Tải bản đầy đủ (.pdf) (520 trang)

Nghiên cứu lượng giá thiệt hại kinh tế do các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan gây ra trong bối cảnh biến đổi khí hậu và đề xuất các giải pháp quản lý rủi ro cho các tỉnh ven biển Miền Trung Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.54 MB, 520 trang )

MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
PHẦN I. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ........................12
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ
CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CỰC ĐOAN TRONG BỐI
CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU .................................................................................12
I. CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN CỰC ĐOAN TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ................... 12

1. Khái niệm cực trị và cực đoan khí hậu ........................................................... 12
2. Khái niệm và nội hàm các hiện tượng khí tượng thủy văn cực đoan .............13
3. Cực đoan trong điều kiện biến đổi khí hậu ....................................................17
II. CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ CÁC HIỆN
TƯỢNG KTTVCĐ ......................................................................................................... 22

1. Phân loại thiệt hại kinh tế do thiên tai và các hiện tượng KTTVCĐ ............22
1.1. Thiệt hại trực tiếp .....................................................................................23
1.2. Thiệt hại gián tiếp ....................................................................................23
1.3. Các tác động kinh tế vĩ mô ......................................................................24
2. Khung tiếp cận lượng giá thiệt hại kinh tế do thiên tai và các hiện tượng
KTTVCĐ ............................................................................................................26
2.1. Mối quan hệ giữa hệ giữa hệ thống sinh thái và hệ thống kinh tế ...........26
2.2. Thiệt hại kinh tế của thiên tai và các hiện tượng KTTVCĐ ....................28
3. Cơ sở lý thuyết lượng giá thiệt hại kinh tế do thiên tai ..................................29
3.1. Lý thuyết đối ngẫu ...................................................................................30
3.2. Đo lường phúc lợi cá nhân theo hàm cầu Marshall .................................31
3.3. Đo lường phúc lợi cá nhân theo hàm cầu Hicks ......................................32
3.4. Đo lường biến thiên đền bù và biến thiên tương đương khi chất lượng
môi trường thay đổi .........................................................................................33
3.5. Đo lường phúc lợi Marshall và Hicks ......................................................34
3.6. Mức sẵn lòng chi trả và mức chấp nhận đền bù (WTP và WTA) ...........35


3.7. Sử dụng thơng tin về hàng hố thị trường để xác định giá trị hàng hố
mơi trường .......................................................................................................36
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU, PHƯƠNG PHÁP VÀ
QUI TRÌNH LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ GÂY RA BỞI THIÊN TAI
VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CỰC ĐOAN ..................38


I. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU QUỐC TẾ VÀ TRONG NƯỚC VỀ LƯỢNG
GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DO THIÊN TAI VÀ CÁC HTKTTVCĐ ..................... 38

1. Tổng quan các nghiên cứu quốc tế .................................................................38
1.1. Các nghiên cứu lượng giá thiệt hại kinh tế trực tiếp ................................38
1.2. Tổng quan các nghiên cứu về lượng giá thiệt hại gián tiếp .....................41
1.3. Tổng quan nghiên cứu về ảnh hưởng kinh tế vĩ mô của thiên tai ............43
2. Tổng thuật các nghiên cứu trong nước ........................................................... 45
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI THIỆT HẠI DO CÁC HIỆN
TƯỢNG KTTVCĐ GÂY RA ........................................................................................ 50

1. Các phương pháp lượng giá các thiệt hại kinh tế trực tiếp............................. 52
1.1. Phương pháp giá thị trường .....................................................................52
1.2. Phương pháp thay đổi năng suất (productivity change method) .............52
1.3. Phương pháp chi phí sức khoẻ .................................................................53
1.4. Phương pháp chi phí thay thế ..................................................................55
1.5. Phương pháp chi phí phịng ngừa ............................................................56
1.6. Phương pháp chi phí du lịch (travel cost method TCM) .........................57
1.7. Phương pháp đánh giá ngẫu nhiên ...........................................................59
1.8. Phương pháp mô hình lựa chọn ...............................................................60
1.9. Phương pháp chuyển giao lợi ích.............................................................62
2. Các phương pháp lượng giá các thiệt hại kinh tế gián tiếp ............................ 63
2.1. Phương pháp mơ hình Đầu vào- Đầu ra (Input- Output Model) .............63

2.2. Phương pháp ước lượng khác biệt kép ....................................................65
III. KINH NGHIỆM LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI
KINH TẾ DO THIÊN TAI ............................................................................................ 67
IV. QUI TRÌNH LƯỢNG GIÁ TÁC ĐỘNG KINH TẾ CỦA CÁC HIỆN TƯỢNG
KTTVCĐ ......................................................................................................................... 69

PHẦN 2. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ CỦA CÁC HIỆN TƯỢNG
KTTVCĐ ĐIỂN HÌNH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG GIAI
ĐOẠN 2005 – 2016 ..................................................................................................78
CHƯƠNG 3. GIỚI THIỆU KHU VỰC NGHIÊN CỨU VÀ DIỄN BIẾN
THIÊN TAI, CÁC HIỆN TƯỢNG KTTVCĐ TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN
MIỀN TRUNG ........................................................................................................78
I. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG ....................... 78

1. Vị trí địa lý ...................................................................................................78
2. Đặc điểm địa hình, địa mạo, địa chất ............................................................. 79
3. Đặc điểm khí tượng thủy văn ..........................................................................82


3.1. Các đặc điểm khí tượng tại khu vực ........................................................82
3.2. Đặc điểm thủy văn tại khu vực ................................................................83
3.3. Đặc điểm hải văn tại khu vực ...................................................................84
II. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC VEN BIỂN MIÊN TRUNG ........ 85

1. Đặc điểm dân số, văn hóa và lịch sử .............................................................. 85
2. Hạ tầng giao thông.......................................................................................... 85
3. Đặc điểm kinh tế ............................................................................................. 86
III. THỐNG KÊ DIỄN BIẾN THIÊN TAI VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG KTTVCĐ TẠI
CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG ...................................................................... 88


1. Bão và áp thấp nhiệt đới .................................................................................88
2. Nắng nóng ......................................................................................................91
3. Lũ lụt ..............................................................................................................95
4. Hạn hán...........................................................................................................98
CHƯƠNG 4. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ CỦA MỘT CƠN BÃO
ĐIỂN HÌNH TẠI MIỀN TRUNG GIAI ĐOẠN 2005 – 2016............................100
A. GIỚI THIỆU VỀ CƠN BÃO ĐIỂN HÌNH XANGSANE TẠI CÁC TỈNH VEN
BIỂN MIỀN TRUNG VÀ PHẠM VI ẢNH HƯỞNG CỦA BÃO............................ 100
B. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ TRỰC TIẾP DO CƠN BÃO ĐIỂN HÌNH
TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG ............................................................ 106

I. Phương pháp, mơ hình và qui trình nghiên cứu ............................................106
II. Kết quả lượng giá thiệt hại kinh tế trực tiếp do bão xangsane ....................107
1. Thiệt hại về nhà ở......................................................................................107
2. Thiệt hại về giáo dục .................................................................................113
3. Thiệt hại về y tế .........................................................................................114
4. Thiệt hại về văn hóa ..................................................................................115
5. Thiệt hại về nông, lâm, diêm nghiệp.........................................................116
6. Thiệt hại về chăn nuôi ...............................................................................122
7. Thiệt hại về thủy lợi ..................................................................................123
8. Thiệt hại về giao thông .............................................................................124
9. Thiệt hại về thủy sản .................................................................................127
10. Thiệt hại về công nghiệp .........................................................................129
11. Thiệt hại về xây dựng..............................................................................130
12. Thiệt hại về thông tin liên lạc .................................................................130
13. Thiệt hại về các cơng trình khác .............................................................131
14. Tổng kết thiệt hại kinh tế trực tiếp từ bão Xangsane ..............................132


C. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DÀI HẠN DO MỘT CƠN BÃO ĐIỂN

HÌNH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG................................................. 134

I. Phương pháp, mơ hình và qui trình nghiên cứu ............................................134
1. Giới thiệu chung về phương pháp mơ hình Đầu vào - Đầu ra thích ứng theo
vùng (Adaptive Regional Input Output Model- ARIO)................................134
2. Mơ hình đầu vào – đầu ra thích ứng theo vùng sau thảm họa ..................136
3. Dữ liệu của nghiên cứu .............................................................................147
II. Kết quả nghiên cứu ......................................................................................150
1. Giá trị gia tăng và sản lượng .....................................................................150
2. Việc làm và lợi nhuận ...............................................................................152
3. Xuất khẩu và nhập khẩu ............................................................................153
4. Phân tích độ nhạy ......................................................................................153
D. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI SINH THÁI CỦA MỘT CƠN BÃO ĐIỂN HÌNH
TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG ............................................................ 160

I. Phương pháp, mơ hình và qui trình nghiên cứu ............................................160
1. Phương pháp phân tích cư trú tương đương lượng giá thiệt hại sinh thái 160
2. Các phương pháp thu thập dữ liệu ............................................................162
II. Kết quả nghiên cứu lượng giá thiệt hại các hệ sinh thái ..............................163
1. Tác động của bão Xangsane tới HST san hô và cỏ biển ...........................163
2. Lượng giá tác động của bão Xangsane tới hệ sinh thái san hơ .................165
2.2. Tính tốn lượng dịch vụ sinh thái đạt được từ dự án đền bù thứ cấp ....167
3. Lượng giá ảnh hưởng của cơn bão Xangsane tới hệ sinh thái cỏ biển .....169
CHƯƠNG 5. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ CỦA MỘT CƠN LŨ ĐIỂN
HÌNH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG GIAI ĐOẠN 2006-2015 173
A. GIỚI THIỆU VỀ CƠN LŨ ĐIỂN HÌNH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN
TRUNG VÀ NGHIÊN CỨU PHẠM VI ẢNH HƯỞNG CỦA LŨ .......................... 173

