Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

truyền thông giáo dục sức khỏe 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.71 KB, 13 trang )

ĐỀ TRUYỀN THÔNG
Câu 1: chọn đáp án đúng : phương tiện nào sau đây không phải là phương tiện truyền thơng giáo
dục sức khỏe gián tiếp
A.
B.
C.
D.

Báo
Thư điện tử
Điện thoại
Áp phích

Câu 2 : trong các bước lập kế hoach GDSK : Xác định nguồn lực , các phương pháp và phương
tiện TT GDSK là bước số mấy
A.
B.
C.
D.

Bước 4
Bước 5
Bước 6
Bước 7

Câu 3 : trong các bước lập kế hoach GDSK : thu thập thông tin, xác định các vấn đề cần phải
GDSK là bước thứ mấy
A.
B.
C.
D.



Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4

Câu 4 : Mục tiêu của GDSK là
A.
B.
C.
D.

Thay đổi các hành vi có hại để thực hiện các hành vi có lợi cho sức khỏe
Thực hiện công tác bảo vệ sức khỏe tai cộng đồng
Nâng cao chất lượng hoạt dộng các tuyến y tế cơ sở
Đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho người dân tại cộng đồng

Câu 5: trong các bước lập kế hoach GDSK : xây dựng chương trình hoạt động TTGDSK là bước
số mấy?
A.
B.
C.
D.

Bước 4
Bước 5
Bước 6
Bước 7

Câu 6: chọn đáp án đúng nhất: yêu cầu của người truyền thơng GDSK

A.
B.
C.
D.

Nói nhiều hiểu biết về địa phương
Giỏi về chun mơn
Có kiến thức về y học, tâm lí, có kĩ năng về GDSK
Người lớn tuổi

Câu 7 : trong các bước lập kế hoach GDSK : Lập kế hoạch đánh giá chương trình GDSK là bước
số mấy


A.
B.
C.
D.

Bước 5
Bước 6
Bước 7
Bước 8

Câu 8: trong các bước lập kế hoach GDSK : Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần phải giáo dục sk
là bước thứ mấy
A.
B.
C.
D.


Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4

Câu 9: bước đầu tiên trong lập kế hoạch GDSK là
A.
B.
C.
D.

Đánh giá nhu cầu
Thu thập thông tin
Xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên
Phân tích nguyên nhân

Câu 10: chọn đáp án đúng
So với các dịch vụ y tế khác , GDSK là một công tác
A.
B.
C.
D.

Dễ làm và kết quả dễ nhận thấy
Dễ làm và kết quả khó nhận thấy
Khó làm và khó đánh giá
Khó làm và dễ đánh giá

Câu 11: trung tâm Truyền thông GDSK tỉnh là cơ quan thuộc

A.
B.
C.
D.

ủy ban nhân dân tỉnh
sở y tế
sở nội vụ
bộ y tê

Câu 12: Truyền thông GDSK tác động vào lĩnh vực
A.
B.
C.
D.

kiến thức, hiểu biết
Thái độ
Kiến thức , hiểu biết, thái độ, thực hành hành vi
Hành vi

Câu 13: đặc điểm của phương pháp TT GDSK trực tiếp
A.
B.
C.
D.

Ít mang lại hiệu quả
Thơng tin mang tính chất 2 chiều
Nhiều đối tượng tham gia

Tốn ít thời gian

Câu 14: các nội dung sau đây liên quan đên chăm sóc sức khỏe ban đầu, ngoại trừ


A.
B.
C.
D.

GDSK
Nước sạch và vệ sinh môi trường
Thay thận nhân tạo
Tiêm chủng tạo mở rộng

Câu 15: phương pháp thu thập thông tin không bao gồm
A.
B.
C.
D.

Quan sát
Phỏng vấn
Đánh giá
Qua sổ sách và các lọa báo cáo lưu trữ

Câu 16: hành động GDSK cần tiến hành
A.
B.
C.

D.

Khi có dịch
Thường xuyên
Khi có dự án
Khi có nguồn lực

Câu 17: : trong các bước lập kế hoach GDSK: Xác định nội dung GDSK là bước thứ mấy
A.
B.
C.
D.

Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4

Câu 18: 60 % các bà mẹ đang nuôi con nhỏ tự pha được dd OREZOL và các đ dd thay thế
OREZOL ngay tại nhà …
A.
B.
C.
D.

GDSK
Kiến thức
Thái độ
Thực hành


Câu 19: đặc điểm của phương pháp TT_ GDSK gián tiếp là
A.
B.
C.
D.

Thông tin đến được nhiều đối tượng
Thông tin truyền chậm
Thơng tin mang tính đặc thù cho từng đói tượng
Đạt hiệu quả cao

Câu 20: : trong các bước lập kế hoach GDSK: Xác định mục tiêu và đối tượng đích là bước thứ
mấy
A.
B.
C.
D.

Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4

Câu 21: lọaị hình trực quan nào sau đây có ác dụng giáo dục mạnh mẽ nhất đối với mọi người


A.
B.
C.
D.


Mẫu hình trực quan như trong thực tế
Tài liệu và tranh ảnh sinh động
Cán bộ y tế và các hoạt động
Áp dụng khoa học kĩ thuật hiện đại

Câu 22: Các nguyên tắc của GDSK
A.
B.
C.
D.

Tính đại chúng
Tính khoa học
Tính thực tiễn, tính đại chúng, tính khoa học
Tính thực tiễn

Câu 23: TT – GDSK được thực hiện nhiều nhất ở tuyến
A.
B.
C.
D.

Trung ương ( chuyên môn cao nhất )
Tỉnh ( chỉ đạo )
Thành phố huyện
Cơ sở

Câu 24: : trong các bước lập kế hoach GDSK :thử nghiệm các phương pháp – phương tiện
GDSK thuộc bước mấy

A.
B.
C.
D.

Bước 4
Bước 5
Bước 6
Bước 7

Câu 25: nguồn lực sử dụng cho lập kế hoạch GDSK bao gốm
A.
B.
C.
D.

Ngân sách nhà nước và phúc lợi xã hội
Chính phủ và các tổ chức khác
Nhân lực vật lực , tài lực và thời gian
Phương tiện và các trang thiết bị

Câu 26: phương pháp TT_GDSK được phân chia thành
A.
B.
C.
D.

2 nhóm
3 nhóm
4 nhóm

5 nhóm

Câu 27: Cách thu thập thơng tin có giá trị qua nhìn và nghe trực tiếp
A.
B.
C.
D.

Quan sát
Phỏng vấn
Phát vấn
Qua sổ sách và qua các loại báo cáo lưu trữ

Câu 28: theo định nghĩa TCYTTG , sức khỏe là
A. Khơng có bệnh


B. Tinh thần ổn định và không mắc bất cứ bệnh nào
C. Thể chất khỏe mạnh, tinh thần minh mẫn
D. Thoải mái toàn diện về thể chất – tâm thần – xã hội
Câu 29 : GDSK là nhiệm vụ của
A.
B.
C.
D.

Tất cả cán bộ y tế
Tất cả cơ quan y tế
Tất cả cán bộ y tế và cơ quan y tế từ trung ương đêns địa phương
Tất cả cơ quan y tế từ trung ương đêns địa phương


Câu 30: chọn câu trả lời đúng: Một mục tiêu GDSK phải hội đủ các yếu tố
A.
B.
C.
D.

Đặc thù, đo lường được, mức độ hoàn thành, đối tượng đích, các điềukiện
Một hành động, mức đọ hồn thành, đối tượng đích và các điều kiên
Kiến thức, thái độ , thực hành
Một hành đông, đo lường đc, thích hợp, thời gian

Câu 31: loại phương tiện truyền thơng địi hỏi kĩ năng của người làm cơng tác GDSK là
A.
B.
C.
D.

Nhóm lời nói
Nhóm nghe nhìn
Nhóm chữ viết
Nhóm thị giác

Câu 32: các nội dung sau đây liên quan đến chăm sóc sk ban đầu ngoại trừ
A.
B.
C.
D.

GDSK

Phịng chóng dịch bệnh
Cung cấp thuốc thiết yếu
Điều trị tích cự giảm nhẹ

Câu 33 : Trung tâm truyền thơng GDSK là cơ quan
A.
B.
C.
D.

