o viªn : B¶ng phô , thíc th¼ng, phÊn mµu, m¸y tÝnh bá tói. - Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói. thíc th¼ng, häc vµ lµm bµi tËp’ III,TiÕn tr×nh d¹y häc: 1,Ổn định tổ chức (2ph) 9a 9b 2,Kiểm tra(8’) 1 2 3 4 5 +) Nªu tÝnh chÊt cña hµm sè y = ax2(a t 2 0) vµ ch÷a bµi tËp 2? s= 4t 4 16 36 64 100 Bµi 2 Sgk-31: H=100-s 96 84 64 36 0 H0= 100m. s = 4t2 ;Độ cao so với mặt đất H=H0-s=100-s a.Vậy sau 1s vật cách mặt đất 96m; Sau 2s vật cách mặt đất 84m. b. Tõ c«ng thøc s = 4t2=> t = ± s =± 100 =± √25=± 5 V× thêi gian t lÊy c¸c gi¸ trÞ d4 4 ơng nên t = 5. Vậy sau 5s vật tiếp đất III, Bµi míi : LuyÖn tËp(31ph) Néi dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bµi 2 SBT –Tr.36 Bài 2SBT/36 GV kÎ s½n b¶ng, gäi mét 1 1 x -2 -1 0 1 2 HS lªn b¶ng ®iÒn 3 -3. √ √. y = 3x2 12 - GV gäi HS lªn b¶ng 1 hs lµm phÇn a lµm c©u b, GV vÏ hÖ trôc 1HS lµm phÇn b. tọa độ trên bảng:. Kiều Thị Ngà. 15. 3. 1 3. 0. 1 3. 3. 12. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 1 1 1 1 A(- 3 ; 3 ) ; A’ ( 3 ; 3 ) ;. B(-1; 3); B’(1; 3); C(-2; 12) ; C’(2; 12). GV cho HS đọc bài 4 sau HS làm bài tập: đó chia lớp thành 2 theo nhãm nhãm lµm 2 phÇn a vµ b. 2 hs đại diện cho 2 nhãm lªn tr×nh bµy bảng => c¸c nhãm khac nx. GV ®a bµi tËp 5 lªn b¶ng HS TL nhãm theo y/c của phô. GV chia nhãm sau GV 5’.. GV gäi c¸c nhãm lªn tr×nh bµy t. 0. y. 0. 1 1 4. 2 1. 3 1 24. 2 hs đại diện cho 2 nhãm lªn tr×nh bµy bảng 4 =>5 c¸c6nhãm khác nx 4. 1 64. Bµi 4 (SBT-Tr.36) a) f(1) = -1,5.12 = -1,5 f(2) = -1,5.22 = -6 f(3) = -1,5.32 = -13,5 V× -1,5 > -6 > -13,5 nªn f(1) > f(2) > f(3) b) f(-1) = -1,5.(-1)2 = -1,5 f(-2) = -1,5.(-2)2 = -6 f(-3) = -1,5.(-3)2 = -13,5 V× -1,5 > -6 > -13,5 nªn f(-1) > f(-2) > f(Bµi 5 (SBT-Tr.36) c) §iÒn tiÕp vµo c¸c « trèng cßn l¹i. Y = at2 a = y/t2 (t 0) XÐt c¸c tû sè 1 4 1 0, 24 2 2 2 2 2 4 4 1. 9. GV TK lại toàn bài Hs nghe GV tr×nh bµy. a = a2 . VËy lÇn ®o ®Çu tiªn không đúng. b) Thay y= 6,25 m t. . y 6, 25 5 1 a 4. 4. Củng cố(4’) : -Nêu các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học? -HS trả lời =>GV chốt lại KT toàn bài 5 .Hướng dẫn về nhà (2’): -Häc kÜ bµi.:N¾m v÷ng tÝnh chÊt cña hµm sè bËc hai:y= a.x2(a 0) -C¸ch tÝnh gi¸ trÞ cña hµm sè khi biÕt gi¸ trÞ cña biÕn vµ ngîc l¹i - BTVN 3, 6 SBT-36,37 Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt. Kiều Thị Ngà. 16. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 Ngọ Thị Liên. Ngày soạn: 02/02/2016 Ngày giảng:. Tuần 24-Tiết 49. §2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax (a 0) 2. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nêu được dạng của đồ thị hàm số y = ax 2 (a 0) phân biệt được chúng trong 2 trường hợp a > 0 và a < 0 2. Kỹ năng:- HS Tb-Yếu: Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) đơn giản - HS khá-Giỏi: Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) 3. Thái độ :HS có tính trung thực, cẩn thận, có ý thức học tập bộ môn. II.Chuẩn bị: -GV:Bài soạn, bảng phụ kẻ ô vuông, bút dạ.thước thẳng,phấn màu -HS: ôn kiến thức đồ thị h/s y = f(x); cách XĐ 1 điểm của đồ thị, thước kẻ, giấy kẻ ôly - Đọc trước bài §2. Đồ thị hàm số y = ax2 III.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức(2’): 9a: 9b: 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) (2 hs) Điền vào chỗ trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau: x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 y = 2x x - 4 -2 -1 0 1 2 4 1 y= - 2 x2. 2. Hãy nêu t/c của hàm số y = ax (a 0) ? Nêu nhận xét về h/số y = ax2 ? G/v đánh giá cho điểm 2 học sinh =>GV đặt vấn đề vào bài mới 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng * Xét VD1 -Hs: Lắng nghe ghi *)Đồ thị h/s y = ax2 (a 0) - G/v ghi ví dụ 1 lên phía trên nhận * VD1:Đồ thị h/s y = 2x2 bảng gt HS1 làm ở phần k.tra (a = 2 > 0) - G/v lấy các điểm: A(-3;18) ; B(-2;8),C(-1;2);O(0;0) - HS dưới lớp vẽ đồ thị C'(1;2),B'(2;8); A(3;18) vào vở - G/v yêu cầu h/s quan sát: khi vẽ đường cong đi qua các điểm -HSTB: đồ thị h/s này. y = 2x2 là 1 đường - Yêu cầu h/s dưới lớp vẽ vào cong giấy ôly - Em có nhận xét gì về dạng đồ -Hs: Ghi bài Kiều Thị Ngà. 17. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án đại số 9-kì II thị h/s? - G/v: giới thiệu - tên gọi "parabol" - Treo bảng phụ ?1 lên bảng yêu cầu HS trả lời miệng -GV nx và chốt lại -G/v giới thiệu VD2: -Gọi h/s lên bảng lấy các điểm trên mặt phẳng toạ độ M(-4;-8); N(-2;-2) - Trên lưới ô vuông rồi lần lượt nối chúng để có 1 đường cong. -Gv: Y/c Hs trả lời ?2 -G/v đưa bảng phụ nhận xét Sgk - G/v đưa bảng phụ sau, yêu cầu 1 học sinh lên bảng điền x -3 -2 -1 0 1 2 3 1 4 3 2 3 y= 3 x. 1 0 3. 1 4 3 3. 3. - Gv treo bảng phụ hình vẽ đồ 1 thị h/s y = 3 x2. Năm học 2015-2016 -H/s trả lời miệng -HS đọc VD2 - vẽ đồ thị vào vở -HSK: trả lời ?2 - HS dưới lớp nx phần trả lời của các bạn -HS dưới lớp nx bổ xung -HSY đọc nx SGK 1. -HSK: xđịnh bằng 2 2 cách: trên đồ thị; tính y VD2: Đồ thị h/s y =- 2 x khi x =3 -Hs: Hoạt động cá nhân -Hs: Làm theo Gv -HSTB:lên bảng. -Gv nêu chú ý khi vẽ đồ thị h/s ?2 y = ax2(a 0) *)Nhận xét (sgk-T35) ? Sự liên hệ của đthị h/s y = ax2 ?3 (a 0) với t/c h/s y = ax2 -HSG: trả lời *) Chú ý (Sgk-35;36) -Đồ thị h/s y =-2x2 cho ta thấy điều gì? Gọi h/s khác nêu với đthị 1 -HS khác nx về hàm số 2 2 1 y =- x 2 y = - 2 x ( a < 0) 4.Củng cố(5’) -Đọc bài đọc thêm :” vài cách vẽ parabôn” -GV chốt lại KT toàn bài 5, Hướng dẫn về nhà:(2’) - BTNV: 4; 5 ; 6 (36;37;38- SGK) - HD bài 5d (SGK):Hàm số y = x2 0 , với mọi giá trj của x ymin = 0 x 0 - Tiết sau luyện tập. Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt Kiều Thị Ngà. 18. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngọ Thị Liên Ngày soạn: 14/02/2016 Ngày giảng:. Tuần 24-Tiết 50. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nêu được nhận xét về đồ thị h/s y = ax 2 (a 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số 2.Kỹ năng: HS biết vẽ đồ thị h/s y = ax2 (a 0) xđ được h/s khi biết 1 điểm thuộc đồ thị h/s - Rèn luyện kĩ năng tính toán 3.Thái độ: HS có tính trung thực, cẩn thận, chính xác, có ý thức học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: - GV : Bài soạn ,bảng phụ kẻ ô vuông, thước kẻ, phấn màu -HS : Ôn tập lí thuyết ,làm BT,thước kẻ,bút chì,MTCT III. Tiến trình lên lớp: 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (8’) -Phát biểu nhận xét về đồ thị của hàm số y = ax2(a 0) và chữa bài tập 6a,b? 2.Bài mới:Luyện tập(29’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gv treo bảng phụ yêu Bài 4. cầu 2 HS lên bảng điền HS Tb-K các giá trị tương ứng.. Yêu cầu HS lên bảng vẽ 2 HS lần lượt lên bảng đồ thị. (Tb-K). Kiều Thị Ngà. 19. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án đại số 9-kì II Nêu nhận xét về hai đồ HS nhận xét thị? - Yêu cầu HS làm bài 6 SGK ? Muốn vẽ đồ thị hàm số ta làm thế nào - Yêu cầu HS lập bảng các giá tri tương ứng của x và y - GV gọi HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = x2 -Quan sát giúp đỡ các em hs yếu. Năm học 2015-2016 3 2 x Nhận xét :đồ thị hàm số y= 2 và 3 2 x y=- 2 đối xứng với nhau qua Oy. Trả lời: (Lập bảng giá trị…). Bài 6. a/Vẽ đồ thị hàm số y=f ( x ) =x2. x y= x2. -2 -4. -1 -1. 0 0. 1 -1. 2 -4. y ^. - 1HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số (cả lớp cùng làm). 4. 2. ? Nhận xét về đồ thị hàm - Nhìn vào đồ thị đưa số hàm số y = x2 ra nhận xét. -2. -1. O. 1. 2. x. >. - Đồ thị : là đường cong Parabol, đi qua gốc toạ độ, nhận Oy làm trục đối ? Làm thế nào để tính - Thay lần lượt các giá xứng, điểm cực tiểu của hàm số là được trị của x vào hàm số O(0;0) f(x) trong các trường hợp tìm giá trị của y b) Tính giá trị hàm số - Yêu cầu HS lên bảng f(-8) = (-8)2 = 64; f(-1,3) = 1,69 làm f(-0,75) = 0,5625; f(1,5) = 2,25 4, Củng cố(4’) : -Nêu các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học? -HS trả lời =>GV chốt lại KT toàn bài 5, Hướng dẫn về nhà:(2') - Xem lại các bài tập đó làm ở trên lớp - Làm các bài tập còn lại trong SGK - Đọc mục có thể em chưa biết và §3. Phương trình bậc 2 một ẩn Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó duyệt. Kiều Thị Ngà. 20. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 Ngọ Thị Liên. Ngày soạn: 14/02/2016 Ngày giảng:. Tuần 25- Tiết 51. §3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/s nêu được định nghĩa phương trình bậc hai 1 ẩn, dạng TQ, dạng đặc biệt khi b hoặc c = 0; hoặc cả b; c = 0; a 0. 2. Kỹ năng:HS biết giải các pt dạng PT bậc 2 một ẩn ở trên 3,Thái độ :HS có tính trung thực, cẩn thận,chính xác ,hợp tác trong học tập II. Chuẩn bị: - GV : Bài soạn, bảng phụ ghi bài toán mở đầu; hình vẽ; bài giải như Sgk; -HS : Ôn phương trình bậc nhất 1 ẩn; phương pháp giải; số nghiệm;Thước ,MTCT III. Tiến trình lên lớp 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (4’) -Thế nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn, nghiệm của pt là gì? 3.Bài mới(29’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1,G/v đưa lên bảng phụ hình H/s xem Sgk (T40) 1. Bài toán mở đầu(sgk) vẽ và bài toán (Sgk) nghe g/v giảng giải và x2 - 28x + 52 = 0 (1) GV hướng dẫn hs giải trả lời câu hỏi. Pt (1) được gọi là phương trình bậc =>G/v giới thiệu đây là pt hai 1 ẩn bậc 2 một ẩn số 2,G/v giới thiệu đ/nghĩa - Đọc VD SGK xđ các 2. Định nghĩa (Sgk-40) Y/c 2- 3 HS đọc định nghĩa hệ số a,b,c Ptrình bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c = 0 Nhấn mạnh đk a 0 - HSK,G lấy VD xác (a;b;c là hệ số cho trước) a 0; x G/v cho các VD a,b,c yêu định các hệ số a,b.c là ẩn số cầu học sinh xđ các hệ số -HS chú ý lắng nghe a. x2 + 50x - 15000 = 0 a;b;c và đọc VD b,c SGK để (a =1; b = 50 ; c = -15000) Giới thiệu pt b;c là trường tìm hiểu b. -2x2 + 5x = 0(a = -2; b = 5; c = 0) hợp đặc biệt khác hệ số b HS: Thực hiện c. 2x2 - 8 = 0 hoặc c = 0 còn a luôn 0 ( a = 2; b = 0; c = -8) ; [?1] yêu cầu: [?1] phương trình bậc hai 1 ẩn Xác định pt bậc hai 1 ẩn a. x2 - 4 = 0; a =1; b = 0; c = -4 Xác định hệ số a;b;c b. x3 + 4x2 -2 = 0 không phải là Giải thích vì sao nó là PT HS: Dưới lớp nx bài phương trình bậc hai 1 ẩn vì không bậc hai 1 ẩn ? của các bạn có dạng ax2 + bx +c = 0 (a 0 ) GV nx và chốt lại c. Có a = 2; b = 5; c = 0 Kiều Thị Ngà. 21. