Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động dạy học ở các trung tâm học tập cộng đồng huyện quan hoá, tỉnh thanh hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 106 trang )

1

ộ giáo dục và đào tạo
Tr-ờng đại học vinh

Lê Xuân Hùng

Một số giải pháp
nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động
dạy học ở các trung tâm học tập cộng
đồng
huyện quan hoá, tỉnh thanh hoá

Chuyên ngành: quản lý giáo dục
MÃ số: 60.14.05
luận văn thạc sỹ khoa học giáo dục

Ng-ời h-ớng dẫn khoa häc:
PGS.TS. Ph¹m Minh Hïng

Vinh – 2010


2

LỜI CẢM ƠN
Qua một thời gian học tập, nghiên cứu, học hỏi; với sự nổ lực cố
gắng của bản thân và sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của các Thầy giáo
và các nhà quản lý giáo dục, với tình cảm chân tình, tác giả xin bày tỏ
lịng biết ơn sâu sắc tới các Thầy trong Ban giám hiệu nhà trường, các
Thầy Cô giáo ở khoa sau Đại học Trường Đại học Vinh và các Thầy


giáo trực tiếp giảng dạy, giúp đỡ tơi trong q trình học tập.
Đặc biệt cảm ơn Thầy giáo – PGS. TS Phạm Minh Hùng đã trực
tiếp hướng dẫn khoa học cho tôi.
Tác giả cũng xin cảm ơn Phòng giáo dục và đào tạo, Hội khuyến học
huyện Quan Hoá, UBND huyện Quan Hoá, Giám đốc Trung tâm
GDTX huyện Quan Hố và các đơn vị có liên quan trong quá trình
nghiên cứu. Cảm ơn các Anh, Chị trong lớp Cao học Quản lý giáo dục
khoá 16, các bạn bè đồng nghiệp đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi
để tơi hồn thành bản luận văn này.
Trong q trình nghiên cứu và viết luận văn, khơng tránh khỏi những
thiếu sót, kính mong được sự chỉ dẫn và góp ý.
Xin chân thành cảm ơn./.
Quan hố, tháng

năm

2010
Tác giả

Lê Xn Hùng


3

BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
BHYT

Bảo hiểm y tế

CNH – HĐH


Cơng nghiệp hố, hiện đại hố

CSVC

Cơ sở vật chất

GD – ĐT

Giáo dục – đào tạo

GV

Giáo viên

HS

Học sinh

HĐND

Hội đồng nhân dân

KHKT

Khoa học kỹ thuật

MT

Mục tiêu


ND

Nội dung

NNPTNT

Nông nghiệp phát triển nông thôn

PP

Phương pháp

THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học phổ thông

TS

Tổng số

TTGDTX

Trung tâm giáo dục thường xuyên

TTHTCĐ


Trung tâm học tập cộng đồng

UBND

Uỷ ban nhân dân

UBDNGĐTE

Uỷ ban dân số gia đình trẻ em

XHHT

Xã hội học tập


4



Quyết định

QTDH

Q trình dạy học

XHHGD

Xã hội hố giáo dục


TDTT

Thể dục thể thao

VHTT

Văn hoá thể thao

LĐTBXH

Lao động thương binh xã hội
MỤC LỤC
Đề mục

Trang

Mở đầu

1

Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI

8

Mục

1.1

Lịch sử vấn đề nghiên cứu


8

1.2.

Các khái niệm cơ bản

12

1.3

Đặc điểm hoạt động dạy học ở TTHTCĐ

19

1.4

Công tác quản lý hoạt động dạy học ở TTHTCĐ

29

Chƣơng 2: CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
2.1

Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và truyền thống lịch sử,
văn hoá – giáo dục của huyện Quan Hoá, tỉnh Thanh Hoá

2.2

2.4


39

Thực trạng xây dựng và phát triển TTHTCĐ ở huyện Quan Hoá, tỉnh
Thanh Hoá

2.3

39

44

Thực trạng quản lý hoạt động dạy học ở các TTHTCĐ huyện Quan Hố,
tỉnh Thanh Hóa

46

Ngun nhân của thực trạng

58

Chƣơng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ HOẠT
ĐỘNG DẠY HỌC Ở CÁC TTHTCĐ HUYỆN QUAN HOÁ, TỈNH THANH HOÁ

3.1.

