Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KHDH Mĩ thuật 6, 7, 8, 9 theo VB 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.01 KB, 10 trang )

PHỊNG GD&ĐT ĐAM RƠNG
NHĨM BỘ MƠN: NGHỆ THUẬT

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đam Rông, ngày 27 tháng 9 năm 2021

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: MĨ THUẬT. NĂM HỌC: 2021-2022
(Theo hướng dẫn công văn 4040/BGDĐT – GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)
------//-----

A. Lưu ý chung:
Bản Phân phối chương trình mơn Mĩ thuật THCS (áp dụng từ năm học 2021-2022) được biên soạn dựa theo Công văn
(số 4040/BGDĐT-VP ngày 16 tháng 9 năm 2021) hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng
phó với dịch Covid-19 năm học 2021-2022 của Bộ GD&ĐT. Khi sử dụng phân phối chương trình (PPCT), giáo
viên cần lưu ý:
1. Đối với lớp 6:
Đối với lớp 6, thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT: Thực hiện dạy học theo chương trình, bám sát yêu cầu cần đạt của chương trình
mơn học và hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phịng, chống Covid-19. Trong đó, đối với những nội dung phù hợp và
thuận lợi cho học sinh khai thác, sử dụng hiệu quả sách giáo khoa và học liệu dạy học trực tuyến, nhà trường tổ chức dạy
học đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình; đối với những nội dung yêu cầu học sinh thực hành, thí nghiệm, nhà trường
tổ chức lựa chọn, sử dụng học liệu dạy học trực tuyến để dạy học hoặc hướng dẫn học sinh tự thực hiện ở nhà phù hợp với
điều kiện thực tế.
2. Đối với lớp 7, 8, 9:
- Số thứ tự bài học và nội dung các bài học thực hiện theo công văn 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông.


- Tuỳ theo yêu cầu thực hiện có thể lược bỏ thêm các phần lý thuyết còn bị trùng lặp song cố gắng giữ nguyên các
hoạt động thực hành. (Đối với các bài vẽ theo mẫu mà lược bỏ lý thuyết thì có thể phân chia thời lượng phù hợp. Ví dụ: tiết


1: Vẽ hình, tiết 2: Vẽ màu hoặc vẽ đậm nhạt.)
- Có một số bài/tiết có thể lược bỏ hoặc dạy trực tuyến, học sinh tự học có hướng dẫn của giáo viên. Khuyến khích
học sinh khai thác kiến thức các môn học khác hoặc ngay trong các nội dung bài học của Mĩ thuật, trong quá trình sáng tạo
sản phẩm.
B. Phân phối chương trình
LỚP 6
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
STT

1

2

Chủ đề

CHỦ ĐỀ 01.
Xây dựng ý
tưởng trong
sáng tác mĩ
thuật.

CHỦ ĐỀ 02.

Tuần/
Tiết

Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng,
Bài dạy

chống Covid-19

1

HỌC KỲ I
Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật (tiết 1)

2

Bài 1: Một số thể loại mĩ thuật (tiết 2)

3

Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác theo chủ
đề (tiết 1)

4

Bài 2: Xây dựng ý tưởng trong sáng tác theo chủ
đề (tiết 2)

5

Bài 3: Tạo hình ngơi nhà (tiết 1)

Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu:
- Biết cách sử dụng một số chất liệu trong thực
hành sáng tạo, sản phẩm mĩ thuật.
- Nêu được các bước thực hành, sáng tạo.
- Biết ứng dụng sản phẩm vào thực tế cuộc

sống.
Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu:
- Xác định được nội dung của chủ đề.

Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu:


6

Bài 3: Tạo hình ngơi nhà (tiết 2)

7

Bài 4: Thiết kế quà lưu niệm (tiết 1)

8

Bài 4: Thiết kế quà lưu niệm (tiết 2)
Kiểm tra giữa kì I: Sản phẩm thực hành của
bài học: Ngôi nhà, quà lưu niệm, đồ chơi...

CHỦ ĐỀ 03.

