Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.03 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG THPT TRẠI CAU. Độc lập - Tự do _ Hạnh phúc. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian: 180 phút không kể thời gian giao đề 2x 3 x 2 Câu I: (4,0 điểm) Cho hàm số: (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số (1). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho AB 2 IB , với I (2, 2) . Câu II:( 5,0 điểm) y. 2 x y 2x 1 2 y 1 2 x y x 2 y 3x 2 y 4 1. Giải hệ phương trình: . ( x, y ).. sin 2x 3tan 2x sin 4 x 2. tan 2 x sin 2 x 2. Giải phương trình: Câu III:( 4,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có A(5, 7) , điểm C thuộc vào đường thẳng có phương trình: x y 4 0 . Đường thẳng đi qua D và trung điểm của đoạn AB có phương trình: 3 x 4 y 23 0 . Tìm tọa độ của B và C , biết điểm B có hoành độ dương. 2. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O, R ) . Gọi P, Q lần lượt là các điểm di động trên cung nhỏ AB , AC sao cho P, Q, O thẳng hàng. Gọi D , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng BC , AB tương ứng và D ', E ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của Q lên các đường thẳng BC , AC . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng DE và D ' E ' . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác KDD ' (theo R ). Câu IV:( 3,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng đáy bằng 600 . 1. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a . 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB theo a . Câu V:( 2,0 điểm) Cho a, b, c là ba số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:. P. 1 a 2 b2 c 2 1. . 2 a 1 b 1 c 1. 2 u1 2013 2 Câu VI:(2,0 điểm) Cho dãy số (un ) được xác định: un (2 9un 1 ) 2un1 (2 5un ), n 1 ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> u u u vn 1 2 n 1 u1 1 u2 1 un . Tìm lim vn . Xét dãy số ------------------HẾT------------------. TRƯỜNG THPT TRẠI CAU. ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015-2016. Câu I. Ý 1. Lời giải Cho hàm số: TXĐ:. y. 2x 3 x 2 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .. phương trình đường TCN: y = 2. x . lim y ;lim y x 2. y/ . 0,25. D R \ 2. lim y 2 x 2. 1. x 2. 2. Điểm 2,0. 0,5. phương trình đường TCĐ: x = 2. 0 x D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Hàm số không có cực trị. Bảng biến thiên:. Giao điểm với trục tung: A(0; 3/2) Giao điểm với trục hoành: B(3/2;0) Đồ thị:. 0,5. 0,25. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó cắt đường tiệm. 2,0. cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A, B sao cho AB 2 IB , với I(2;2). 0,5. 2x 3 M x0 ; 0 (C ) x0 2 Gọi. y . 1. x0 2 . 2. x. 2 x02 6 x0 6. x0 2 . 2. PTTT của (C) tại M: Do AB 2 IB và tam giác AIB vuông tại I IA = IB nên hệ số góc của tiếp 1 y/ 0 2 x 2 tuyến k = 1 hoặc k = -1. vì nên ta có hệ số góc tiếp tuyến k = -1. . II. 1. 1. x0 1. 2. 0,5. 0,5. x0 1 1 x0 3. có hai phương trình tiếp tuyến: y x 2 ; y x 6. 0,5. 2 x y 2 x 1 2 y 1 2 x y x 2 y 3x 2 y 4 Giải hệ phương trình: . 2,5. x y Đk: . (1). x, y . (2) 0,5. 1 2 1 2. x y 1 0 x 2 3 y 3 x 2 y 2 2 y 4 0 x 2 y 4 0 (loai ) Pt(2) 2 x y 4 xy 2 x 1 2 y 1 2 Pt(1). x y 2 4 xy 2 x y 2 2 4 xy 2 x y 1 2 . 1,0 1,25. 2. 8 4 xy 3 4 xy 3 4 xy 5 4 xy 3 0 2 4 xy 5 4 xy 3 8 (loai ) ( do 1 x y 4 xy 4 xy 5 0). Hệ đã cho tương đương:. x y 1 3 xy 4. 1 x 2 y 3 2 . 3 x 2 y 1 2 . 1 3 3 1 ; , ; Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: 2 2 2 2 . 0,75.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. sin 2 x 3tan 2 x sin 4 x 2 tan 2 x sin 2 x. Giải phương trình: cos 2 x 0 Đk: tan 2 x sin 2 x 0 (*). 2,5 0,5. Pt tương đương: 3sin 2 x tan 2 x sin 4 x 0 3sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 4 x cos 2 x 0. 0,75. cos 2 x 1 sin 2 x sin 4 x 0 cos 2 x 1 cos 2 x 1 0 sin 2 x 0 sin 4 x sin 2 x 0 1 cos 2 x 2. x 2 k x k 2 x k 3. x k 3 Nghiệm thỏa mãn (*). 0,75. 0,5. x k 3 Phương trình có 2 họ nghiệm:. III. 1. 