Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Kế toán phải trả người lao động tại công ty tnhh dịch vụ kế toán trí cần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.56 MB, 137 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

BÁO CÁO THỰC TẬP
TỐT NGHIỆP
Tên đề tài: KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CƠNG TY TNHH
DỊCH VỤ KẾ TỐN TRÍ CẦN

Họ và tên sinh viên:

LÊ THỊ BÉ

Mã số sinh viên:

1723403010021

Lớp:

D17KT01

Ngành:
Giảng viên HD:

KẾ TỐN
Ths Phạm Bình An

Bình Dƣơng, tháng 10 năm 2020


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp này trƣớc hết em xin gửi đến quý thầy,


cô trƣờng Đại học Thủ Dầu Một lời cảm ơn chân thành.
Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo nhà trƣờng cũng nhƣ ban lãnh đạo
khoa Kinh tế đã truyền đạt những kiến thức và tạo mọi điều kiện để giúp đỡ em
trong quá trình học tập tại trƣờng. Đặc biệt em xin gửi đến cơ Phạm Bình An,
ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ em hồn thành bài báo cáo lời cảm ơn chân
thành.
Đồng thời em cũng gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo, các phòng ban của cơng
ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần đã tạo điều kiện thuận lợi cho em tìm hiểu thực
tiễn trong suốt q trình thực tập tại cơng ty. Ngồi ra em cũng xin cảm ơn các
anh chị trong phòng ban Kế toán đã cung cấp những số liệu thực tế để em hồn
thành tốt bài báo cáo và tận tình giúp đỡ hƣớng dẫn em hồn thành cơng việc
đƣợc giao nhằm tích lũy kinh nghiệm để sau khi hồn thành chuyên đề em có thể
tự tin tiếp xúc trực tiếp tại doanh nghiệp.
Vì kiến thức bản thân cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn cịn hạn chế nên trong
q trình hồn thành bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất
mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp từ quý thầy, cô.
Em xin chân thành cảm ơn!

ii


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài “Kế toán phải trả ngƣời lao động tại công ty TNHH
dịch vụ kế tốn Trí Cần” là bài báo cáo của cá nhân em. Ngồi ra trong bài báo
cáo có sử dụng một số tài liệu tham khảo đƣợc trích dẫn nguồn và rõ ràng. Các số
liệu trình bày trong báo cáo là trung thực, em xin chịu trách nhiệm trƣớc khoa và
nhà trƣờng về sự cam đoan này.

Tác giả thực hiện
Lê Thị Bé


iii


MỤC LỤC
MỤC LỤC ..................................................................................................................iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. viii
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................ix
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... x
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài. ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu. ........................................................................................... 1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu. ........................................................ 2
4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu. ..............................................................................2
4.1.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu. .................................................................2
4.1.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................ 3
4.2. Nguồn dữ liệu. ............................................................................................... 3
5. Ý nghĩa của đề tài. ............................................................................................... 3
6. Kết cấu của đề tài. ................................................................................................ 3
Chƣơng 1. .................................................................................................................... 4
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ................................................... 4
1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển của công ty. ............................................4

1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty. .................................................................4
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển. ......................................................... 4
1.1.3. Lĩnh vực hoạt động .................................................................................5
1.2


. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................ 5

1.2.1. Chức năng của từng bộ phận...................................................................6
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán cơng ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần. ....8
1.3.1. Cơ cấu nhân sự. ....................................................................................... 8
iv


1.3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. ................................................................ 8
1.3.3. Nhiệm vụ từng phần hành trong phòng ban kế tốn. .............................. 8
1.4. Chế độ chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty TNHH
Dịch vụ kế tốn Trí Cần. .................................................................................... 10
1.4.1. Chế độ kế tốn áp dụng .........................................................................10
1.4.2 Chính sách kế tốn áp dụng. .................................................................10
1.4.3. Hình thức kế tốn áp dụng ....................................................................11
1.4.3.1. Trình tự ghi sổ. ...............................................................................11
1.4.3.2. Mơ tả trình tự ghi sổ. ......................................................................12
Chƣơng 2. .................................................................................................................. 14
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN PHẢI TRẢ.............................................. 14
2.1. Nội dung. .....................................................................................................14
2.2. Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 14
2.3. Tài khoản sử dụng. ...................................................................................... 16
2.4. Chứng từ, sổ sách sử dụng. .........................................................................17
2.4.1. Chứng từ................................................................................................ 17
2.4.1.1. Chứng từ sử dụng. ..........................................................................17
2.4.1.2. Mục đích chứng từ ..........................................................................17
2.4.1.3. Cách lập chứng từ. ..........................................................................18
2.4.2. Sổ sách. .................................................................................................23
2.4.2.1. Sổ sách sử dụng. .............................................................................23
2.4.2.2. Mục đích ghi sổ ..............................................................................23