9

Hoạt động
trong trường
học

Bài 5: Tạo hình hoạt động trong trường học (tiết

1)

10

Bài 5: Tạo hình hoạt động trong trường học (tiết
2)

11

Bài 6: Thiết kế, tạo dáng đồ chơi (tiết 1)

Ngơi nhà u
thương

3

12

4

CHỦ ĐỀ 04.
Mĩ thuật thời
kì tiền sử

13
14
15
16
17


5

CHỦ ĐỀ 5.
Trò chơi dân

18

- Lựa chọn chất liệu để thể hiện sản phẩm mĩ
thuật về ngôi nhà.
- Cảm thụ được vẻ đẹp trong tạo dáng sản phẩm
mĩ thuật ngôi nhà ở dạng 2D và 3D.
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng sản phẩm
quà lưu niệm.
- Sáng tạo và chỉ ra được các bước cơ bản trong
thiết kế quà lưu niệm từ vật liệu tái sử dụng,
sẵn có.
Học sinh tự học có hướng dẫn u cầu:
- Phân tích được ngun lí tạo hình sử dụng
trong sáng tạo sản phẩm mĩ thuật.

Học sinh tự học có hướng dẫn yêu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng của sản
Bài 6: Thiết kế, tạo dáng đồ chơi (tiết 2)
phẩm đồ chơi.
- Biết sử dụng những vật liệu sẵn có để tạo hình
món đồ chơi phù hợp với lứa tuổi.
- Hiểu được tính ứng dụng của sản phẩm đồ
chơi được thiết kế trong chủ đề.
Học sinh tự thực hiện yêu cầu:

Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử (tiết 1)
- Nêu được các bước thực hiện một SPMT có
Bài 7: Mĩ thuật thế giới thời kì tiền sử (tiết 2)
sử dụng tạo hình MT thế giới thời kì tiền sử.
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử (tiết 1)
- Hiểu được giá trị và biết giữ gìn di sản thời kì
Bài 8: Mĩ thuật Việt Nam thời kì tiền sử (tiết 2)
tiền sử.
Kiểm tra cuối học kì I: Tạo hình ngơi trường em yêu.
Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với trò chơi dân gian
(tiết 1)

Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Cảm thụ được vẽ đẹp của sản phẩm mĩ thuật


gian

thể hiện về trò chơi dân gian.
19
20
21

6

CHỦ ĐỀ 6.
Sắc màu lễ
hội


22
23
24
25

7

CHỦ ĐỀ 7.
Cuộc sống
thường ngày

26
27
28
29

8

CHỦ ĐỀ 8.

30

Mĩ thuật thời
kì cổ đại

31
32

Học kì II
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:

Bài 9: Sáng tạo mĩ thuật với trò chơi dân gian
- Nêu được các bước thực hiện một bức tranh
(tiết 2)
có hình ảnh về trị chơi dân gian.
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
Bài 10: Thiết kế thiệp chúc mừng (tiết 1)
- Có hiểu biết bước đầu về mối quan hệ giữa
Bài 10: Thiết kế thiệp chúc mừng (tiết 2)
công năng sử dụng và giá trị thẩm mĩ của sản
phẩm thiết kế.
Bài 11: Hoà sắc trong tranh chủ đề lễ hội (tiết 1) Học sinh tự học có hướng dẫn các u cầu:
- Phân tích được hịa sắc trong một tác phẩm mĩ
Bài 11: Hồ sắc trong tranh chủ đề lễ hội (tiết 2) thuật cụ thể.
Bài 12: Màu sắc lễ hội trong thiết kế lịch treo Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Biết phân tích yếu tố sắc độ của màu trong
tường (tiết 1)
một sản phẩm mĩ thuật cụ thể.
Bài 12: Màu sắc lễ hội trong thiết kế lịch treo
tường (tiết 2)
Kiểm tra giữa học kỳ II: thiết kế một SPMT.
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật với hình ảnh trong Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
- Phân tích được mối liên hệ giữa mĩ thuật với
cuộc sống (tiết 1)
cuộc sống thường ngày.
Bài 13: Sáng tạo mĩ thuật với hình ảnh trong
cuộc sống (tiết 2)
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
Bài 14: Thiết kế thời gian biểu (tiết 1)
- Ứng dụng được kiến thức, kĩ năng trong môn
Bài 14: Thiết kế thời gian biểu (tiết 2)

Mĩ thuật tạo sản phẩm trang trí đồ dùng học
tập.
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
Bài 15: Mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại (tiết 1)
- Xác định được vẻ đẹp của giá trị tạo hình ở
Bài 15: Mĩ thuật thế giới thời kì cổ đại (tiết 2)
thời kì này trong sản phẩm mĩ thuật của bạn.
Học sinh tự học có hướng dẫn các yêu cầu:
Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại (tiết 1)


9

Kiểm tra

34

- Phân tích được vẻ đẹp của sản phẩm mĩ thuật
ở thời kì này trong phần thực hành của bạn.
Kiểm tra cuối học kì II: Tạo một sản phẩm mĩ thuật mà em yêu thích.

