Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.3 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 9 . Chuyên đề II: Định lý Viet và ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên đề II: Định lí Viet và ứng dụng A. 1.. Định lí: Với phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) và có hai nghiệm x1, x2 thì: b c x1 + x2 = a ; x1x2 = a. Với phương trình bậc ba: ax3 + bx2 + cx + (d) = 0 (a ≠ 0) có ba nghiệm x1, x2, x3 thì b c d x1 + x2 + x3 = a ; x1x2 + x2x3 + x3x1 = a ; x1x2x3 = a 2.. B. Ứng dụng: I. Phân tích tam thức ra thừa số: ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2) II. Xác định dấu các nghiệm của phương trình III. Tìm hai số biết tổng S và tích P của chúng Hai số đó là nghiệm của X2 – SX + P = 0 (S2 ≥ 4P) IV. Tính giá trị các biểu thức về nghiệm V. Tìm tham số để thỏa mãn hệ thức về nghiệm VI. Ứng dụng vào đồ thị. C. Mội số bài tập về nghiệm của phương trình bậc hai.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các bài tập Ứng dụng 1: Phân tích tam thức ra thừa số Ở lớp 9, phần này giúp giải quyết các bài toán rút gọn căn thức, đối với học sinh khá giỏi thì ứng dụng này cũng không quá khó. Vì vậy ở đây chỉ nêu vài bài tập tiêu biểu. Bài 1. Rút gọn các biểu thức:. 1.. 2 x 5 2 :3 2x 5 x 3 2 x 3 1 x A=. 2.. x 6 x 5 2x 15 x 28 2x 5 x 1 5 : x 7 x 10 13 x 2x 21 x 5 x 6 x 1 B= . 3.. a 3 a 2 a3 8 a 2 a a 1 : 1 9a 1 3a 7 a 2 3a 8 a 3 3 a 1 C=. 4.. 45 x 12 3x 5 x 2 2x 3 x 7 2 x 4 x 5 3 x 9x 6 x 24 6x 17 x 12 16 9x D=. Bài 2 Cho f(x) = (m2 – m – 2)x2 + (2m2 – 2m + 5)x + m2 – m – 2 a) Chứng minh phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm. b) Khi m2 – m – 2 ≠ 0, phân tích f(x) thành thừa số..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ứng dụng II: Xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc hai Kiến thức cần nhớ: 1. Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) sẽ vô nghiệm nếu Δ < 0; có nghiệm kép nếu Δ = 0; có hai nghiệm phân biệt nếu Δ > 0 Khi a chứa tham số thì phải xét trường hợp a = 0. 2. Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) Có hai nghiệm: Δ ≥ 0 c Có hai nghiệm cùng dấu: Δ ≥ 0, a > 0. c b Có hai nghiệm cùng dương: Δ ≥ 0, a > 0, a > 0 c b Có hai nghiệm cùng âm: Δ ≥ 0, a > 0, a < 0 c Có hai nghiệm trái dấu: a < 0 Có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm âm (hoặc nghiệm dương) có giá trị tuyệt đối lớn hơn c b b giá trị tuyệt đối của nghiệm kia: a < 0, a < 0 (hoặc a > 0) Phần này thực chất là giải hệ bất phương trình sẽ được học kĩ ở lớp 10, vì vậy trong chương trình lớp 9 ít có bài tập riêng về loại này mà chỉ được đưa thêm vào dưới dạng câu hỏi ở bài tập của các ứng dụng sau..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ứng dụng III. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Bài 3 a). Cho phương trình: x2 + px + q = 0 (1) Giải phương trình khi p = – (3 + 2 ) q = 3 2. x1 x2 b) Gọi x1, x2 là nghiệm của (1), lập phương trình bậc hai có nghiệm là x 2 và x1 Bài 4 Cho phương trình: x2 – 4x + 3 = 0, không giải phương trình, lập phương trình bậc hai có nghiệm là nghịch đảo các nghiệm của phương trình đã cho. Bài 5 Cho ax2 + bx + c = 0 có α, β là hai nghiệm. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 3α +2β và 2α + 3β. Bài 6 Cho phương trình: x2 – 3x + 2m – 1 = 0 (1) a) Gọi x1, x2 là nghiệm của (1), lập phương trình bậc hai ẩn z có nghiệm là z1 = x1 – 2; z2 = x2 – 2 b) Tìm m để (1) có hai nghiệm cùng nhỏ hơn 2. Bài 7 * Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + px + q = 0 Tìm p, q biết x1 + 1 và x2 + 1 là hai nghiệm của phương trình: x2 – p2x + pq = 0 Bài 8 * Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 7x + 3 = 0 a) Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là 2x1 – x2 và 2x2 – x1 b). 2x Tính giá trị biểu thức A = 12.