2.4.2.3. Cách ghi sổ. .................................................................................... 24
2.5. Các nghiệp vụ phát sinh tại công ty TNHH Dịch vụ kế tốn Trí Cần. .......25
2.5.1. Nghiệp vụ phát sinh ..............................................................................25
2.5.2. Sổ sách kế tốn...................................................................................... 31
2.6. Phân tích biến động khoản mục phải trả ngƣời lao động tại công ty TNHH
Dịch vụ kế tốn Trí Cần. .................................................................................... 41
2.6.1. Phân tích theo chiều ngang. ..................................................................41
2.6.2. Phân tích theo chiều dọc. ......................................................................43
v


2.6.3. Đánh giá tổng quát biến động khoản mục phải trả ngƣời lao động ......45
2.7. Phân tích báo cáo tài chính. .........................................................................46
2.7.1. Phân tích bảng cân đối kế tốn. ............................................................ 46
2.7.1.1. Phân tích tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn. .......................... 46
2.7.1.2. Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang. ....49
2.7.1.3 Phân tích về biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc. ....56
2.7.2 Phân tích tình hình tài chính thơng qua báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh. ..............................................................................................................61
2.7.2.1. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang.
..................................................................................................................... 61
2.7.2.2. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc. ..66
2.7.3. Phân tích cáo cáo lƣu chuyển tiền tệ. .................................................... 69
2.7.4. Phân tích các tỷ số tài chính. .................................................................72
2.7.4.1. Phân tích khả năng thanh toán ........................................................ 72
2.7.4.2. Đánh giá tổng quát biến động khả năng thanh toán. ...................... 76
Chƣơng 3 ................................................................................................................... 77
NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP ................................................................................... 77
3.1. Nhận xét ......................................................................................................77
3.1.1. Nhận xét về công tác tổ chức quản lý, kinh doanh. .............................. 77

3.1.2. Nhận xét về cơng tác kế tốn ................................................................ 77
3.1.3. Nhận xét về cơng tác kế tốn phải trả ngƣời lao động.......................... 78
3.1.4. Nhận xét về biến động khoản mục phải trả ngƣời lao động. ................80
3.1.5. Tình hình tài chính của công ty............................................................. 80
3.2. Giải pháp .....................................................................................................83
3.2.1 Giải pháp về công tác tổ chức quản lý, kinh doanh. .............................. 83
3.2.2. Giải pháp về cơng tác kế tốn ............................................................... 83
3.2.3. Giải pháp về cơng tác kế tốn phải trả ngƣời lao động. ....................... 84
3.2.4. Về biến động khoản mục phải trả ngƣời lao động. ............................... 84
3.2.5. Về hoạt động tài chính của công ty. ...................................................... 85

vi


KẾT LUẬN ............................................................................................................... 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 88
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 89

vii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CHỮ CÁI VIẾT TẮT/ KÍ HIÊU

CỤM TỪ ĐẦY ĐỦ

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


BCTC

Báo cáo tài chính

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

KPCĐ

Kinh phí cơng đoàn

NLĐ

Ngƣời lao động

TK

Tài khoản

viii



DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .............................................................. 5
Hình 1.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn. ............................................................. 8
Hình 1.3: Trình tự ghi sổ kế tốn. ........................................................................ 12
Hình 2.1: Phiếu chi tiền mặt số 1215 ................................................................... 25
Hình 2.2: Bảng tổng hợp lƣơng tháng 12/2018 ................................................... 26
Hình 2.3: Bảng tổng hợp lƣơng tháng 12/2018 ................................................... 27
Hình 2.4: Phiếu chi tiền mặt số 1229 ................................................................... 28
Hình 2.5: Bảng tổng hợp lƣơng tháng 12/2018 ................................................... 29
Hình 2.6: Phiếu chi tiền mặt số 1228 ................................................................... 30
Hình 2.7: Bảng cân đối kế tốn năm 2018. .......................................................... 37
Hình 2.8: Bảng cân đối kế toán năm 2018. .......................................................... 41

ix


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Tỷ lệ phần trăm các khoản trích theo lƣơng. ....................................... 16
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp chấm cơng. .................................................................. 19
Bảng 2.3: Bảng thanh tốn tiền lƣơng.................................................................. 21
Bảng 2.4: Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm. ................................................ 22
Bảng 2.5: Sổ nhật ký chung ................................................................................. 31
Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản phải trả ngƣời lao động ............................................. 32
Bảng 2.7: Sổ chi tiết phải trả ngƣời lao động....................................................... 33
Bảng 2.8: Biến động khoản phải trả ngƣời lao động năm 2017, 2018 và 2019 theo
chiều ngang. ......................................................................................................... 42
Bảng 2.9:Phân tích biến động khoản mục phải trả ngƣời lao động năm 2017,
2018 và 2019 theo chiều dọc. ............................................................................... 44
Bảng 2.10: Phân tích quan hệ cân đối giữa vốn chủ sở hữu và tài sản thiết yếu

