Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao an 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.28 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28. Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2016. CHÀO CỜ __________________________ TOÁN Tiết 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết so sánh các số trong phạm vi 100.000. - Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số. 2. Kĩ năng: - Rèn KN so sánh các số có năm chữ số cho HS 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng nhóm 2.HS: SGK, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4phút. Nội dung A.Kiểm tra:. B.Bài mới: 1phút *Giới thiệu bài 15phút a)HĐ 1: HD so sánh các số trong phạm vi 100 000.. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Gọi HS làm bài. -HS làm bài .. - GV nêu và ghi tên bài. - HS ghi vở. - Ghi bảng: 99 999... ...100 000 và yêu cầu HS điền dấu >; < ; =. - Vì sao điền dấu < ?. - HS nêu: 99 999 < 100 000. - Vì: 99 999 có ít chữ số hơn 100 000 - Ghi bảng: 76200....76199 - HS nêu: 76200 > 76199 và y/c HS SS - Vì sao ta điền như vậy? - Vì số 76200 có hàng trăm lớn hơn số 76199 - Khi SS các số có 4 chữ - Ta SS từ hàng nghìn. Số nào số với nhau ta so sánh ntn? có hàng nghìn lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn bằng nhau thì ta SS đến hàng trăm. Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn. + GV khẳng định: Với các - Nếu hai số có hàng trăm số có 5 chữ số ta cũng so bằng nhau thì ta SS đến hàng sánh như vậy ? chục. Số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b)HĐ 2: Thực hành: 12phút *Bài 1; 2:. - BT yêu cầu gì? - GV y/c HS tự làm vào phiếu HT - Gọi 2 HS làm trên bảng. 5phút. *Bài 3:. 3phút. C.Củng cố Dặn dò:. - Nhận xét. -BT yêu cầu gì? - Muốn tìm được số lớn nhất, số bé nhất ta làm ntn? - Yêu cầu HS làm vở - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. - Nêu cách so sánh số có năm chữ số? - Ôn bài ở nhà.. - Nếu hai số có hàng chục bằng nhau thì ta SS đến hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu hai số có hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. + HS đọc quy tắc - Điền dấu > ; <; = 4589 < 10 001 35276 > 35275 8000 = 7999 + 1 99999 < 100000 89156 < 98 516 67628 < 67728 69731 > 69713 89999 < 90000 - Tìm số lớn nhất , số bé nhất - Ta cần so sánh các số với nhau a) Số 92386 là số lớn nhất. b)Số 54370 là số bé nhất. - HS nhận xét bài của bạn - HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2016 TOÁN Tiết 137: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số. - Biết so sánh các số. - Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm). 2. Kĩ năng: - Rèn KN so sánh và làm tính với các số có năm chữ số 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng nhóm, phiếu HT 2.HS: SGK, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4phút. 1phút 8phút. Nội dung A.Kiểm tra:. B.Bài mới: *Giới thiệu bài : Luyện tập: *Bài 1:. Hoạt động của thầy - Gọi 2 HS lên bảng 56527...5699 14005...1400 + 5 67895...67869 26107...19720 - Nhận xét -GV nêu và ghi tên bài - Gọi HS đọc đề? - Muốn điền số tiếp theo ta làm ntn? - Giao phiếu BT - Gọi 3 HS chữa bài. - Chấm bài, nhận xét.. 7phút. *Bài 2:. - BT yêu cầu gì? - Nêu cách SS số? - Gọi 2 HS làm trên bảng. Hoạt động của trò 56527 < 5699 14005 = 1400 + 5 67895 > 67869 26107 >19720 -HS ghi vở + HS đọc - Điền số -Ta lấy số đứng trước cộng thêm 1 đơn vị: 1 trăm; 1 nghìn. 99600; 99601; 99602; 99603; 99604. 18200; 18300; 18400; 18500; 18600. 89000; 90000; 91000; 92000; 93000. - Điền dấu > ; < ; = - HS nêu - Lớp làm phiếu HT 8357 > 8257 3000 + 2 < 3200 36478 < 36488.