I. Tổng quan về cơn lũ điển hình tại các tỉnh ven biển miền Trung giai đoạn
2006-2015 .........................................................................................................173

B. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ TRỰC TIẾP DO TRẬN LŨ LỤT ĐIỂN
HÌNH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG................................................. 177

I. Phương pháp, mơ hình và qui trình nghiên cứu ............................................177
1. Thiệt hại về nhà ở......................................................................................179
2. Thiệt hại về giáo dục .................................................................................182
3. Thiệt hại về y tế .........................................................................................184
4. Thiệt hại về văn hóa ..................................................................................185
5. Thiệt hại về nông, lâm, diêm nghiệp.........................................................187


6. Thiệt hại về chăn nuôi ...............................................................................193
7. Thiệt hại về thủy lợi ..................................................................................194
8. Thiệt hại về giao thông .............................................................................197
9. Thiệt hại về thủy sản ................................................................................200
10. Thiệt hại về công nghiệp .........................................................................203
11. Thiệt hại về xây dựng..............................................................................204
12. Thiệt hại về thông tin liên lạc .................................................................205
13. Tổng kết ..................................................................................................206
C. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DÀI HẠN DO TRẬN LŨ LỤT ĐIỂN
HÌNH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG................................................. 208

I. Mơ hình, phương pháp và qui trình lượng giá thiệt hại kinh tế dài hạn của cơn
lũ điển hình .......................................................................................................208
1. Mơ hình và phương pháp lượng giá thiệt hại ............................................208
2. Dữ liệu nghiên cứu lượng giá thiệt hại .....................................................210
II. Kết quả nghiên cứu tác động của lũ điển hình năm 2009 tới phúc lợi và các
biến số kinh tế hộ gia đình................................................................................214
1. Ảnh hưởng của lũ tới sản lượng lúa ..........................................................214
2. Ảnh hưởng của lũ lụt do bão Ketsana tới tổng chi tiêu hộ gia đình .........215

3. Ảnh hưởng của lũ 2009 tới chi tiêu lương thực hộ gia đình .....................216
4. Ảnh hưởng của lũ do bão Ketsana tới tổng chi tiêu..................................217
5. Tác động của lũ đến chi phí sửa chữa nhà cửa .........................................218
D. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI MÔI TRƯỜNG DO TRẬN LŨ LỤT ĐIỂN HÌNH
TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG ............................................................ 220

I. Mơ hình, phương pháp và qui trình lượng giá thiệt hại kinh tế dài hạn của cơn
lũ điển hình .......................................................................................................220
1. Xác định các tác động mơi trường do lũ gây ra .......................................220
2. Mơ hình lượng giá thiệt hại môi trường...................................................221
II. Kết quả lượng giá thiệt hại môi trường do trận lũ tháng 9 năm 2009 gây ra .......224
1. Chi phí thiệt hại sức khỏe (G) ...................................................................224
2. Thiệt hại do ô nhiễm môi trường nước mặt (M) .......................................226
3. Thiệt hại do ô nhiễm chất thải rắn phát sinh (F) .......................................227
4. Thiệt hại do nhiễm mặn đất canh tác (N) ..................................................228
5. Thiệt hại do ô nhiễm nước giếng (H) ........................................................229
6. Thiệt hại do sạt lở đất (S) ..........................................................................230


CHƯƠNG 6. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ CỦA MỘT ĐỢT HẠN
HÁN ĐIỂN HÌNH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG GIAI ĐOẠN
2006-2015................................................................................................................232
A. GIỚI THIỆU VỀ TRẬN HẠN ĐIỂN HÌNH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN
TRUNG VÀ NGHIÊN CỨU PHẠM VI ẢNH HƯỞNG CỦA HẠN HÁN ............. 232

I. Tổng quan về đợt hạn điển hình tại các tỉnh ven biển miền Trung giai đoạn
2006-2015 .........................................................................................................232
II. Ứng dụng mơ hình mơ phỏng hạn hán và tác động của đợt hạn hán điển hình ...232
1. Tính tốn hệ số hạn ...................................................................................236
2. Kết quả hiệu chỉnh và kiểm định mơ hình SWAT ....................................237

3. Kết quả hiệu chỉnh mơ hình SWAT ..........................................................240
B. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI TRỰC TIẾP DO TRẬN HẠN ĐIỂN HÌNH TẠI
CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG .................................................................... 253

I. Thiệt hại do thiếu nguồn nước sạch cho sinh hoạt ........................................253
1. Thiệt hại do phải mua nước sinh hoạt thay thế cho nguồn cũ (T1) ..........254
2. Thiệt hại chi phí gia tăng để đào giếng cung cấp nước sinh hoạt (T2) .....255
3. Thiệt hại chi phí cơ hội thời gian do lấy nước ở xa (T3) ..........................256
4. Chi phí trách ngân sách dự phòng để hỗ trợ cấp nước sinh hoạt (T4) ......256
5. Thiệt hại chi phí gia tăng của các cơng ty để nạo vét thu gom nước để đảm
bảo cho các trạm bơm hoạt động (T5) ..........................................................257
II. Thiệt hại về nông nghiệp (trồng trọt) do hạn hán ........................................258
1. THTT1 và THTT2: Thiệt hại do lúa bị chết (mất trắng do hạn hán)........258
2. THTT3 và THTT4: Thiệt hại do hoa màu chết và giảm năng suất ..........259
3. Thiệt hại do chi phí gia tăng bơm nước/thủy lợi cứu lúa và hoa màu
(THTT5) ........................................................................................................260
III. Thiệt hại về rừng do hạn hán ......................................................................261
1. Thiệt hại rừng trồng keo............................................................................261
2. Thiệt hại do cháy rừng và chết do nắng hạn .............................................263
IV. Thiệt hại về giảm sản lượng sản xuất thủy điện.........................................263
C. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI KINH TẾ DÀI HẠN DO TRẬN HẠN ĐIỂN HÌNH
TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG ............................................................ 266

I. Phương pháp, nguồn dữ liệu và qui trình nghiên cứu ...................................266
1. Phương pháp kiểm sốt tích hợp (synthetic control) để lượng giá thiệt hại
kinh tế dài hạn do trận hạn điển hình ............................................................266
2. Dữ liệu nghiên cứu ....................................................................................270
II. Kết quả nghiên cứu lượng giá thiệt hại........................................................271



1. Tác động kinh tế của đợt hạn hán điển hình tại Phú Yên .........................271
2. Tác động của đợt hạn hán điển hình đến các thành phần của thu nhập đầu
người .............................................................................................................274
3. Kết luận và một số gợi ý chính sách .........................................................278
D. LƯỢNG GIÁ THIỆT HẠI SỨC KHỎE DO TRẬN HẠN ĐIỂN HÌNH TẠI CÁC
TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG .............................................................................. 279

I. Tác động sức khỏe do thiên tai và hạn hán ...................................................279
1. Tác động của hạn tới sức khỏe vật lý........................................................280
2. Tác động tới sức khỏe tâm lý của hạn hán ................................................281
II. Mơ hình, qui trình và phương pháp lượng giá thiệt hại sức khỏe do trận hạn
điển hình gây ra ................................................................................................283
1. Qui trình điều tra, chọn mẫu và thu thập thơng tin ...................................283
2. Mơ hình lượng giá thiệt hại giá trị phi thị trường .....................................292
III. Kết quả lượng giá thiệt hại sức khỏe do trận hạn hán điển hình gây ra tại
phú n năm 2013 ............................................................................................296
1. Mơ hình ước lượng WTP ..........................................................................297
2. Ước tính sẵn sàng chi trả (WTP) theo mơ hình tham số (parametric model)....298
3. Ước tính sẵn sàng chi trả (WTP) theo mơ hình phi tham số (non-parametric
model) ...........................................................................................................302
4. Thiệt hại giá trị sức khỏe tại Phú Yên sau trận hạn hán 2013 ..................304
IV. Kết luận ......................................................................................................305
PHẦN 3. ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ TỔN THƯƠNG DO CÁC HIỆN TƯỢNG
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CỰC ĐOAN TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN
TRUNG VIỆT NAM .............................................................................................306
CHƯƠNG 7. ĐÁNH GIÁ RỦI RO CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN CỰC ĐOAN TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG VIỆT NAM ....306
A. KHUNG TIẾP CẬN VÀ CÁC MƠ HÌNH MƠ PHỎNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO
CÁC HIỆN TƯỢNG KTTVCĐ .................................................................................. 306


I. Những khái niệm liên quan tới rủi ro và rủi ro thiên tai ...............................306
1. Những khái niệm liên quan đến rủi ro ......................................................306
2. Quan niệm về rủi ro thiên tai ....................................................................308
II. Khung nghiên cứu đánh giá rủi ro các hiện tượng KTTVCĐ .....................310
III. Các mơ hình mơ phỏng tác động của bão, nước dâng trong bão và lũ ......312
1. Mơ hình bão Fujita mơ phỏng trường gió và khí áp ................................312
2. Mơ hình mơ phỏng trường sóng trong bão SWAN ..................................313


3. Mơ hình tích hợp tính tốn, dự báo nước dâng có tính đến ảnh hưởng của
thủy triều và sóng biển SUWAT ...................................................................317
4. Bộ mơ hình MIKE mơ phỏng tác động của lũ ..........................................320
B. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CỰC
ĐOAN ĐIỂN HÌNH TẠI KHU VỰC VEN BIỂN MIỀN TRUNG LÀ CƠ SỞ ĐỂ
ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI .............................................................................. 324

I. Kết quả mô phỏng bão Ketsana ....................................................................324
1. Kết quả mơ phỏng trường gió và khí áp ...................................................325
2. Mơ phỏng trường sóng trong bão .............................................................328
3. Mơ phỏng nước dâng bão .........................................................................331
4. Kết quả mô phỏng ngập lụt ven biển do nước dâng bão ..............................334
C. KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU KHU VỰC MIỀN TRUNG TỪ KỊCH BẢN
BĐKH QUỐC GIA LÀ CƠ SỞ CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ RỦI RO CÁC HIỆN
TƯỢNG KTTVCĐ ....................................................................................................... 340