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có A(5, 7) , điểm C thuộc vào đường thẳng có phương trình: x y 4 0 . Đường thẳng đi qua D và trung điểm của đoạn AB có phương trình: 3 x 4 y 23 0 . Tìm tọa độ của B và C , biết điểm B có hoành độ dương. C c; c 4 d1 Gọi , M là trung điểm AB, I là giao điểm của AC và d2: 3x – 4y – 23 = 0. c 10 c 10 CI 2 AI CI 2 IA I ; 3 3 CID AIM Ta có đồng dạng c 10 c 10 3 4 23 0 c 1 3 3 Mà I d 2 nên ta có: Vậy C(1;5). 3t 9 3t 23 M d 2 M t; B 2t 5; 4 2 Ta có: 3t 5 3t 19 AB 2t 10; , CB 2t 6; 2 2 t 1 1 AB.CB 0 4 t 5 t 3 3t 5 3t 19 0 t 29 4 5 Do B( 3; 3) (loai ) 33 21 33 21 B ; B ; 5 5 5 5 Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O, R ) . Gọi P, Q lần lượt là các điểm di động trên cung nhỏ AB , AC sao cho P, Q, O thẳng hàng. Gọi. 2,0. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 2,0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> D , E lần lượt là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng BC , AB tương ứng và D ', E ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của Q lên các đường thẳng BC , AC . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng DE và D ' E ' . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác KDD ' (theo R ).. 0 Chứng minh góc DKD ' 90 Kẻ KH vuông góc với BC (H thuộc BC), ta có: DKH DKP ( KH / / PD ) DKP PBA (tứ giác PEBD nội tiếp). 0,5. 1 DKH PBA sd PA 2 Suy ra: 1 D ' KH sd AQ 2 Tương tự, ta chứng minh được: 1 DKD ' DKH D ' KH sd PQ 900 2 Vậy (do PQ là đường kính) DD ' 2 R Chứng minh : Thật vậy, xét hình thang vuông DPQD ' vuông tại D và D’ nên DD ' QP 2 R , dấu “=” xảy ra khi PQ / / BC. IV. 1. 0,5. 1,0 1 KD 2 KD '2 DD '2 4 R 2 S KD.KD ' R 2 2 4 4 4 Xét tam giác DKD ' . Ta có: 2 Vậy diện tích lớn nhất của tam giác DKD ' bằng R khi PQ / / BC Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều 1,5 cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng đáy bằng 600 . 1. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .. H, M lần lượt là trung điểm của AB và CD SH AB SH ABCD SAB ABCD Ta có:. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> SH . 2. V. a 3 2. 0 Góc giữa (SCD) và mặt đáy là SMH 60 SH a HM 0 tan 60 2 Ta có. 0,25. 1 a 2 a 3 a3 3 VS . ABCD . . 3 2 2 12 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DB theo a . Kẻ đường thẳng d đi qua A và d//BD. Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ đường thẳng đi qua H , d và cắt d tại J, cắt BD tại I. trong (SHI) kẻ HK vuông góc với SI tại K. d d I ,( S ,d ) 2d H ,( S ,d ) 2d H ,( SBD ) 2 HK Khi đó: BD ,SA IH BH BH . AD a 5 IH AD BD BD 10 Ta có BIH đồng dạng BAD. 0,5. 1 1 1 a 3 2 2 HK 2 HS HI 8 Xét SHI vuông tại H, ta có: HK a 3 d BD, SA 4 Vậy Cho a, b, c là ba số duơng. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:. 0,5. P. 1 a2 b2 c2 1. a b 1 . 2. . 2. a b c. t 1 f’ (t f ) ( 0 t ). +. 2. c 1 . 2. 4 0 1/ 4. -. + 0. 1,5 0,5. 0,5. 2,0. 2 a 1 b 1 c 1. 1 1 2 2 2 a b c 1 a b c 1 4 2 2 2 3 3 a 1 b 1 c 1 a b c 3 a 1 b 1 c 1 3 3 2 54 P a b c 1 a b c 3 3 Vậy 2 54 f (t ) t t 2 3 (t 1) = với t a b c 1 t 4 2 162 f / (t ) 2 ; f / (t ) 0 4 t t 2 t 1(loai ) 2. 0,25. 0,75 0,75 0,75. 0,75.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 4 khi Vậy giá trị lớn nhất của 2 u1 2013 2 Cho dãy số (un ) đuợc xác định: un (2 9un 1 ) 2un1 (2 5un ), n 1 . P. VI. a b c 3 a b c 1 a b c c 1 . 2,0. u u u vn 1 2 n 1 u1 1 u2 1 un . Tìm lim vn . Xét dãy số 0,25. Ta có un 0n 1 . Khi đó:. un2 2 9un 1 2un 1 2 5un . . 2. 9. 2 9un1 2 2 2 5un un 1 un. 4 10 un2 un. un 1 2 xn un n 1 . Khi đó ta có dãy mới xn được xác định bởi: Đặt x1 2013 2 xn1 xn 5 xn 9 n 1 x Chứng minh n là dãy tăng: 2 xn1 xn xn2 5 xn 9 xn xn 3 0 Xét hiệu: x Do x1 2013 3 nên xn 1 xn 0 suy ra dãy n là dãy tăng.. 0,25. Chứng minh (xn) không bị chặn hay lim xn : Giả sử (xn) bị chặn, do dãy tăng và bị chặn nên tồn tại giới hạn hữu hạn. lim xn a, a 2013 Giả sử dãy (xn) có giới hạn hữu hạn, đặt . 2 Từ công thức truy hồi xn1 xn 5 xn 9. 0,5. 2 Lấy giới hạn hai vế, ta được: a a 5a 9 a 3 (không thỏa mãn) Do đó dãy đã cho không có giới hạn hữu hạn. 1 u u 1 1 1 2 vn 1 ... n 2 ... ... 2 1 u1 1 un xn 2 2 2 x1 2 2 u un 1 Ta có: n 1 1 1 1 Mà: xn 2 xn 3 xn1 3. 1 1 1 1 vn 2 2 x1 3 xn1 3 2013 3 xn1 3 Do đó, ta có: 1 lim vn 1005 Mà lim xn nên. 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>