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 d. không vì a = 0 G/v: ta sẽ bắt đầu từ pt bậc e. Có a =-3; b = 0; c = 0 2 khuyết -H/s: phân tích vế trái 3.Một số VD về giải pt bậc 2 Y/cầu hsinh đọc Sgk, nêu thành tích đưa về dạng a. VD1: SGK cách giải ptrình tích [?2] 2 VD2; Giải PT : x - 3 = 0 2x2 + 5x = 0 ó x(2x+5) = 0 Hãy nêu cách giải PT -3h/s lên bảng làm bài; x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 x= 0 hoặc x = -5/2 Sau đó g/v yêu cầu 3 học h/s dưới lớp làm vào sinh lên bảng giải pt ?2; ?3 vở [?3] và thêm phương trình: 3x2 - 2 = 0 ó 3x2 = 2 x2 = 2/3 x2 +3 = 0 2 6 H/s có thể giải cách khác 3 =+ 3 x= 2 2 x 0 nên x +3 3 không vậy ptr có 2 nghiệm thể bằng 0 -HSTB:có thể vô 6 6 ? Em có nhận xét gì về số nghiệm hoặc có 2 x1= 3 ; x2=- 3 nghiệm ptrình bậc 2 khuyết? nghiệm đối nhau 1 GV nx và chốt lại ?6 x2 - 4x = - 2 Yêu cầu h/s làm ?6=>?7 HS làm ?6; 1 2 nhóm làm 1?G/v yêu cầu H/s HD nhóm ngang 2 ó x - 4x + 4=- 2 +4 đại diện 2 nhóm trình bày, (3') g/v thu bài nhóm khác để 7 7 Đại diện 2 nhóm lên k.tra 2 ó(x-2)2 = 2 óx- 2 = bảng trình bày G/v gọi nhận xét bài làm của -Các nhóm khác nx bài pt có 2 nghiệm: nhóm bạn, g/v nhận xét cho làm của các bạn 4 14 4 14 điểm x1 = 2 ; x2 = 2 4,Củng cố(8’) Bài 12: c) 0,4x2 + 1 = 0 0,4x2 = -1 (vì x2 0);Vậy PT vô nghiệm: e) -0,4x2 + 1,2x = 0 -4x2 + 12x = 0 4x(-x + 3) = 0 x40 x30. Vậy PT có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 3 -GV chốt lại KT toàn bài 5, Hướng dẫn về nhà. (2’) - Xem lại các VD (sgk) - Làm bài tập ;13b;14 (42; 43-Sgk); 16cd(SBT –T40) - Tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm: Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt Kiều Thị Ngà. 22. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 Ngọ Thị Liên. Ngày soạn: 21/02/2016 Ngày giảng:. Tuần 25-Tiết 52: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1,Kiến thức: Hs nêu được và khắc sâu khái niệm pt bậc hai 1 ẩn, xác định thành thạo các hệ số a;b;c (đặc biệt a khác 0) 2, Kỹ năng : HS biết giải các phương trình thuộc 2 dạng đặc biệt (khuyết b) ax 2+ c = 0 và (khuyết c) ax2+ bx = 0 và biết cách vận dụng hằng đẳng thức biến đổi 1 số phương trình có dạng TQ: ax2 + bx + c = 0 (a 0). 3,Thái độ : HS có tính trung thực, cẩn thận,chính xác ,hợp tác trong học tập II. Chuẩn bị. - GV : Bài soạn, bảng phụ ,MTCT,thước -HS :Học và làm BT ở nhà;Thước ,MTCT III. Tiến trình lên lớp. 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (4’) -Phát biểu định nghĩa pt bậc 2 một ẩn? Cho ví dụ? 3.Bài mới(34’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -3 HS lªn b¶ng lµm. Bµi 12: - Yªu cÇu 3 HS lần a) x2 – 8 = 0 x2 = 8 Cả lớp cùng làm lượt lªn b¶ng lµm bµi 12 (a, b, c). x = 2 2 -Nhận xét bài của 3 -Hướng dẫn HS nhận Vậy PT có hai nghiệm x = 2 2 bạn trên bảng xét 2 2 b) 5 x 20 0 5 x 20. -GV chốt lại cách làm. x 2 4 x 2. Vậy PT có nghiệm là: x = 2, x = -2 c) 0,4x2 + 1 = 0 0,4x2 = -1 (vì x2 0) Bµi 13 Vậy PT vô nghiệm: HS th¶o luËn nhãm Bµi 13. SGK -T43 - Yªu cÇu HS th¶o luËn lµm bµi tËp 13 nhãm lµm bµi tËp 13 a) x2 + 8x = - 2 -GV đi quan sỏt giỳp đỡ - đại diện 3 nhóm lên x2 + 8x + 16 = -2 + 16 HS yếu,nhóm yếu làm b¶ng lµm. (x + 4)2 = 14 1 1 bài b) x2 + 2x = 3 x2 + 2x + 1= 3 - Yêu cầu đại diện nhóm lªn b¶ng lµm Kiều Thị Ngà 23 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 +1. -Hướng dẫn HS nhận xét -GV chốt lại KT. Các nhóm khác nhận 4 xét ,đánh giá 2 (x + 1) = 3 2 3 3 x=-1. Bài tập 14 - GV cho HS suy nghĩ tìm cách giải sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải phương trình trên .. HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV -Phát biểu nêu từng bước giải =>Lớp nhận xét - Gợi ý : Hãy viết các -Nêu thắc mắc nếu có bước tương tự như ví dụ chỗ chưa hiểu 3 ( sgk - 42 ) - Chú ý : Để biến đổi về vế trái là bình phương 5 x trước hết ta viết 2. dưới dạng 2 lần tích 5 5 x 2.x. 2 4. -GV chốt lại cách làm. x+1=. 4 3. . 2 3 3 PT cã hai nghiÖm lµ x = - 1. Bài tập 14 (SGK/43) Giải phương trình : 2x2 + 5x + 2 = 0 2x2 + 5x = - 2 5 x 1 x + 2 . 2. 2. 5 5 5 x 2.x. 1 4 4 4 2 5 5 25 2 x 2.x. 1 4 4 16 . 2. 2. 2. -Lắng nghe và ghi nhớ. 5 9 x 4 16 . . x 1, 25 0, 75 x 0,5 x 1, 25 0, 75 x 2 . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là : x1 = - 0,5 ; x2 = - 2 4. Củng cố. (5') -Nêu các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học? -HS trả lời ,nhận xét ,bổ sung -GV chốt lại KT toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Xem kỹ lý thuyết và các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGKvà bài 17,18 SBT - Đọc trước bài công thức nghiệm của phương trình bậc 2 Rút kinh nghiệm: Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Kiều Thị Ngà. 24. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 Ngọ Thị Liên. Ngày soạn: 21/2/2016 Ngày giảng:. Tuần 26-Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. Mục tiêu: 1, Kiến thức: H/s viết được CT nghiệm TQ của ptrình bậc hai 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng CT nghiệm TQ vào việc giải pt bậc 2, biết nhận định đúng số nghiệm của ptrình khi tính được D. 3. Thái độ: HS có tính trung thực, cẩn thận,chính xác ,hợp tác trong học tập II. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn ,bảng phụ ghi ?1; phần KL (sgk-14) -HS: Nắm chắc dạng của PT bậc 2, MTBT; thực hiện yêu cầu V.N tiết học trước III. Tiến trình lên lớp 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (4’) - Phát biểu đ/n pt bậc 2 một ẩn? Cho ví dụ? => GV đặt vấn đề vào bài mới 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - G/v cho ptrình: 1,Công thức nghiệm 2 ax + bx + c = 0 (a 0) Tóm tắt: (Sgk - 44 ) hãy biến đổi pt sao cho VT Cho phương trình bậc hai: ax 2 + bx + c = 0 (a 0) thành 1 Bình phương của 1 biểu thức, VT là 1 h.số +) Nếu D > 0 phương trình có hai - Yêu cầu h/s đọc Sgk (3') - HS: Đọc SGK nghiệm phân biệt Nêu cách biến đổi pt, giải - HSK trả lời b D b D x x 1 2 thích các bước? G/v ghi - HSTB,Y trả lời 2a 2a , bảng từng bước biến đổi;. theo gợi ý của Gv +) Nếu D = 0 phương trình có - Giới thiệu biệt thức D b x1 x2 Nhận xét VT, VP phương 2a nghiệm kép là: trình =>Vậy nghiệm của +) Nếu D < 0 ptrình phụ thuộc gì? - HSK: phụ thuộc phương trình vô nghiệm - Đưa phần KL chung lên vào D Kiều Thị Ngà. 25. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án đại số 9-kì II Năm học 2015-2016 bảng phụ, gọi h/s đứng lên h/s ghi vở. đọc 1 HS đọc KL - G/v hướng dẫn h/s cùng 2) Áp dụng làm VD Sgk - HS: đọc VD SGK VD: giải p.trình 3x2 +5x - 1 = 0 Xđịnh các hệ số a,b,c, và nêu các bước giải (SGK) Tính D? PT [?3] giải p.trình Kết luận nghiệm ptr? - HS:Xác định a;b;c? a. 5x2 - x + 2 = 0(a = 5; b = -1 ; c = 2) Vậy để giải ptrỡnh bậc hai Tính D D = b2 - 4ac = (-1)2 - 4.5.2 = -39 < 0 ta cần thực hiện qua các KL nghiệm P.trình vô nghiệm. bước nào. b. 4x2 - 4x + 1= 0(a = 4; b = -4; c = 1) GV chốt lại D = b2 - 4ac = (-4)2 - 4.4.1 = 0 [?3] Áp dụng Ptrình có nghiệm kép b 4 1 Cho h/s hđộng cá nhân làm ?3 (3') x1= x2 = 2a 2.4 2 Yêu cầu 3 em lên bảng trình bày Yêu cầu HS cả lớp làm bài -HS hoạt động nhóm c. - 3x2 + x + 5 = 0 ó 3x3 - x - 5 G/v gọi h/s nhận xét bài làm bài =0 bạn sửa sai. - Đại diện 3 nhóm a = 3; b = -1; c = - 5 G/v: với ptrình bậc 2, nếu lên bảng trình bày D= b2 - 4ac = (-1)2 - 4.5.(-5) = 61 > 0 đề bài không yêu cầu giải lời giải Ta có 2 nghiệm phân biệt bằng CT nghiệm thì có thể - HSTB,Y đứng tại b D 1 61 x1 giải theo cách nào nhanh chỗ thực hiện 2a 6 hơn? - HS dưới lớp nx bài b D 1 61 x2 G/v: cho học sinh nhận xét của bạn 2a 6 hệ số a;c của ptrình. HSK,G nêu cách giải Nhận xét: (SGK) Cho học sinh quay trở lại nhanh giải ptrình ở phần ktra HS nêu nx bằng KT nghiệm 4. Củng cố. (10') Bài 16: a) 2x2 - 7x + 3 = 0 ( a = 2 ; b = - 7 ; c = 3 ) Ta có: D = ( - 7)2 - 4.2.3 = 49 - 24 = 25 > 0 PT đã cho có hai nghiệm phân biệt là : x1 . ( 7) 25 7 5 ( 7) 25 7 5 1 3 ; x 2 2.2 4 2.2 4 2. c,6x2 + x + 5 = 0 (a=6; b=1; c=5);D = 1-120 = -199 < 0 =>Ptrình vô nghiệm -GV chốt lại KT toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Thuộc kết luận chung => CT nghiệm (T44-Sgk) - Làm bài tập 15c, d ; 16 c,d (45-SGK) - Đọc có thể em chưa biết và bài đọc thêm;Tiết sau luyện tập. Rút kinh nghiệm: Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt Kiều Thị Ngà. 26. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngọ Thị Liên Ngày soạn: 28/02/2016 Ngày giảng:. Tuần 26-Tiết 54: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:-HS nêu công thức nghiệm, các điều kiện của D để PT bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt. 2.Kỹ năng: HS biết vận dụng được công thức nghiệm tổng quát giải các PT bậc hai đơn giản. 3.Thái độ: HS học tập nghiêm túc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.Có tính cẩn thận ,chính xác II. Chuẩn bị. - GV: Bài soạn , thước thẳng, phấn màu. - HS : Học công thức nghiệm tổng quát, làm bài tập về nhà;Thước ,MTCT III. Tiến trình lên lớp. 