Có trách nhiêm chăm sóc sk của ng dân
Có trách nhiệm phối hợp với các ban ngành cấp tỉnh
Có trách nhiệm chỉ đạo, thực hiện nhiệm vụ TT GDSK
Tăng cường hiệu quả các dịch vụ y tế

Câu 34: các nguyên tắc của giáo dục sức khỏe
A.
B.
C.
D.

Tính đại chúng
Tính trực quan
Tính thực tiễn , tính đại chúng, tính trực quan
Tính thực tiễn

Câu 35:
Câu 36: chọn đáp án đúng: 60 % các bà mẹ đang nuôi con nhỏ tự pha được dd OREZOL và các
đ dd thay thế OREZOL trong …. Nào



A.
B.
C.
D.

Một hành động, ( một việc làm )cụ thể
Mức độ hồn thành của hành động
Đối tượng đích
Các điều kiện để hoàn thành kết quả

Câu 37
Câu 38
Câu 39: khi sử dụng lời nói làm phương tiện truyền thơng cần tn thủ ngun tắc náo sau đấy
A.
B.
C.
D.

Lơi cuốn ngắn gọn, súc tích, đơn giản
Chính xác, rõ ràng, đầy đủ, đơn giản, giới hạn điểm chính
Chính xác, rõ ràng, đơn giản, thu hút
Cơ đọng, phong phú, giới hạn điểm chính, thu hút

Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44. Chọn câu trả lời đúng: Ưu điểm của phương pháp giáo dục sức khoẻ gián tiếp là
A. Được sử dụng rộng rãi

B. Không cần thử nghiệm
C. Khơng địi hỏi kinh phí
D. Dễ dàng đánh giá về tình cảm của đối tượng đích
Câu 45. Chọn câu trả lời đúng: GDSK là hoạt động
A. Loại trừ các yếu tố nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ
B. Phát hiện và chẩn đoán sớm bệnh
C. Nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề sức khoẻ
D. Phục hồi chức năng trong cộng đồng
Câu 46. Chọn câu trả lời đúng: Giúp cho mọi người tự lựa chọn sử dụng các dịch vụ y tế hợp
là...........
A. Nhân viên dịch vụ y tế
B. Giáo dục sức khoẻ


C. Các chương trình thơng tin đại chúng
D. Thầy thuốc tại bệnh viện
Câu 47
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng: Hạn chế của loại phương tiện truyền thông bằng chữ viết là:
A. Không được sử dụng rộng rãi
B. Đối tượng có thể sử dụng được nhiều lần
C. Địi hỏi phải có kinh phí
D. Phụ thuộc khả năng, kinh nghiệm của người làm GDSK
Câu 49
Câu 50
Câu 51. Chọn câu trả lời đúng: Phương tiện truyền thơng giáo dục sức khoẻ có hiệu quả nhất là
A. Nhóm lời nói
B. Nhóm nghe nhìn
C. Nhóm chữ viết
D. Nhóm thị giác
Câu 52

Câu 53. Chọn câu trả lời đúng: 80% các bà mẹ đang nuôi con tại xã X ................................
A. GDSK
b. Kiến thức
C. Thái độ
D. Thực hành
Câu 54: tiêu chí để xác định vấn đề ưu tiên trong GDSK là
A. Trầm trọng, phổ biến, ảnh hưởng đến người nghèo, đã có kĩ thuật phương tiện giải quyết,
cộng đồng chấp nhận, kinh phí chấp nhận được
B.