Các nguyên tắc đề xuất các giải pháp

3.2

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động dạy học ở các


60
60


5

3.3

TTHTCĐ huyện Quan Hoá, tỉnh Thanh Hoá

60

Khảo nghiệm về sự cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề xuất

82

KẾT LUẬN VÀ kiÕn nghÞ

85

TÀI LIỆU THAM KHẢO

93

PHỤ LỤC nghiên cứu

101
M U


1. Lý do chn ti
c - đ
c

c
c c

c c c

c

c

c



củ



c

c

củ
c

ục


c



c

ục

ục

ục

cc

củ
c c



c

c
cc

ục c

c c

c


c
ục

c



c

củ

c

c
c c

c

c

c
c

c
c

củ
ức

c




ục

c
c
ức
ục Đ

c

c

c

c
c

ức

c

c ức

củ
c

c c
c


c
ức

ức

củ


c ủ

c

c ủ

c

c
c



ục củ Đ

c
c


6


c

ục
c

c

Đề

ức
ục

c

c

ức
ức

ức

ức

c
ục

c

ục c


[ 9, tr16 ].
c

ục

ục

c

c

c

ục

c c
c



c

c ủ

ục

ục

Đề


cc

c

c
c

c

c

c

c c

c

9, tr 28 ].


ục ứ
c

ục

ục c

c c
củ


ềc
củ

c

c

c

c

c
c c

củ

c
ục

c
c c

-

c

củ

ức
c


c

c

c cc



ức



c

ề c c
c

c
c

cc

củ

c

Đ

ục


c c

củ

ục
Đề
c

ục

c
c

c

cc
c c

ức

cc
ục

c

ục

c


ục c
củ
củ

Đ
c

c



7

c
c

c
c

c c

c c
c

c

c

c


c c
c

c

c

c

c c
Đ

c

củ


c c

c

củ

c

c ức

ục

c


c

c

Đ

củ

c

b
c

Đ

ục ụ c
c

c

c



c c

c

c


ục

c



củ

c

củ c

c ủ



Đ

ục c

củ

c

c c

ủ c
c


c

c
c

c

c

cc




củ

c

c

củ

c
c ủ

c

c
c c


củ Đ

ề c ủ



củ Đ
củ

c

c

ục
ục

c c ủ

c

c

ục

củ

củ

c


củ
c

c

củ
c

củ

c c

ục

c

c



Đ


Đ

c

c c

c


c

c

c

c
ục

Đ
c

c c


ức

c


8

c

c c






c

c

c

củ

c

c

c
củ Đ
ục

c
ục

ục

c c
c

c



c


c

c

c



ức

c

c

c

c
Đ

c

c

49, tr 58 ].

c

c



củ



c
Đ
c

ục

c

c
c

c

c c

c cc

c

c cc

c


-



c

c

[ 9, tr 38 ].

Đ-

củ

c
c

Đ

cụ

c

ề c
c

củ

ục

c


ục

ục



c

ục



c

c



c c

c



c

c




c

c
c



củ
c
c c
c

c
c

Đ Đ

c
c

Đ

c


9

c




c

c

c c

c

c

c


c



Đ

c

củ

Đ



cứ
. Mục đích nghiên cứu

c

c

c c

Đ

3. Khách thể và i t ng nghiờn cu
c

3.1.

c
c c c

Công tác quản lý
3.2. Đ

Đ

cứ
c

c

c c

Đ
. Giả thuyết khoa học



c c

c c

c

c

c

c
c c

c
Đ

. Nhiệm vụ nghiên cứu
cứ c
cứ c

củ
c

củ

Đề
c


c c




.

c
Đ

.

6. Phƣơng pháp nghiên cứu
cứ


10

c c
củ



c

c

c c c

cụ


c -

-

c c

-

c
cứ

c

.

c c
c

c

củ



c

c
c c c


cụ



-

ục

-

cứ c c

-

c

c


c
c

c

c
c c



c cc


c



7. Đóng góp của luận văn
7.1. Về mặt lý luận
Luận văn đà hệ thống hóa các vấn đề lý luận về TTHTCĐ và quản lý hoạt
động dạy học ở TTHTCĐ; làm rõ những đặc tr-ng trong quản lý hoạt động
dạy học ở TTHTCĐ.
7.2. Về mặt thực tiễn
Luận văn đà khảo sát t-ơng đối toàn diện công tác quản lý hoạt động dạy
học

c c



; từ đó đề xuất các gi¶i


11

pháp có cơ sở khoa học và có tính khả thi để nâng cao hiệu quả quản lý hoạt
động dạy häc

c c

Đ


8. Cấu tr c của luận văn
ục c c
c
Chƣơng 1

của đề tài.

Chng :

thực tiễn của đề tài.