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (8’) - Viết công thức nghiệm tổng quát của ptrình bậc 2 một ẩn. 2 - Giải phương trình: x 3 x 4 0 (Đáp số: x1 1 ; ; x2 4 ) 3.Bài mới(28’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS làm bài HS làm bài theo y/c Bài 16 (sgk-45) 16 dùng công thức nghiệm của GV c) 6x2 + x - 5 = 0(a = 6; b = 1; c = -5); để giải phương trình bậc D = 121 >0 D 11 hai 1 ẩn. ptrình có 2 nghiệm p.biệt - Hãy xác định các hệ số 1 11 1 11 5 x2 1 x1 a; b; c để giải pt phần c) . 1 HS trả lời 12 6; 12 - Để tính được nghiệm của d) 3x2 + 5x +2 = 0 (a=3 ;b=5 ;c=2) pttrước hết ta phải tính -Ta phải tính D Ta có D = b2 - 4ac = 52 - 4.3.2 = 1 gì ? -1 hs trả lời Do D = 1 > 0 D 1 1 Nêu cách tính D ? -1 hs lên bảng ,cả phư¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n - GV yêu cầu 1 học sinh lớp cùng làm biÖt: lên bảng tính D sau đó =>nhận xét bài trên nhận xét D và tính nghiệm bảng Kiều Thị Ngà. 27. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án đại số 9-kì II của pt. -1 hs khác lên bảng - Tương tự 1 học sinh lên giải ý d bảng giải tiếp, ý d =>chốt lại cách làm HS trả lời - GV cho học sinh làm bài 21 ( SBT/41), phần b) -cho học sinh làm tại chỗ khoảng 3 phút sau đó lên bảng làm bài - Gọi 1 học sinh đại diện lên bảng làm bài . +Gợi ý: viết. 5 1 5 1 4 2 x1 2.3 6 6 3 x 5 1 5 1 1 2 2.3 6. VËy phư¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n -Làm việc cá nhận hoặc cặp đôi giải theo gợi ý của GV -1 HS lên bảng giả. 2. D= =>tính D trước mới tính nghiệm cho tiện -Nhận xét bài trên -Hướng dẫn HS nhận xét bảng .->GV chốt lại cách làm 1 4 2 8 1 2 2. Năm học 2015-2016. 2 biÖt: x1= - 3 ; x2 = -1. Bài tập 21 (SBT/41) Giải pt: b) 2x2 -. 1 2 2 x . 2 0. ( a = 2 ; b = - ( 1 2 2) ; c = - 2 ). . . 2. . 1 2 2 4.2. 2 2 D = b - 4ac = . . 1 4 2 8 1 2 2. . . 2. > 0 D 1 2 2 pt có hai nghiệm phân biệt: 1 2 2 1 2 2 1 x1 2.2 2 1 2 2 1 2 2 x2 2 2.2. Vậy phương trình có 2 nghiệm phân 1 biệt: x1= 2 ; x2 = - 2. 4,Củng cố(5’): -Gợi ý cách giả bài tập 24 (SBT/41) Tìm m để phương trình có nghiệm kép: a) mx2 - 2(m - 1)x + 2 = 0 (a = m; b = - 2(m - 1); c = 2) Để phương trình có nghiệm kép a 0 D 0 Để D = 0 . m 0 m 0 2 2(m 1) 4.m.2 0 4m 2 16m 4 0. 4m2 - 16m + 4 = 0 Giải PT tìm được m,so sánh với ĐK:m≠0 => Kết luận -GV chốt lại KT toàn bài 5, Hướng dẫn về nhà. (2’) - Cần chú ý kiến thức cơ bản; dạng bài? - Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT - Đọc trước bài mới: Công thức nghiệm thu gọn Rút kinh nghiệm: Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt Kiều Thị Ngà. 28. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngọ Thị Liên. Kiều Thị Ngà. 29. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án đại số 9-kì II Ngày soạn: 28/02/2016 Ngày giảng:. Năm học 2015-2016. Tuần 27-Tiết 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN I. Mục tiêu: 1.Kiến thức - HS nêu được công thức nghiệm thu gọn và cách giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm thu gọn , củng cố cách giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm . 2.Kĩ năng – HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn . 3.Thái độ - Học sinh có ý thức liên hệ giữa công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn .có tính cẩn thận chính xác ,hợp tác trong học tập II. Chuẩn bị. -GV: Bảng phụ ,bút dạ bảng, máy tính bỏ túi, thước -HS: : Ôn kthức, công thức nghiệm tổng quát, bài tập v.nhà , máy tính bỏ túi, thước III. Tiến trình lên lớp. 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (8’) - Viết CT nghiệm của PT bậc 2?Áp dụng giải PT:3x2 + 8x + 4 = 0 x1 . 2 ; x2 2 3 ) => GV đặt vấn đề vào bài mới. (Đáp số: 3.Bài mới(25’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS G/v cho ptr ax2 + bx + c = 0 (a 0) Có b = 2b' Hãy tính biệt số D theo b'? -tính, trả lời, Giáo viên ghi bảng. D = b2 - 4ac = (2b')2 4ac 2 Đặt D' = b(b' - ac) => D = ? = 4b'2- 4ac Căn cứ vào CT nghiệm đã = 4(b'2 - ac) học, b = 2b' và D = 4D'. Hãy -HS trả lời từng tìm số nghiệm của ptrình bậc trường hợp hai (nếu có) với các t/hợp D' > 0; D'<0 ; D' = 0? G/v đưa bảng phụ 2 CT, y/cầu học sinh so sánh 2 CT Học sinh lập luận theo t/ứng, ghi nhớ. sự hướng dẫn của giáo G/v khắc sâu từng trường viên hợp. Lắng nghe-ghi nhớ. Kiều Thị Ngà. 30. Nội dung 1.Công thức nghiệm thu gọn. Bảng tóm tắt: Cho phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a 0) có b = 2b’ +) Nếu D’ > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 . b ' D ' a. ,. x2 . b ' D ' a. +) Nếu D’ = 0 phương trình b' x1 x2 a có nghiệm kép là: +) Nếu D’ < 0 phương trình vô nghiệm. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án đại số 9-kì II Cho h/s hoạt động cá nhân HS hoạt động cá nhân làm ?2 làm ?2 2 Giải ptr: 5x + 4x + 1 =0 Sau đó lần lượt lên Đề bài bảng phụ bảng điền Yêu cầu h/s làm ?3 (3'). GV kiểm tra bài làm của 1 số HS dưới lớp Nx đánh giá kết quả bài làm của HS G/v hỏi: vậy khi nào ta nên dùng CT nghiệm thu gọn?. HS làm ?3 Sau đó 2 h /s lên bảng làm H/s dưới lớp làm vào vở HS dưới lớp nx bài làm của các bạn H/s: khi b chẵn, hoặc là bội chẵn của 1 căn; 1 biểu thức. Năm học 2015-2016 2. Áp dụng. [?2] 5x2 + 4x - 1 = 0 a = 5 ; b' = 2; c = -1 D' = 9; D' =3 pt có 2 nghiệm x1 . 23 1 2 3 ; x2 1 5 5 5. ?3 a) 3x2 + 8x + 4 =0 a =3; b = 8 ; c = 4 D' = 4 > 0 ; D' = 2 ptr có 2 nghiệm 42 2 4 2 ; x2 2 3 3 3 b) 7x2 -6 2 +2 =0 x1 . a =7; b = -6 2 ; c = 2; b' = -3 2 D' = (-3 2 )2-7.2 = 4 > 0 ; D' =2 ptrình có 2 nghiệm x1 . 3 2 2 3 2 2 ; x2 7 7. 4. Củng cố (8') Bài tập 17. SGK-T45 a) 4x2 + 4x + 1 = 0 ( a = 4 ; b’ = 2 ; c = 1 ) 1 D’ = 22 - 4.1 = 4 - 4 = 0 phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = - 2. b) 13852 x2- 14 x + 1 = 0 ( a = 13852 ; b’ = - 7 ; c = 1 ) D’ = ( -7)2 - 13852.1 = 49 - 13852 = - 13803 < 0 phương trình vô nghiệm -GV chốt lại KT toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Xem kỹ lý thuyết và các bài tập đã chữa. So sánh và nhớ công thức nghiệm và CT nghiệm thu gọn - Bài tập về nhà: 17c, d; 18, 19, 20 SGK - Chuẩn bị tiết sau Luyện Tập Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên. Kiều Thị Ngà. 31. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án đại số 9-kì II Ngày soạn: 28/02/2016 Ngày giảng. Năm học 2015-2016. Tuần 27-Tiết 56 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức - HS nêu và viết được công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn. 2.Kĩ năng – HS có kỹ năng giải các phương trình bậc hai theo công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn, vận dụng vào biện luận số nghiệm của phương trình bậc hai và làm một số bài toán liên quan đến phương trình bậc hai . 3.Thái độ - Học sinh tích cực, chủ động, tự giác giải bài tập,có tính cẩn thận ,chính xác II. Chuẩn bị. -GV: Bài soạn, bảng phụ, thước thẳng. -HS: Ôn kiến thức,làm BT theo hướng dẫn về nhà giờ trước; máy tính bỏ túi, thước III. Tiến trình lên lớp. 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (8’) 2 HS - Viết CT nghiệm của phương trình bậc hai và CT nghiệm thu gọn? -Áp để giải PT: 5x2 - 6x + 1= 0 theo 2 cách: dùng CT nghiệm và CT nghiệm thu gọn (Đáp số: x1 1; x2 0, 2 ) 3.Bài mới:Luyện tập(29’) Hoạt động của GV Bài tập 20 (49-SGK) Y/cầu 3 học sinh lên bảng làm, mỗi h/s 1 câu ?Đối với phương trình a;b có thể áp dụng CT nghiệm hoặc CT nghiệm thu gọn được không? a) Khi đó b =?; b' =? b) c =? GV nx và chốt lại Bài 22 (49-SGK) Gọi HS trình bày miệng Căn cứ vào đâu để có thể KL số nghiệm của 2 pt đã cho? ?pt có 2 nghiệm p/biệt => Ac < 0 đúng hay sai. Kiều Thị Ngà. Hoạt động của HS 3 HSK,G lên bảng làm bài. Nội dung Bài tập 20 (49-SGK) a) 25x2 - 16 = 0 25x2 =16 x2 = 16/25 x1; 2 . 4 S 4 ; 4 5 5 5;. HSTB,Y làm bài theo gợi ý của GV b) 4,2x2 + 5,46x = 0 x(4,2x + 5,46) = 0 HS nhận xét x1 0 x 0. 4,2 x 5,46 0 x 2 1,3. vậy S = {0;1,3} HS suy nghĩ làm bài Bài 222 (49-SGK) a) 15x + 4x - 2005 = 0 và trả lời miệng có a =15>0; c = -2005 < 0 a.c < 0 pt có 2 nghiệm p/biệt H/s: xét dấu a;c 19 2 x b) - 15. 32. 17 x 1890 0. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án đại số 9-kì II - GV ra bài tập 24( sgk 50 ) gọi học sinh đọc đề bài sau đó gợi ý học sinh làm bài . - Hãy xác định các hệ số a ; b,b’ ; c của phương trình ? - Có thể tính D’ không? vì sao ? Hãy tìm b’ sau đó tính D’ ? - Để pt có hai nghiệm phân biệtcần có ĐK gì? - Học sinh làm bài GV nhận xét kết quả . - Tương tự như trên hãy tìm điều kiện để phương trình có nghiệm kép , vô nghiệm rồi sau đó tìm giá trị của m ứng với từng trường hợp . - GV gọi 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải =>GV chốt lại cách làm 4. Củng cố. (4'). -1 hs trả lời. Năm học 2015-2016 Tương tự a phương trình có 2 nghiệm phân biệt vì a; c trái dấu Bài tập 24 (SGK/49) ChoPT:x2 - 2( m - 1)x + m2 = 0 a = 1; ;b’ =-( m - 1); c = m2 a) Tính D’. -HS nêu cách tính. m 1 1.m2 D’ = b’ - ac = . 1 hs đọc đề bài. 2. -ĐK: D’ > 0. 2. = m2 - 2m + 1 - m2 = - 2m + 1 Vậy D’ = - 2m + 1 b) Để pt có hai nghiệm phân biệt : D’ > 0 - 2m + 1 > 0 2m < 1 . m. 1 2. *) Để pt có nghiệm kép :D’ = 0 1 - 2m + 1 = 0 2m = 1 m = 2 *) Để pt vô nghiệm D’ < 0 - 2m + 1 < 0 2m > 1 1 2HS lên bảng trình m 2. bày lời giải;lớp nhận xét -Lắng nghe. -Nêu các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học? -HS trả lời ,nhận xét ,bổ sung -GV chốt lại KT toàn bài 5,Hướng dẫn về nhà. (2’) - Học thuộc CT nghiệm; CT nghiệm thu gọn, xem lại các bài tập đã làm. - Làm các bài tập còn lại trong SGK&SBT - Đọc trước bài mới: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên. Kiều Thị Ngà. 33. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án đại số 9-kì II Ngày soạn: 6/3/2016 Ngày giảng. Năm học 2015-2016. Tuần 28-Tiết 57: HỆ THỨC VIÉT VÀ ỨNG DỤNG I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nêu được hệ thức viét và ứng dụng của hệ thức trong việc xây dựng nghiệm của pt: ax2 + bx + c = 0. 2. Kỹ năng:HS biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng, nhẩm nghiệm của pt bậc hai bằng cách dùng hệ thức viét hoặc căn cứ vào hệ số a;b;c; Biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng 1 cách thành thạo. 3. Thái độ : HS có tính trung thực, cẩn thận, có ý thức học tập bộ môn. II. Chuẩn bị. - GV: Bài soạn, bảng phụ, dề bài. - HS: Ôn kiến thức công thức nghiệm,… Giải bài tập về nhà III. Tiến trình lên lớp. 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (8’) - Giải pt: x2 + 5x - 6 = 0? (Đáp số: x1=1; x2 =-6 ) 3.Bài mới(25’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Viết CT nghiệm bậc 2, trường 1. Hệ thức viét hợp PT có nghiệm. - H/s đứng tại chỗ tính, PT: ax2 + bx + c = 0 (a 0) Y/c HS đứng tại chỗ tính và nêu kết quả Địnhlý Viét: nêu KQ Nếu x1;x2 là nghiệm của ptrình - Hãy phát biểu thành định lý ? + HSY phỏt biểu định ax2 + bx + c = 0 thỡ - GV giới thiệu định lý Vi - ét ( lý b sgk - 51 ) x1 + x2 = - a - H·y viÕt hÖ thøc Vi - Ðt ? c HS ghi vở - đóng G/v: Chốt lại G/v: biết rằng các PT sau có khung x1.x2 = a nghiệm, không giải PT tính - 2HSTB,K Lên bảng Bài tập: tổng, tích các nghiệm a) a = 2; b = -9 ; c = 2 2 HS dưới lớp nx bài của b 9 a) 2x - 9x + 2 = 0 2 các bạn b) - 3x + 6x -1 = 0 x1 + x2 = - a = 2 GV nxvà chốt lại c 2 1 HSK,G hoạt động Cho h/s làm ?2 x1.x2 = a 2 Y/c H/s HĐ nhóm ngang làm nhóm là ?2 trong 3' b 6 2 HSTB,Y làm bài dưới bài 3';GV chốt lại b) x1 + x2 = a 3 => Từ đó phát biểu Tổng quát sự HD của GV c 1 1 HSK,G lần lượt trình G/v khắc sâu TQ 3 3 x 1.x2 = a bày a;b;c Dùng hệ thức Cho h/s làm [?3] [?2] Tiến hành tương tự với trường Viét tìm x2 Kiều Thị Ngà. 34. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án đại số 9-kì II hợp a - b + c = 0 áp dụng nhẩm nghiệm pt: 2004x2 + 2005x + 1 = 0 GV nx và chốt lại. HS dưới lớp nx HS đọc tổng quát SGK HS hoạt động nhóm làm ?3. Năm học 2015-2016 TQ: (SGK) [?3]. Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày HS dưới lớp nx G/v cho h/s đọc bài toán SGK HS đọc bài toán SGK 2. Tìm 2 số biết tổng và tích -Nêu cách chọn ẩn số? Lập HS trả lời của chúng. ptrình Nếu hai số có tổng bằng S và Phương trình này có nghiệm HS trả lời tích bằng P thì hai số đó là 2 khi nào? nghiệm của phương trình: Y/cầu h/s đọc VD1 SGK HS đọc VD1 SGK x2 - Sx + P = 0;ĐK để có 2 số Làm ?5 đó là: S2 - 4P 0 1 h/s nêu cách giải Ví dụ 1. SGK Cho h/s đọc VD2 (SGK) để tìm HS đọc VD2 SGk ?5: 2 số cần tìm là nghiệm ptx2 hiểu -x+5=0 GV chốt lại kiến thức cơ bản D = (-1)2 -4.1.5 = -19 <0 của bài vì 1+(-6)=-5 và 1.(- Pt vô nghiệm vậy không có 2 G/v hỏi thêm tính nhẩm 6)=-6 nên x1=1 và x2=- số nào thoả mãn nghiệm của pt: -x2 - 5x+6 = 0 6 là 2 nghiệm của PT. Ví dụ 2. SGK 4,Củng cố(8’): 2 Giải bài tập 25 ( a): 2 x 17 x 1 0 D = ( -17)2 - 4.2.1 = 289 - 8 = 281 > 0 ; x1 + x2 = 8,5 ; x1.x2 = 0,5 2 *) Giải bài tập 26 ( a) 35 x 37 x 2 0 Ta có a = 35 ; b = - 37 ; c = 2 a + b + c = 35 + ( - 37) + 2 = 0 2 Phương trình có hai nghiệm là x1 = 1 ; x2 = 35. 4. Hướng dẫn về nhà. (2’) - Xem kỹ lý thuyết và các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 26, 27, 28 SGK - Chuẩn bị tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên. Kiều Thị Ngà. 35. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án đại số 9-kì II Ngày soạn: 6/3/2016 Ngày giảng. Năm học 2015-2016. Tuần 28-Tiết 58. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nêu được hệ thức viét và ứng dụng của hệ thức trong việc tìm nghiệm của pt: ax2 + bx + c = 0 và các trường hợp nhẩm nghiệm 2. Kỹ năng: HS biết tính tổng , tích các nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn; Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp: a + b + c = 0; a - b + c = 0; Tìm hai số biết tổng và tích của nó 3.Thái độ: HS học tập nghiêm túc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài. II. Chuẩn bị. -GV : Bài soạn, bảng phụ - HS : Thuộc định lý viét; cách nhẩm nghiệm; Máy tính, thước … III. Tiến trình lên lớp. 1.Ổn định tổ chức:(2’) 9a: 9b: 2,Kiểm tra bài cũ: (8’) - HS1: - Nêu hệ thức Vi - ét và các cách nhẩm nghiệm theo Vi - ét Giải bài tập 26 ( c) ( nhẩm theo a - b + c = 0 x1 = -1 ; x2 = 50 ) HS2: - Giải bài tập 28 ( b) (u , v là hai nghiệm của phương trình x2 + 8x - 105 = 0 ) 3,Bài mới:Luyện tập(29’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV ra bài tập yêu cầu HS HS đọc đề bài, sau Bài tập 29 (SGK/54) đọc đề bài, sau đó suy nghĩ đó suy nghĩ nêu a) 4x2 + 2x - 5 = 0 nêu cách làm bài . cách làm bài . D’ = 12 - 4 . ( - 5) = 21 > 0 - Nêu hệ thức Vi - ét . -1 vài hs trả lời phương trình có hai nghiệm . - Tính D hoặc D’ xem HS khác nhận xét Theo Vi - ét ta có : 1 5 phương trình trên có x1 x2 x1.x2 2; 4 nghiệm không ? Vậy 2 - Tính x1 + x2 và x1.x2 theo b) 9x - 12x + 4 = 0 hệ thức Vi - ét D’ = ( - 6)2 - 9 . 4 = 36 - 36 = 0 Phương trình có nghiệm kép . - Tương tự như trên hãy thực hiện theo nhóm phần Theo Vi - ét ta có: (b) và ( c ). đại diện các nhóm 4 4 x1 x2 x1.x2 - GV gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày 3; 9 lên bảng trình bày HS nhận xét c) 5x2 + x + 2 = 0 D = 12 - 4 . 5 . 2 = 1 - 40 = - 39 < 0 Vì D < 0 pt đã cho vô nghiệm . Bài tập 30 ( sgk - 54 ) hướng Bài tập 30 (SGK/54) Kiều Thị Ngà 36 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án đại số 9-kì II dẫn HS làm bài sau đó cho học sinh làm vào vở . - Khi nào phương trình bậc hai có nghiệm. Hãy tìm điều kiện để phương trình trên có nghiệm ? Gợi ý : Tính D hoặc D’ sau đó tìm m để D 0 hoặc D’ 0 . - Dùng hệ thức Vi - ét tính tổng, tích hai nghiệm theo m . - GV gọi 2 HS đại diện lên bảng làm bài . sau đó nhận xét chốt lại cách làm bài .. Năm học 2015-2016 a) x - 2x + m = 0 . Ta có D’ = (- 1)2 - 1 . m = 1 - m Để pt có nghiệm thì: D 0 Hay 1 - m 0 m 1 . 2. HS trả lời. x1 x2 2 Theo Vi - ét ta có : x1.x2 m. HS nhận xét. b) x2 + 2( m - 1)x + m2 = 0 D’ = ( m - 1)2 - 1. m2 = m2 = - 2m + 1 Để pt có nghiệm thì D’ 0. Hs thảo luận nhóm Đại diện nhóm lên 1 m bảng trình bày. 2 HS dưới lớp theo hay - 2m + 1 0 dõi nhận xét bài Theo Vi - ét ta có : x1 x2 2(m 1) làm của các bạn x1.x2 m 2 Bài tập 32: (Sgk - 54) . a) Vì 2 số u và v có tổng u + v = 42 - Cho HS giải bài tập 32 và tích u.v = 441 nên theo hệ thức Vi (Sgk - 54) - ét đảo thì u , v là nghiệm của - Học sinh nêu cách làm và phương trình bậc hai: x2 - 42x + 441 lên bảng thực hiện nhanh =0 - HS, GV nhận xét Ta có:D’ =(- 21)2 - 1. 441 = 441 - GV chốt lại các kiến thức 441 = 0 trọng tâm cần áp dụng phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = 21 Vậy hai số đó cùng là 21. 4. Củng cố. (4') -Nêu các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học? -HS trả lời ,nhận xét ,bổ sung =>GV chốt lại KT toàn bài 5,Hướng dẫn về nhà. (2’) - Học bài và xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại trong SGK&SBT - Đọc trước bài mới: PT quy về PT bậc hai Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên. Kiều Thị Ngà. 37. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án đại số 9-kì II Ngày soạn : 13/3/2016 Ngày giảng:. Năm học 2015-2016. Tuần 29-Tiết 59:KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức: HS làm bài kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức từ đầu chương IV. Kiểm tra các kiến thức về hàm số bậc hai y = ax2 ( a 0 ) và phương trình bậc hai một ẩn số . 2.Kĩ năng – HS làm bài kiểm tra kỹ năng tính giá trị và vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 ( a 0 ), tìm giá trị của biến số, kỹ năng giải phương trình bậc hai,áp dụng định lí Vi - ét tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình 3.Thái độ - HS có tính độc lập , tự giác, ý thức học tập và tư duy toán học II.CHUẨN BỊ -GV: Đề kiểm tra in sẵn ra giấy -HS: Ôn tập lý thuyết và bài tập đã chữa;Thước và MTCT III,TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1 Ổn định lớp(2’) 9a: 9b: 2.Ma trận đề . Nhận biết Thông Vận dụng Tên Chủ đề hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hàm số y Hiểu các Biết vẽ đồ thị 2 = ax (a 0). tính chất của hàm số Tính chất. Đồ của hàm y = ax2 với thị. số y = giá trị bằng 2 ax . số của a. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 1 2.5 Tỉ lệ 10% 5% 10% 25% 2. Phương trình bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Biết phương trình, công thức nghiệm của pt bậc 2 1 0,5 5%. 3. Hệ thức Viét và ứng dụng.. Hệ thức Viét và các ứng dụng của nó. Kiều Thị Ngà. Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. 2 5 50%. 1 0,5 5%. 4 6 60%. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, 38. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 tìm hai số biết tổng và tích của chúng. 1 2 1 1,5 10% 15% 3 1 10 6 1 10 60 10% 100. Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Tổng số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15 15 3,Đề bài I/ Phần trắc nghiệm(3điểm).Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lòi đúng Câu 1:Cho hàm số: y = (m+1)x2. Hàm số trên đồng biến khi: A/m > -1 B/ m < -1 C/ m # -1 D/ m = -1 −1 2 Câu 2: Cho hàm số : y=f ( x)= 3 x .Biết f(3) = -3 .Vậy f(-3) bằng:. A/ 1 B/ -1 C/ 3 D/ -3 2 Câu 3: Cho hàm số y = ax (a # 0) có đồ thị là (P),biết (P) đi qua điểm A(-1;3).Vậy giá trị của a bằng: −1 1 A/ a= 3 B/ a= 3 C/ a=3 D/ a=1 Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau: Để giải phương trình ax 2 bx c 0 với a 0, b=2b' ta lập D ' b '2 ac , Khi đĩ b'. ' ' A/ Δ’ = 0 : Phương trình có nghiệm kép x1 x 2 2a. B/ Δ’ < 0 : Phương trình vô nghiệm ' C/ Δ’ > 0 : Phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt x1,2. D/. D ' 0. : Phương trình luôn luôn có hai nghiệm x1' . b' D ' a. b' D ' ' b' D ' ; x2 a a. Câu 5:Cho phương trình: x 2 − 4 x +3=0 , tập nghiệm của phương trình là: A/ { x 1=−1 ; x 2=3 } B/ { x 1=1 ; x 2=− 3 } C/ { x 1=1 ; x 2=3 } D/. { x 1=−1 ; x 2=−3 } Câu 6: Cho phương trình: x 2 −2 x +m=0 ,phương trình có nghiệm khi: A/ m≤ 1 B/ m≤ −1 C/ m≥ 1 D/ m≥ −1 II.Phần tự luận(7điểm) Bài 1(3đ)Giải các phương trình sau: a, 4 x 2 9 0; 1 3 c, x 2 x 0 2 4. b, x 2 (2 5) x 2 5 0. Bài 2: (3đ)Cho (P) : y = x2 và (d): y = -2x + m (m tham số) a, Với m = 3 ,hãy vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b,Với m = 3 ,hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) c, Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc với nhau. Kiều Thị Ngà. 39. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án đại số 9-kì II Năm học 2015-2016 2 Bài 3:(1đ) Cho phương trình: x −2( m−1) x +m −5=0 (x là ẩn, m là tham số) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có 2 nghiệm x1;x2 thỏa mãn điều kiện sau: x12 + x22 = 10 4,Đáp án và thang điểm I/ Phần trắc nghiệm(3điểm). Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D C A C B II.Phần tự luận(7điểm) Bài 1:(3đ) giải phương trình: +¿. a,. b,. +¿. √. 3 2. +¿. 9 ¿ ⇔ x ¿− 4. Vậy :. 3 2. (1đ). −¿ S=¿. 9 2 2 2 ¿ 4 x −9=0 ⇔ 4 x =9 ⇔ x = ⇔ x ¿− 4 x 2 −(2+ √ 5) x +2 √5=0( a=1 ; b=−(2+ √5) ; c=2 √ 5) 2. 2. Δ=[ − ( 2+ √ 5 ) ] − 4 .1 . 2 √5=9 −4 √ 5=( 2 − √ 5 ) >0. Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: S={ √ 5; 2 }. 2. √. −(− ( 2+ √ 5 ))+ ( 2 − √ 5 ) 2 √ 5 = =√ 5 2 .1 2 2 −(−(2+ √5)) − ( 2 − √ 5 ) x 2= =2 2 .1. x 1=. √. (1đ). 1 x=0 x=0 1 2 3 1 3 2 x + x=0 ⇔ x x + =0 ⇔ ⇔ 3 c, 2 x=− 4 2 2 3 x+ =0 2 2. ( ). {. {. Vậy :S ={0;. −3 } 2. (1đ). Bài 2:(3đ)Cho (P) : y = x2 và (d): y = -2x + m (m tham số) a, Với m = 3, khi đó : (d) : y = -2x + 3 (mỗi đồ thị được 0,5đ) Lập bảng biến thiên của (P) và (d) x -2 -1 0 1 2 2 y=x 4 1 0 1 4 x 0 3/2 y = -2x + 3 3 0 b, Với m =3 ,(P) (d) . Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0 x 1 x 3 0 x 1 x 3. (0,5đ). Thay x = 1, x = -3 vào phương trình (d) ta có y = 1 , y = 9 Vậy giao điểm của (p) và (d ) là :(1;1) , (-3;9). (0,5đ). Kiều Thị Ngà. 40. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án đại số 9-kì II Năm học 2015-2016 c, Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc với nhau.Khi đó phương trình hoành độ giao điểm có nghiệm kép. 2 2 2 ta có : x 2 x m x 2 x m 0; D ' 1 1.m 1 m Δ '=0 ⇔1 −m=0 ⇔ m=1 (1đ) Vậy khi m=1 thì pa ra bol và đường thẳng tiếp xúc nhau. Bài 3:(1đ) Cho phương trình: x 2 −2( m−1) x +m −5=0 (x là ẩn, m là tham số) Phương trình có 2 nghiệm x1;x2 khi Δ' ≥ 0 2. 2. Δ ' =[ − ( m−1 ) ] −1. ( m −5 )=m −3 m+6 3 2 15 m− + >0 ; ∀ m 2 4. (. (0,5đ). ). Theo hệ thức Vi-et ta có:. 2 ( m −1 ) =2 ( m−1 ) 1 m−5 x1 x 2= =m−5 1. {. x 1 + x 2=. 1. Giải tìm được :m1 = 2;m2 = 2 .. (0,5đ). 1. Vậy m1 = 2;m2 = 2 thỏa mãnđiều kiện bài toán đã cho . 5. Hướng dẫn về nhà(2’) -GV nhận xét giờ kiểm tra, ý thức của học sinh khi làm bài. - Ôn tập lại các phần đã học , nắm chắc các kiến thức của chương . - Đọc trước bài “ Phương trình quy về phương trình bậc hai” 6,Kết quả Trên TB Dưới TB Tổng. Tỉ lệ %. Lớp 9a Lớp 9b Tổng Tỉ lệ % Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên. Kiều Thị Ngà. 41. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngày soạn : 20/3/2016 Ngày giảng:. Tuần 29-Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai NS :. 08 – 04 – 2012 I.MỤC TIÊU: NG: 9A;B: 12 – 04 – 2012 1.Kiến thức : Học sinh nêu được cách giải một số dạng phương trình quy được 9C;D: 12về – 04 – 2012. phương trình bậc hai như : Phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, một vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ đặt ẩn phụ. 2.Kĩ năng : - HS biết cách giải phương trình trùng phương . phương trình chứa ẩn ở mẫu thức,phương trình tích và rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử . 3.Thái độ - Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, tinh thần làm việc tập thể II.CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ - HS: Ôn tập lại cách phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đã học ở lớp 8 . III,TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1 Ổn định lớp(2’) 9a 9b 2, Kiểm tra bài cũ(5’): Hs1: Nêu các cách phân tích đa thức thành nhân tử ( đã học ở lớp 8 ) HS2: Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ( đã học ở lớp 8 ) 3,Bài mới(32’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV giới thiệu dạng của 1. Phương trình trùng phương phương trình trùng Lắng nghe Pt trùng phương là pt có dạng: phương, chú ý cho HS ax 4 + bx 2 + c = 0 (a 0) cách giải tổng quát ( đặt Cách giải:Đặt x2 =t (t 0 ) thì 2 2 ẩn phụ ) x = t 0 . được PT: at + bt + c = 0 . - Yêu cầu HS đọc ví dụ *) Ví dụ 1: SGK ( sgk ) HS đọc ví dụ ( sgk ) và ?1 ( sgk ) - GV chốt lại cách làm nêu nhận xét về cách a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (3) lên bảng . giải . Đặt x2 = t . ĐK : t 0 . Ta được PT - GV cho HS làm theo 4t2 + t - 5 = 0 ( 4) nhóm sau đó gọi 2 HS HS làm theo nhóm đại diện cho hai nhóm - Các nhóm kiểm tra ta có a + b + c = 4 + 1 - 5 = 0 5 chéo kết quả sau khi GV lên bảng làm ?1 công bố lời giải đúng . =>t1=1 ( t/m đk ); t2 = 4 ( loại ) Với t1 = 1,ta có x2 = 1=> x1;2 ±1 Vậy pt (3) có 2 nghiệm là x1;2 ±1 Kiều Thị Ngà. 42. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 b) 3x + 4x + 1 = 0 (5) Đặt x2 = t . ĐK : t 0 ta có : (5) 3t2 + 4t + 1 = 0 (6) từ (6) ta có vì a - b + c = 0 4. - GV chữa bài và chốt lại học sinh ghi nhớ cách giải phương trình trùng phương - GV gọi học sinh nêu lại 1 học sinh nêu lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở lớp 8. - GV nhắc lại một lần nữa - GV cho học sinh hoạt HS hđ theo nhóm động theo nhóm làm ?2 - đại diện một nhóm lên bảng điền kết quả vào phiếu nhóm - GV chốt lại cách giải - HS nhóm≠ nhận xét - học sinh ghi nhớ . ph trình chứa ẩn ở mẫu - Nêu cách giải ph trình tích đã học ở lớp 8? - GV cho hs đọc VD2 nhận xét và chốt lại cách làm . - Gọi một HS lên bảng thực hiện ?3 (sgk) - GV quan sát nhắc nhở =>GV chốt lại cách làm. 2. . 1 3 ( loại ). t1 = - 1 ( loại ) ; t2 = Vậy pt(5) vô nghiệm 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu *)Các bước giải (SGK/55) ?2 (sgk) Giải phương trình : x2 3x 6 1 2 x 9 x 3 (ĐK : x ± 3 ). =>x2 - 3x + 6 = x + 3 x2 - 4x + 3 = 0 x1 = 1(TM) ; x2 = 3(loại) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 1 . 1 hs nhắc lại 3. Phương trình tích Ví dụ 2: (Sgk - 56 ) Thực hiện theo y/c của ?3 Giải pt: x3 3 x2 2 x 0 (8) gv 2 Giải: (8)<=> x ( x 3 x 2) 0 1HS lên bảng thực hiện x1 0 - HS dưới lớp làm vào x 0 x2 1 vở =>nhận xét bài của 2 x 2 x 3 x 2 0 bạn <=> <=> 3 Vậy phương trình (8) có nghiệm là x1 = 0; x2 = -1; x3 = - 2. 4. Củng cố. (4') -Nêu các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học? -HS trả lời ,nhận xét ,bổ sung =>GV chốt lại KT toàn bài 5,Hướng dẫn về nhà (2 phút). - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Nắm chắc cách giải từng dạng . - Làm bài 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40 (Sgk/56 + 57) -Tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên Kiều Thị Ngà. 43. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngày soạn : 20/3/2016 Ngày giảng:. Tuần 30-Tiết 61: Luyện tập I. Mục tiêu. 1,Kiến thức: HS nêu được cách giải 3 dạng phương trình đã học ở bài trước. 2,Kỹ năng: HS có kĩ năng giải một số dạng phương trình quy về được về phương trình bậc hai: phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, một số dạng phương trình bậc cao,giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ. 3,Thái độ:HS hứng thú giải dạng toán này,có tính cẩn thận ,chính xác II. Chuẩn bị. -Gv : Bảng phụ,thước ,máy tính BT -Hs : Ôn tập cách giải các pt đã học; thước ,máy tính BT III.Tiến trình dạy học. 1. Ổn định lớp(2’). 9a 9b 2. Kiểm tra bài cũ (8’) -H1 : Giải pt: 2x4 – 3x2 – 2 = 0 (x1 = 2 ; x2 = - 2 ) 12 8 1 Giải pt : x 1 x 1. -H2 : 3. Bài mới:Luyện tập(30’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Đưa đề bài lên bảng. - Dạng pt trùng - pt có dạng như thế phương và pt có chứa nào? ẩn ở mẫu. -Yêu cầu 1 Hs lên 1 Hs lên bảng, dưới bảng Theo dõi hướng lớp làm bài vào dẫn Hs làm bài. vở=>nhận xét HD Hs nhận xét bài trên bảng=>chốt lại cách làm. (x1 = 7 ; x2 = - 3) Nội dung 1. Bài 37/56-Sgk 1 2 d, 2x + 1 = x - 4 (Đk: x 0) 2. =>2x4 + 5x2 - 1 = 0 Đặt x2 = t 0 ta được pt: 2t2 + 5t -1=0; D = 25 + 8 = 33>0 5 33 4 =>t1 = (TMĐK) 5 33 4 t2 = < 0 (loại) 5 33 5 33 2 x = 4 4 Với t1 = 5 33 x1 = 2 ; x2 =. HS: - Khai triển, biến Kiều Thị Ngà. 44. 5 33 2. 