I. Kịch bản biến đổi của một số hiện tượng khí tượng cực đoan ....................341
1. Bão và áp thấp nhiệt đới ...........................................................................341
2. Rét đậm, rét hại, nắng nóng, hạn hán ........................................................343
II. Kịch bản nước biển dâng khu vực ven biển miền Trung.............................345
1. Kịch bản nước biển dâng ở khu vực Biển Đông .......................................345

2. Kịch bản nước biển dâng khu vực ven biển và hải đảo miền Trung ........347
3. Một số nhận định về mực nước cực trị .....................................................350
D. ĐÁNH GIÁ RỦI RO DO TÁC ĐỘNG CỦA HIỆN TƯỢNG KTTVCĐ ĐIỂN
HÌNH TRONG BỐI CẢNH BĐKH TẠI CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG351

I. Bài toán đánh giá rủi ro do tác động của hiện tượng KTTVCĐ điển hình ...351
1. Giới thiệu về bài tốn đánh giá rủi ro .......................................................351
2. Xác định các đối tượng đánh giá rủi ro .....................................................353
3. Xác định các chỉ thị rủi ro cho từng lĩnh vực ...........................................354
II. Kết quả đánh giá rủi ro do hiện tượng KTTVCĐ điển hình với các kịch bản
BĐKH tại khu vực nghiên cứu .........................................................................355
CHƯƠNG 8. ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG VÀ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG VỚI
CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CỰC ĐOAN CỦA CỘNG
ĐỒNG CÁC TỈNH VEN BIỂN MIỀN TRUNG ...................................................365
I. TỔNG QUAN ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG.......................................................... 365

1. Khái niệm và khung đánh giá tổn thương ....................................................365
2. Khái niệm và khung đánh giá năng lực thích ứng........................................366


II. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG
VÀ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG VỚI THIÊN TAI TẠI CỘNG ĐỒNG CÁC TỈNH
VEN BIỂN MIỀN TRUNG ......................................................................................... 369

1. Phương pháp thu thập, tổng hợp tài liệu ......................................................369
2. Phương pháp điều tra khảo sát thực địa .......................................................369
3. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................371
III. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG TỪ ĐIỀU TRA CỘNG
ĐỒNG ............................................................................................................................ 372


1. Các hiện tượng KTTV trong năm 2013-2018 ..............................................372
2. Mức độ tác động của thiên tai ......................................................................374
2.1. Tác động của thiên tai đến canh tác nông nghiệp ..................................374
2.2. Tác động của thiên tai đến chăn nuôi.....................................................375
2.3. Tác động của các hiện tượng thiên tai đến nuôi trồng thủy hải sản.......376
2.4. Tác động của các hiện tượng thiên tai đến đánh bắt thủy hải sản .........377
3. So sánh tác động tổng thể của thiên tai lên các hoạt động sản xuất .............378
IV. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỊA PHƯƠNG
THƠNG QUA CÁC NGUỒN VỐN SINH KẾ .......................................................... 382

1. Các loại vốn của hộ gia đình ........................................................................382
1.1. Vốn con người........................................................................................382
1.2. Vốn vật chất ...........................................................................................383
1.3. Vốn tài chính ..........................................................................................383
1.4. Vốn tự nhiên...........................................................................................384
1.5. Vốn xã hội ..............................................................................................384
2. Sự thích ứng của người dân địa phương trong hoạt động sản xuất trước
những tác động của thiên tai.............................................................................385
2.1. Biến đổi nguồn thu của hộ gia đình .......................................................385
2.2. Sự thích ứng trong canh tác nơng nghiệp ..............................................386
2.3. Sự thích ứng trong hoạt động chăn ni ................................................387
2.4. Sự thích ứng trong hoạt động ni trồng thủy sản.................................388
2.5. Sự thích ứng trong hoạt động đánh bắt thủy sản ...................................389
2.6. Năng lực thích ứng thơng qua việc sử dụng kiến thức bản địa ..............390
2.7. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của các hoạt động sản xuất trước tác động
của thiên tai ...................................................................................................393
PHẦN 4. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ RỦI RO CÁC HIỆN
TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN CỰC ĐOAN TẠI VIỆT NAM ..............394



CHƯƠNG 9. HỆ THỐNG QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN TAI VÀ KHÍ HẬU
CỰC ĐOAN TẠI VIỆT NAM..............................................................................394
I. RỦI RO THIÊN TAI VÀ KHÍ HẬU CỰC ĐOAN Ở VIỆT NAM ...................... 394
II. HỆ THỐNG QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN TAI VÀ KHÍ HẬU CỰC ĐOAN TẠI
VIỆT NAM ................................................................................................................... 396

1. Khung pháp lý về quản lý rủi ro thiên tai và cực đoan khí hậu ...................396
2. Thể chế quản lý rủi ro do thiên tai và cực đoan khí hậu ở Việt Nam ..........397
3. Lồng ghép quản lý rủi ro thiên tai vào các kế hoạch, chính sách ở Việt Nam ........401
III. MỘT SỐ THÁCH THỨC TRONG HỆ THỐNG QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN
TAI TẠI VIỆT NAM ................................................................................................... 402

1. Thách thức về pháp lý và thể chế .................................................................402
2. Những hạn chế trong QLRRTT ở địa phương .............................................403
3. Thách thức trong việc lồng ghép quản lý RRTT trong các qui hoạch, kế
hoạch phát triển ................................................................................................404
4. Thách thức trong hệ thống dữ liệu, thông tin QLRRTT ..............................405
CHƯƠNG 10. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH CHO QUẢN LÝ
RỦI RO THIÊN TAI VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
CỰC ĐOAN TẠI VIỆT NAM..............................................................................407
A. NGUỒN TÀI CHÍNH CHO QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN TAI TẠI VIỆT NAM ... 407

I. Các nguồn tài chính từ ngân sách nhà nước .................................................407
1. Dự phòng ngân sách nhà nước ..................................................................407
2. Quỹ Dự trữ tài chính .................................................................................409
3. Dự trữ quốc gia .........................................................................................409
II. Các Quĩ ngoài ngân sách cho thiên tai ........................................................410
1. Quỹ Phịng chống thiên tai ........................................................................410
2. Quỹ Bảo trì đường bộ ...............................................................................410
3. Quỹ Bảo vệ môi trường.............................................................................411

III. Nguồn hỗ trợ tài chính trong nước và nước ngồi .....................................411
1. Hỗ trợ trong nước ......................................................................................411
2. Hỗ trợ từ nước ngoài .................................................................................411
B. ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH CHO QUẢN LÝ RỦI RO THIÊN TAI
TẠI VIỆT NAM ........................................................................................................... 412

I. Đánh giá sự thiếu hụt tài chính trong quản lý rủi ro thiên tai .......................412
1. Quan niệm về sự thiếu hụt tài chính cho thiên tai.....................................412
2. Đánh giá nhu cầu và thiếu hụt tài chính cho phục hồi và tái thiết sau thiên
tai ...................................................................................................................415


3. Qui định về sử dụng các nguồn tài chính cho thiên tai .............................417
II. Những bất cập trong thiếu hụt tài chính và thể chế tài chính cho quản lý rủi
ro thiên tai tại Việt Nam ...................................................................................418
1. Những bất cập về thiếu hụt tài chính cho thiên tai ...................................418
2. Bất cập trong thể chế và cấu trúc tài chính cho thiên tai ..........................419
C. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH CHO QUẢN LÝ
RỦI RO THIÊN TAI TẠI VIỆT NAM ...................................................................... 420

I. Hoàn thiện cấu trúc thu chi tài chính cho QLRRTT .....................................421
1. Hồn thiện cấu trúc thu tài chính ..............................................................421
2. Tăng nguồn thu NSNN cho QLRRTT thơng qua các cơng cụ tài chính ..422
3. Hồn thiện cấu trúc chi tài chính cho quản lý rủi ro thiên tai ...................438
II. Đề xuất giải pháp hoàn thiện thể chế điều phối và hài hịa tài chính cho quản
lý rủi ro thiên tai ...............................................................................................442
1. Thành lập Quĩ Phòng chống thiên tai quốc gia để điều phối và hài hòa các
nguồn tài chính cho quản lý rủi ro thiên tai ..................................................442
2. Bổ sung vai trò của khu vực tư nhân trong hệ thống quản lý rủi ro thiên tai
cấp địa phương ..............................................................................................443

II. Hồn thiện q trình lập kế hoạch và dự tốn ngân sách cho quản lý rủi ro
thiên tai .............................................................................................................444
1. Bổ sung các khoản chi QLRRTT trong chu trình lập kế hoạch và dự toán
ngân sách .......................................................................................................444
2. Xây dựng hướng dẫn về phân loại chi tiêu cho QLRRTT ........................445
3. Xây dựng và hoàn thiện hệ thống Giám sát và đánh giá (GS&ÐG) tài chính
cho QLRRTT ................................................................................................446
CHƯƠNG 11. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP VỀ BẢO HIỂM RỦI RO THIÊN
TAI TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TẠI VIỆT NAM......................448
A. TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM RỦI RO THIÊN TAI......................................... 448

I. Giới thiệu chung về bảo hiểm rủi ro thiên tai ...............................................448
1. Khái niệm bảo hiểm rủi ro thiên tai ..........................................................448
2. Các loại hình bảo hiểm rủi ro thiên tai ......................................................449
II. Kinh nghiệm thế giới về bảo hiểm rủi ro thiên tai .......................................452
1. Bảo hiểm tài sản ........................................................................................452
2. Bảo hiểm nông nghiệp ..............................................................................453
3. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ..........................................................455
B. THỰC TRẠNG BẢO HIỂM RỦI RO THIÊN TAI Ở VIỆT NAM ................... 456

