Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bat phuong trinh toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1 a) (x – 1)(x + 2) > (x – 1)2 + 3 ;. b) x(2x – 1) – 8 < 5 – 2x (1 – x );. c)(2x + 1)2 + (1 - x )3x  (x+2)2 ;. d) (x – 4)(x + 4)  (x + 3)2 + 5. 1   x   (2 x  5) e)  9  <0;. g)(4x – 1)(x2 + 12)( - x + 4) > 0 ;. h) x2 – 6x + 9 < 0 x 5 x 8  4 ; Bài 2 a) 3. x 3 x2 1  x  3 ; b) 4. 3x  4 3  x  7x 5  2 1  x 15 5 ;. 3 x  1 3( x  2) 5  3x   1 8 2 c) 4. 2x . d). 2 x(3 x  5) 0 2 Bài 3 a) x  1 ;. e). 1  x  2x  1  5. x x2  2 x b) x  2 ;. g)(x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 + 3.. ;. 2x  3 3 c) x  5 ;. x 1 1 d) x  3 .. 3x  2 3x  3 Bài 4: a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 4 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 6. b)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức (x + 1)2 nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x – 1)2. c) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức. 2 x  3 x ( x  2)  35 7 không lớn hơn giá trị của biểu. x2 2 x  3  5 thức 7 . 3x  2 3x  3 d)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức 6. Bài 5 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn : b) (n+ 1)2 – (n +2) (n – 2)  1,5 .. a) 5(2 – 3n) + 42 + 3n 0 ;. Bài 6 : Tìm số tự nhiên m thoả mãn đồng thời cả hai phương trình sau : a) 4(n +1) + 3n – 6 < 19 và b) (n – 3)2 – (n +4)(n – 4)  43 Bài 7 : Với giá trị nào của m thì biểu thức : m  2 3m  1  3 có giá trị âm ; a) 4  m 1 m  1  d) m  8 m  3 có giá trị dương;. Bài 8: Chứng minh:. m 4 2m  3 2m  3  b) 6m  9 có giá trị dương; c) 2m  3 2m  3 có giá trị âm . (m  1)(m  5) 2 e) có giá trị âm .. a) – x2 + 4x – 9  -5 với mọi x . b) x2 - 2x + 9  8 với mọi số thực x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 9: Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình :11x – 7 < 8x + 2 Bài 10 : a) Tìm các số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình:(n+2)2 – (x -3)(n +3)  40. b) Tìm số tự nhiên m thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình sau : 4(n +1) + 3n – 6 < 19. và. (n – 3)2 – (n +4)(n – 4)  43. Bài 11: Chứng minh bất đẳng thức sau  1 1 A  a  b     4  a b B. a b b c c a   6;(a, b, c  0) c a b. Bài 12 Giải bất phương trình: 3 x −2 x +1 < 2 3. a). a/ 10x + 3 – 5x 14x +12. b/ (3x-1)< 2x + 4 d/ x2 – x(x+2) > 3x – 1. c/ 4x – 8  3(2x-1) – 2x + 1 e/. 3−2x 2−x > 5 3. e/. x −2 x −1 x − ≤ 6 3 2. f). 2 x +1 5 x −2 > 2 5. Bài 13 Giải bất phương trình: a). 1  x  2x  1  5. b). 3 x −1 x x 5(x −3) − ≥ + 5 2 3 6. 3x  1 5 x  1 x  2   6 3 f) 4. x −2 x +2 + >1 d) 4 3. c)4x + 3 > 2x + 9. e)3x – 2 > 4x + 3. Bài 14Giải các bất phương trình sau: a)3.(2x-3)  4.(2- x) +13. b) x + 3+ 2x –1= x – 4. 6x  5 x  3 6x  1 7x  1    4 2 3 12 d) Bài 15 a) 5 – 2x. 0. b) 3x + 4 > 0. c)2.( 3x- 1 ) + 5  x +1 6x  5 x  3 6x  1 7x  1    4 2 3 12 e). 5x  2 1  2x  4 12 c). 7x  3 x  3  3 8 12 d).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×