Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9 T 61 TUAN 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 29 Tiết: 61. Ngày Soạn: 18 / 03 / 2016 Ngày dạy: 21 / 03 / 2016. LUYỆN TẬP §7 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố cách giải phương trình trùng phương, phương tình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh kĩ năng giải một số dạng phương trình đưa về phương trình bậc hai. 3. Thái độ: - Có thái dộ học tập nghiêm túc, rèn kĩ năng trình bày lời giải chặt chẽ. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, phấn màu. - HS: Xem lại cách giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:…………………………………………………………………..……… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (24’) Với phương trình trùng phương, ta đặt ẩn phụ như thế nào các em? Điều kiện của t là gì? Sau khi đặt ẩn phụ thì pt (1) trở thành pt nào? Các em hãy giải phương trình (1’) theo ẩn t! Với t1 = 1; t2 = 4 ta nhận hết hay loại giá trị nào? t1 = 1 ta có điều gì? t1 = 4 ta có điều gì? Vậy, phương trình (1) có bao nhiêu nghiệm? GV hướng dẫn HS làm câu b, c tương tự như câu a.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Đặt x2 = t t 0 t2 – 5t + 4 = 0. (1’). HS giải pt (1’) Nhận hết x2 = 1  x1 = 1; x2 = –1 x2 = 4  x3 = 2; x4 = –2 HS kể ra 4 nghiệm. HS làm như trên.. GHI BẢNG Bài 34: Giải các phương trình sau: a) x4 – 5x2 + 4 = 0 (1) 2 Đặt x = t; t 0 pt (1) trở thành: t2 – 5t + 4 = 0 (1’) Pt (1’) có: a + b + c = 1 + (-5) + 4 = 0 Suy ra:t1 = 1; t2 = 4 Với t1 = 1 ta có: x2 = 1  x1 = 1; x2 = –1 Với t2 = 4 ta có: x2 = 4  x3 = 2; x4 = –2 Vậy, phương trình (1) có 4 nghiệm: x1 = 1; x2 = –1; x3 = 2; x4 = –2. b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0 (2) Đặt x2 = t; t 0 pt (2) trở thành: 2t2 – 3t – 2= 0 (2’) 2  b 2  4ac   3  4.2.   2  25 PT (2’) có 2 nghiệm phân biệt: 35 3 5 1 t1  2 t 2   4 4 2 (loại) ; Với t = 2 ta có:  x1  2  x 2  2 x2 = 2 ; Vậy, phương trình (2) có hai nghiệm: x1  2 x 2  2 ;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0 (3) Đặt x2 = t; t 0 pt (3) trở thành: 3t2 + 10t + 3 = 0 (3’)  ' b '2  ac 52  3.3 16 PT (3’) có hai nghiệm phân biệt:  54 1 t1   3 3 (loại)  5 4 t2   3 3 (loại) Vậy, phương trình (3) vô nghiệm.. Hoạt động 2: (15’) Bài 36: Giải phương trình: Đây là dạng phương trình Phương trình tích  3x 2  5x 1  x 2  4  0 (4) nào ta đã gặp? Giải phương trình tích Cho lần lượt từng thừa Giải: như thế nào? số trong tích bằng 0. 3x 2  5x  1  x 2  4  0  2 Như vậy, những thừa số 3x  5x  1 = 0 (4.1) 2  nào lần lượt bằng 0? 1) 3x  5x  1 = 0 (4.1) x2  4 = 0 (4.2) 2 Hoặc 2) x  4 = 0 (4.2) Hãy giải lần lượt hai HS thảo luận giải hai Giải phương trình (4.1) ta có: phương trình tren và báo cáo kết phương trình trên. 5  13 5  13 quả vừa tìm được. x1  x2  6 6 ; Giải phương trình (4.2) ta có: x3 = 2; x4 = –2 Vậy, phương trình (4) có 4 nghiệm: 5  13 5  13 x1  x2  6 6 ; x3 = 2; x4 = –2 4. Củng Cố: (3’) - GV cho HS nhắc lại cách giải 2 loại phương trình trên. 5.Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập dã giải - Làm các bài tập 37. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×