I. Các sản phẩm và thị bảo hiểm liên quan đến rủi ro thiên tai tại Việt Nam .........456


1. Sản phẩm bảo hiểm ...................................................................................456
2. Thị trường bảo hiểm liên quan đến rủi ro thiên tai ...................................457
II. Những thách thức khi áp dụng bảo hiểm thiên tai ở Việt Nam ...................461
1. Hạn chế trong áp dụng bảo hiểm thiên tai ở thị trường bảo hiểm Việt Nam ....461
2. Thách thức khi phát triển thị trường bảo hiểm rủi ro thiên tai..................462
C. MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM RỦI RO
THIÊN TAI Ở VIỆT NAM ......................................................................................... 464


I. Các giải pháp đề xuất với Nhà nước .............................................................464
1. Lồng ghép bảo hiểm rủi ro thiên tai vào chương trình bảo hiểm hiện có .464
2. Hồn thiện thể chế về bảo hiểm rủi ro thiên tai ........................................465
3. Xây dựng hệ thống hạ tầng và hệ thống dữ liệu .......................................465
4. Thành lập quỹ bảo hiểm rủi ro thiên tai ....................................................466
5. Nâng cao nhận thức của người dân về bảo hiểm rủi ro thiên tai ..............466
II. Các giải pháp đối với các doanh nghiệp bảo hiểm ......................................467
1. Thiết kế sản phẩm bảo hiểm phù hợp .......................................................467
2. Phát triển kênh phân phối bảo hiểm..........................................................467
3. Thu thập dữ liệu thời tiết và xây dựng quy trình truyền dữ liệu ...............468
4. Thiết kế và thực hiện chiến lược marketing..............................................468
KẾT LUẬN CỦA ĐỀ TÀI ....................................................................................469
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................480


DANH MỤC BẢNG, HÌNH
Bảng
Bảng 1.1: Một số các ví dụ về các thiệt hại trực tiếp của các hiện tượng KTTVCĐ23
Bảng 1.2: Ví dụ về hai loại thiệt hại trực tiếp và gián tiếp .......................................24
Bảng 1.3: Các đại lượng đo sự thay đổi phúc lợi khi chất lượng môi trường thay đổi ......36
Bảng 2.1. Áp dụng và ưu nhược điểm của các phương pháp lượng giá thiệt hại môi
trường sinh thái sau thiên tai .....................................................................................68
Bảng 3.1: Hình thái của một số sơng chính đổ vào vùng biển miền Trung ..............83
Bảng 3.2. Tốc độ gió trung bình (m/s) tại các khu vực ven biển miền Trung ...........84
Bảng 3.3: Phân vùng theo các đặc trưng sóng vùng ven biển Việt Nam ..................84
Bảng 3.4: Đặc điểm dân cư và diện tích ...................................................................85
Bảng 3.5: GDP vùng duyên hải miền Trung giai đoạn 2010- 2015 ..........................87
Bảng 3.6: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế các tỉnh miền Trung .....................................87
Bảng 3.7a: Thống kê các cơn bão và ATNĐ đổ bộ vào khu vực nghiên cứu theo

tháng từ năm 2005 đến 2016 .....................................................................................89
Bảng 3.7b. Chi tiết về cường độ các cơn bão và ATNĐ ảnh hưởng đến khu vực
nghiên cứu từ năm 2005 đến 2016 ............................................................................89
Bảng 3.8: Nhiệt độ khơng khí tối cao tuyệt đối tháng và năm..................................92
Bảng 3.9: Tần suất xuất hiện nhiệt độ tối cao tuyệt đối ............................................94
Bảng 3.10: Thống kê số đợt mưa lớn và tần suất xuất hiện các HTTT gây mưa lớn ở
các tỉnh ven biển miền Trung giai đoạn 2005-2016..................................................95
Bảng 3.11: Mức báo động và mức lũ lớn nhất giai đoạn 2005-2016 trên các hệ
thống sông ở các tỉnh ven biển miền Trung ..............................................................96
Bảng 3.12: Số các đợt lũ xảy ra trong năm trên các sông giai đoạn 2005-2016 .......97
Bảng 3.13: Thống kê các năm có hiện tượng hạn hạn xảy ra ở khu vực Trung Bộ
giai đoạn 2005-2016 (từ Hà Tĩnh đến Phú Yên) .......................................................98
Bảng 4.1: Chi tiết về hoạt động của bão Xangsane ................................................103
Bảng 4.2. Thiệt hại về người do cơn bão Xangsane ...............................................105
Bảng 4.3. Thiệt hại nhà ở do bão Xangsane (đvt: căn nhà) ....................................108
Bảng 4.4: Phân loại nhà theo loại vật liệu xây dựng ...............................................109
Bảng 4.5. Phân loại mức độ thiệt hại nhà ở ............................................................110
Bảng 4.6. Đơn giá chi phí xây dựng lại nhà (triệu đồng) ........................................111
Bảng 4.7. Đơn giá trung bình chi phí xây dựng lại nhà (đvt: triệu đồng) ...............111
Bảng 4.8. Ước tính chi phí trung bình xây dựng lại nhà thiệt hại ...........................112
Bảng 4.9. Ước tính phân bổ chi phí nhà ở thiệt hại do bão Xangsane ....................112
Bảng 4.10. Tổng thiệt và và vốn đã phân bổ khắc phục thiệt hại nhà ở do bão
Xangsane .................................................................................................................113
Bảng 4.11. Trường, phòng học thiệt hại do bão Xangsane (đvt: phòng) ................113


Bảng 4.12. Ước tổng giá trị thiệu hại về tường, phòng học do bão Xangsane .......114
Bảng 4.13. Thiệt hại về cơ sở y tế do bão Xangsane ..............................................114
Bảng 4.14. Ước tổng giá trị thiệt hại về cơ sở y tế do bão Xangsane .....................115
Bảng 4.15. Ước tổng thiệt hại về cơng trình văn hóa do bão Xangsane .................115

Bảng 4.16. Ước tổng giá trị thiệt hại về cơng trình văn hóa do bão Xangsane ......116
Bảng 4.17. Mức hỗ trợ đền bù thiệt hại cây trồng nông nghiệp .............................116
Bảng 4.18. Ước tổng thiệt hại về lúa lai do bão Xangsane .....................................116
Bảng 4.19. Ước tổng giá trị thiệt hại về lúa lai do bão Xangsane ..........................117
Bảng 4.20. Ước tổng thiệt hại về hoa màu do bão Xangsane .................................117
Bảng 4.21. Ước tổng giá trị thiệt hại về hoa màu do bão Xangsane .......................118
Bảng 4.22. Tổng thiệt hại về cây trồng hàng năm do bão Xangsane ......................118
Bảng 4.23. Ước tổng giá trị thiệt hại về cây trồng hàng năm do bão Xangsane.....118
Bảng 4.24. Ước tổng thiệt hại về cây ăn quả tập trung do bão Xangsane ..............119
Bảng 4.25. Ước tổng giá trị thiệt hại về cây ăn quả tập trung do bão Xangsane ....119
Bảng 4.26. Ước tổng thiệt hại về rừng do bão Xangsane .......................................119
Bảng 4.27. Ước tổng giá trị thiệt hại về rừng do bão Xangsane .............................120
Bảng 4.28. Ước tổng các loại thiệt hại khác do bão Xangsane ...............................120
Bảng 4.29. Ước tổng giá trị các loại thiệt hại khác do bão Xangsane ....................121
Bảng 4.30. Ước tổng giá trị thiệt hại nông, lâm, diêm nghiệp do bão Xangsane ...121
Bảng 4.31. Mức hỗ trợ chăn nuôi khi xảy ra thiên tai ............................................122
Bảng 4.32. Tổng thiệt hại về chăn nuôi do bão Xangsane ......................................123
Bảng 4.33. Tổng giá trị thiệt hại về chăn nuôi do bão Xangsane ...........................123
Bảng 4.34. Tổng thiệt hại về thủy lợi do bão Xangsane .........................................123
Bảng 4.35. Tổng giá trị thiệt hại về thủy lợi do bão Xangsane ..............................124
Bảng 4.36. Tổng thiệt hại về giao thông do bão Xangsane ....................................125
Bảng 4.37. Ước tổng giá trị thiệt hại về giao thông do bão Xangsane ...................126
Bảng 4.38. Ước tổng thiệt hại về thủy sản do bão Xangsane .................................127
Bảng 4.39. Mức hỗ trợ sản xuất thủy sản khi xảy ra thiên tai ................................128
Bảng 4.40. Ước tổng giá trị thiệt hại về thủy sản do bão Xangsane .......................129
Bảng 4.41. Ước tổng thiệt hại về công nghiệp do bão Xangsane ...........................130
Bảng 4.42. Ước tổng giá trị thiệt hại về công nghiệp do bão Xangsane .................130
Bảng 4.43. Ước tổng thiệt hại về thông tin liên lạc do bão Xangsane ....................131
Bảng 4.44. Ước tổng giá trị thiệt hại về thông tin liên lạc do bão Xangsane .........131
Bảng 4.45. Ước tổng thiệt hại về cơng trình khác do bão Xangsane ......................131

Bảng 4.46. Ước tổng giá trị thiệt hại về cơng trình khác do bão Xangsane ...........132
Bảng 4.47. Ước tổng giá trị các loại thiệt hại do bão Xangsane .............................132
Bảng 4.48. Ước tổng giá trị thiệt hại tại các tỉnh thành do bão Xangsane..............133
Bảng 4.49: Các thông số về khu vực bị tác động ....................................................166
Bảng 4.50: Phần dịch vụ-hecta-năm bị mất của san hô (L1) ..................................166