năm 2017, 2018 và 2019 ...................................................................................... 46
Bảng 2.11: Phân tích quan hệ cân đối giữa nguồn vốn thƣờng xuyên với .......... 47
Bảng 2.12: Phân tích cân đối giữa tài sản lƣu động với nợ ngắn hạn và giữa ..... 48
Bảng 2.13: Phân tích biến động tài sản, nguồn vốn năm 2018 ............................ 50
Bảng 2.14: Phân tích biến động tài sản, nguồn vốn năm 2019 so với ................. 53
Bảng 2.15: Biến động giữa tài sản và nguồn vốn năm 2018 so với năm 2017 .... 56
Bảng 2.16: Phân tích tình hình biến động chung tài sản, nguồn vốn ................... 59
Bảng 2.17: Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 ............. 62
Bảng 2.18: Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.............................. 64
Bảng 2.19: Phân tích Báo cáo kết hoạt động kinh doanh .................................... 66
Bảng 2.20: Phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 ............. 68
Bảng 2. 21: Phân tích Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2018 so với năm 2017. .. 70
Bảng 2.22: Phân tích biến động lƣu chuyển tiền tệ năm 2019 so với năm 2018 . 71
Bảng 2.23: Phân tích biến động các khoản phải trả năm 2017, 2018 và 2019. ... 72
Bảng 2.24: Phân tích biến động khả năng thanh tốn hiện thời........................... 73
Bảng 2.25: Phân tích biến động khả năng thanh tốn nhanh ............................... 75

x


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Ngày nay mức độ canh tranh giữa các doanh nghiệp trên thế giới ngày càng khắc
nghiệt, họ chạy đua để khẳng định đƣợc vị trí và vai trị của mình trên thị trƣờng.
Với xu thế phát triển nhƣ vậy đòi hỏi các doanh nghiệp thuộc các ngành kinh tế
quốc dân phải không ngừng đổi mới trong cách thức quản lý, kinh doanh đồng thời
phải có những chính sách cụ thể về kinh tế tài chính để duy trì hoạt động và phát
triển của đơn vị mình. Song song với đó quản lý kinh tế tài chính, kế tốn là một bộ
phận quan trọng, nó giữ một vai trị tích cực trong quản lý nhằm điều hành, theo dõi
và kiểm sốt tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Trong đó

thì kế toán tiền lƣơng là một khâu rất quan trọng.
Tiền lƣơng, luôn là vấn đề đƣợc xã hội chú ý đến bởi ý nghĩa kinh tế và xã hội to
lớn của nó. Đối với doanh nghiệp tiền lƣơng là một phần khơng nhỏ của chi phí sản
xuất, nó góp phần quyết định sự thành công hay thất bại của từng doanh nghiệp.
Một chính sách tiền lƣơng hợp lý là cơ sở, đòn bẩy cho sự phát triển của doanh
nghiệp. Đối với ngƣời lao động tiền lƣơng cũng rất quan trọng bởi nó là nguồn thu
nhập đảm bảo cuộc sống trên cơ sở số lƣợng chất lƣợng lao động làm ra, là động
lực thúc đẩy cho sự phát triển của cá nhân, gia đình ngƣời lao động và xã hội.
Hạch tốn tiền lƣơng chính xác sẽ tiết kiệm đƣợc chi phí sản xuất kinh doanh, hạ
giá thành sản phẩm nâng cao hiêu quả kinh tế cho các doanh nghiệp. Chính vì vậy
việc nghiên cứu cơng tác tổ chức kế tốn phả trả ngƣời lao động là điều cần thiết.
Hiểu đƣợc tầm quan trọng của cơng tác kế tốn phải trả ngƣời lao động song với
quá trình thực tập dƣới sự trợ giúp của ban Giám đốc cũng nhƣ các anh chị trong
phịng ban kế tốn Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ kế tốn Trí Cần tác giả đã
chọn đề tài “Kế tốn phải trả ngƣời lao động tại cơng ty TNHH Dịch vụ kế tốn Trí
Cần” để nghiên cứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu.

- Mục tiêu chung.
Nghiên cứu thực trạng hạch toán kế toán khoản trả cho ngƣời lao động và các
khoản trích theo lƣơng tại cơng ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần từ đó có cái nhìn
1


sâu hơn nắm bắt đƣợc những kiến thức bổ ích tạo cơ sở tiền đề để sau khi hồn
thành khóa học có thể tự tin tiếp xúc thực tế tại doanh nghiệp.
- Mục tiêu cụ thể.
Tìm hiểu cơ sở lý luận về tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
Phản ánh thực tế hạch tốn tiền lƣơng và khoản trích theo lƣơng tại doanh
nghiệp.