10

Tổng kết

35

Trưng bày kết quả học tập.

33


Bài 16: Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại (tiết 2)

LỚP 7
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
Tuần/
Tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Tên bài dạy
HỌC KÌ I
Bài 1- Thường thức Mĩ Thuật: Sơ lược về mĩ thuật thời Trần (1226
– 1400).
Bài 2- Thường thức Mĩ Thuật: Một số cơng trình mĩ thuật thời
Trần (1226 – 1400).
Bài 3- Vẽ theo mẫu: Vẽ cốc và quả. (vẽ bằng bút chì đen)
Bài 4- Vẽ trang trí- Tạo họa tiết trang trí
Bài 5- Vẽ tranh- Đề tài Tranh phong cảnh (tiết 1: vẽ hình).

Bài 6- Vẽ tranh- Đề tài Tranh phong cảnh (tiết 2: vẽ màu)
Bài 7- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí lọ hoa.
Bài 8- Vẽ theo mẫu: Lọ hoa và quả (tiết 1: vẽ hình)
Bài 9- Vẽ theo mẫu: Lọ hoa và quả (tiết 2: vẽ màu)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Bài 10- Vẽ trang trí: Trang trí đồ vật
có dạng hình chữ nhật
Bài 11- Vẽ tranh: Cuộc sống quanh em (tiết 1: vẽ hình)
- Lồng ghép ANQP - Đạo đức HCM

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

I. Bối cảnh lịch sử xã hội

Học sinh tự đọc, tự học.

I. Kiến trúc
2. Khu lăng mộ An Sinh

Học sinh tự đọc, tự học.

I. Quan sát, nhận xét.
II. Hướng dẫn cách vẽ.

Học sinh tự học có
hướng dẫn nội dung lý
thuyết phần I, II.



12
13
14

Bài 12- Vẽ tranh: Cuộc sống quanh em (tiết 2: vẽ màu)
Bài 13- Vẽ theo mẫu: Cái ấm tích và cái bát (tiết 1: vẽ hình)
Bài 14- Vẽ theo mẫu: Cái ấm tích và cái bát (tiết 2: vẽ đậm nhạt)

15
16

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Bài 15-16: Vẽ tranh: Đề tài tự chọn
(tiết 1: vẽ hình; tiết 2: vẽ màu)

17
18

Bài 17- Vẽ trang trí: Chữ trang trí.
Bài 18- Vẽ trang trí: Trang trí bìa lịch treo tường.

I. Quan sát, nhận xét
II. Hướng dẫn cách vẽ.

Học sinh tự học có
hướng dẫn nội dung lý
thuyết phần I, II.
I. Tìm và chọn nội dung đề Học sinh tự học có
tài.
hướng dẫn nội dung lý
II. Hướng dẫn cách vẽ

thuyết phần I, II.

HỌC KÌ II
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30

Bài 19- Vẽ theo mẫu: Kí họa
Bài 20- Vẽ theo mẫu: Kí họa ngồi trời.
Bài 21- Thường thức Mĩ Thuật: Mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ
XIX đến năm 1954. (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
Bài 22- Thường thức Mĩ Thuật: Một số tác giả và tác phẩm tiêu
biểu của mĩ thuật Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến năm 1954.
(Lồng ghép: Đạo đức HCM)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Bài 23- Vẽ trang trí: Trang trí đĩa
trịn.
Bài 24- Lọ hoa và quả (tiết 1)
Bài 25- Lọ hoa và quả (tiết 2)
Bài 26- Thường thức mĩ thuật: Vài nét về mĩ thuật Ý (Italia) thời
kì Phục Hưng.


I. Bối cảnh lịch sử xã hội.

Học sinh tự đọc, tự học.

3. Hoạ sỹ Nguyễn Đỗ Học sinh tự học có
Cung. Phần bài tập trả lời hướng dẫn.
3 câu hỏi.
I. Quan sát, nhận xét
II. Hướng dẫn cách vẽ.