Bảng 4.51: Các thông số của dự án đền bù thứ cấp ................................................167
Bảng 3.52: Lượng gia tăng dịch vụ trên một ha của dự án đền bù thứ cấp (G1) ....168
Bảng 4.53: Chi phí của các dự án phụ hồi san hô (tổng thiệt hại) ..........................169
Bảng 4.54: Các thông số về khu vực bị tác động ....................................................169
Bảng 4.55: Bảng tính toán phần dịch vụ-hecta-năm bị mất của cỏ biển (L2) ........170
Bảng 4.56: Các thông số của dự án đền bù thứ cấp ................................................171
Bảng 4.57: Tính tốn lượng dịch vụ gia tăng trên một hecta của dự án đền bù .....171
Bảng 4.58: Xác định diện tích cỏ biển cần khơi phục bù lại phần mất đi...............172
Bảng 4.59: Chi phí tồn bộ dự án phục hồi cỏ biển (tổng thiệt hại) .......................172
Bảng 5.1: Thiệt hại về người sau lũ ........................................................................176
Bảng 5.2. Phân loại nhà theo loại vật liệu xây dựng ...............................................179
Bảng 5.3. Ước tổng thiệt hại về nhà ở do lũ lụt tại các tỉnh thành ..........................180
Bảng 5.4. Phân loại mức độ thiệt hại nhà ở ............................................................180
Bảng 5.5. Ước tổng thiệt hại về nhà ở thiệt hại do lũ lụt tại các tỉnh thành............181
Bảng 5.6. Thiệt hại về giáo dục do lũ lụt tại các tỉnh thành ....................................183
Bảng 5.7. Ước tổng giá trị thiệt hại về giáo dục do lũ lụt tại các tỉnh thành ..........183
Bảng 5.8. Ước tổng thiệt hại về cơ sở y tế do lũ lụt tại các tỉnh thành ...................184
Bảng 5.9. Ước tổng giá trị thiệt hại về cơ sở y tế do lũ lụt tại các tỉnh thành.........184
Bảng 5.10. Ước tổng thiệt hại về cơng trình văn hóa do lũ lụt tại các tỉnh thành...186
Bảng 5.11. Ước tổng giá trị thiệt hại về cơng trình văn hóa do lũ lụt tại các tỉnh
thành ........................................................................................................................186
Bảng 5.12. Mức hỗ trợ thiệt hại về nông, lâm, diêm nghiệp khi xảy ra thiên tai ...188
Bảng 5.13. Ước tổng thiệt hại về lúa lai do lũ lụt tại các tỉnh thành.......................188

Bảng 5.14. Ước tổng giá trị thiệt hại về lúa lai do lũ lụt tại các tỉnh thành ............188
Bảng 5.15. Ước tổng giá trị thiệt hại về cây trồng hàng năm do lũ lụt tại các tỉnh
thành ........................................................................................................................189
Bảng 5.16. Ước tổng thiệt hại về cây ăn quả tập trung do lũ lụt tại các tỉnh thành ........ 189
Bảng 5.17. Ước tổng thiệt hại về rừng do lũ lụt tại các tỉnh thành .........................190
Bảng 5.18. Ước tổng các loại thiệt hại khác do lũ lụt tại các tỉnh thành ................190
Bảng 5.19. Ước tổng giá trị các loại thiệt hại khác do lũ lụt tại các tỉnh thành ......191
Bảng 5.20. Ước tổng giá trị thiệt hại nông, lâm, diêm nghiệp do lũ lụt .................191
Bảng 5.21. Ước tổng giá trị thiệt hại về nông, lâm, diêm nghiệp do lũ lụt tại các tỉnh
thành ........................................................................................................................192
Bảng 5.22. Mức hỗ trợ thiệt hại về chăn nuôi khi xảy ra thiên tai ..........................193
Bảng 5.23. Ước tổng thiệt hại về chăn nuôi do lũ lụt tại các tỉnh thành .................193
Bảng 5.24. Ước tổng giá trị thiệt hại về chăn nuôi do lũ lụt tại các tỉnh thành ......194
Bảng 5.25. Ước tổng thiệt hại về thủy lợi do lũ lụt tại các tỉnh thành ....................196
Bảng 5.26. Ước tổng giá trị thiệt hại về thủy lợi do lũ lụt tại các tỉnh thành..........196
Bảng 5.27. Ước tổng thiệt hại về giao thông do lũ lụt tại các tỉnh thành ...............198


Bảng 5.28. Ước tổng giá trị thiệt hại về giao thông do lũ lụt tại các tỉnh thành .....199
Bảng 5.29. Ước tổng thiệt hại về thủy sản do lũ lụt tại các tỉnh thành ...................200
Bảng 5.30. Mức hỗ trợ thiệt hại về thủy sản khi xảy ra thiên tai ............................201
Bảng 5.31. Ước tổng giá trị thiệt hại về thủy sản do lũ lụt tại các tỉnh thành.........202
Bảng 5.32. Ước tổng thiệt hại về công nghiệp do lũ lụt tại các tỉnh thành .............203
Bảng 5.33. Ước tổng giá trị thiệt hại về công nghiệp do lũ lụt tại các tỉnh thành ..204
Bảng 5.34. Ước tổng thiệt hại về thông tin liên lạc do lũ lụt tại các tỉnh thành .....205
Bảng 5.35. Ước tổng giá trị thiệt hại về thông tin liên lạc do lũ lụt tại các tỉnh thành......205
Bảng 5.36. Ước tổng giá trị thiệt hại theo các chỉ tiêu thiệt hại do lũ lụt ...............206
Bảng 5.37. Ước tổng giá trị thiệt hại do lũ lụt tại các tỉnh thành ............................207
Bảng 5.38: Tóm tắt thống kê bộ dữ liệu Lũ do bão Ketsana ..................................212
Bảng 5.39: So sánh trung bình của các xã ảnh hưởng bởi lũ do bão Ketsana và các

xã không bị ảnh hưởng bởi lũ .................................................................................212
Bảng 5.40: Kết quả mẫu phù hợp ............................................................................213
Bảng 5.41: So sánh các biến kiểm soát ...................................................................213
Bảng 5.42: Biến phụ thuộc: Sản lượng lúa vụ hè ...................................................214
Bảng 5.43: Biến phụ thuộc: Thu nhập hộ gia đình .................................................215
Bảng 5.44: Biến phụ thuộc: Chi tiêu lương thực hộ gia đình .................................217
Bảng 5.45: Biến phụ thuộc: Chi tiêu hộ gia đình ....................................................218
Bảng 5.46: Biến phụ thuộc: Chi phí sửa chữa nhà (% trong tổng chi tiêu) ............219
Bảng 5.47: Các dạng thiệt hại môi trường sau trận lũ tháng 9 năm 2009 ...............220
Bảng 5.48: Các phương pháp lượng giá thiệt hại môi trường sau lũ lũ tại TTH ....221
Bảng 5.49: Các bệnh phát sinh sau thiên tai ...........................................................224
Bảng 5.50: Chi phí điều trị bệnh sau thiên tai .........................................................224
Bảng 5.51: Chi phí cơ hội của người bệnh sau thiên tai ........................................225
Bảng 5.52: Chi phí cơ hội của người thân bệnh nhân .............................................225
Bảng 5.53: Chi phí xử lý ơ nhiễm nước mặt ...........................................................226
Bảng 5.54: Thiệt hại ô nhiễm nước mặt do lũ gây ra tại TTH ................................226
Bảng 5.55: Các hạng mục xử lý vệ sinh môi trường sau lũ ....................................227
Bảng 5.56: Thiệt hại ô nhiễm chất thải rắn phát sinh ............................................227
Bảng 5.57: Thiệt hại về cây trồng bị chết do nhiễm mặn .......................................228
Bảng 5.58: Thiệt hại cây trồng bị giảm năng suất do nhiễm mặn ở vụ mùa tiếp
theo ..........................................................................................................................228
Bảng 5.59: Chi phí xử lý nhiễm mặn ......................................................................229
Bảng 5.60: Tổng hợp các chi phí thiệt hại nơng nghiệp do nhiễm mặn .................229
Bảng 5.61: Xử lý nước giếng bị ô nhiễm sau thiên tai............................................230
Bảng 5.62: Thiệt hại ô nhiễm chất thải rắn phát sinh ............................................230
Bảng 5.63: Đất bị sạt lở sau lũ lụt ...........................................................................230
Bảng 5.64: Tổng hợp các thiệt hại sau lũ 2009 tại các tỉnh ven biển miền Trung .........231