Câu 55: Ưu điểm của loại phương tiện truyền thông bằng lời nói là
A. Được sử dụng rộng rãi và rất hiệu quả
B. Khơng cần thử nghiệm
C. Khơng địi hỏi kinh phí
D. Khơng cần các phương tiện khác đi kèm
Câu 56. Chọn câu trả lời đúng: Hạn chế của loại phương tiện truyền thông bằng thị giác là
A. Không được sử dụng rộng rãi và rất hiệu quả
B. Nội dung khơng sinh động
C. Địi hỏi phải có kinh phí
D. Phụ thuộc khả năng, kinh nghiệm của người làm GDSK
Câu 57: hạn chế của phương pháp GSDK trực tiếp là
A. Không được sử dụng rộng rãi
B. Nội dung không truyền bá các kiến thức thông thường
C. Không nhận được sự phản hồi của đối tượng
D. Phụ thuộc và khả năng kinh nghiệm của người làm GDSK
Câu 58. Chọn câu trả lời đúng: Hạn chế của loại phương tiện truyền thông bằng lời nói là
A. Khơng tạo được sự quan tâm từ phía đối tượng đích
B. Tuỳ thuộc vào khả năng kinh nghiệm của người làm GDSK
C. Địi hỏi phải có kinh phí

D. Phải có phương tiện khác đi kèm
Câu 59
Câu 60. Chọn câu trả lời đúng: Hạn chế lớn nhất của phương pháp giáo dục sức khoẻ gián tiếp
A. Không được sử dụng rộng rãi
B. Phụ thuộc khả năng kinh nghiệm của người làm GDSK
C. Q trình phát thơng tin là một chiều


D. Phải xây dựng kế hoạch chặt chẽ về kinh phí và kỹ thuật
Câu 61. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khi sử dụng thông điệp truyền thông giáo dục sức khoẻ cần
đạt được yêu cầu nào sau đây
A. Càng dài càng tốt
B. Được dùng các từ ngữ chuyên môn
C. Nội dung chung cho mọi đối tượng
D. Ngắn gọn, chính xác, hoàn chỉnh
Câu 62: Chọn câu trả lời đúng nhất: Kỹ năng cơ bản trong tư vấn gdsk là
A. Hỗ trợ đối tượng thực hiện các quyết định đã lựa chọn
B. Tại được niềm tin và tình cảm để giúp đối tượng yên tâm, tin tưởn
C. Thống nhất cùng với đối tượng các giải pháp và hành động thích hợp
D. Giúp đối tượng thay đỏi hành vi]
Câu 63. Chọn câu trả lời đúng nhất: Yêu cầu trong tư vấn sức khoẻ
A. Đưa ra lời khuyên
B. Chọn cho đối tượng một giải pháp tốt nhất
C. Cung cấp càng nhiều thông tin càng tốt
D. Giúp cho đối tượng tự lựa chọn giải pháp
Câu 64. Chọn câu trả lời đúng: Khi đặt câu hỏi trong truyền thông giáo dục sức khoẻ nên tránh
hoạt động nào sau đây
A. Câu hỏi phải rõ rãng, súc tích
B. Đặt nhiều câu hỏi cùng lúc
C. Tập trung vào vấn đề trọng tâm

D. Kích thích tư duy, suy nghĩ của đối tượng
Câu 65: Chọn câu trả lời đúng nhất: Khi sử dụng phương tiện hỗ trợ giao tiếp TT – GDSK không
nên
A. Sử dụng mọi lúc


B. Các tài liệu phải có cơ sở khoa học
C. Thu hút được sự quan tâm của đối tượng
D. Phù hợp với chủ đề và đối tượng
Câu 66. Chọn câu trả lời đúng nhất: Tổ chức y tế thế giới xác định giáo dục sức khoẻ là
A. Chức năng số 1 của tuyến y cơ sở
B. Nội dung trọng tâm của CSSKBĐ
C. Phương tiện hữu hiệu để đạt được mục tiêu GDSK
D. Chỉ tiêu quan trọng để thực hiện chiến lược sức khoẻ toàn cầu
Câu 67: Chọn câu trả lời đúng: q trình truyền thơng gồm các khâu cơ bản nào
A. Nguồn phát tin, kênh truyền tin, người nhận tin
B. Nguồn phát tin, loại thông tin, người nhận tin
C. Nguồn phát tin , pp truyền tin, người nhận tin
D. Nguồn phát tin , cách thức truyền tin , người nhận tin
Câu 68. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khuyến khích, khen ngợi và động viên giúp đối tượng
A. Tin tưởng vào bản thân
B. Tự tin, phấn khởi
C. Hiểu rõ vấn đề
D. Nói nhiều hơn
Câu 69. Chọn câu trả lời đúng nhất: Việc lựa chọn phương pháp, phương tiện truyền thông giáo
dục sức khoẻ phụ thuộc vào
A. Thời igan
B. Địa điểm
C. Thời igan, địa điểm, nội dung giáo dục sức khoẻ, đối tượng đích
D. Đối tượng đích