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chữa bài, nhận xét. 7phút. 8phút. *Bài 3:. *Bài 4:. -Gọi HS đọc đề? - Tính nhẩm là tính ntn? - Gọi HS nêu miệng - Nhận xét. - Gọi HS đọc đề? - Khi đặt tính em cần lưu ý điều gì?. - Ta thực hiện tính theo thứ tự nào? - Y/c HS tự làm bài. - Chấm bài, nhận xét. 3phút. C.Củng cốDặn dò:. - Đánh giá giờ học - Ôn lại bài.. 6500 + 200 > 6621 89429 > 89420 8700 – 700 = 8000 - Tính nhẩm - HS nêu KQ a) 5000 b) 6000 9000 4600 7500 4200 9990 8300 - Đặt tính rồi tính - Đặt các hàng thẳng cột với nhau , hàng nghìn thẳng hàng nghìn , hàng trăm thẳng hàng trăm , hàng chục thẳng hàng chục , hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị . - Từ phải sang trái. - Làm vở KQ như sau: a) 5727 b) 1410 3410 3978.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2016 TOÁN Tiết 138: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đọc, viết số trong phạm vi 100 000. - Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000. - Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Rèn KN so sánh và giải toán với các số có năm chữ số 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng nhóm, phiếu HT 2.HS: SGK, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4phút 1phút 8phút. Nội dung A.Kiểm tra: B.Bài mới : *Giới thiệu bài Luyện tập: *Bài 1:. Hoạt động của thầy - Gọi HS làm bài 2 - GV nhận xét. - HS làm bài trên bảng và nhận xét. - GV nêu và ghi tên bài -Gọi HS đọc đề? - Y/c HS tự làm bài vào Phiếu học tập - Gọi 3 HS chữa bài.. -HS ghi vở + HS đọc - Viết số thích hợp - HS làm vào phiếu a)3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902. b)24686; 24687; 24688; 24689; 24690. c)99995; 99996; 99997; 99998; 99999; 100 000. - 3 HS chữa bài , Nhận xét - Tìm X - HS nêu : Số hạng chưa biết -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Lớp làm phiếu HT a)X + 1536 = 6924 X = 6924 – 1536 X = 5388 b) X x 2 = 2826 X = 2826 : 2 X = 1413 - HS nhận xét - HS đọc. - Nhận xét. 8phút. 9phút. *Bài 2:. *Bài 3:. Hoạt động của trò. - BT yêu cầu gì? - X là thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 3 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. -Gọi HS đọc đề?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - BT cho biết gì? - BT hỏi gì?. 7phút. *Bài 4:. 3 phút. C.Củng cố -Dặn dò:. - 3 ngày đào 315 m mương - 8 ngày đào bao nhiêu m mương - BT thuộc dạng toán nào? - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Gọi 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vở Tóm tắt Bài giải 3 ngày : 315 m Số mét mương đào trong 8 ngày : ...m? mỗi ngày là: 315 : 3 = 105(m) Tám ngày đào số mét mương là:105 x 8 = 840(m ) Đáp số: 840 mét - Chấm bài, nhận xét. - HS nhận xét - Treo bảng phụ - Đọc đề bài -Y/c HS quan sát và tự Xếp 8 hình tam giác như xếp hình. hình bên - Gọi HS làm trên bảng , - HS tự xếp hình - GV nhận xét - HS nhận xét - Tổng kết giờ học - Ôn lại bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2016 TOÁN Tiết 139: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. - Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách. 2. Kĩ năng: - Làm quen với khái niệm diện tích, so sánh diện tích các hình. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Các hình minh hoạ trong SGK, bảng phụ 2.HS: SGK, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4phút. Nội dung A. Kiểm tra:. B. Bài mới: 1phút Giới thiệu bài 15phút a)HĐ 1: GT về diện tích của một hình. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. -Gọi HS làm bài 1,2 - GV nhận xét. - HS làm và nhận xét. - Gv nêu và ghi tên bài VD1:-Đưa ra hình tròn. Đây là hình gì? - Đưa tiếp HCN: Đây là hình gì? - Đặt HCN lên trên hình tròn, ta thấy HCN nằm gọn trong hình tròn, ta nói diện tích HCN bé hơn diện tích hình tròn. VD2:-Đưa hìnhA. Hình A có mấy ô vuông? Ta nói DT hình A bằng 5 ô vuông. - Đưa hình B. Hình B có mấy ô vuông? - Vậy DT hình B bằng mấy ô vuông? Ta nói: DT hình A bằng DT hình B. - Tương tự GV đưa VD3 và KL: Diện tích hình P bằng. - HS ghi vở - Hình tròn. - Hình chữ nhật - HS nêu: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. - Có 5 ô vuông - Có 5 ô vuông - 5 ô vuông - Nêu: Diện tích hình A bằng diện tích hình B - Nêu: Diện tích hình P bằng tổng DT hình M và hình N..