I. Các giai đoạn phát triển
của Mĩ thuật Ý thời kỳ
Phục Hưng.
+ Giai đoạn đầu:
Bài 27- Thường thức mĩ thuật: Một số tác giả và tác phẩm tiêu Phần câu hỏi và bài tập:
biểu của mĩ thuật Ý (Italia) thời kì Phục Hưng.
Bài 28- Vẽ trang trí: Trang trí đầu báo tường.
Bài 29- Vẽ tranh: Đề tài An tồn giao thơng (tiết 1: vẽ hình)
Bài 30- Vẽ tranh: Đề tài An tồn giao thơng (tiết 2: vẽ màu)

Học sinh tự học có
hướng dẫn nội dung lý
thuyết phần I, II.
Học sinh tự học có
hướng dẫn. Tự thực
hiện giai đoạn 1. Tập
trung vào giai đoạn 2,3.
Học sinh tự thực hiện câu
hỏi 1.



31
32
33
34
35

Bài 31- Vẽ trang trí: Trang trí tự do.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Bài 32, 33- Vẽ tranh: Đề tài Trị
chơi dân gian (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
Bài 34- vẽ tranh: Đề tài hoạt động trong những ngày hè.
Bài 35- Trưng bày kết quả học tập.
LỚP 8
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết

Tuần/
Tên bài dạy
Tiết
1
Bài 1- Vẽ trang trí: Trang trí quạt giấy.
2
Bài 2- Thường thức Mĩ Thuật:
Sơ lược về mĩ thuật thời Lê (từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVIII).
3
4
5
6

7
8
9
10
11

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

I. Bối cảnh lịch sử xã hội.

Học sinh tự học nội dung
Bối cảnh xã hội trong bài
học.

Bài 3- Thường thức Mĩ Thuật: Một số công trình tiêu biểu của mĩ
thuật thời Lê.
Bài 4- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
Bài 5- Vẽ trang trí: Trình bày khẩu hiệu.
Bài 6- Vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật lọ và quả. (tiết 1: vẽ hình)
I.Quan sát, nhận xét.
Bài 7- Vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật lọ và quả. (tiết 2: vẽ đậm nhạt)
II. Hướng dẫn cách vẽ.
KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Bài 8, 9- Vẽ tranh: Đề tài ngày Nhà giáo
Việt Nam. (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
Bài 10- Thường thức Mĩ Thuật: Sơ lược về mĩ thuật Việt Nam giai
đoạn 1954 – 1975. (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
Bài 11- Thường thức Mĩ Thuật: Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu
của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975. (Lồng ghép: Đạo

đức HCM)

I. Bối cảnh lịch sử xã hội

Học sinh tự học có
hướng dẫn nội dung lý
thuyết phần I, II.
Học sinh tự đọc, tự học.


12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30

31

Bài 12- Vẽ trang trí: Trình bày bìa sách.(tiết 1)
Bài 13- Vẽ trang trí: Trình bày bìa sách.(tiết 2)
Bài 14: Vẽ tranh: Đề tài Gia đình. (tiết 1: vẽ hình)
Bài 15: Vẽ tranh: Đề tài Gia đình.(tiết 2: vẽ màu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Bài 16, 17- Vẽ trang trí: Tạo dáng
và trang trí mặt nạ. (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
Bài 18- Vẽ tranh: Đề tài Ước mơ của em. (tiết 1: vẽ hình)
HỌC KÌ II
Bài 19- Vẽ tranh: Đề tài Ước mơ của em. (tiết 2: vẽ màu)
Bài 20- Vẽ theo mẫu: Vẽ chân dung. (tiết 1: vẽ hình) (Lồng ghép:
Đạo đức HCM)
Bài 21- Vẽ theo mẫu: Vẽ chân dung. (tiết 2: vẽ đậm nhạt - màu
hoặc chì đen) (Lồng ghép: Đạo đức HCM)
Bài 22- Thường thức mĩ thuật: Sơ lược về mĩ thuật hiện đại
I. Bối cảnh lịch sử xã hội.
phương Tây cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
Bài 23- Thường thức mĩ thuật: Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu -Phần 2. Hoạ sĩ Mô – nê.
của trường phái hội họa Ấn tượng.
-Phần câu hỏi và bài tập.
Bài 24- Vẽ trang trí: Vẽ tranh cổ động. (tiết 1: vẽ hình)
Bài 25- Vẽ trang trí: Vẽ tranh cổ động. (tiết 2: vẽ màu)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Bài 26- Vẽ trang trí: Trang trí lều
trại.
Bài 27- Vẽ theo mẫu: Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập vẽ dáng
người. (tiết 1: vẽ hình)
Bài 28- Vẽ theo mẫu: Giới thiệu tỉ lệ cơ thể người và tập vẽ dáng
người. (tiết 2: vẽ màu)
Bài 29- Vẽ tranh: Minh họa chuyện cổ tích. (tiết 1: vẽ hình)