Bảng 6.1: Phân cấp chỉ tiêu thống kê đánh giá mức độ tin cậy kết quả mơ phỏng của

mơ hình theo tháng ..................................................................................................233
Bảng 6.2: Thơng số mơ hình SWAT .......................................................................238
Bảng 6.3: Thống kê chỉ tiêu đánh giá mơ hình SWAT ...........................................241
Bảng 6.4: Hệ số hạn trung bình tháng thời kỳ tính tốn .........................................242
Bảng 6.5: Thiệt hại mua nước sinh hoạt thay thế ...................................................255
Bảng 6.6: Thiệt hại chi phí đào giếng cấp nước .....................................................255
Bảng 6.7: Thiệt hại chi phí cơ hội đi lấy nước của người dân ................................256
Bảng 6.8: Tổng hợp thiệt hại do thiếu nguồn nước sạch cho sinh hoạt ..................257
Bảng 6.9: Thiệt hại lúa bị mất do hạn hán ..............................................................258
Bảng 6.10: Thiệt hại hoa màu giảm năng suất ........................................................260
Bảng 6.11: Tổng hợp thiệt hại trồng trọt do hạn hán năm 2013 ............................261
Bảng 6.12 (a). Thiệt hại sản xuất keo .....................................................................263
Bảng 6.12 (b). Tổng thiệt hại rừng do hạn hán .......................................................263
Bảng 6.13 (a): Chi phí sản xuất điện .......................................................................264
Bảng 6.13 (b): Thiệt hại sản xuất của ngành điện do hạn .......................................265
Bảng 6.14. Giá trị trung bình các biến số giai đoạn 2002-2012 .............................271
Bảng 6.15: Trọng số của các tỉnh trong nhóm kiểm sốt ........................................271
Bảng 6.16: Các mức chi trả và tần suất xuất hiện trong điều tra thử ......................288
Bảng 6.17: Nhận thức chung về sự tham gia của cộng đồng trong QLRRTT ........297
Bảng 6.18: Tỷ lệ phân bổ mẫu câu hỏi ở mỗi huyện ..............................................298
Bảng 6.19: Mô tả các mô hình ước lượng WTP .....................................................298
Bảng 6.20: Phân bổ các mức BID trong mẫu điều tra ............................................299
Bảng 6.21: Mô tả các biến trong mơ hình ước lượng WTP ....................................299
Bảng 6.22: Ước lượng mơ hình WTP có tham số cho tổng thể ..............................300
Bảng 6.23: Ước lượng mơ hình WTP có tham số cho Huyện Tuy An ...................300
Bảng 6.24: Ước tính mơ hình WTP có tham số cho Huyện Sơn Hịa ....................301
Bảng 6.25: Ước lượng các mức WTP từ mơ hình hồi qui tham số ........................302
Bảng 6.26: Xác xuất chấp nhận các mức BID khác nhau trong mơ hình tổng thể .303
Bảng 6.27: Ước lượng các mức WTP trong các mơ hình phi tham số ...................304
Bảng 6.28: Tổng hợp sẵn sàng chi trả (WTP) ước tính ..........................................304

Bảng 6.29: Tổng hợp sẵn sàng chi trả (WTP) ước tính ..........................................305
Bảng 7.1. So sánh kết quả mơ phỏng tốc độ gió mạnh nhất trong bão Ketsana .....328
Bảng 7.2. Thơng tin lưới tính cho mơ hình SWAN mơ phỏng sóng trong bão cho
khu vực biển Hà Tĩnh -Phú Yên .............................................................................329
Bảng 7.3. Độ cao sóng lớn nhất tại một số khu vực thuộc vùng biển Hà Tĩnh-Phú
Yên trong bão Ketsana ............................................................................................330
Bảng 7.4: Bảng chỉ số đánh giá kết quả kiểm định thơng số mơ hình MIKE 11....336
Bảng 7.5. Kịch bản nước biển dâng xét cho toàn khu vực Biển Đông ...................346


Bảng 7.6. Kịch bản nước biển dâng theo các kịch bản RCP cho dải ven biển Việt
Nam .........................................................................................................................347
Bảng 7.7. Mực nước biển dâng theo kịch bản RCP4.5 ...........................................348
Bảng 7.8. Mực nước biển dâng theo kịch bản RCP8.5 ...........................................349
Bảng 7.9. Nguy cơ ngập vì nước biển dâng do biến đổi khí hậu ............................349
Bảng 7.10. Nước dâng do bão ở các khu vực ven biển Việt Nam ..........................351
Bảng 7.11. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F1...........355
Bảng 7.12. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F1 (tiếp) .355
Bảng 7.13. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F1 ....356
Bảng 7.14. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản
F1 (tiếp) ...................................................................................................................356
Bảng 7.15. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F2.1. .......357
Bảng 7.16. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F2.1. (tiếp).......357
Bảng 7.17. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F2.1. .....358
Bảng 7.18. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản
F2.1 (tiếp) ................................................................................................................358
Bảng 7.19. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F2.2. .......359
Bảng 7.20. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F2.2. (tiếp).......359
Bảng 7.21. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F2.2. .....360
Bảng 7.22. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản

F2.2 (tiếp) ................................................................................................................360
Bảng 7.23. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F3.1. .......361
Bảng 7.24. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F3.1.(tiếp) .....361
Bảng 7.25. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F3.1. ...362
Bảng 7.26. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản
F3.1. (tiếp) ...............................................................................................................362
Bảng 7.27. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F3.2. .......363
Bảng 7.28. Mức độ ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F3.2. (tiếp).......363
Bảng 7.29. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản F3.2. ...364
Bảng 7.30. Mức độ thiệt hại do ảnh hưởng của lũ và nước biển dâng theo kịch bản
F3.2. (tiếp) ...............................................................................................................364
Bảng 8.1: Nhận thức của người dân về tần suất xuất hiện của thiên tai so với năm 2013 .....373
Bảng 8.2: Tần suất xuất hiện của thiên tai trong giai đoạn 2013-2018 ..................374
Bảng 8.3: Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của thiên tai đối với canh tác
nơng nghiệp của hộ gia đình giai đoạn 2013-2018 .................................................374
Bảng 8.4: Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của thiên tai đối với chăn nuôi
của hộ gia đình giai đoạn 2013-2018 ......................................................................375
Bảng 8.5: Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của thiên tai đối với ni trồng
thủy hải sản của hộ gia đình giai đoạn 2013-2018 ..................................................376


Bảng 8.6: Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của thiên tai đối với đánh bắt
thủy hải sản của hộ gia đình giai đoạn 2008 – 2013 ...............................................378
Bảng 8.7: Thang điểm quy đổi mức độ tác động của thiên tai ...............................379
Bảng 8.8: Cho điểm mức độ tác động của thiên tai ................................................379
Bảng 8.9: Bảng quy đổi điểm mức độ tác động đối với hoạt động canh tác nông
nghiệp và chăn nuôi ................................................................................................380
Bảng 8.10: Bảng quy đổi điểm mức độ tác động đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản .....380
Bảng 8.11: Bảng quy đổi điểm mức độ tác động đối với hoạt động đánh bắt thủy sản ...380
Bảng 8.12: Bảng tổng điểm mức độ tác động đối với từng hoạt động ...................380

Bảng 8.13: Đánh giá kết quả tác động dựa trên tần suất và mức độ .......................381
Bảng 8.14: Kết quả tác động tổng hợp của các hiện tượng thiên tai lên các hoạt
động sản xuất...........................................................................................................381
Bảng 8.15: Phương thức ứng phó với thiên tai trong canh tác nơng nghiệp ..........386
Bảng 8.16: Phương thức ứng phó với thiên tai trong chăn ni .............................388
Bảng 8.17: Phương thức ứng phó với thiên tai trong nuôi trồng thủy sản ..............388
Bảng 8.18: Phương thức ứng phó với thiên tai trong đánh bắt thủy sản ................390
Bảng 8.19: Các chỉ số đánh giá năng lực thích ứng ................................................392
Bảng 8.20: So sánh tính dễ bị tổn thương của các hoạt động sản xuất trước tác động
của thiên tai .............................................................................................................393
Bảng 9-1. Những văn bản pháp lý chính về QLRRTT và BĐKH ..........................396
Bảng 10.1: Dự toán chi cân đối và ngân sách dự phịng trung ương và địa phương
(nghìn tỷ đồng) ........................................................................................................408
Bảng 10.2: Dự phòng ngân sách nhà nước và thiệt hại kinh tế do thiên tai giai đoạn
2009-2018 ..............................................................................................................413
Bảng 10.3: Ước tính thiếu hụt tài chính để phục hồi sau thiên tai giai đoạn 20092018 .........................................................................................................................415
Bảng 10.4: Ước tính thiếu hụt tài chính để tái thiết sau thiên tai giai đoạn 2009-2018 ....416
Bảng 10.5: Một số các quĩ tài chính cho BĐKH và QLRRTT mà Việt Nam có thể
tiếp cận để nhận hỗ trợ ............................................................................................436
Bảng 11.1: Tổng hợp các rủi ro thiên tai được bảo hiểm trong các nghiệp vụ bảo hiểm....456
Bảng 11.2: Kết quả thí điểm bảo hiểm nơng nghiệp 2011-2013 ............................458
Hình
Hình 1.1: Khung phân tích rủi ro thiên tai trong bối cảnh BĐKH............................16
Hình 1.2: Những ảnh hưởng của thay đổi trong phân bố cực đoan ..........................18
Hình 1.3: Tần suất và tác động của các hiện tượng khí tượng cực đoan ..................20
Hình 1.4: Phân biệt các loại thiệt hại kinh tế do thiên tai .........................................22
Hình 1.5: Các khả năng về thay đổi GDP sau thiên tai .............................................25
Hình 1.6: Mối quan hệ giữa hệ thống sinh thái và hệ thống kinh tế .........................27