Phân tích biến động khoản mục phải trả ngƣời lao động, và tình hình tài chính
của cơng ty.
Đề ra nhận xét chung về thực trạng tại doanh nghiệp và đƣa ra một số biện pháp
nhằm hoàn thiện cơng tác hạch tốn phải trả ngƣời lao động và tình hình tài chính
của cơng ty.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
-

Đối tượng
Cơng tác kế tốn phải trả ngƣời lao động tại Cơng ty TNHH Dịch vụ kế tốn Trí
Cần.

-

Phạm vi nghiên cứu.
+ Thời gian dữ liệu: Năm 2017, 2018 và 2019.
+ Khơng gian: Phịng kế tốn cơng ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần.
+ Thời gian thƣc tập: 01/08/2020-11/10/2020.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu.
4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu.
4.1.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu.
Sử dụng phƣơng pháp khảo sát, điều tra quan sát: Theo dõi cơng việc của nhân

-

viên kế tốn rồi ghi chép tổng hợp.
- Sử dụng phƣơng pháp phỏng vấn, trao đổi trực tiếp: phỏng vấn các nhân viên
phụ trách về phần hành kế toán.
-


Sử dụng phƣơng pháp thu thập tài liệu: Các chứng từ, số liệu trong sổ sách

của công ty, thu thập các chế độ kế toán Việt Nam theo chuẩn mực kế toán.
2


4.1.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu
Sử dụng các phƣơng pháp thu thập số liệu để hoàn thành các mục tiêu nghiên
cứu. Trên cơ sở số liệu thực tế thu thập đƣợc quá trính quan sát theo dõi các phƣơng
pháp, chế độ kế tốn mà cơng ty áp dụng so sánh với lý thuyết và chế độ chính sách
kế tốn nhà nƣớc để đƣa ra nhận xét khách quan và đề xuất kiến nghị nhằm góp
phần làm cho cơng tá kế tốn tại đơn vị hồn thiện và hiệu quả hơn.
4.2. Nguồn dữ liệu.
Phịng kế tốn Cơng ty TNHH Dịch vụ kế tốn Trí Cần.
+ Tài liệu tổng hợp: Báo cáo tài chính nă 2017, 2018 và 2019.
+ Tài liệu giao dịch: Chứng từ lƣu giữ bảng tổng hợp tiền lƣơng, phiếu chi, đƣợc
lƣu giữ tại phịng kế tốn
+ Tài liệu lƣu giữ: Sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản phải trả ngƣời lao động đƣợc
kết xuất từ cơ sở dữ liệu trên máy tính tài phịng kế tốn.
5. Ý nghĩa của đề tài.
Qua quá trình học, nghiên cứu đề tài và tiếp thu thực tế tại Công ty TNHH dịch
vụ kế tốn Trí Cần đã giúp tác giả nắm bắt đƣợc chu trình thanh tốn tiền lƣơng
phải trả cho ngƣời lao động và hiểu sâu hơn về các nghiệp vụ hạch tốn phân bổ chi
phí tiền lƣơng, đồng thời đúc kết đƣợc nhiều kinh nghiệm khi xử lý các chứng từ
liên quan. Ngoài ra dựa vào những chứng từ thực tế tại cơng ty tác giả có thể đƣa ra
ý kiến đánh giá về tình hình tài chính của cơng ty qua, đó đƣa ra đƣợc những giải
pháp khắc phục những nhƣợc điểm và phát triển những ƣu điểm đang có trong kỳ
phân tích.
6. Kết cấu của đề tài.
Gồm 3 chƣơng:

Chƣơng 1: Giới thiệu khát quát về công ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần.
Chƣơng 2: Thực trạng kế tốn phải trả ngƣời lao động tại Cơng ty TNHH Dịch
vụ kế tốn Trí Cần.
Chƣơng 3: Nhận xét, giải pháp.
3


Chƣơng 1.

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
DỊCH VỤ KẾ TỐN TRÍ CẦN.
1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển của công ty.

1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty.


Tên cơng ty: Cơng ty TNHH Dịch vụ kế tốn Trí Cần.



Tên viết tắt: TRI CAN CO, LTD.



Địa chỉ 168/22, đƣờng D2, phƣờng 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí

Minh.



Mã số thuế: 0312060237.



Văn phòng đại diện: Số 32, đƣờng D2, khu dân cứ Phú Hòa 1, phƣờng Phú

Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng.


