Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

GA DS 9 TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.82 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 28/8/2015 Ngày dạy :4/9/2015 Tiết 7: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai. Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng thành thạo hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình. à PTNL: Tính toán, sử dụng kí hiệu Toán học, hợp tác. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi lời giải bài 31b) và đề bài 36. HS : thước thẳng III. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1. Ổn định lớp (1ph) 2. Kiểm tra (8ph) HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Chữa bài 28 c, d. HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai. Chữa bài 29 c, d. 3. Nội dung luyện tập (33ph) Hoạt động của GV và HS TG Ghi bảng Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức 5ph Bài 32 (SGK tr19). Bài 32 (SGK tr19). 9 4 25 49 1 5 7 1 7 1 .5 .0, 01  . .  . .  - GV gọi 2 HS lên bảng trình bày 2 phần a) 16 9 100 4 3 10 24 c) a) 16 9 và c). 1652  1242 (165  124)(165  124) - Lớp theo dõi và nhận xét kết quả.  164 164 - GV ghi điểm và cho HS ghi nhớ đã sử dụng. 41.289 289 17 . à PTNL: Tính toán, sử dụng kí hiệu Toán học. Dạng 2: Tìm x Bài 33 (SGK tr19). Giải phương trình:. 8ph. Viết: 12  4.3  4. 3 2 3 và 27  9.3  9. 3 3 3 . - 2HS lên bảng làm bài: - Lớp theo dõi và nhận xét kết quả. - GV ghi điểm và cho HS ghi nhớ đã sử dụng. Bài 35 (SGK tr20). Tìm x biết:. 2. Bài 33 (SGK tr19). Giải phương trình:.  3 x 2  12  3 x 2 2 3  x 2 2  x  2. Bài 35 (SGK tr20). Tìm x biết:. 9. - 1HS lên bảng làm bài: - Lớp theo dõi và nhận xét kết quả. - GV ghi điểm và cho HS ghi nhớ đã sử dụng, phương pháp giải. Dạng 3: Rút gọn biểu thức Bài 30 (SGK tr19) - GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 30 c, d. - Lớp theo dõi và nhận xét kết quả. - GV ghi điểm và cho HS ghi nhớ đã sử dụng, phương pháp giải.. .  3 x  3 2 3  3 3  3 x 4 3  x=4 2 c) 3 x  12 0. 2 c) 3 x  12 0 . - GV gợi ý:. 2. 4. b) 3 x  3  12  27. b) 3 x  3  12  27 ;.  x  3 a). . 164. a).  x  3. 2.  x  3 9 9  x  3 9   x  3  9.  x 12    x  6. 8ph. Bài 30 (SGK tr19) 5 xy. c). 25 x 2 y 6 với x < 0; y > 0..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV và HS. TG. Ghi bảng 5. x 25 x 2 25 x 2 5 xy . 5 xy. 3 5 xy. 5.( x ) 5 xy y y6 y6 y3 = 25x 2  2 y .. à PTNL: Tính toán, sử dụng kí hiệu Toán học.. 16 x 4 y 8 với x  0; y  0. d) 16 4 0, 2 x 3 y 3 . 4 8 0, 2 x 3 y 3 . 2 4 x y = x y 0, 2 x 3 y 3 .. Bài 34 (SGK tr19) - GV gọi 1 HS đứng tại chỗ làm bài 34b) - Lớp theo dõi và nhận xét kết quả. - GV ghi điểm và cho HS ghi nhớ đã sử dụng, phương pháp giải.. 0,8.. x 4x  y 5y .. = Bài 34 (SGK tr19) 27  a  3  48. b) Dạng 4: So sánh Bài 31 (SGK tr19). với a > 3. 2. 48. a) So sánh 25  16 và 25  16 . - GV yêu cầu HS đứng tại chỗ làm bài 31a). - HS : Có 25  16 = 9 3 25  16 = 5  4 1 Do 3 > 1  25  16 < 25  16 a  b  a b b) Chứng minh a b 0.. 