Chng 3
c

c c

c

c



12

CHNG 1
C S Lí LUN của đề tài
1.1. Lch s vấn đề nghiên cứu
n n
Đ


n

c

uv

n p

tr n t

cụ

c



t

t tr n

c

p (XHHT). Trên

cứ

củ
c




trong cô

c





cứ

c

c

c



ục c


c

c

c

c


c

c


c

c

c
c

ức

c

c

c c

cc

c
ục

c c
ục c

c


ục c

Đ


c




c

c
c

c

c
c

c



13

c c

c


củ

c

c

c

c

c c

củ

c

ục

- -

c

ức





c





c
c

củ

c

-



c c

Đ

c

ục

c

c

c

c


c
c

c

củ


c c

-

c
c

c
c

c c cc

c
c

c

c

c c

c


Đc

c

c

ục củ

c

c c

c
c

củ c
c

Đ

c

ục c

c c

c

c




c

c c
c

Đc

cụ

c

c


14

c

Đ

cụ

c

Đ

c

c

c

Đ

c

c c

c

c

c

c

c

c

c

c
c c

c

c


c

T
Đ

c

Đ

c

ục c c

Đ

c



c

c

c

c
ục

c


c

c

c

c ềc
c

c

c

c c
c

ục

Đ c c

c củ Đ

ục

c

củ

Đ



ục
c

c

c

c

c

c c

c
c

c
n

n v p
Đ

t tr n

t

m


c


c

c
c c

c
c ức

ục
Đ

c




15

c
c c





c


củ

c

Đ

ục

Đ
c
c

c c
c

c
c

c c c

c ức

c c

c ủ

Đ

c


c ụ

c

củ c c

c

c

c

c ức

Đ

c

Đ
c



Đ

Đ
c

Đ


c

c

Đ

Đ

c

c

c

c

c

Đ

Đ

Đ

c

Đ

Đ
c


c

c

c

c

c

c

c Đ

Đ

c

Đ
Đ

c

c

cc

Đ


Đ
Đ
củ Đ
Đ

tr

c



c
c




củ c c c

ục

dục – Đ
dục- Đ




16

Đức


cV

§
ềc

ềc

c ức

-

c



c

Đ

củ

- Đ

c

c

-


Đ
c

-



Đc cc

cứ
c c



Đ

Đ
Đ

c
c

c

c ủ

ục

củ T
c


c

c





Đ

ềc

c

cứ

c

c

c

c

c

c c

cứ


Đ


1. . Các khái niệm cơ bản của đề tài:
Dạ

ọ v

oạt ộn





1.2.1.1. D
c

c

c

củ

củ

c

c
c ủ


c

c c c c ủ
c

c

c

c

c



c
c

ức củ
1.2.1.2.

c

ục

c

ục



17

c

củ

c

củ
ục

củ
c ức

-



c

ức

c c
c

c ủ

c ức


c

củ



c

củ

ức

c c ức

é
c





c

c
c

-

c
c

củ

c

c

c


c



c c

c c
c c

c

củ

c

c

c ức
c

c


c

c


củ
c

c

c

c

c
ục

c

c
c c

c

ức

c c

Quản lý v quản lý oạt ộn






1.2.2.1 .
Qu¶n lý là một hoạt động đặc tr-ng bao trùm lên mọi mặt đời sống xà hội,
là công việc vô cùng quan trọng, nh-ng rất khó khăn và phức tạp. Sở dĩ nh
vậy, vì công tác quản lý liên quan đến nhân cách của nhiều cá nhân trong tập
thể xà hội, liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ trách nhiệm và cuộc sống của
mỗi một con ngời.
Thực tế khái niệm quản lý đ-ợc sử dụng rộng rÃi trong nhiều lĩnh vực khoa
học, sản xuất kinh doanh và đời sống xà hội. Do đối t-ợng quản lý rất đa


18

d¹ng, phong phó, phøc t¹p, tïy thc tõng lÜnh vùc hoạt động cụ thể và ở mỗi
giai đoạn phát triển x· héi kh¸c nhau cịng cã quan niƯm kh¸c nhau, nên định
nghĩa về quản lý cũng có sự khác nhau:
- Theo Từ điển Bách khoa Việt Nam Quản lý là chức năng và hoạt động
của hệ thống có tổ chøc thc c¸c giíi kh¸c nhau (sinh häc, kü tht, xà hội),
bảo đảm giữ gìn một cơ cấu ổn định, duy trì sự hoạt động tối u và bảo đảm
thực hiện những chơng trình và mục tiêu của hệ thống đó [19, tr 580].
- Còn theo Mary Parker Follet, quản lý là nghệ thuật khiến công việc đ-ợc
thực hiện thông qua ng-ời khác [ 9 ].
- Tác giả Nguyễn Quốc Chí và Nguyễn Thị Mỹ Lộc cho rằng:
tác động có định h-ớng, có chủ đích của chủ thể quản lý (ng-ời quản lý) đến
khách thể quản lý ( ng-ời bị quản lý) trong một tổ chức nhằm làm cho tổ chức
đó vận hành và đạt đ-ợc mục đích của m×nh” [7, tr 6 ].