2. Bài 38/56-Sgk a, (x – 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án đại số 9-kì II - Nêu cách giải pt a? đổi pt về dạng đơn -Nêu cách giải pt e? giản. - Gọi 2Hs lên bảng làm 2Hs lên bảng làm=>lớp cùng làm -HD hs nhận xét ,mỗi nửa lớp làm 1 ý GV chốt lại cách làm -Nhận xét bài trên bảng Nêu đề bài, cho hs hoạt động nhóm GV:- Kiểm tra hoạt động của các nhóm. =>GV chốt lại cách làm. hs hoạt động nhóm Sau 5’ báo cáo kết quả làm bài.. - Trong pt a ta đặt gì làm ẩn? - Đặt x2 + x = t ta được - Đặt x2 + x = t pt nào? - gọi 1Hs lên bảng giải pt: 3t2 – 2t – 1 = 0 pt với ẩn t - Với t1 = 1 ta có gì? 1Hs lên bảng giải pt 1 với ẩn t. - Có: x2 + x = 1 - Với t2 = - 3 ta có? 1 - Yêu cầu Hs giải tiếp 2 hai pt trên để tìm x. - Có: x + x = - 3 (Có thể dùng MTCT Hs giải tiếp hai pt trên hỗ trợ) để tìm x. -GV chốt lại cách làm. Năm học 2015-2016 x -6x+ 9+x +8x + 16 = 23 – 3x 2x2 + 5x + 2 = 0 2. 2. 1 x1 = - 2 ; x2 = - 2 14 1 1 2 3 x (Đk:x≠ 3) e, x 9. - Pt (1) =>14 = x2 – 9 + x + 3 x2 + x – 20 = 0 x1 = 4 (TMĐK); x2 = - 5 (TMĐK) 3. Bài 39/57-Sgk c, (x2 – 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x (x2 – 1)(0,6x + 1) – x(0,6x + 1) = 0 (0,6x + 1)(x2 – 1 – x) = 0 0,6x + 1 = 0 hoặc x2 – x – 1 = 0 5 * 0,6x + 1 = 0 x1 = - 3 * x2 – x – 1 = 0; D = 1 + 4 = 5>0 1 5 1 5 => x2 = 2 ; x3 = 2. 4. Bài 40/57-Sgk a, 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0 Đặt x2 + x = t ta được pt: 3t2- 2t-1=0 1 Có a+b+c =3- 2-1 = 0 t1=1; t2=- 3. *Với t1 = 1 ta có . x2 + x = 1 Phương trình đã cho có hai nghiệm: 1 5 1 5 2 ; x2 = 2 x1 = 1 1 2 *Với t2 =- 3 ta có x + x=- 3 =>ptvn. Vậy pt đã cho có 2 nghiệm 1 5 1 5 2 ; x2 = 2 x1 =. 4. Củng cố(3’). - Ta đã giải những dạng pt nào? - Khi giải pt ta cần chú ý gì? =>GV chốt lại KT toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà(2’). - Nắm chắc cách giải pt bậc hai và các dạng pt đã học- Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 37, 38, 39, 40 (các phần còn lại)/Sgk-56,57. - Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt Kiều Thị Ngà 45 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngọ Thị Liên Ngày soạn : 27/3/2016 Ngày giảng:. Tuần 30-Tiết 62: Giải bài toán bằng cách lập phương trình I. Mục tiêu 1,Kiến thức: HS nêu được phương pháp giải bài toán bằng cách lập phương trình . 2,Kỹ năng: HS biết giải các loại toán: toán về phép viết số; quan hệ số, toán chuyển động bằng cách lập PT bậc 2 một ẩn 3,Thái độ: HS thấy được mối liên hệ giữa dạng toán này với thực tiễn đời sống, có tính cẩn thận ,chính xác II. Chuẩn bị -GV: Bảng phụ ghi các bài toán,thứơc,MTBT -HS: Thước,MTBT; Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình III. Tiến trình dậy học 1.Ổn định tổ chức(2’) 9a: 9b: 2.Kiểm tra bài cũ(5’) -Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (HS đứng tại chỗ trả lời) =>GV đặt vấn đề vào bài mới 3. Bài mới(28’): Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Đưa bảng phụ có ghi 1 học sinh đọc đề bài ví dụ 1,Ví dụ 1: (sgk/19) ví dụ 1 tr 57 sgk: -Trả lời các câu hỏi của GV Gọi số áo may trong một ngày -Ví dụ trên thuộc dạng =>Học sinh điền số liệu : theo kế hoạch là toán nào? (điều kiện: x thuộc N, x > 0) Số áo Số Số G/v: HD h/s kẻ bảng Khi thực hiện số áo may mỗi may 1 áo ngày phân tích. ngày may ngày là Y/cầu h/s cá nhân suy Kế x + 6 áo x (áo) 3000 3000 x nghĩ, điền Kq Số ngày theo kế hoạch may hết hoạch 3000 2650 1650 Yêu cầu học sinh nhìn Thực x+6 3000 áo là x vào bảng phân tích hiện x6 (áo) Số ngày thực tế may hết 2650 trình bày lời giải bài 2650 toán. áo là x +6 ? Nhận xét phương -Là PT chứa ẩn ở mẫu Theo bài ra ta có phương trình trình thiết lập được? 3000 2650 -5= Y/cầu 1 h/s lên bảng x x +6 giải ptrình. Một học sinh lên bảng giải x2 - 64x - 3600 = 0 Nhận định kết quả và Học sinh khác nhận xét kết quả Kiều Thị Ngà 46 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án đại số 9-kì II trả lời của bạn nhận xét bổ sung G/v chốt lại các bước trong lời giải bài toán, khắc sâu từng bước.. Năm học 2015-2016 Giải phương trình ta dược x1 = 100 (TMĐK) ; x2 = - 36 ( loại) Vậy số áo may trong một ngày theo kế hoạch là 100 áo HS làm ?1(hoạt động cặp đôi) 2,Luyện tập -Y/c hs làm ?1 -đại diện 1 cặp đôi lên bảng ?1: (sgk/57) (hoạt động cặp đôi) -Gọi một học sinh lên giải Gọi chiều rộng mảnh đất là x -Lớp nhận xét,bổ sung bảng giải (m) Đk x > 0 Vậy chiều dài mảnh đất là x + 4 Lắng nghe,ghi nhớ m.Theo bài ra ta có pt: G/v chốt lại các bước x ( x + 4 ) = 320 trong lời giải bài toán, x2 + 4x – 320 = 0 khắc sâu từng bước. Giải phương trình ta được x1=16 (TMĐK);x2 = - 20 ( loại) (Để tiết kiệm thời gian Vậy chiều rộng của mảnh đất là có thể cho HS sử dụng 16 m MTCT) Chiều dài mảnh đất là 20 m 4. Củng cố(8’) Bài 41( SGk/ 58) Gọi số nhỏ là x Số lớn là x + 5 Theo bài ra tích của hai số bằng 150 nên ta có phương trình x ( x + 5 ) = 150 2 x + 5x – 150 = 0 Giải phương trình ta được x1 = 10 (TMĐK) ; x2 = - 15 ( TMĐK) Vậy nêu số nhỏ là 10 thì số lớn là 15 Nếu số nhỏ là - 15 thì số lớn là – 10 -GV chốt lại KT toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà(2’) - Xem lại các BT đã chữa -Học bài và làm bài tập: 45 – 48 trong sgk tr 58 -Chuẩn bị tiết sau luyện tập. Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên Kiều Thị Ngà. 47. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngày soạn : 27/3/2016 Ngày giảng:. Tuần 31-Tiết 63: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- H/s được củng cố và khắc sâu kiến thức về giải BT bằng cách lập PT. 2. Kỹ năng:HS biết phân tích bài toán tìm ra mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình. - Biết trình bày lời giải 1 bài toán bậc hai 3. Thái độ:HS nghiêm túc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài. II. Chuẩn bị. - GV : Bài soạn,bảng phụ; thước thẳng; MTBT - HS: MTBT; làm bài tập về nhà theo yêu cầu. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức(2’) 9a: 9b: 2. Kiểm tra bài cũ(8’): 1 HS -Chữa bài tập 45 Tr 59 (Kết quả:2 số tự nhiên cần tìm là 11;12) 3. Bài mới:Luyện tập(29’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung G: đưa bảng phụ có ghi 1học sinh đọc đề bài Bài 59 (SBT/ 47) bài 59 SBT tr 47 sgk: Gọi vận tốc của xuồng khi đi trên hồ - Bài trên thuộc dạng -BT thuộc dạng toán yên lặng là x (km/h) (điều kiện: x > 3) toán nào? chuyển động Vận tốc khi đi xuôi dòng là : x + 3 - Bài toán có những đại -Vận tốc xuồng khi (km/h)Vận tốc khi đi ngược dòng là: lượng nào chưa biết? nước yên lặng x – 3(km/h) -Ta chọn hai đại lượng -Gọi vận tốc của Thời gian xuôi dòng hết 30 km là 30 đó làm ẩn xuồng khi đi trên hồ (giờ)Thời gian ngược dòng hết x +3 - Nêu điều kiện của ẩn? yên lặng là x (km/h) 28 ĐK: x > 3 28 km là x −3 (giờ) Học sinh lập phương Thời gian xuồng đi trên hồ yên lặng là trình 59 ,5 (giờ)Theo bài ra ta có pt Một học sinh lên bảng x giải;Học sinh khác 30 28 59 ,5 + = nhận xét kết quả của x +3 x −3 x bạn Giải phương trình ta dược GV nhận xét bổ x1 = 17 (TMĐK) ; x2 = - 21 ( loại) sung,chốt lại cách làm Vậy vận tốc của xuồng khi đi trên hồ Kiều Thị Ngà 48 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Bài tập 46 tr 59 sgk: Gọi một học sinh lên một học sinh lên bảng bảng giải giải ,cả lớp cùng làm =>nhận xét kết quả của bạn GV nhận xét bổ Lắng nghe sung,chốt lại cách làm. Bài 49 - Y/c HS tóm tắt nội dung bài toán. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung - G/v chốt lại kiến thức.. Năm học 2015-2016 yên lặng là 17 (km/h) Bài 46 (sgk/59) Gọi chiều rộng mảnh đất là x (m); (ĐK: x > 0) Vậy chiều dài mảnh đất là. 240 x. m. Theo bài ra ta có phương trình (x+ 3) (. 240 x. - 4 ) = 320. Giải phương trình ta được x1 = 12 (TMĐK) ; x2 = - 15 ( loại) Vậy chiều rộng của mảnh đất là 12 m Chiều dài mảnh đất là 20 m Bài 49 (SGK-59) Giải: Gọi thời gian đội I làm một mình - HSTB tóm tắt nội xong việc là x(ngày), x > 0 dung bài toán Đội I + đội II 4 ngày T/gian đội II làm một mỡnh xong việc là x + 6 (ngày) xong cv. 1 Làm riêng đội I < đội 2 là 6 ngày Mỗi ngày đội I làm được: x (c/việc) Làm riêng đội I ? 1 đội II ? Mỗi ngày đội II làm được x 6 (c/v) -1 HS lên bảng làm. Theo bài ra có phương trình: 1 1 1 - HS nx x + x 6 = 4 óx2- 2x - 24 = 0 - HS ghi nhớ x1 = 6, x2 = -4 (loại) Một mình đội I làm trong 6 ngày thì xong việc. Một mình đội II làm trong 12 ngày thì xong việc.. 4. Củng cố. (4') -Nêu các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học? -HS trả lời ,nhận xét ,bổ sung =>GV chốt lại KT toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà(2’) -Học bài và làm bài tập: 51,52 trong sgk tr 59 -Làm các câu hỏi ôn tập chương chuẩn bị tiết sau ôn tập. Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên Kiều Thị Ngà. 49. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngày soạn: 3/4/2016 Ngày dạy:. Tuần 31-Tiết 64: Ôn tập chương IV I. Mục tiêu 1,Kiến thức: Học sinh được ôn tập một cách hệ thống lý thuyết của chương: + về tính chất của đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0); +các công thức nghiệm của pt bậc hai;các cách nhẩm nghiệm theo viet…. 2,Kỹ năng:HS ôn tập và rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai,giải toán = cách lập pT 3,Thái độ: HS học tập tích cực nghiêm túc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài. II. Chuẩn bị -GV: Bảng phụ ghi các bài toánvà các KT cơ bản; máy tính bỏ túi,thước. -HS:Ôn kiến thức chương IV bằng việc trả lời câu hỏi và giải các bài tập trong SGK,máy tính bỏ túi,thước. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức(2’) 9a: 9b: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Bài mới(37’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ?Nêu dạng tổng quát về HS phát biểu I,Lý thuyết(sgk) đồ thị và tính chất của 1. Hàm số y = ax2 ( a 0) hàm số y = ax2 (a 0) -Tính chất GV: đưa bảng phụ có -Đồ thị Ôn tập theo hướng ghi tóm tắt các kiến 2. Phương trình bậc hai dẫn của gV thức cơ bản cần ax2 + bx + c = 0 ( a 0) nhớ=>chốt lại KT cần * Công thức ngiệm tổng quát(sgk) nhớ * Công thức nghiệm thu gọn(sgk) -Sử dụng bảng phụ * Khi a, c trái dấu thì phương trình luôn hướng dẫn hs ôn các có hai nghiệm phân biệt KT còn lại của chương 3. Hệ thức Viét – ứng dụng 4,Giải toán bằng cách lập PT(sgk) II. Luyện tập Bài 55 (sgk/63) GV: đưa bảng phụ có a/ Giải phương trình ghi bài tập 55 tr 63 sgk: 1 học sinh lên bảng x2 – x – 2 = 0 Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày Ta có 1 – ( -1) + ( -2) = 1 + 1 – 2 = 0 Học sinh khác nhận x1 = -1 ; x2 = 2 trình bày xét kết quả của bạn c/ Với x=-1 ta có:y =(-1)2 = - 1 + 2 Kiều Thị Ngà. 50. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án đại số 9-kì II GV: nhận xét bổ sung.. GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 56a lên bảng. GV: yêu cầu học sinh họat động nhóm học sinh họat động GV : kiểm tra hoạt động nhóm của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả GV: nhận xét bổ sung Học sinh nhóm khác => chốt lại cách làm nhận xét kết quả của nhóm bạn Bài tập 63 tr 64 sgk: Chọn ẩn số Sau một năm dân số thành phố là bao nhiêu HS giải BT theo HD người ? của GV Sau hai năm dân số thành phố bao nhiêu người ? Gọi hs phát biểu =>GV sửa sai và chốt lại cách làm. Năm học 2015-2016 Với x = 2 t a có y = 22 = 2 + 2 (= 4 ) Vậy x= -1 và x = 2 thoả mãn phương trình của cả hai hàm số =>x1 = -1 và x2 = 2 là hoành độ giao điểm 2 đồ thị y = x2 và y = x + 2 Bài 56a (Sgk/63:) Giải PTsau: 3x4 - 12 x2 + 9 = 0 đặt x2 = t ( điều kiện t 0) 2 pt trở thành: 3t – 12 t + 9 = 0 Ta có 3 + (-12 ) + 9 = 0 t1 = 1 ; t2 = 3 (TMĐK t 0) 2 +Với t =1 x =1 x1 =1; x2= - 1 t = 3 x2=3 x3 = √ 3 ; x4 = - √ 3 Vậy pt đã cho có 4 nghiệm: x1 = 1; x2 = - 1; x3= √ 3 ; x4 = - √ 3 Bài số 63 (Sgk/64) Gọi lãi suất cho vay một năm là x % (đk x > 0) Sau hai năm dân số thành phố là : 20000(100+x%)+20000 (100 + x%). x %= 20 000( 100 + x%)2 Theo bài ra ta có phương trình 20 000( 100 + x%)2 = 2 020 050 ( 100 + x%)2 = 1,010 025 |100+ x %| =1,005=>100+x%= 1,005 x = 0,5 (TMĐK) hoặc 100+x%=-1,005 x=-200,5 (loại) Vậy tỷ lệ tăng dân số maõi năm của thành phố là 0,5 %. 4. Củng cố(4’) -Nêu các KT cần nhớ qua tiết học? -GV chốt lại KT toàn bài 5. Hướng dẫn về nhà(2’) Học bài và làm bài tập: còn lại trong sgk tr 58. Xem và làm trước các câu hỏi và BT ôn tập cuối năm Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên Kiều Thị Ngà. 51. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. Ngày soạn: 10/4/2016 Ngày dạy:. Tuần 32-Tiết 65: Ôn tập cuối năm(T1) I,Mục tiêu 1,Kiến thức: Học sinh được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai 2,Kỹ năng: Học sinh được rèn kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, tính giá trị biểu thức, một số câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức . 3,Thái độ: HS tích cực ,nghiêm túc học tập,có tính cẩn thận,chính xác II. Chuẩn bị -GV: Bảng phụ ghi các bài tập,KT cơ bản; máy tính bỏ túi,thước -HS:Ôn lại kiến thức về căn bậc hai ; Làm các bài tập ôn tập cuối năm +Thước, máy tính bỏ túi III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức(2’) 9a: 9b: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Bài mới(37’) Hoạt động của GV và HS Nội dung ?Trong tập số thực số nào có căn bậc Bài số 1 (sgk/131) hai, số nào có căn bậc ba? Đáp án C Chữa bài tập 1 sgk Tr 131 Bài số 4 (sgk/131) ? √ A tồn tại khi nào? Đáp án D Học sinh làm bài tập 4 sgk Bài 2 (SBT/ 148) GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 tr Đáp án D SBT Tr 148 Bài 3 (SBT/ 148) Gọi một học sinh lên bảng thực hiện Chọn C GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 3 tr Bài số 5 (sgk/132) SBT Tr 148 Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không Gọi một học sinh lên bảng thực hiện phụ thuộc vào giá trị của biến. 2+ √ x x−2 x √ x + x − √ x −1 GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập 5 tr −√ A=( ). ; x +2 √ x +1 x −1 √x 132 sgk: ĐK x > 0; x 1 Tìm Đk xác định của biểu thức. √ x+1 ¿2 ¿ ( x − 1)( √ x +1) ¿ A=( ) √x 2+ √ x ¿ Rút gọn biểu thức √ x+1 ¿2 ( √ x − 1) ¿ = (2+ x)( x − 1) −( . √ √ √ x −2)(√ x+1) ¿. Kiều Thị Ngà. 52. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án đại số 9-kì II ?Nhận xét gì về biểu thức sau khi rút gọn?. GV: đưa bảng phụ có ghi bài tập. Năm học 2015-2016 ( x − 1)( √ x +1) √x 2 √ x − 2+ x − √ x − x −1+2 √ x+ 2 = √x 2√x = =2 √x. Bài tập : a/Tacó. 1 1 a+ 1 √ a+ 2 ]:[ √ ] Q= [ √ a - 1 √ a √a - 2 √ a - 1 1 1 a+ 1 √ a+ 2 √ ]:[ ] Q= [ √ a −(√ a -1) : ( √ a+1) .(√ a - 1) - (√ a+2).( √ a -2) √ a - 1 √ a √a - 2 √ a - 1 = ( √ a - 2) .( √ a - 1) √ a(√ a - 1) a/ Rút gọn biểu thức Q với a > 0; a √ a - √ a+ 1 a - 1 -a + 4 1; a 4 = a ( a - 1) : ( a - 2).( a - 1) √ √ √ √ b/ Tìm a để Q = - 1 ( √ a - 2).( √ a - 1) 1 √a - 2 c/ Tìm a để Q > 0 : = = 3 3 √a √a (√ a - 1) Gọi một học sinh lên bảng rút gọn √a - 2 Dưới lớp làm vào vở c/ Q > 0 >0 3 √a GV: kiểm tra hoạt động của học sinh Mà a > 0; a 1; a 4 => 3 √a > 0 dưới lớp √a - 2 > 0 √a - 2 > 0 √a > 2 Học sinh khác nhận xét kết quả của Vậy 3 √a bạn a > 4 (TMĐK) GV: nhận xét bổ sung GV: yêu cầu học sinh họat động nhóm : nửa lớp làm bài b; nửa lớp làm bài c GV : kiểm tra hoạt động của các nhóm Đại diện các nhóm báo cáo kết quả Hs khác nhận xét kết quả của bạn G: nhận xét bổ sung 4- Củng cố(4’) GV chốt lại các KT và các dạng BT cơ bản về căn bậc 2 5- Hướng dẫn về nhà(2’) -Ôn toàn bộ KT chương I;Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Học bài và làm bài tập: 6, 7, 9 trong Sgk- tr 132, 133 ; 4-6 trong SBT- tr 148 -Tiết sau sau ôn tập tiếp các KT về chương II Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Cho biểu thức. Ngọ Thị Liên Kiều Thị Ngà. 53. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án đại số 9-kì II Ngày soạn: 17/4/2016 Ngày dạy:. Năm học 2015-2016. Tuần 33-Tiết 66: Ôn tập cuối năm(T2) I. Mục tiêu: 1, Kiến thức: H/s ôn tập các kiến thức cơ bản về h/s bậc nhất, các phương pháp giải hệ PT bậc nhất hai ẩn số. 2,Kỹ năng:HS biết vẽ đồ thị h/s bậc nhất; giải hệ pt bậc nhất hai ẩn số, giải bài toán bằng cách lập hệ PT. 3,Thái độ: HS có ý thức ôn tập kiến thức,tích cực ,nghiêm túc học tập,có tính cẩn thận,chính xác II. Chuẩn bị: -GV : Soạn bài, HT bài tập, bảng phụ. -HS : Ôn tập KT theo hướng dẫn giờ trước, giải bài tập về nhà. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức(2’) 9a: 9b: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập 3. Bài mới(35’) Hoạt động của GVvà HS Nội dung - GV nêu câu hỏi A. Lý thuyết - Nêu công thức hàm số bậc nhất ; 1. Hàm số bậc nhất : tính chất biến thiên và đồ thị của a) CT h/s: y = ax + b ( a 0 ) hàm số ? b) TXĐ : mọi x R - Đồ thị hàm số là đường gì ? đi qua - ĐB : a > 0 ; NB : a < 0 những điểm nào ? - Đồ thị là đt đi qua hai điểm A( xA ; yA) và B ( xB ; yB) bất kỳ . Hoặc đi qua hai điểm đặc biệt b ; 0) P ( 0 ; b ) và Q ( a . -Thế nào là hệ hai phương trình bậc 2. Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn . nhất hai ẩn số ? ax by c -Cách giải hệ hai phương trình bậc a) Dạng tổng quát : a ' x b ' y c ' nhất hai ẩn ? b) Cách giải : - Giải hệ bằng pp cộng . - Giải hệ bằng pp thế . - Hàm số bậc hai có dạng nào ? Nêu 3. Hàm số bậc hai : công thức tổng quát ? Tính chất biến a) CT h/s : y = ax2 ( a 0 ) thiên của hàm số và đồ thị của hàm b) TXĐ : mọi x R số ? - Đồng biến với a > 0( x > 0) ; với a < 0( x < 0) - Đồ thị hàm số là đường gì ? nhận - Nghịch biến với a > 0( x < 0) ; với a < 0( x > 0) trục nào là trục đối xứng ? - Đồ thị hàm số là một Parabol đỉnh O( 0 ; 0 ) Kiều Thị Ngà. 54. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016. nhận Oy là trục đối xứng 4. Phương trình bậc hai một ẩn a) Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ) b) Cách giải : Dùng công thức nghiệm và công - Nêu dạng tổng quát của phương thức nghiệm thu gọn ( sgk - 44 ; 48 ) trình bậc hai một ẩn và cách giải c) Hệ thức Vi - ét : phương trình ax 2 + bx + c = 0 theo công thức nghiệm ? có nghiệm hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn : c - Viết hệ thức vi - ét đối với phương x x b x1.x2 1 2 2 a và a trình ax + bx + c = 0 ( a 0 ) ? -HS lần lượt trả lời nêu ví dụ minh ( Hệ thức Vi - ét ) hoạ -GVsử dụng bảng phụ để nêu đáp án và chốt KT - GV ra bài tập 6 sgk. B,Bài tập - Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 1 ; 3 Bài 6 (SGK 132) ) và B ( -1 ; -1 ) ta có những a) Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A ( 1 ; phương trình nào ? 3 ) và B ( -1 ; -1) Thay toạ độ điểm A và B vào công thức hàm số ta có : 3 = a . 1 + b a + b = 3 (1 ) - Hãy lập hệ phương trình sau đó -1 = a .( -1) + b - a + b = -1 (2) giải hệ tìm a và b và suy ra công Từ (1) và (2) ta có HPT: thức hàm số cần tìm ? 2b 2 b 1 a b 3 - Khi nào hai đường thẳng song song với nhau ? - Đồ thị hàm số y = ax + b // với đường thẳng y = x + 5 ta suy ra điều gì ? - Thay toạ độ diểm C vào công thức hàm số ta có gì ? GV nx và chốt lại -PT bậc 2 có nghiệm khi nào?(∆ hoặc ∆’≥ 0) -PT có 2 nghiệm dương khi nào? ¿ Δ' ≥0 x + x >0 HS: x1 . x 2>0 1 2 ¿{{ ¿. Kiều Thị Ngà. a b 1 a b 3 a 2 . Vậy H/s cần tìm là : y = 2x + 1 b) Vì đồ thị hàm số y = ax + b song song với đt’ y = x + 5 ta có a = a' hay a = 1 Đồ thị hàm số đã cho có dạng : y = x + b ( *) - Vì đồ thị hàm số đi qua điểm C ( 1 ; 2 ) Thay toạ độ điểm C và công thức (*) ta có : (*) 2 = 1 . 