27  a  3 . 6ph. 2. 9  a  3. 2. . 3 a 3. 16 4 = Bài 31 (SGK tr19). . 3( a  3) 4 .. a) So sánh 25  16 và 25  16 . 25  16 = 9 3 25  16 = 5  4 1. * với. *. Do 3 > 1 . 25  16 <. 25  16. - GV gợi ý: Ta có thể sử dụng kết quả của bài 26 (SGK):. ab  a  b. b) Chứng minh Cách 1:. b  a  b với a  b  0 .. Ta có 26).. a  b  b  (a  b)  b. Do đó. a b  b  a. a. . - Sau khi HS trình bày cách giải của mình GV yêu cầu HS nêu cách giải khác. Nếu HS không làm được GV đưa bảng phụ giới thiệu 3 cách giải bài toán.. a. (theo kết quả bài. b  a b .. Cách 2: Theo giả thiết : 2 2 a  b  0  ab  b  ab  b b  2 ab  2 b  a  b  2 ab  a  b  2b. . . a. b. . 2. a b. Cách 3: a. b  a b. . a. b  a b ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV và HS. TG. Ghi bảng. .  . 5ph.  .  . 2. a. b. . a. b. a. b.   . a b. . 2. 2. a b 2. a.  . a. b. . a b. b  a  b (do a  b  0 nên b 0). Bài 36 . Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?. . a) 0, 01  0, 0001.   b  b  2 b 0. b)  0,5   0, 25. Bất đẳng thức cuối cùng đúng.. c) 39  7 và 39  6. Vậy: a  b  a  b . Bài 36 Kết quả: a) Đ b) S c) Đ d) Đ. 4. . . . 13 .2 x  3. 4  13  2 x  3. d) - HS thảo luận theo nhóm 3’, sau đó đại diện 1 nhóm lên bảng điền đáp án. à PTNL: Tính toán, sử dụng kí hiệu Toán học, hợp tác.. a. . b 0. 4.Củng cố (2ph) - Phát biểu quy tắc khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai? - GV: Nhắc lại các dạng bài tập đã học và nêu cách giải. 5. Hướng dẫn về nhà (1ph) - Làm tiếp các bài tập: 32, 34, 35, 37 (SGK tr19, 20); 40 (SBT tr9) - Ôn tập các kiến thức về căn bậc hai đã học  Lập bảng công thức. - Tiết sau luyện tập tổng hợp. 6. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. a b.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 8: LUYỆN TẬP CHUNG – KT 15 PHÚT I. Mục tiêu: Kiến thức: HS - Nắm được kiến thức về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức. - Nắm được nội dung định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. - Nắm được nội dung định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Kĩ năng: - Giúp học sinh áp dụng kiến thức đã học vào việc giải các bài tập - Vận dụng sáng tạo kiến thức lý thuyết vào trong việc giải bài tập - Rèn luyện kỹ năng tính toán.  GV Kiểm tra việc nắm kiến thức và kĩ năng vận dụng của học sinh. à PTNL: Tính toán, sử dụng kí hiệu Toán học, hợp tác.. Thái độ:. - Học sinh tích cực, thích thú khi làm bài tập. - Trung thực, tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên soạn giáo án đầy đủ - Học sinh làm đầy đủ bài tập được giao. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) * HS1: - Phát biểu định lý về sự liên hệ giữa phép chia và phép khai phương? - Thực hiện: Tính: * HS2:. √. 1. 9 =? 16. - Phát biểu quy tắc khai phương 1 thương, quy tắc chia hai căn bậc hai? - Thực hiện : tính:. √ 192 =? √ 12. 