c

c

c

c ức
c

c
c

c

c ức

c

củ c



c
c

củ c ủ

củ

c


ng, c c ủ

c
c ức

c

c ức

c

ục

c ức
c

-

c

củ c ủ
c c ề


c ức c


c cc
củ


củ

c

ục

c


c


19

c

củ

c

c

c

c c

c
c


c

c

c ủ

c

c

c c c ức

cứ c
c

c

c c

q
c

c

d·y c ức

c

c


c

c
c c c c

cỏch
+

c c c

c

c

+

c c

+

c

c

c
c

+

c


c

c

c c c c

c

c

nhau

c

c

thông

c

c
c
Quản lý vừa là một khoa học, dựa trên cơ sở vận dụng các quy luật phát
triển (quy luật tự nhiên hay xà hội) của các đối tợng khác nhau, vừa là một
nghệ thuật, đòi hỏi phải có sự tác động thích hợp với từng khách thể quản lý.
1.2.2.2.
c
+
+


c
c c c

c

c
c

c
c

c


20

+

c

c

ụ củ
+

c ức

+


c

c

c
c

ụ củ

ề c

ềc



c c


c

3

u quả v

u quả quản lý oạt ộn






c
c

củ

c

tr 440].

c c cụ

củ

củ

cụ

củ

c

trong các c

c

c
c

c


c



c
c

Nh- vËy,
c

c

c

c

c


củ
c
c
cc

c

c
c

c

c

c

c

ục



c
c

c

c

c

é

c c
ục

c

c
c

c


c

c

c

c củ c ủ
c
c

c


21

c

ục

c c





c

c


c

củ

c

ục

c

c ức

củ c ủ

c

c

ục

c
Đ

c c


c

c


c

c

c

củ c c

ụ củ
c

c

c

+ Đ

c

c

c

c

củ

c

c




c

củ



c



ụ củ
c

c c

củ

c

c



c sinh là c

c
củ


c
c

c

c

củ
c

c
c c

c

củ



c

c
củ

c
c

hóa - h
1.2.4. Gi¶i pháp và gi¶i pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt ng

dy hc.
1.2.4.1. Gi i phỏp
c
c

c

c

Còn theo Nguyễn Văn Đạm,

[9, tr 387].
là toàn bộ những ý nghĩa có hệ

thống cùng với những quyết định và hành động theo sau, dẫn tới sự khắc phục
một khó khăn [7, tr 325].


22

Để hiểu rõ hơn khái niệm giải pháp, chúng ta cần phân biệt nó với một số
khái niệm t-ơng tự nh- ph-ơng pháp, biện pháp. Điểm giống nhau của các
khái niệm này đều nói về cách làm, cách tiến hành, cách giải quyết một công
việc, một vấn đề. Còn điểm khác nhau ở chỗ, biện pháp chủ yếu nhấn mạnh
đến cách làm, cách hành động cụ thể, trong khi đó ph-ơng pháp nhấn mạnh
đến trình tự các b-ớc có quan hệ với nhau để tiến hành một công việc có mục
đích.
Theo Hoàng Phê, Ph-ơng pháp là hệ thống các cách sử dụng để tiến hành
một công việc nào đó [ 8 ]. Còn theo Nguyễn Văn Đạm, Ph-ơng phỏp đ-ợc
hiểu là trình tự cần theo trong các b-ớc có quan hệ với nhau khi tiến hành một

công việc có mục đích nhất định [7, tr 325].
Về khái niệm biện pháp, theo
quyết

c

đó

Cách làm, cách giải

[ 9, tr 64].