Ngƣời đại diện pháp luật: Nguyễn Hạnh Thảo.



Ngày hoạt động: 21/11/2012.



Quản lý bởi: Chi cục thuế Bình Thạnh.



Fax: 0916867218.



Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn.




Số vốn ban đầu: 2.000.000.000

1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển.
Do nhu cầu phát triển của thị trƣờng, cơng ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần
đƣợc bà Nguyễn Hạnh Thảo thành lập hoạt động chủ yếu ở lĩnh vực kế toán, kiểm
toán và tƣ vấn thuế. Ngồi ra cịn một số ngành khác nhƣ tƣ vấn quản lý.
Trải qua thời gian 8 năm xây dựng và phát triển, bằng sự đồn kết, nỗ lực khơng
ngừng của đội ngủ cán bộ công nhân viên giàu nhiệt huyết và giỏi chun mơn. Với
sự nỗ lực ấy trong vịng 3 năm công ty hoạt động đã mở rộng thêm một văn phòng
đại diện tại Số 32, đƣờng D2, khu dân cứ Phú Hòa 1, phƣờng Phú Hòa, thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng.
Đến nay cơng ty đã trở thành doanh nghiệp phát triển mạnh trong lĩnh vực kế
toán, kiểm toán, tƣ vấn về thuế đƣợc khách hàng và các doanh nghiệp, tin tƣởng hài
4


lịng và đánh giá cao. Đồng thời cơng ty cũng có trách nhiệm chia sẽ với xã hội,
cộng đồng vì mục tiêu phát triển bền vững của doanh nghiệp và Xã hội.
Để đạt đƣợc mục tiêu trên công ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần đã xây dựng
hệ thống quản lý chất lƣợng, không ngừng cải tiến phƣơng pháp quản lý, nâng cao
trình độ của cán bộ cơng nhân viên, nâng cao chất lƣợng cơ sở vật chất, cung cách
làm việc hiệu quả nhằm đảm bảo cho chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ.
 Số lƣợng nhân viên và đối tác
Năm 2012-2014: 6 nhân viên 20 doanh nghiêp đối tác
Năm 2013-2015: 10: nhân viên 25 doanh nghiệp đối tác
Năm 2015-2018: 15 nhân viên 35 doanh nghiệp đối tác
Năm 2018-2020: 25 nhân viên 30 doanh nghiệp đối tác
Dự kiến đến năm 2020: 40 nhân viên 70 doanh nghiệp đối tác
1.1.3. Lĩnh vực hoạt động
Ngành chính: Hoạt động liên quan đến dịch vụ kế tốn, kiểm tốn, tƣ vấn về thuế.

Ngồi ra cịn có hoạt động về tƣ vấn quản lý.
Chi tiết nhƣ:
-

Hạch tốn tài chính, theo dõi hoạt động tài chính.

-

Xử lí nghiệp vụ

-

Báo cáo thuế.

-

Hƣớng dẫn áp dụng chế đố kế tốn, tài chính.

-

Hƣớng dẫn xây dựng mơ hình tổ chức bộ máy- tổ chức cơng tác kế tốn.

-

Mở, ghi sổ kế tốn, lập báo cáo tài chính (BCTC).

-

Các dịch vụ kiểm tốn BCTC, xác định vốn góp,


-

Dịch vụ tử vấn thuế, tƣ vấn tài chính.

-

Dịch vụ tƣ vấn tín dụng, lập các dự án khả thi

1.2 . Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Công ty cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý theo mơ hình sau (Hình 1.1).
5


GIÁM ĐỐC
CƠNG TY

PHỊNG TỔ

PHỊNG TÀI

PHỊNG KĨ

CHỨC HÀNH

CHÍNH KẾ

THUẬT

CHÍNH


TỐN

Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Nguồn: Công ty TNHH Dịch vụ kế tốn Trí Cần (2018)

1.2.1. Chức năng của từng bộ phận.
 Giám đốc
Giám đốc là ngƣời quản lý và giám sát tất cả các hoạt động kinh doanh, con
ngƣời cũng nhƣ các hoạt động hợp tác của doanh nghiệp chịu trách nhiệm trƣớc
khách hàng về dịch vụ do công ty cung cấp.
Nhiệm vụ của Giám đốc là xây dựng và thực thi các chiến lƣợc nhằm thúc đẩy sự
phát triển và gia tăng lợi nhuận của doanh nghiệp. Các chiến lƣợc này có thể là về:
Kế hoạch kinh doanh, kế hoạch phát triển…
Phân tích và giám sát tiến độ của nhân viên theo hƣớng đạt đƣợc các mục tiêu
và mục tiêu đã đề ra
Hơn nữa, Giám đốc còn tổ chức thực hiện và giám sát việc thực hiện các chiến
lƣợc để đảm bảo hiệu quả tài chính và chi phí hiệu quả cho doanh nghiệp. Đồng
thời làm việc với nhiều vị trí khác nhau trong doanh nghiệp Giám đốc cũng đảm
nhiệm kết nối để thu hút và giữ chân ngƣời lao động, và duy trì mối quan hệ hợp tác
bền vững lâu dài với đối tác.
 Phòng Tổ chức – Hành chính
Chức năng của phịng là soạn thảo, tiếp nhận, lƣu trữ văn thƣ, hồ sơ chứng từ của
công ty, quản lý hồ sơ lao động, thực hiện chi trả lƣơng.
6