Bài 30- Vẽ tranh: Minh họa chuyện cổ tích. (tiết 2: vẽ màu)
Bài 31- Vẽ theo mẫu: Xé dán tĩnh vật lọ hoa và quả. (tiết 1: vẽ
hình)

I. Quan sát, nhận xét
II. Hướng dẫn cách vẽ.

Học sinh tự đọc, tự học.
-Học sinh tự học có
hướng dẫn.
-Khơng thực hiện câu hỏi
2.

Học sinh tự học có
hướng dẫn.


32
33
34
35

Bài 32: Vẽ theo mẫu: Xé dán tĩnh vật lọ hoa và quả. (tiết 2: vẽ
màu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Bài 33, 34- Vẽ tranh: Đề tài tự
chọn (tiết 1: vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
Bài 35- Trưng bày kết quả học tập.
LỚP 9
Cả năm: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết

(Chương trình Mĩ thuật 9 chỉ thực hiện giảng dạy ở 18 tuần/ 1 học kì)

Tuần
Tên bài dạy
/Tiết
1
Bài 1- Thường thức Mĩ Thuật:
Sơ lược về mĩ thuật thời Nguyễn (1802 – 1945).

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Bài 2- Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật: Lọ, hoa và quả (tiết 1: vẽ hình)
Bài 3- Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật: Lọ, hoa và quả (tiết 2: vẽ màu)
Bài 4- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí túi xách.
Bài 5- Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh quê hương. (tiết 1: vẽ hình)
Bài 6- Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh quê hương. (tiết 2: vẽ màu)
Bài 7- Thường thức Mĩ Thuật: Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam.
Bài 8- Vẽ trang trí: Tập phóng tranh ảnh. (tiết 1)
Bài 9- Vẽ trang trí: Tập phóng tranh ảnh. (tiết 2)
KIỂM TRA GIỮA KÌ. Bài 10, 11- Vẽ tranh: Đề tài Lễ hội (tiết 1:

vẽ hình, tiết 2: vẽ màu)
Bài 12- Vẽ trang trí: Trang trí hội trường. (Lồng ghép: Đạo đức
HCM)

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

I. Bối cảnh lịch sử xã hội.
Học sinh tự học có
II. Một số thành tựu về Mĩ hướng dẫn.
thuật.
2. Điêu khắc, đồ hoạ, hội
hoạ.
b. Đồ hoạ, hội hoạ.


13

14
15
16
17
18

Bài 13- Thường thức Mĩ Thuật: Sơ lược về mĩ thuật các dân tộc ít I. Vài nét khái quát.
người ở Việt Nam.
II. Một số loại hình và
đặc điểm của Mĩ thuật các
dân tộc ít người ở Việt

Nam.
22. Nhà rơng và tượng nhà
mồ Tây Nguyên.
33. Tháp và điêu khắc Chăm.
(Chàm)
Bài 14- Vẽ theo mẫu: Tập vẽ dáng người.
Bài 15, 16- Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí thời trang.(tiết 1: vẽ
hình, tiết 2: vẽ màu)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ. Bài 17- Vẽ tranh: Đề tài tự chọn.
Bài 18- Thường thức Mĩ Thuật: Sơ lược về một số nền Mĩ thuật
I. Vài nét khái quát.
châu Á.
II. Vài nét về Mĩ thuật một
số nước Châu Á.
2. Mĩ thuật Trung Quốc.
a. Kiến trúc.
3. Mĩ thuật Nhật Bản.
a. Kiến trúc.

- Học sinh tự đọc, tự học.
- Học sinh tự học có
hướng dẫn.
- Giáo viên lựa chọn mục
2 hoặc 3 để dạy sao cho
phù hợp với từng vùng
miền. Nếu dạy mục 2
thì hướng dẫn tự học mục
3 và ngược lại.

- Học sinh tự đọc, tự học.

- Học sinh tự học có
hướng dẫn

C. Nhận xét và rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
Nhóm bộ mơn Nghệ thuật (mĩ thuật)



×