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5phút. 5phút. 5phút. 5phút. tổng DT hình M và hình N. b)HĐ 2: Luyện - Gọi HS đọc đề bài tập: Treo bảng phụ *Bài 1: - Yêu cầu gì ? - GV hỏi , Vì cao ?. *Bài 2:. - Nhận xét. - Gọi HS đọc đề bài a) Hình P gồm bao nhiêu ô vuông? b) Hình Q gồm bao nhiêu ô vuông? c) So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?. - 2 HS đọc - Câu nào đúng, câu nào sai - HS trả lời. + Câu a sai + Câu b đúng + Câu c sai - HS nhận xét 2 HS đọc và quan sát hình vẽ a) Hình P gồm 11 ô vuông b) Hình Q gồm 10 ô vuông c) diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.Vì: 11 > 10. - HS nhận xét - So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.. * Bài 3:. - BT yêu cầu gì?. C. Củng cốDặn dò:. - GV yêu cầu HS cắt đôi hình - HS thực hành trên giấy. A theo đường cao của tam giác. - Ghép hai mảnh đó thành hình B - Rút ra KL: Diện tích hình - So sánh diện tích hai hình ? A bằng diện tích hình B. ( Hoặc có thể cắt hình B để ghép thành hình A rồi so sánh) - Đánh giá giờ học - Ôn lại bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2016 TOÁN Tiết 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH.XĂNG –TI- MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đơn vị đo diện tích: 1 xăng - ti - mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. 2. Kĩ năng: - Rèn KN biết đọc ,viết đơn vị đo diện tích cm2 cho HS 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Hình vuông có cạnh 1cm,bảng phụ 2.HS: SGK,vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4phút. Nội dung A.Kiểm tra:. B.Bài mới: 1phút Giới thiệu bài a)HĐ 1: Giới 15phút thiệu xăng- timét vuông.. 5phút. b) Luyện tập: *Bài 1:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Gọi HS làm bài 1, 2 GV nhận xét. - HS làm bài - HS nhận xét. - GV nêu và ghi tên bài - GV: Để đo diện tích , người ta dùng đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng – ti mét vuông. Xăng – ti mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. + Xăng – ti mét vuông viết tắt là : cm2 - Phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông. - Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu?. - HS theo dõi và ghi vở. -Đọc đề? - Gọi HS trả lời theo cặp. - Nhận xét và lưu ý cách viết: Chú ý viết số 2 ở phía trên, bên phải của cm. - Hình A có mấy ô vuông?. - HS theo dõi. - HS nối tiếp nhau đọc - Đọc: Xăng – ti- mét vuông viết tắt là : cm2 - Đo và báo cáo: Hình vuông có cạnh là 1cm. - Là 1cm2 - Đọc và viết số đo diện tích theo xăng – ti mét vuông. + HS 1: Đọc đơn vị đo diện tích. + HS 2: Viết đơn vị đo diện tích. - Hình A có 6 ô vuông, mỗi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 6phút. *Bài 2:. Mỗi ô vuông có diền tích là bao nhiêu? - Vậy ta nói diện tích của hình A là 6cm2 - Các phần khác HD tương tự phần a. - BT yêu cầu gì? - Nêu cách thực hiện? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét.. 4phút 4phút. * Bài 3: C.Củng cốDặn dò:. - Thi đọc và viết đơn vị đo diện tích. Đơn vị đo diện tích là gì ? - Nhận xét giờ học - Ôn lại bài.. ô vuông có diện tích là 1cm2. - HS đọc: diện tích của hình A là 6 xăng - ti mét vuông. - Thực hiện phép tính với số đo có đơn vị đo là diện tích. - Thực hiện như với các số đo chiều dài, thời gian, cân nặng... - Làm vở. 18cm2 + 26cm2 = 44cm2 40cm2 - 17cm2 = 23cm2 6cm2 x 4 = 24cm2 32cm2 : 4 = 8cm2 -HS thi đọc và viết -HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×