Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 32 Tong ket phan Tap lam van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.6 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 134 - Ngữ văn 6. Tổng kết phần Tập làm văn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/- Các loại văn bản và những phương thức biểu đạt. 1/- Các văn bản đã học phân theo phương thức biểu đạt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ Các văn bản đã học phân theo phương thức biểu đạt S TT. 1. Các phương thức biểu đạt Tự sự. Thể hiện qua các bài văn đã học -Ếch ngồi đáy giếng; Đeo nhạc cho mèo; Thầy bói xem voi; Chân,tay,tai… -Treo biển; Lợn cưới, áo mới -Con hổ có nghĩa;Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng, mẹ hiền dạy con….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Các văn bản đã học phân theo phương thức biểu đạt S TT. 2. Các phương thức biểu đạt Miêu tả. Thể hiện qua các bài văn đã học Bài học đường đời đầu tiên,vượt thác, bức tranh của em gái tôi, bức thư của thủ lĩnh da đỏ....

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ Các văn bản đã học phân theo phương thức biểu đạt STT 3. 4. Các phương Thể hiện qua các bài văn thức biểu đạt đã học - Động Phong Nha Thuyết minh - Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử Hành chính - công vụ. Đơn từ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2/- Xác định và ghi ra phương thức biểu đạt STT. Tên văn bản. P.Thức Biểu đạt. 1 2. Thạch Sanh Lượm. Tự sự Tự sự, miêu tả, biểu cảm. 3 4. Mưa Bài học đường đời đầu tiên. Miêu tả Tự sự, miêu tả. 5. Cây tre Việt Nam. Miêu tả, biểu cảm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3/- Các phương thức biểu đạt đã tập làm. STT. P.Thức Biểu đạt. Đã tập làm. 1. Tự sự. X. 2. Miêu tả. X. 3. Biểu cảm. 4. Nghị luận.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II/- Đặc điểm và cách làm 1/- So sánh mục đích, nội dung, hình thức trình bày của các loại văn bản: Tự sự, miêu tả, đơn từ:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1/- So sánh mục đích, nội dung, hình thức trình bày của các loại văn bản: Tự sự, miêu tả, đơn từ: Văn bản Mục đích. Nội dung. Hình thức. Tự sự. Thông báo, giải quyết, nhận thức. Nhân vật, sự Văn xuôi, việc, thời gian, tự do địa điểm, diễn biến, kết quả. Miêu tả. Cho hình Tính chất, dung, cảm thuộc tính, nhận trạng thái, sự vật, cảnh vật con người. Văn xuôi, tự do.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1/- So sánh mục đích, nội dung, hình thức trình bày của các loại văn bản: Tự sự, miêu tả, đơn từ: Văn bản Mục đích. Nội dung. Đơn từ. Lí do và yêu Theo mẫu cầu với đầy đủ yếu tố của nó.. Đề bạt, yêu cầu. Hình thức.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2/- Nội dung và những lưu ý trong cách thể hiện bố cục của các loại văn bản: Tự sự, miêu tả: Các phần Tự sự. Miêu tả. Mở bài. Giới thiệu đối tượng miêu tả. Giới thiệu nhân vật, tình huống, sự việc. Thân bài Diễn biến tình tiết Miêu tả đối tượng từ A,B, C,D xa đến gần, từ bao quát đến cụ thể, từ trên xuống dưới… ( Theo trật tự quan sát).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/- Nội dung và những lưu ý trong cách thể hiện bố cục của các loại văn bản: Tự sự, miêu tả: Các phần Tự sự. Miêu tả. Kết bài. Cảm xúc, suy nghĩ, cảm tưởng. Kết quả sự việc, suy nghĩ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/- Mối quan hệ giữa sự việc, nhân vật, chủ đề trong văn bản Tự sự. - Sù viÖc: Do nhân vật lµm ra - Nếu không có sự việc : đơn điệu - NÕu kh«ng cã nhân vật: Sự việc rêi r¹c, thiÕu tËp trung -> kh«ng thµnh truyÖn. - Sự việc, nhân vật tËp trung thÓ hiÖn næi bËt chủ đề ( Chủ đề phải được toỏt lờn qua hiện. thực trực tiếp từ hệ thống tính cách mà tính cách của nhân vật được thể hiện trên hệ thống các sự việc)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4/- Những yếu tố của nhân vật thường được kể và tả trong văn bản Tự sự. Đîc kÓ vµ t¶ qua ngo¹i hình, ng«n ngữ, cö chỉ, hành động, suy nghĩ .., lời nhận xét của c¸c nhân vật kh¸c hoÆc ngêi t¶, kÓ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 5/- Tác dụng của thứ tự kể và ngôi kể. * Thứ tự kể: Thể hiện được diễn biến, hành động và tâm trạng của nhân vật. * Ngôi kể: - Ngôi 1: Tăng độ tin cậy và tính biểu cảm của văn bản - Ng«i 3: C©u chuyÖn trë nªn kh¸ch quan nh diễn ra trớc mắt ngời đọc, ngời nghe..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 6/- Tác dụng của quan sát trong Miêu tả.. Quan sát để nắm đợc đặc điểm, tính chất của đối tợng để tả thật, đúng, sâu sắc. Từ đó nêu nhận xét, liên tởng ... làm nổi bật đặc điểm, tính chất của đối tợng miêu tả..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 7/- Các phương pháp Miêu tả. 1. T¶ c¶nh 2. T¶ ngêi 3. Miªu t¶ s¸ng t¹o.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HDHB: Chuẩn bị tiết: Tổng kết về Tiếng Việt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×