Nh- vậy, khái niệm giải pháp tuy có những điểm chung với các khái niệm
trên nh-ng nó cũng có điểm riêng. Điểm riêng cơ bản của thuật ngữ này là
với sự khắc phục khó

nhấn mạnh đến ph-ơng pháp giải quyết

khăn nhất định. Trong một giải pháp có thể có nhiều biện pháp.
1.2.5.2. G

nõng cao hi

qa qu

lý ho

d

h


nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động dạy học là hệ thống các
cách thức tổ chức, điều khiển hoạt động dạy học nhằm thực hiên hiệu quả mục
đích và nhiệm vụ dạy học.
Từ đó, đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động dạy học
thực chất là đ-a ra các cách thức tổ chức, điều khiển có hiệu quả hoạt động
dạy học. Tuy nhiên, các cách thức tổ chức, điều khiển này phải dựa trên bản
chất, chức năng, yêu cầu của hoạt động quản lý.
1.2.5. Trung tõm h tp cn

n

Xung quanh khái niệm TTHTCĐ có nhiều định nghĩa khác nhau. Sau đây là


23

một số định nghĩa tiêu biểu:
- TTHTCĐ là mô hình giáo dục mới, ngoài nhà tr-ờng đ-ợc tổ chức trên các
địa bàn xà ph-ờng, tập trung vào việc tổ chức các hình thức học tập đa dạng,
không chính quy theo h-ớng cần gì học nấy: xoá mù chữ, bổ túc văn hoá, phổ
biến các chuyên đề khoa học - kỹ thuật, thời sự chính sách, pháp luật, dạy tin
học, ngoại ngữcho những đối t-ợng là ng-ời lao động.
- TTHTCĐ là một tổ chức giáo dục không chính quy của cộng đồng, do cộng
đồng và vì cộng đồng; là một mô hình giáo dục mới có khả năng tạo cơ hội học
tập suốt đời cho mọi ng-ời dân trong cộng đồng và phát huy sự làm chủ và
tham gia tích cực của cộng đồng đối với giáo dục, là cơ chế có hiệu quả trong
việc thực hiện xà hội hoá giáo dục, đặc biệt trong lĩnh vực xoá mù chữ và giáo
dục th-ờng xuyên [85, tr 42].
- TTHTCĐ là cơ sở giáo dục hoạt động theo ph-ơng thức giáo dục không

chính quy. TTHTCĐ đ-ợc lập ra nhằm cung cấp cơ hội học tập cho mọi ng-ời
trong xÃ, ph-ờng, thị trấn để phát triển nguồn nhân lực, cải thiện đời sống và
phát triển cộng đồng, xây dựng XHHT, góp phần thực hiện sự phát triển kinh
tế, văn hoá, xà hội tại địa ph-ơng [99, tr 1].
- TTHTCĐ là một thiết chế giáo dục chủ yếu dành cho ng-ời lớn, là đầu mối
liên kết để tất cả các ban ngành, đoàn thể cùng với Ngành Giáo dục và nhà
tr-ờng cung ứng/tổ chức các cơ hội học tập, các hoạt động tuyên truyền giáo
dục tới mọi ng-ời dân, d-ới sự quản lí, điều phối chung của UBND xÃ. Mọi
ng-ời dân trong cộng đồng có thể đến TTHTCĐ để tìm cho mình một ch-ơng
trình, hình thức và ph-ơng thức học phù hợp với điều kiện và hoàn cảnh cụ thể
của mỗi ngời [24, tr 11].
Nh- vậy, khi nói tới TTHTCĐ là nói tới một mô hình giáo dục mới, đ-ợc
mở ở xÃ/ph-ờng/làng/bản. TTHTCĐ thuộc lĩnh vực giáo dục th-ờng xuyên, có
khả năng to lớn trong việc đáp ứng nhu cầu học tập suốt đời của mỗi ng-ời dân
và của cả cộng đồng, góp phần nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, h-ớng tới


24

mục tiêu xây dựng cả n-ớc trở thành một XHHT.
1.3. Đặc điểm hoạt động dạy học ở TTHTCĐ
1.3.1. Mụ t u ạ





-

c


c



ục

c

Đ

-

c

c

c c

c

c

c
ức

c

c
c


c

c

ức ề c c

c

c

c c

c
Đ

c

c c

c

Đ

c

c

c


c

c

c

c
3



un

ươn trìn





c ủ


1.3.2.1.
c

c

Đ

c


c

c củ Đ
ề c

c c ủ

củ c c

c

c cc

-

c c

c

c

c

c c
c ủ

-

c

c

củ c c

c

c

c
c

c

c

c

ụ c


25

ục

-


c

ục


c

c

c


1.3.2.2.

c c

c c
c

ức ề

c ức

c

c c


c

c

cc c


c c

c

c

cc

c
c

c
c

ngan p

c

c
c

L

c

c

c

c

c

C

c

c

c
c


c

-

c

c

c

c

ức



c


các

c

T

-

c c

c c

ụ c

c

c


1.3.2.3.

c ức

ề c c

c ứ

c
c





c

cụ
c

ề c
c

ức
c c c




c c


×