1 + b b = 1 Vậy hàm số càn tìm là : y=x+1 Bài số 13(sgk/ 150) Cho phương trình:x2 – 2x + m = 0 (1) Phương trình (1) có nghiệm ∆’ 0 1 – m 0 m 1 Phương trình (1) có hai nghiệm dương . 55. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án đại số 9-kì II Gọi 1 HS khá lên bảng giải ,cả lớp cùng làm,GV đi giúp đỡ HS yếu -GV hướng dẫn HS nhận xét bài trên bảng =>chốt lại cách giải. Năm học 2015-2016 ¿ Δ' ≥ 0 x 1+ x 2 >0 x1 . x 2 >0 ¿{{ ¿. . ¿ m≤ 1 2>0 m>0 ¿{{ ¿. 0 m 1 Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu x1 . x2 <0 m<0. 4- Củng cố(4’) GV chốt lại các KT và các dạng BT cơ bản 5. Hướng dẫn về nhà. (4’) - Ôn tập kỹ lại các khái niệm đã học , xem lại các bài tập đã chữa . - Nắm chắc các khái niệm đã học phần hàm số bậc nhất , giải hệ phương trình , hàm số bậc hai và giải phương trình bậc hai . - Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 132 , 133 . Gợi ý:+BT 7 ( 132 ) - Dùng điều kiện song song a = a' ; b b' ; cắt nhau a a' ; trùng nhau a = a' và b = b' . +BT 10 : đặt ẩn phụ : x 1 a ; y - 1 b + BT 13 - Thay toạ độ điểm A ( -2 ; 1 ) vào công thức của hàm số để tìm a . - Ôn tập tiếp về dạng toán giải bài toán bằng cách lập phương trình , hệ phương trình . Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên. Kiều Thị Ngà. 56. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án đại số 9-kì II Ngày soạn: 24/4/2016 Ngày dạy:. Năm học 2015-2016. Tuần 34-Tiết 67: Ôn tập cuối năm(T3) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Ôn tập cho học sinh các bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình 2.Kĩ năng - Tiếp tục rèn kỹ năng cho học sinh phân loại bài toán , phân tích các đại lượng của bài toán , trình bày bài giải . 3.Thái độ - HS thấy rõ được tính thực tế của toán học;Có tính cẩn thân ,chính xác II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ, máy tính, phấn màu,thước - HS: Máy tính, thước; Ôn lại các kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình ;Làm các bài tập ôn tập III. Tiến trình lên lớp 1.ổn định tổ chức(2’) 9a: 9b: 2.Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong quá trình ôn 3. Bài mới:Ôn tập(33’) Hoạt động của GV Nội dung - GV gọi HS nêu lại các bước giải bài Bài 11 ( SGK - 133 ) toán bằng cách lập phương trình , hệ Bài giải phương trình . - Gọi số sách lúc đầu ở giá I là x cuốn ( x - Tóm tắt các bước giải đó vào bảng phụ Z ; 0 < x < 450 ) yêu cầu HS ôn lại . Số sách ở giá II lúc đầu là : - GV ra bài tập yêu cầu HS đọc đề bài ( 450 - x) cuốn. và ghi tóm tắt bài toán . Khi chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá - HD hs lập bảng số liệu biểu diễn thứ hai số sách ở giá I là : ( x - 50 ) cuốn ; số mối quan hệ giữa hai giá sách trên sách ở giá thứ II là Đối Sau khi (450 - x) + 50 = ( 500 - x) cuốn Lúc đầu tượng chuyển Theo bài ra ta có PT : x - 50 Giá I x 4 x 500 ( x 50) 450 - x 450 - x + 50 Giá II 5 - Dựa vào bảng số liệu trên em hãy lập - 5x + 2500 = 4x – 200 phương trình của bài toán và giải bài x = 300 ( t/m ) toán trên ? Vậy số sách lúc đầu ở giá thứ nhất là 300 - GV gọi học sinh lên bảng trình bày bài cuốn ; số sách ở giá thứ hai là : 450 – 300 = toán . 150 (cuốn). - HD hs nhận xét và chốt lại cách làm bài. Bài 12 GV gợi ý học sinh làm bằng Bài 12 ( SGK - 133 ) bảng số liệu kẻ sẵn trên bảng phụ : - Gọi vận tốc lúc lên dốc là x km/h (x > 0); vận tốc lúc xuống dốc là y km/h (y > 0). Kiều Thị Ngà 57 Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án đại số 9-kì II v S Diễn biến t (h) km/h (km) 4 Lên x 4 xh dốc A B 5 Xuống y 5 yh dốc 5 Lên x 5 x h dốc B A 4 Xuống y 4 y h dốc - Dựa vào bảng phân tích trên bảng phụ, hãy lập hệ phương trình của bài toán ? - Một HS lên bảng trình bày - GV đưa đáp án, học sinh đối chiếu và chữa bài vào vở. - GV chốt lại cách làm dạng toán này - Hãy nêu cách giải dạng toán chuyển động thay đổi vận tốc, quãng đường, thời gian .. Năm học 2015-2016 - Khi đi từ A B ta có : Thời gian đi lên dốc 5 4 là : x h; Thời gian đi xuống dốc là : y h 4 5 2 Theo bài ra ta có PT: x y 3 (1) 5 - Khi đi từ B A : Thời gian đi lên dốc là : x 4 h ; Thời gian đi xuống dốc là : y h Theobài. 5 4 41 x y 60 (2) ra ta có PT :. - Từ (1) và (2) ta có HPT: 4 5 2 x y 3 5 4 41 1 1 a ; b x y 60 x y Đặt. Ta có HPT mới: 2 4a 5b 3 5a 4b 41 60 1 1 a ;b= 12 15 Giải ra ta có :. Thay vào đặt, ta có x =12( km/h );y = 15(km/h ) Vậy vận tốc lúc lên dốc là 12 km/h và vận tốc khi xuống dốc là 15 km/h . 4- Củng cố(4’) GV chốt lại các KT và các dạng BT cơ bản 5. Hướng dẫn về nhà. (3’) - Xem lại các bài tập đã chữa , nắm chắc cách giải các dạng toán đã học . - Ôn tập lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình đã học . - Giải tiếp bài tập 18 ( sgk - 134 ) như phần hướng dẫn ở trên . - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ II . Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Kiều Thị Ngà. 58. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 Ngọ Thị Liên. Ngày soạn: 13/5/2016 Ngày KT:. Tuần 35+36 - Tiết 68+69:KIỂM TRA HỌC KỲ II (Cả đại số và hình học) I,Mục tiêu: 1,Kiến thức: HS làm bài kiểm tra về 1 số kiến thúc cơ bản đã học trong chương trình toán 8(chủ yếu là kiến thức kì II) 2,Kĩ năng: HS làm bài kiểm tra vận dụng các kiến thức cỏ bản vào giải 1 số dạng bài tập theo yêu cầu 3,Thái độ:HS có tính cẩn thận ,chính xác ,tích cực ,nghiêm túc khi làm bài II,Chuẩn bị: -GV: Đề+giấy kiểm tra(do phòng GD cung cấp) -HS:Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập đã học;Chuẩn bị đồ dùng :Thước kẻ ,bút chì,thước đo độ ,MTCT,giấy nháp III, Các bước tiến hành 1,Ổn định tổ chức lớp(2’): 9a: 9b: 2,Tiến hành thi:Đề và đáp án do Phòng GD ra 3,Củng cố: -Thu bài kiểm tra học kỳ II -Nhận xét tinh thần thái độ làm bài của hs 4,Hướng dẫn về nhà: -Xem và giải lại đề thi,giải vào vở bài tập 5,Kết quả: Giỏi TL% Khá TL% TB TL% Yếu,kém TL% Tổng Tỉ lệ Ghi % chú 9a 9b Tổng TL % Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Kiều Thị Ngà. 59. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Năm học 2015-2016 Ngọ Thị Liên. Ngày soạn : 15/05/2016 Ngày giảng:. Tuần 37-Tiết 70:TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II(Phần đại số). I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc: HS tự đ¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cña h/s qua kÕt qu¶ kiÓm tra häc k× II(phần đại số) 2. Kĩ năng: HS biết giải và trình bày chính xác bài làm rút kinh nghệm để tránh nh÷ng sai sãt phæ biÕn vµ nh÷ng nçi sai ®iÓn h×nh. - Rót kinh nghiÖm vÒ c¸ch gi¶i, c¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i, ý thøc khi lµm bµi kiÓm tra 3.Thái độ:- HS nghiêm túc và chú ý theo dõi kết quả bài làm và tự mình đánh giá kết qu¶ bµi ,có tÝnh chÝnh x¸c khoa häc cÈn thËn kiÓm tra. II. ChuÈn bÞ *GV: TËp hîp kÕt qu¶ bµi kiÓm tra häc k× II. TÝnh tØ lÖ bµi Giái, Kh¸, Tb×nh, YÕu, KÐm lªn danh s¸ch h/s tuyªn d¬ng, nh¾c nhë. - §¸nh gi¸ chÊt lîng häc tËp cña h/s nhËn xÐt nh÷ng lçi phæ biÕn,nh÷ng lçi ®iÓn h×nh cña h/s - PhÊn mµu,m¸y tÝnh bá tói. *HS: Tù rót kinh nghiÖm vÒ bµi lµm cña m×nh. - Thíc kÎ,m¸y tÝnh bá tói. III, Các bước tiến hành 1,Ổn định tổ chức lớp(2’): 9a: 9b: 2. KiÓm tra bµi cò : Kết hợp trong quá trình học 3.Bài mới: Ch÷a bµi kiÓm tra. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV th«ng b¸o kÕt qu¶ kiÓm tra I, Nhận xét đánh giá tình cña líp. H/s chó ý theo dâi. h×nh häc tËp cña líp th«ng qua kÕt qu¶ kiÓm 1. Sè bµi trung b×nh trë lªn lµ: tra. 21/24 H/s chó ý theo dâi. Trong đó : +Lo¹i Giái: 2/24 +Lo¹i kh¸: 10/24 +Lo¹i Tb: 4/24 H/s chó ý theo dâi. 2. Sè bµi díi Tb: 3 Tuyªn d¬ng nh÷ng h/s lµm bµi tèt. Nh¾c nhë nh÷ng h/s lµm bµi cßn H/s chó ý theo dâi cha cÈn thËn GV y/c vµi h/s ®i tr¶ bµi cho H/s nhËn bµi vµ xem bµi II, Tr¶ bµi, ch÷a bµi tõng h/s. cña m×nh nÕu cã chç nµo kiÓm tra th¾c m¾c th× hái GV. (Cách giải có trong đáp Gviªn ®a lÇn lît tõng c©u hái H/s tr¶ lêi c¸c c©u hái cña án) cña bµi kiÓm tra. đề bài theo y/c của GV. Y/c h/s tr¶ lêi l¹i. h/s ch÷a nh÷ng c©u lµm Ở mçi c©u GV ph©n tÝch râ y/c sai. cô thÓ cã thÓ ®a ra lêi gi¶i mÉu Kiều Thị Ngà. 60. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án đại số 9-kì II nÕu lçi sai phæ biÕn,nh÷ng lçi sai điển hình để h/s rút kinh nghiÖm. Nêu biểu điểm để h/s đối chiếu *§Æc biÖt nh÷ng c©u hái khã GV cÇn gi¶ng kÜ cho h/s *Giải đáp thắc mắc của HS. Năm học 2015-2016. H/s cã thÓ nªu ý kiÕn cña m×nh vÒ bµi lµm,y/c GV giải đáp những kiến thức cha râ hoÆc ®a ra c¸c cách gi¶i kh¸c.. *Sau khi đã chữa xong bài kiểm tra học kì II (Phần đại số) H/s lắng nghe để rút kinh nghiÖm cho b¶n th©n GV nh¾c nhë h/s vÒ ý thøc häc tập,thái độ trung thực,tự giác khi lµm bµi vµ nh÷ng ®iÒu chó ý(nh cẩn thận khi đọc đề khi vẽ hình,kh«ng tËp trung vµo c¸c c©u khã khi cha lµm xong c¸c câu khác…) để kết quả làm bài đợc tốt hơn 4. Cñng cè(4’) - Gi¸o viªn thu l¹i bµi thi cña häc sinh. -Chốt lại các KT cơ bản cần nhớ qua tiết học 5. Hướng dẫn về nhà. (2’) -Cần ôn những kiến thức cha vững để củng cố. -Làm lại các bài sai để tự mình rút kinh nghiệm. -Với những h/s khá giỏi tìm thêm các cách giải khác để phát triển t duy. Rút kinh nghiệm Ngày tháng năm 2016 Hiệu phó kí duyệt. Ngọ Thị Liên. Kiều Thị Ngà. 61. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án đại số 9-kì II. Kiều Thị Ngà. Năm học 2015-2016. 62. Trường THCS Bàn Đạt.
<span class='text_page_counter'>(63)</span>