Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hsg Toan 9 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi có 01 trang. PHÒNG GD & ĐT ĐOAN HÙNG LẦN 1. Câu 1 (2,5 điểm) a) Tính: A =. 6. 2. . 50  1. b) Giải bất phương trình :. . 21.  x  1 .  2x  3  2x.  x  3. 2x  y 5  x  y 3 c) Giải hệ phương trình: . Câu 2 (2,0 điểm) Cho hàm số: y  2 – 3m  x – 2m (d). (m là số thực cho trước). a) Tìm m để hàm số trên luôn đồng biến ? Nghịch biến ? b) Tìm m để (d) cắt đồ thị hàm số y = x2 tại hai điểm phân biệt. Câu 3 (1,5 điểm) Một đội xe cần chở 480 tấn hàng. Khi bắt đầu làm việc có 2 xe bị điều động đi làm việc khác, vì vậy mỗi xe phải chở thêm 1 tấn nữa mới hết số hàng cần chở. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe ? Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn (O ; R ) và AB là đường kính cố định của (O). Đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B. MN là đường kính thay đổi của (O) sao cho MN không vuông góc với AB (M Khác A, B). Các đường thẳng AM , AN cắt d tương ứng tại C và D. Gọi I là trung điểm của CD và H là giao điểm của AI và MN. Khi MN thay đổi, chứng minh rằng : a) Tích AM.AC không đổi. b) Tứ giác CMND nội tiếp. c) Điểm H luôn thuộc một đường tròn cố định. Câu 5 (1,0 điểm) Giải phương trình. 4x 2  5x  1  2 x 2  x  1 3  9x. –––––––– Hết –––––––– Họ và tên thí sinh:.................................................SBD:................... Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9. NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) I. Một số chú ý khi chấm bài: - Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm. - Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm. - Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn số. II. Đáp án và biểu điểm: Câu 1 (2,5 điểm) a) Tính: A =. 6. 2. . 50  1. b) Giải bất phương trình :. x. . 21.  1 .  2x  3  2x.  x  3 . 2x  y 5  x  y 3 c) Giải hệ phương trình:  Đáp án a) A = (6 √ 2 - √ 50 + 1)( √ 2 -1). = (6 √ 2 - .5 √ 2 + 1)( √ 2 -1) = ( √ 2 + 1)( √ 2 -1) = ( √ 2 )2 – 12 = 1 b). x.  1 .  2x  3  2x.  x  3.  2x 2  x  3  2x 2  6 x  2x 2  x  2x 2  6 x  3 3   5x  3  x  5. Điểm 1,00. 0,50 0,50.  3   x | x  R; x   5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = . 2x  y 5  x  y 3 c) . Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày và giải được ( x= 2; y =1). 0,50.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho hàm số: y  2 – 3m  x – 2m (m là hằng số) (d) a) Tìm m để hàm số trên luôn đồng biến ? Nghịch biến ? c) Tìm m để (d) cắt đồ thị hàm số y = x2 tại hai điểm phân biệt Đáp án a) Cho hàm số: y = (2 – 3m)x – 2m (1) + ) Hàm số (1) đồng biến trên R khi : 2 – 3m > 0  3m < 2. 2 m 3 . Điểm. 0,50. 2 Vậy với m 3 hàm số (1) đồng biến trên R . +) Hàm số (1) nghịch biến trên R khi : 2 – 3m < 0 .  3m > 2. 2 3. m 2  Vậy với m 3 hàm số (1) nghịch biến trên R. b) Đồ thị h/s (d) cắt đồ thị h/s (2) 2  PT : x  2 – 3m  x – 2m (3) có 2 nghiệm phân biệt. 0,50. 0,50. 2.  x .  2 – 3m  x  2m  0  3 có   2 – 3m  – 8m  9m – 20m 2. Xét. 2.  >0.  4.   0  9m 2 – 20m  4  0   0 9m 2 – 20m  4  0 2  m   3  m  2 Vậy với m < 2/3 hoặc m > 2 là giá trị cần tìm. 0,50. Câu 3 (1,5 điểm) Một đội xe cần chở 480 tấn hàng. Khi bắt đầu làm việc có 2 xe bị điều động đi làm việc khác, vì vậy mỗi xe phải chở thêm 1 tấn nữa mới hết số hàng cần chở. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe ? Đáp án Điểm  + Gọi số xe của đội lúc đầu là x (xe) ; ( x  Z ; x > 2 ) 480 + Số hàng mỗi xe dự định chở là : x ( tấn ) 480 Số hàng mỗi xe thực sự chở là : x  2 ( tấn ) 480 480  1 + Theo bài ra , ta có phương trình : x  2 x.  x2 – 2x – 960 = 0 + Giải phương trình ta được : x1 = 32 ( nhận ) ; x2 = - 30 ( loại ) + Vậy số xe của đội lúc đầu là : 32 (xe). 0,50. 0,50 0,50.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4 (3,0 điểm ) Cho đường tròn (O ; R ) và AB là đường kính cố định của (O). Đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B. MN là đường kính thay đổi của (O) sao cho MN không vuông góc với AB (M Khác A, B). Các đường thẳng AM , AN cắt d tương ứng tại C và D. Gọi I là trung điểm của CD và H là giao điểm của AI và MN. Khi MN thay đổi, chứng minh rằng : a) Tích AM.AC không đổi. d) Tứ giác CMND nội tiếp. e) Điểm H luôn thuộc một đường tròn cố định. Đáp án. Điểm. 0,25. a) Chứng minh tích AM.AC không đổi + Ta có BM  AC( Góc NT chắn nửa ĐT ) và CD  AB(gt)  ABC vuông tại B có BM là đường cao  AM.AC = AB2 = 4 R2 ( không đổi ) b) Chứng minh tứ giác CMND nội tiếp  + Ta có MAN 1v ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))     ADC CAB ( cùng phụ với ACB )   + Mặt khác ta có OAM OMA ( OAM cân tai O).    NDC AMN + Từ đó kết luận : Tứ giác CMND nội tiếp (Góc ngoài bằng góc trong đỉnh đối) c) Chứng minh điểm H luôn thuộc một đường tròn cố định + Ta có AI là đường trung tuyến của  ACD vuông tại A    ADI IDA ( t/c tiếp tuyến tam giác vuông ). 0,50 0,25 0,50. 0,50. 0,50.    + Mặt khác ta có IAN AMN ( = ADI )    NAH  HNA 900 .  HAN vuông tại H.  + Từ đó ta có OHA 1v và OA cố định. Kết luận H thuộc đường tròn đường kính OA cố định. 0,50.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5 (1,0 điểm) 4x 2  5x  1  2 x 2  x  1 3  9x. Giải phương trình. Đáp án 4x 2  5x  1  2 x 2  x  1 3  9x ( 4x 2  5x  1 0 ; x 2  x  1 0 ).  4x  5x 1  2 x  x 1  3  9x   4x  5x  1  2 x  x  1    9x  3  3  9x   4x  5x  1  2 x  x  1 . . . 4x 2  5x 1  2 x 2  x  1 2. 2. 0.25. 2. 2. 2. Điểm. 0.25. 2.  4x 2  5x  1  2 x 2  x  1  1 (lo¹i)   9x  3 0 1 9x  3  0  x  3 (Thỏa mãn điều kiện) 1 x 3 Vậy nghiệm của PT. 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×