Câu 70. Chọn câu trả lời đúng nhất: Thứ tự các bước của quá trình tư vấn


A. Tiếp đón, hỏi, ân cần
B. Nhẫn nại, an tâm, ích lợi
C. Tiếp đón, hỏi, ân cần, nhẫn nại, an tâm, ích lợi
D. Tiếp đón, nhẫn nãi, hỏi, ân cần, an tâm, ích lợi
Câu 71: Chọn câu trả lời đúng: Phương tiện truyền thông ngày càng được sử dụng rộng rãi và
gây ấn tượng mạnh là
A. Nhóm lời nói
B. Nhóm nghe nhìn
C. Nhóm chữ viết
D. Nhóm thị giác
Câu 72: Vai trò của GDSK trong CSSKBĐ là
A. Tạo điều kiện để thực hiện các nội dung khác
B. Củng cố các mặt cơng tác khác
C. Đánh giá các nội dung cịn lại
D. Cải tiến các nội dung khác
Câu 73: GDSK là một chương trình
A. Thơng tin từ người làm GDSK đến đối tượng
B. Trao đổi đên mục đích, mục tiêu đến đối tượng GDSK
C. Tác động qua lại 2 chiều giữa người làm GDSK với đối tượng
D. Thông tin từ đối tượng được giáo dục đến người làm công tác
Câu 74. Chọn câu trả lời đúng: Hạn chế của loại phương tiện truyền thơng nghe nhìn là
A. Khơng tạo được sự quan tâm từ phía đối tượng đích
B. Khó tạo được ấn tượng sâu sắc
C. Địi hỏi phải có kinh phí
D. Phỉa có phương tiện khác đi kèm



Câu 75: Chọn câu trả lời đúng: Phương tiện GDSK là
A. Công cụ được sử dụng để thực hiện chương trình giáo dục sức khỏe
B. Cách thức mà người làm cơng tác GDSK thực hiện một chương trình
C. Hình thức truyền tải thơng điệp đến đối tượng đích
D. Kỹ năng mà người làm Công tác giáo dục sk thực hiện một chương trình
Câu 76. Chọn câu trả lời đúng: Để mọi người thay đổi hành vi sức khoẻ cần đẩy mạnh
A. Truyền thơng GDSK
B. Phương pháp GDSK
C. Vệ sinh phịng bệnh
D. Nâng cấp trang thiết bị y tế
Câu 77: Chu trình giáo dục sức khỏe khơng bao gồm
A. Phát hiện các vấn đề sức khỏe
B. Tổ chức cộng đồng cùng tham gia
C. Đánh giá kế hoạch
D. Tiến hành GDSk
Câu 78: chọn đáp án đúng
Xã hội hóa của GDSK có thể biểu hiện là
A. Lồng ghép GDSK vào các chương trình y tế , có sự tham gia của mọi người
B. Lồng ghép GDSK vào các chương trình CSSKBĐ
C. Lồng ghép GDSK vào các chương trình kinh tế văn hóa xã hội
D. Có sự tham gia của mọi người trong xã hội
Câu 79. Chọn câu trả lời đúng nhất: Quyết điịnh những khành động thích hợp nhất đề tăng
cường sức khoẻ là mục tiêu của
A. GDSK
B. Các cấp chính quyền


C. Ngành y tế
D. Tổ chức y tế
Câu 80. Chọn câu trả lời đúng: Yêu cầu của kỹ năng khuyến khích, động viên khơng bao gồn nội

dung sau
A. Thể hiện sự thân thiện, tôn trọng qua cách chào hỏi
B. Cố gắng tìm ra điểm yếu của đối tượng để động viên
C. Thu hút sự đồng tỉnh ủng hộ
D. Hỗ trợ về mặt tâm lý



×