Xây dựng chƣơng trình nội dung đào tạo nâng cao tay nghề nhân viên cho phù
hợp với yêu cầu phát triển của công ty.
Theo dõi và cập nhật các thông tƣ nghị định của Bộ tài chính đến các nhân viên.
Liên hệ với các công ty khách hàng nhận, kiểm kê và bàn giao chứng từ.

Đảm nhiệm công tác thi đua, khen thƣởng và kỷ luật của nhân viên.
 Phòng Tài chính – Kế tốn
Có nhiệm vụ hỗ trợ đắc lực cho giám đốc trong việc điều tiết chi phí của một
cuộc kiểm toán. Tham mƣu cho giám đốc về việc chỉ đạo thực hiện hoặc trực tiếp
thực hiện kiểm tra, giám sát việc quản lý và chấp hành chế độ Tài chính – Kế tốn
của Nhà nƣớc và của nội bộ.
Ngồi ra bộ phận kế tốn cịn có nhiệm vụ: theo dõi tình hình sử dụng tài sản của
cơng ty theo dõi, ghi chép doanh thu, chi phí phát sinh cho từng khách thể kiểm
toán riêng biệt và lập Báo cáo kết qủa kinh doanh của công ty.
Bên cạnh đó, phịng Tài chính – Kế tốn phối hợp các phòng ban khác hƣớng dẫn
các đơn vị kế hoạch làm việc, chuẩn bị các thủ tục cho Giám đốc để xét duyệt kết
quả thực hiện kế hoạch và quyết toán tài chính.
Qua chức năng nhiệm vụ của phịng kế tốn doanh nghiệp có thể nói đây là một
bộ phận đóng vai trị vơ cùng quan trọng, quyết định sự thành bại của một cơng ty.
Nếu thơng tin kế tốn bị sai lệch, các quyết định của chủ doanh nghiệp có thể bị ảnh
hƣởng rất lớn, từ đó gây ra tình trạng khó khăn cho doanh nghiệp.
 Phịng kĩ thuật
Tham mƣu cho Giám đốc công ty để lập kế hoạch sữa chữa và bảo dƣỡng tài sản
thiết bị.
Xây dựng kế hoạch bảo dƣỡng, sửa chữa lớn thiết bị của các đơn vị theo định kỳ.
Quản lý, lƣu trữ hồ sơ kỹ thuật các sản phẩm đã sản xuất, giữ gìn bí mật công nghệ.

7


1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần.
1.3.1. Cơ cấu nhân sự.
Từ kết quả nghiên cứu tài liệu nội bộ cũng nhƣ phỏng vấn trực tiếp về cơ cấu tổ
chức Phịng kế tốn bao gồm 12 nhân viên bao gồm:


- Kế toán trƣởng: 1 ngƣời
- Kế toán viên: 10 ngƣời
- Kế toán thuế: 1 ngƣời
1.3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
Nhân sự đƣợc phân nhiệm theo từng phân hành nhƣ sau (Hình 1.2).

KẾ TỐN
TRƢỞNG

KẾ TỐN

KẾ TỐN

CƠNG

TIỀN

NỢ

LƢƠNG

KẾ TỐN
THUẾ

KẾ TỐN
THU



CHI


Hình
Hình 1.2:
1.2: Cơ
Cơ cấu
cấu tổ
tổ chức
chức bộ
bộ máy
máy kế
kế tốn.
tốn
Nguồn: Phóng kế tốn cơng ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần (2018)

1.3.3. Nhiệm vụ từng phần hành trong phòng ban kế tốn.
 Kế tốn trƣởng
Kế tốn trƣởng đảm nhiệm ln vai trị kế tốn tổng hợp lãnh đạo các kế tốn
viên thu thập, xử lý, phân tích các số liệu về kinh tế, thị trƣờng, tài chính. Qua đó,
có thể đƣa ra các bản báo cáo kế toán cung cấp thơng tin chi tiết về tình hình kinh
doanh của doanh nghiệp.