Hình 1.7: Tổng giá trị kinh tế của tài nguyên ...........................................................28
Hình 1.8: Thiệt hại kinh tế do thiên tai .....................................................................29
Hình 1.9: Sơ đồ lý thuyết đối ngẫu ...........................................................................31
Hình 1.10: Phúc lợi thay đổi khi giá thay đổi ...........................................................32
Hình 1.11: Mơ tả EV và CV trên đồ thị khi chất lượng mơi trường thay đổi ...........34
Hình 2.1. Ảnh hưởng lan tỏa và ảnh hưởng ngược liên vùng trong mơ hình đa vùng.......64
Hình 2.2: Mơ phỏng minh họa phương pháp DID ....................................................66
Hình 2.3: Qui trình lượng giá tác động kinh tế của các hiện tượng KTTVCĐ.........70
Hình 2.4: Các giai đoạn tác động của thiên tai .........................................................71
Hình 3.1: Vị trí khu vực nghiên cứu- các tỉnh ven biển miền Trung ........................79
Hình 3.2: Vị trí kiến tạo các khu vực nghiên cứu chi tiết trong bản đồ cấu trúc kiến
tạo Việt Nam .............................................................................................................81
Hình 3.3: Bản đồ phân bố lượng mưa trung bình (tỷ lệ 1:250.000) .........................83
Hình 3.4: Đường đi của bão và ATNĐ hoạt động trên biển Đơng từ năm 2005 ......88
Hình 3.5: Đường đi của bão và ATNĐ hoạt động trên biển Đông từ năm 2016 ......89
Hình 3.6. Cường độ những cơn bão mạnh nhất ảnh hưởng trực tiếp đến khu vực
Trung Bộ từ năm 2005-2016 .....................................................................................91
Hình 3.7. Bản đồ tái phân tích của Trung tâm hạn vừa Châu Âu (ECMWF) tại các
mực từ mặt đất đến 500mb ngày 29/5/2015 ..............................................................93
Hình 4.1: Đường đi của bão Xangsane (nguồn Digital typhoon) ...........................101
Hình 4.2: Khí áp thấp nhất của bão Xangsane từ ngày 25/9 đến 2/10/2006 ...........101
Hình 4.3: Ảnh mây vệ tinh của bão Xangsane từ ngày 26/9 đến 2/10/2006 ..........102
Hình 4.4: Bản đồ mực mặt đất đến 850mb ngày 01/10/2006 .................................102
Hình 4.5: Thơng tin về cơn bão Xangsane (theo digital Typhoon) ........................103
Hình 4.6. Số căn nhà bị sập, đổ, trôi do cơn bão Xangsane tại các tỉnh .................108
Hình 4.7. Số căn nhà bị ngập, hư hại do cơn bão Xangsane tại các tỉnh ................109
Hình 4.8: So sánh cá thiệt hại nông nghiệp do bão Xangsane ................................122
Hình 4.9. Ước tổng giá trị các loại thiệt hại do bão Xangsane ...............................133
Hình 4.10. Ước tổng giá trị thiệt hại do bão Xangsane tại các tỉnh thành ..............134
Hình 4.11. Sự thay đổi tổng giá trị gia tăng ở khu vực bị ảnh hưởng, tính bằng %

của giá trị trước bão Xangsane (trái); và nhu cầu tái xây dựng trên cả nước .........151
Hình 4.12. Những thay đổi về giá trị gia tăng ở khu vực ven biển miền Trung theo
từng ngành, tính theo % giá trị trước Xangsane. ....................................................152
Hình 4.13. Sự thay đổi sản lượng của 8 tỉnh thành ven biển miền Trung, tính theo
phần trăm sản lượng trước bão Xangsane (trái); và nhu cầu tái thiết ở Việt Nam (tỷ
USD) (phải) cho bốn bộ tham số sản xuất dư. ........................................................154
Hình 4.14. Thay đổi trong tổng giá trị gia tăng của khu vực ven biển miền Trung so
với thời điểm trước Xangsane cho bốn giá trị của τ. ..............................................155
Hình 4.15: Ước lượng các dịch vụ bị mất đi (A) và các dịch vụ được khôi phục (B) .....160


Hình 4.16: Khu vực chịu tác động của rạn san hơ sau cơn bão Xangsane .............163
Hình 4.17: Biến động rạn san hơ tại Cù Lao Chàm ................................................164
Hình 5.1. Đường đi bão Ketsana (tháng 9/2009) ....................................................174
Hình 5.2: Đường quá trình mực nước trạm Thạch Hãn của trận lũ lịch sử 2009 ...175
Hình 5.3. Số người chết do lũ lụt tại các tỉnh thành ................................................177
Hình 5.4. Ước tổng thiệt hại về nhà ở do lũ lụt tại các tỉnh thành ..........................180
Hình 5.5. Ước tổng giá trị thiệt hại về nhà ở thiệt hại do lũ lụt tại các tỉnh thành..182
Hình 5.6. Ước tổng giá trị thiệt hại về giáo dục do lũ lụt tại các tỉnh thành ...........183
Hình 5.7. Ước tổng giá trị thiệt hại về y tế do lũ lụt tại các tỉnh thành ...................185
Hình 5.8. Ước tổng giá trị thiệt hại về văn hóa do lũ lụt tại các tỉnh thành ............187
Hình 5.9. Ước tổng giá trị thiệt hại về nông, lâm, diêm nghiệp theo các chỉ tiêu thiệt
hại do lũ lụt..............................................................................................................192
Hình 5.10. Ước giá trị thiệt hại về nơng, lâm, diêm nghiệp do lũ lụt tại các tỉnh thành.........193
Hình 5.11. Ước tổng giá trị thiệt hại về chăn nuôi do lũ lụt tại các tỉnh thành .......194
Hình 5.12. Ước tổng giá trị thiệt hại về thủy lợi do lũ lụt tại các tỉnh thành ..........197
Hình 5.13. Ước tổng giá trị thiệt hại về giao thông do lũ lụt tại các tỉnh thành .....199
Hình 5.14. Ước tổng giá trị thiệt hại về thủy sản theo các chỉ tiêu thiệt hại do lũ lụt ....202
Hình 5.15. Ước tổng giá trị thiệt hại về thủy sản do lũ lụt tại các tỉnh thành .........203
Hình 5.16. Ước tổng giá trị thiệt hại về cơng nghiệp do lũ lụt tại các tỉnh thành ...204

Hình 5.17. Ước tổng giá trị thiệt hại về thông tin liên lạc do lũ lụt tại các tỉnh thành ......206
Hình 5.18. Ước tổng giá trị thiệt hại theo các chỉ tiêu thiệt hại do lũ lụt................207
Hình 5.19. Ước tổng giá trị thiệt hại do lũ lụt tại các tỉnh thành ............................208
Hình 6.1:Lưu vực sơng Ba ......................................................................................233
Hình 6.2: Mơ hình cao độ số lưu vực ......................................................................234
Hình 6.3: Bản đồ thổ nhưỡng lưu vực.....................................................................234
Hình 6.4: Mạng lưới trạm thực đo lưu vực .............................................................235
Hình 6.5: Kết quả hiệu chỉnh trạm An Khê, Củng Sơn ..........................................240
Hình 6.6: Bản đồ phân cấp hạn tháng 1 năm 2013 lưu vực sơng Ba ......................249
Hình 6.7: Bản đồ phân cấp hạn tháng 2 năm 2013 lưu vực sông Ba ......................250
Hình 6.8: Bản đồ phân cấp hạn tháng 3 năm 2013 lưu vực sơng Ba ......................251
Hình 6.9: Bản đồ phân cấp hạn tháng 4 năm 2013 lưu vực sông Ba ......................252
Hình 6.10: Xu hướng thu nhập bình quân đầu người của Phú n so với nhóm kiểm sốt .272
Hình 6.11. Thay đổi thu nhập của Phú Yên so với nhóm kiểm sốt .......................273
Hình 6.12: Mức ý nghĩa của kiểm định hoán vị đối với thu nhập của Phú Yên .....274
Hình 6.13: Xu hướng thu nhập từ nơng-lâm-ngư nghiệp của Phú n so với nhóm
kiểm sốt .................................................................................................................275
Hình 6.14: Thay đổi AFF_INCOME của Phú n so với nhóm kiểm sốt ...........276
Hình 6.15: Xu hướng thu nhập từ lương của Phú Yên so với nhóm kiểm sốt ......277


Hình 6.16: Xu hướng thu nhập từ cơng nghiệp, xây dựng, thương mại và dịch vụ
của Phú Yên so với nhóm kiểm sốt .......................................................................278
Hình 6.17: Khu vực nghiên cứu tỉnh Phú Yên ........................................................284
Hình 6.18: Phân bổ mẫu điều tra theo Huyện .........................................................286
Hình 6.19: Phân bổ xác suất sẵn sàng chi trả các mức BID cho trước của các mơ hình .......303
Hình 7.1: Rủi ro thiên tai trong bối cảnh BĐKH ....................................................309
Hình 7.2: Khung đánh giá rủi ro hiện tượng KTTVCĐ điển hình ..........................311
Hình 7.3. Minh họa các thành phần trong cơng thức tính vận tốc gió ....................313
Hình 7.4 (a). Kết quả dự báo sóng bằng mơ hình SWAN lúc 0Z ngày 28/09/2009 ........316

Hình 7.4 (b). Số liệu sóng vệ tinh của AVISO lúc 00Z ngày 28/09/2009 ..............316
Hình 7.5. Kết quả dự báo sóng bằng mơ hình SWAN lúc 0Z ngày 28/09/2009 ....316
Hình 7.6. Số liệu sóng vệ tinh của AVISO lúc 00Z ngày 28/09/2009 ....................316
Hình 7.7. Cấu trúc lưới lồng của mơ hình SuWAT mơ phỏng nước dâng bão ......318
Hình 7.8. Phân bố nước dâng bão lớn nhất trong bão Wukong tháng 9/2000. (a)
khơng xét đến sóng, (b) xét đến sóng ......................................................................319
Hình 7.9: Cấu trúc mơ hình NAM ..........................................................................321
Hình 7.10: Hình ảnh vệ tinh của bão Ketsana lúc 9h00 ngày 27/09/2009..............324
Hình 7.11. Quĩ đạo di chuyển của bão Ketsana, .....................................................325
Hình 7.12. Mô phỏng trường áp trong bão Ketsana (00UTC, 29/09/2009) ...........325
Hình 7.13. Mơ phỏng trường gió trong bão Ketsana (00UTC, 29/09/2009) ..........325
Hình 7.14. Trường gió trong bão Ketsana mơ phỏng theo phương án tổ hợp (00Z,
ngày 27/09/2009) ....................................................................................................327
Hình 7.15. Trường gió trong bão Ketsana mơ phỏng theo phương án tổ hợp (00Z,
ngày 28/09/2009) ....................................................................................................327
Hình 7.16. Trường gió trong bão Ketsana mơ phỏng theo phương án tổ hợp (00Z,
ngày 29/09/2009) ....................................................................................................327
Hình 7.17. Trường gió trong bão Ketsana mơ phỏng theo phương án tổ hợp (00Z,
ngày 30/09/2009) ....................................................................................................327
Hình 7.18. Miền tính lồng 02 lớp cho mơ hình SWAN để mơ phỏng sóng trong bão
cho khu vực biển Hà Tĩnh - Phú Yên ......................................................................329
Hình 7.19. Dao động của độ cao sóng trong bão Ketsana tại Sơn Trà ...................330
Hình 7.20. Dao động của độ cao sóng trong bão Ketsana tại Cồn Cỏ ....................331
Hình 7.21. Trường sóng cực đại trên vùng biển Hà Tĩnh-Phú Yên (bão Ketsana) 331
Hình 7.22. So sánh nước dâng bão thực đo và mơ phỏng (phương án khơng xét và
có xét đến ảnh hưởng của thủy triều) ......................................................................332
Hình 7.23. So sánh nước dâng bão thực đo và mô phỏng (phương án khơng xét và
có xét đến ảnh hưởng của sóng biển) ......................................................................333
Hình 7.24. Trường nước dâng cực đại trong bão Ketsana tại ven biển Hà Tĩnh-Phú
Yên (phương án gió-áp) ..........................................................................................333