3. Bài mới: (35ph) Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Chữa bài tập - Gv: ghi đề, yêu cầu 2 học sinh lên bảng giải a;b, cả lớp giải vào vở. - 2Hs: Lên bảng - Gv: Yêu cầu cả lớp đưa ra nhận xét? - Hs : Nhận xét thiếu sót của bạn. - Gv: nhận xét cho điểm và chỉnh sửa những chỗ còn sai sót. - Gv: yêu cầu các nhóm học sinh thực hiện giải c;d. Sau đó yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện giải các phần được giao. - Hs: Các nhóm hoạt động (Nhóm 1 giải 1c; nhóm 2 giải 1d) - Kiến thức đã sử dụng? à PTNL: Tính toán, sử dụng kí hiệu Toán học, hợp tác.. - Cho Hs tiếp tục giải bài 2 - Câu a, một Hs lên bảng. TG 18ph. Nội dung ghi giảng Dạng 1: Rút gọn biểu thức Bài 1 a )2 3 .  2  3. 2 3  2  b) 9  4 5  2 c). 5. 2. 2 3  2 . 3. 3  32 5.  2 5. 5  5  2. x 2  5 ( x  5)( x   x 5 x 5. 2. . 5. 5  2 5). x  2. 5.  x  2 x  2 2x  2 d)  x 2  x  2  x  2  x  2  ( x  2)   x  2 2. 2. Bài 2:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Câu b, hội ý nhóm giải  Hs giải - Trao đổi bài giữa các nhóm, nhận xét và chấm điểm. - Kiến thức đã sử dụng? à PTNL: Tính toán, sử dụng kí hiệu Toán học, hợp tác.. 63 y 3. a). 7y. ( y  0). 63 y 3   9 y 2 3 y 3 y 7y (vì y > 0). b) A = 4x – 8 +. x3  2 x 2  x   2 x2 x 2 ( x  2). = 4x –. 4.2 +. x2 x. = 4x – 2 2 +. x2 x2. x = 4x – 2 2 +. - Vận dụng kiến thức đã học, làm BT dạng 2. - Nêu phương pháp giải. - Áp dụng hằng đẳng thức √ A 2=| A|  Giải tiếp phương trình dạng: |x|=m. - Trước khi giải pt tìm x, cần lưu ý điều 2x  3 x  1 tồn tại?. gì?  Điều kiện để - Hs tiếp tục giải và nhận xét kết quả.  Vận dụng kiến thức đã học về căn. * Nếu x > 0 thì: A = 5x – 2 2 * Nếu -2 < x < 0 thì: A = 3x – 2 2 Dạng 2: Tìm x Bài 1: 2 a) 9 x 2 x  1.  3 x 2 x  1  3 x 2 x  1( x 0)    3 x 2 x  1( x  0)  x 1   x  1 5 . Vậy: x1 = 1; x2 = - 1/5 x  5 3 ( ĐK: x >5)  x  5 9  x 14 (TMĐK). b). 2x  3 bậc hai, cho Hs làm bài KT 15ph để KT 3 việc nắm kiến thức của Hs. c) x  1 (ĐK: x  1,5 hoặc x < 1) Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút 17ph  2 x  3 22  2 x  3 4 x  4  x  1 - GV phát đề KT cho HS (2ph) x 1 2 (TMĐK) - Yêu cầu làm bài nghiêm túc (15ph) 4. Củng cố: (2ph) - GV thu bài. - Nhắc lại phương pháp giải các bài tập đã giải. 5 Hướng dẫn dặn dò:(1ph) Làm các bài tập trong sách bài tập. ( bài 38 đến bài 46 tr.11; 12 - SBT) 6. Rút kinh nghiệm:. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN. KIỂM TRA 15ph – Tiết 8 Môn: Đại số – Lớp: 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MA TRẬN: Cấp độ. Vận dụng. Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Rút gọn biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Tìm x. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Tự luận Biết nhận ra qui tắc khai phương một tích và chia hai căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức. Tự luận Phân tích được đa thức thành nhân tử để RGBT. Tự luận Vận dụng qui tắc khai phương một tích và hằng đẳng. 1(1a). 1(1c). 2.  . thức để rút gọn biểu thức có điều kiện 2(1b). 1,5 Biết sử dụng hằng đẳng thức. 2  . 1(2b) 1,0. 2. 