8


Là ngƣời có trách nhiệm tổ chức và quản lý tồn bộ hệ thống kế tốn trong cơng
ty một cách có hiệu quả kiểm tra, phê duyệt chứng từ, xem xét các sổ sách kế toán
và lập báo cáo quyết toán giải quyết những các vấn đề về chứng từ, sổ sách.
Liên hệ với các ngành chức năng và chịu trách nhiệm trƣớc công ty và cơ quan
chức năng nhà nƣớc trƣớc mọi số liệu trong báo cáo về tính trung thực, hợp lý.
Báo cáo thƣờng xuyên tình hình hoạt động của phịng ban kế tốn cho Giám đốc

cơng ty; tiếp nhận; phổ biến và triển khai thực hiện kịp thời các chỉ thị của Giám
đốc.
 Kế tốn cơng nợ.
Là ngƣời có trách nhiệm quản lý và theo dõi các khoản phải thu, chi và thanh
toán ngân hàng.
Phải kiểm tra đối chiếu theo định kì hoặc cuối tháng từng tài khoản nợ phát sinh,
số phải thu và số còn phải thu.
Phân loại các khoản nợ phải thu theo thời gian thanh tốn cũng nhƣ theo từng đối
tƣợng, đơn đốc thu hồi cơng nợ.
 Kế tốn tiền lƣơng.
Thực hiện ghi chép, tổng hợp các số liệu về số lƣợng lao động, thời gian kết quả
lao động.
Thực hiện kiểm tra tình hình chấp hành các chính sách, chế độ lao động tiền
lƣơng, bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp
(BHTN), kinh phí cơng đồn (KPCĐ)
Tính lƣơng và phân bổ các khoản tiền lƣơng, khoản trích BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ.
 Kế tốn thuế
Có kinh nhiệm nắm rõ về công tác thuế, quy định về thuế của Nhà nƣớc
Xác định cơ sở để tính thuế, đảm bảo phản ánh kịp thời các nghiệp vụ phát sinh
liên quan đến thuế và nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp.
9


Kế toán thuế cần kết hợp với kế toán các phần hành kế toán khác để nắm rõ số
liệu, đối chiếu số liệu làm căn cứ để xác định nghĩa vụ thuế với cơ quan Nhà Nƣớc.
Trực tiếp làm việc với cơ quan thuế khi có phát sinh.
 Kế tốn thu – chi.
Thực hiện kiểm tra về tính hợp pháp và hợp lý của chứng từ trƣớc khi xuất nhập
tiền khỏi quỹ.

Kiểm tra tiền mặt để phát hiện các loại tiền giả và báo cáo kịp thời.
Thực hiện việc thanh tốn tiền mặt hằng ngày theo quy trình thanh tốn của công
ty.
Tự động thực hiện kiểm kê đối chiếu quỹ hằng ngày với kế tốn tổng hợp.
Quản lý tồn bộ tiền mặt trong két sắt.
Chịu trách nhiệm lƣu trữ chứng từ thu chi tiền.
Đảm bảo số dƣ tồn quỹ phục vụ kinh doanh và chi trả lƣơng cho nhân viên bằng
việc thông báo kịp thời số dƣ tồn quỹ cho kế tốn tổng hợp.
Thực hiện các cơng việc khác do kế tốn trƣởng và giám đốc giao.
1.4. Chế độ chính sách kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty
TNHH Dịch vụ kế tốn Trí Cần.
1.4.1. Chế độ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn đã đƣợc ban hành theo Thơng tƣ 200/2014/TTBTC ngày 22/12/2014 của Bộ Trƣởng Bộ Tài Chính.
1.4.2 Chính sách kế tốn áp dụng.

Hiện nay cơng ty lập BCTC quy định cho các doanh nghiệp theo biểu mẫu
sau:
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02 - DN
- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03 - DN
- Thuyết minh báo cáo tài chính :Mẫu số B09 – DN
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B01 - DN
10


Các chính sách khác
- Báo cáo tài chính của cơng ty đƣợc lập và gửi vào cuối quý, cuối năm tài
chính cho Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh.
- Niên độ kế tốn: Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31
tháng 12 hằng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).

- Phƣơng pháp tính thuế GTGT: Cơng ty áp dụng phƣơng pháp tính thuế GTGT
theo phƣơng pháp khấu trừ.
- Phƣơng pháp hạch tốn hàng tồn kho: Cơng ty hạch toán hàng tồn kho theo
phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên.
- Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: TSCĐ đƣợc khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng
thẳng.
- Cơng ty có tham gia bảo hiểm BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho công nhân
viên với tỷ lệ đúng theo quy định của pháp luật.
1.4.3. Hình thức kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng cách ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung.Tất cả các
nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải đƣợc ghi vào sổ Nhật ký, trọng tâm
là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định
khoản kế toán) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký sẽ ghi vào
sổ Cái, sổ chi tiết theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Hình thức kế tốn Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
- Sổ Nhật ký chung.
- Sổ cái.
- Sổ chi tiết
1.4.3.1. Trình tự ghi sổ.
Cơng ty áp dụng trình tự ghi sổ theo sơ đồ sau (Hình 1.3)