Hình 7.25. Trường nước dâng cực đại trong bão Ketsana tại ven biển Hà Tĩnh-Phú
Yên (phương án kết hợp với thủy triều) ..................................................................333
Hình 7.26. Trường nước dâng cực đại trong bão Ketsana tại ven biển Hà Tĩnh-Phú
Yên (phương án kết hợp với sóng biển) ..................................................................334
Hình 7.27. Trường nước dâng cực đại trong bão Ketsana tại ven biển Hà Tĩnh-Phú
Yên (phương án tổ hợp) ..........................................................................................334
Hình 7.28: Mạng sơng tỉnh Hà Tĩnh - Hà Tĩnh mơ phỏng trong MIKE 11 ............334
Hình 7.29: Mạng sơng Gianh - Quảng Bình mơ phỏng trong MIKE 11 ................335
Hình 7.30: Quá trình mực nước thực đo và tính tốn trạm Mai Hố ......................335
Hình 7.31: Q trình mực nước thực đo và tính tốn trạm Hiền Lương ................336
Hình 7.32: Bản đồ mô phỏng ngập trận lũ tháng 9 năm 2009 tỉnh Hà Tĩnh...........337
Hình 7.34: Bản đồ mơ phỏng ngập trận lũ tháng 9 năm 2009 tỉnh Quảng Trị .......338
Hình 7.35: Bản đồ mơ phỏng ngập trận lũ tháng 9 năm 2009 tỉnh Thừa Thiên Huế.......338
Hình 7.36: Bản đồ mô phỏng ngập trận lũ tháng 9 năm 2009 tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng ....339
Hình 7.37: Bản đồ mơ phỏng ngập trận lũ tháng 9 năm 2009 tỉnh Quảng Ngãi ....339
Hình 7.38: Bản đồ mơ phỏng ngập trận lũ tháng 9 năm 2009 tỉnh Bình Định .......340
Hình 7.39. Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ
sở (theo kịch bản RCP8.5 của mơ hình MRI) .........................................................342
Hình 7.40. Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ
sở (theo kịch bản RCP8.5 của mơ hình CCAM) .....................................................342
Hình 7.41. Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ
sở (theo kịch bản RCP4.5 và RCP8.5 của mơ hình PRECIS) .................................342
Hình 7.42. Dự tính số lượng bão và áp thấp nhiệt đới thời kỳ cuối thế kỷ (theo kịch
bản RCP4.5 và RCP8.5 của mơ hình PRECIS) ......................................................343
Hình 7.43. Biến đổi của bão và áp thấp nhiệt đới vào cuối thế kỷ so với thời kỳ cơ
sở (theo kịch bản RCP4.5 và RCP8.5 của mơ hình PRECIS) .................................343
Hình 7.44. Biến đổi của số ngày nắng nóng (ngày/năm) vào giữa và cuối thế kỷ so
với thời kỳ cơ sở, theo kịch bản RCP4.5 từ tổ hợp mơ hình ...................................344

Hình 7.45. Biến đổi của số ngày nắng nóng (ngày/năm) vào giữa (2046-2065) và cuối
(2080-2099) thế kỷ so với thời kỳ cơ sở, theo kịch bản RCP8.5 từ tổ hợp mô hình ..........344
Hình 7.46. Kịch bản nước biển dâng khu vực Biển Đơng ......................................345
Hình 7.47. Phân bố mực nước biển dâng vào cuối thế kỷ 21 theo kịch bản RCP4.5.........346
Hình 7.48. Phân bố mực nước biển dâng vào cuối thế kỷ 21 theo kịch bản RCP8.5 .........347
Hình 8.1. Chỉ số đánh giá tính dễ bị tổn thương .....................................................366
Hình 8.2. Khung khái niệm đánh giá năng lực thích ứng thơng qua thích ứng thơng
qua sinh kế hộ gia đình............................................................................................367
Hình 8.3: Khu vực nghiên cứu - các tỉnh ven biển miền Trung .............................369
Hình 8.4: Nhận thức của người dân về tần suất của thiên tai so với năm 2013 ......373


Hình 8.5. Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của thiên tai đối với canh tác
nông nghiệp của hộ gia đình giai đoạn 2013-2018 .................................................375
Hình 8.6: Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của thiên tai đối với chăn ni
của hộ gia đình giai đoạn 2013-2018 ......................................................................376
Hình 8.7: Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của thiên tai đối với ni trồng
thủy sản của hộ gia đình giai đoạn 2013-2018........................................................377
Hình 8.8: Nhận thức của người dân về ảnh hưởng của thiên tai đối với đánh bắt thủy
sản của hộ gia đình giai đoạn 2013-2018 ................................................................378
Hình 9.1: Chỉ số rủi ro thiên tai INFORM của Việt Nam .......................................395
Hình 9.2. Cơ cấu tổ chức và điều phối của hệ thống QLRRTT ở các cấp..............398
Hình 10.1 Các giai đoạn sau thiên tai và nhu cầu tài chính ....................................414
Hình 10.2: Thiệt hại do thiên tai và thiếu hụt tài chính cho tái thiết giai đoạn 2009-2018.....416
Hình 10.3: Các nguồn tài chính có thể huy động cho QLRRTT ............................422
Hình 10.4: Lợi tức đáo hạn của trái phiếu xanh và trái phiếu thường ....................427
Hình 10.5: Khung khái niệm của hợp tác cơng tư trong quản lý thiên tai ..............432
Hình 10.6: Các lớp giải pháp tài chính cho rủi ro thiên tai .....................................438
Hình 11.1: Bảo hiểm tham số ..................................................................................450



PHẦN MỞ ĐẦU
I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Việt Nam là một trong những quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai và
các hiện tượng KTTVCĐ trong khu vực Châu Á - Thái Bình Dương do vị trí địa lý
và địa hình. Trong những năm gần đây, dưới tác động của BĐKH, các thiên tai
mang tính cực đoan đã xảy ra nhiều hơn, gây thiệt hại nhiều hơn về người và ảnh
hưởng đáng kể đến nền kinh tế đất nước. Theo IMHEN và UNDP (2015), từ năm
1990 đến 2010 đã xảy ra 74 trận lũ trên các hệ thống sông của Việt Nam; hạn hán
nghiêm trọng, xâm nhập mặn, sạt lở đất và nhiều thiên tai khác đã và đang gây trở
ngại cho sự phát triển của Việt Nam. Theo Tổ chức Khí tượng thế giới (WMO),
trong 20 năm qua, Việt Nam đã phải hứng chịu hơn 800 đợt thiên tai (trung bình 40
đợt/năm) với cường độ và tần suất ngày càng tăng gây ra những thiệt hại to lớn về
kinh tế, xã hội và môi trường sinh thái. Đặc biệt các thiên tai lớn, có hậu quả nghiêm
trọng đã xảy ra trong giai đoạn 2005-2015. Hiện nay, Việt Nam phải chịu thiệt hại
hàng năm từ 1.4-1.8% GDP do thiên tai.
Tại Việt Nam, miền Trung là khu vực gánh chịu các hiện tượng thủy văn cực đoan
nhiều nhất. Các hiện cũng để lại hậu quả đáng kể khơng chỉ trong ngắn hạn mà cịn
có các tác động trung và dài hạn tới nền kinh tế. Những tác động trung và dài hạn có
thể bao gồm giảm mức tăng trưởng kinh tế, ảnh hưởng đến công ăn việc làm, giảm
thu nhập và năng suất, ảnh hưởng tới hoạt động đầu tư và nội thương.
Theo Cavallo và Noy (2011), khi thiên tai xảy ra, nó sẽ có tác động tới nền kinh tế
không chỉ trong ngắn hạn (1-3 năm) mà còn cả trung hạn (dưới 5 năm) và dài hạn
(trên 5 năm). Việc lượng giá thiệt hại kinh tế do tác động của thiên tai có ý nghĩa
lớn trong việc cung cấp các thông tin đầu vào trong quá trình quản lý ứng phó thiên
tai và các hiện tượng thủy văn cực đoan. UNEP (2005) đã chỉ ra 5 ứng dụng chính
của lượng giá thiệt hại kinh tế do thiên tai gồm: (i) hỗ trợ các Bộ ngành, các cơ quan
quản lý, các địa phương lựa chọn và thực thi các giải pháp phục hồi đời sống sản
xuất sau thiên tai, (ii) xây dựng các biện pháp chủ động phòng ngừa thiên tai, (iii) là
căn cứ cho các giải pháp đầu tư tài chính cho các hệ thống ứng phó giảm thiểu tác

động thiên tai và BĐKH và (iv) lập kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội của quốc gia,
địa phương, vùng hoặc của các ngành có tính đến tác động tiềm năng của thiên tai
trong ngắn và dài hạn, (v) là căn cứ để kêu gọi cứu trợ sau thiên tai từ Nhà nước,
các tổ chức và cộng đồng quốc tế và tại khu vực có thiên tai.

1


×