2  . để rút gọn biểu thức. 1,0 2. để tìm x trong đẳng thức có điều kiện 1(2c) 2,0 3. 2,5. 3 4,0 1. 2,5. 3,5. ĐỀ: 16.9 . 200 : 2. b). x2  2 ( x  2) x  2 c). xy 2  y x , với x > 0 và y < 0. d) 5  14  6 5. Bài 2: Tìm x biết: a) x2 = 7. 6,0. Vận dụng được hằng đẳng thức. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a). 4 1,5. 2  . để. 1(2a). Tự luận Vận dụng được hằng đẳng thức. 1,5. Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số học để tìm x. Tổng. 1(1d). 1,5. tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. b). x  1 6. c). 25 x 2 x  12. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:. 7 1,5. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1. Đáp án Rút gọn các biểu thức sau: a). 16.9 . Điểm (6,0). 200 : 2. = 16. 9  200 : 2. 0,5. = 4.3  100 = 12 – 10 = 2. 0,5. b) =. 0,5. xy 2  y x , với x > 0 và y < 0 y xy x. 0,5 0,5. =  y x  y x ( vì y < 0) =0. 0,5. 2. x 2 ( x  2) x  2 c) (x . =. 2).( x  2) x 2. 1,0 0,5. =x + 2 d). 5.  3 5. 2. 0,5. 5. 0,5. = 5 3 5 =3 Tìm x biết a) x2 = 7. 0,25. =. 2. 5  14  6 5 = 5  3. 0,25 (4,0).  x 7. 0,5.  x  7. 0,5. b). x  1 6.  x – 1 = 36 ( x 1)  x = 37 ( TMĐK). c). 0,5 0,5. 25 x 2  x  12.  5 x  x  12  5 x x 12( x 0)    5 x  x  12( 12  x  0)  4 x 12( x 0)    6 x 12( 12  x  0)  x 3   x  2 (TMĐK). 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Họ và tên HS:. KIỂM TRA 15 phút (Tiết 8) Môn: Đại số - Lớp: 9 Điểm:. Lời phê:. ………………………………… Lớp: 9 -1 ĐỀ 1:. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a). 16.9 . 200 : 2. b). x2  2 ( x  2) c) x  2. xy 2  y x , với x > 0 và y < 0. d) 5  14  6 5. Bài 2: Tìm x biết: a) x2 = 7. b). x  1 6. c). 25 x 2 x  12. Bài làm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Họ và tên HS:. KIỂM TRA 15 phút (Tiết 8) Môn: Đại số - Lớp: 9 Điểm:. Lời phê:. ………………………………… Lớp: 9 -1 ĐỀ 2:. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a). 36.9 . 50 : 2. b). x2 y  x y. x2  6 ( x  6) c) x  6. , với x > 0 và y > 0. d) 3  12  6 3. Bài 2: Tìm x biết: a) x2 = 11. b). x  2 3. 2 c) 16 x  x  6. Bài làm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÒNG GD ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Họ và tên HS:. KIỂM TRA 15 phút (Tiết 8) Môn: Đại số - Lớp: 9 Điểm:. Lời phê:. ………………………………… Lớp: 9 -1 ĐỀ 3:. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a). 9.25 . 98 : 2. b). x2  3 ( x  3) c) x  3. xy 2  y x , với x > 0 và y > 0. d) 5  9  4 5. Bài 2: Tìm x biết: a) x2 = 3. b). x  1 7. c). 4 x 2 x  3. Bài làm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÒNG GD ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Họ và tên HS:. KIỂM TRA 15 phút (Tiết 8) Môn: Đại số - Lớp: 9 Điểm:. Lời phê:. ………………………………… Lớp: 9 -1 ĐỀ 4:. Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a). 36.9 . 50 : 2. b). x2  6 ( x  6) x  6 c). x2 y  x y. , với x > 0 và y > 0. d) 3  12  6 3. Bài 2: Tìm x biết: a) x2 = 11. b). x  2 3. 2 c) 16 x  x  9. Bài làm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×