11


Chứng từ kế
tốn

Sổ quỹ

SỔ NHẬT KÍ


Sổ thẻ kế

CHUNG

tốn chi tiết

SỔ CÁI

Bảng tổng
hợp chi tiết

Bảng cân đối
số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Hình
Hình1.1.3:
3: Trình tự ghi sổ kế tốn.
tốn
Nguồn: Phịng kế tốn cơng ty TNHH dịch vụ kế tốn Trí Cần (2018)

Ghi chú:
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu kiểm tra
1.4.3.2. Mơ tả trình tự ghi sổ.
Cơng việc hàng ngày:
Hàng ngày căn cứ vào những chứng từ đã kiểm tra đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ,

trƣớc hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi
trên sổ Nhật ký chung để ghi vào sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp.
Đồng thời với việc ghi vào sổ Nhật ký chung các nghiệp vụ phát sinh đƣợc ghi
vào các sổ chi tiết có liên quan.
12


Định kỳ hoặc cuối ngày tùy khối lƣợng nghiệp vụ phát sinh, lấy số liệu để ghi
vào các tài khoản phù hợp trên sổ Cái.
Công việc cuối tháng, quý, năm:
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên sổ Cái, lập bảng Cân đối số
phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên sổ Cái và bảng
tổng hợp chi tiết (đƣợc lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) đƣợc dùng để lập Báo cáo
tài chính.
Về nguyên tắc, tổng số phát sinh Nợ và tổng phát sinh Có trên bảng cân đối số
phát sinh phải bằng tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký
chung.

13


Chƣơng 2.

THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN PHẢI TRẢ
NGƢỜI LAO ĐỘNG TẠI CƠNG TY TNHH
DỊCH VỤ KẾ TỐN TRÍ CẦN.
2.1. Nội dung.
Công ty sử dụng TK 334 - chi tiết TK 3341 – Phải trả ngƣời lao động để hạch
toán các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến khoản phải trả ngƣời lao động bao gồm:
Tiền lƣơng, tiền công, tiền thƣởng, các khoản bảo hiểm và các khoản phải trả khác

thuộc về thu nhập của doanh nghiệp. [6]
2.2. Nguyên tắc kế tốn
Cơng ty hạch tốn chi phí phải trả ngƣời lao động theo nguyên tắc: Tổ chức hạch
toán đúng thời gian, số lƣợng, chất lƣợng kết quả lao động của ngƣời lao động. Tính
đúng, thanh tốn kịp thời tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng cho ngƣời lao
động.
Tính tốn, phân bổ chính xác tiền lƣơng, tiền cơng các khoản trích BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ cho các đối tƣợng liên quan.
Định kỳ phân tích tình hình sử dụng lao động, tình hình quản lý chi tiêu quỹ
lƣơng và cung cấp các thơng tin kinh tế cần thiết có liên quan.
Cách tính lương NLĐ trong một tháng:

Tổng

Lƣơng cơ bản + Phụ cấp

đi làm

lƣơng
thực

Số ngày

thực tế
Số ngày cơng chuẩn của tháng

tế

trong
tháng


Tính tiền lƣơng làm thêm giờ của NLĐ:

14


Tính
Tiền

Tiền lƣơng

Số giờ

Mức ít

lƣơng
lƣơng

thực trả của

thực tế

nhất 150%

làm

một giờ làm

làm


hoặc

thêm

việc trong

thêm

200%hoặc

giờ

ngày

làm

thêm

300%

Trong đó:
Tiền lƣơng
thực trả của
một giờ làm
việc trong

Lƣơng cơ bản
Số ngày cơng X 8 giờ

ngày


 Mức ít nhất bằng 150% so với tiền lƣơng giờ thực trả của ngày làm việc bình
thƣờng, áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày thƣờng.[6]
 Mức ít nhất bằng 200% so với tiền lƣơng giờ thực trả của ngày làm việc bình
thƣờng, áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần. .[6]
 Mức ít nhất bằng 300% so với tiền lƣơng giờ thực trả của ngày làm việc bình
thƣờng, áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hƣởng
lƣơng theo quy định của Bộ luật Lao động, đối với NLĐ hƣởng lƣơng theo ngày.[6]
Ngoài ra công ty tham gia đầy đủ các khoản bảo hiểm: BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ và trích các khoản bảo hiểm theo đúng tỷ lệ đƣợc nêu trong (Bảng 2.1)

15


×