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ứng dụng IV. Tính các biểu thức về nghiệm Bài 9. Cho phương trình: (m – 4)x2 – 2mx + m – 2 = 0 Tìm m để phương trình có nghiệm x = 2 , tính nghiệm còn lại.. a) b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt? Có hai nghiệm cùng dấu? c) Tính x12 + x22 với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Bài 10 Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + m – 4 = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. b) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m. c) Chứng minh A = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) có giá trị không phụ thuộc vào m. Bài 11 Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m – 5 = 0 a) Tìm m để x = –1 là một nghiệm. Tính nghiệm còn lại. b) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 c) Tìm m để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 12 Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x – 3 + m = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của x12 + x22 Bài 13 Cho phương trình: x2 – (a – 1)x –a2 + a – 2 = 0 a). Chứng minh với mọi a phương trình có hai nghiệm trái dấu x1, x2. b). Tìm a để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.. Bài 14 Cho phương trình: x2 – ax + a – 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm. 3x12 3x 22 3 2 2 a) Tính giá trị biểu thức M = x1 x 2 x 2 x1 b) Tính a để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 15* Cho phương trình: x2 + 2(m + 1)x + m2 +4m + 3 = 0 a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm x ≥ 1. x x 2(x1 x 2 ) c) Tìm giá trị lớn nhất của A = 1 2 . 2 2 Bài 16* Cho phương trình:x – 2(m – 1)x + m + 2m – 5 = 0 Gọi x1, x2 là hai nghiệm. Tìm m để S = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 17 Xét phương trình: ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có hai nghiệm x1, x2 a) Tính các biểu thức M = (5x1 – 3x2)( 5x2 – 3x1) x1 x2 N = x 2 3x1 x1 3x 2 b). Với a = m, b = –2(2m + 1), c = 3m + 4. Tìm hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 18 Chophương trình: x2 – (2m + 1)x + m2 + m – 1 = 0 a) Chứng minh phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. b) Chứng minh có hệ thức giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m. Bài 19 Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 2x – 2 = 0. Tính x17 + x27 12 2 Bài 20 * Cho phương trình: 12x2 – 6mx + m2 – 4 + m = 0 (m ≠ 0) a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2 b) Tìm m để A = x13 + x23 đạt lớn nhất? nhỏ nhất? Bài 21 Cho phương trình: x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 a) Chứng minh phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m. b) Tìm m để có 1 < x1 < x2 < 6 c) Tìm m để x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ứng dụng V: Tìm tham số để thỏa mãn hệ thức về nghiệm Bài 22 Cho phương trình: x2 – (2m + 1)x + m2 – 1 = 0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 5 Bài 23 Cho phương trình: x2 + ax + 1 = 0 x12 x 22 2 7 2 x Tìm a để hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 x1 1. 2. Bài 24 Xét phương trình: x2 – 2(m + 2)x + m + 1 = 0 3 a) Giải phương trình khi m = 2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1(1 – 2x2) + x2(1 – 2x1) = m2 Bài 25 Tìm m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình x2 – (m + 2)x + m + 1 = 0 thỏa mãn: x18 + x28 = 17 1 2 Bài 26 Cho phương trình: x2 – ax – 2a = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm. Chứng minh: x14 + x24 ≥ 2 + Bài 27 * Phương trình: x2 – 2x + 2m – 1 = 0 (1). 2. a) Giải phương trình khi m = 2 – 2 b) Tìm m để x14 + x24 đạt giá trị nhỏ nhất.Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) c) Tìm m để có x1 – 2x2 = m. Bài 28 Tìm m để phương trình: x2 – (m + 1)x + m = 0 có tổng lập phương các nghiệm bằng 9 Bài 29 Tìm m để phương trình: x2 – (2m + 1)x + m2 + 2 = 0 có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Bài 30 Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) chứng minh rằng nếu có 2b2 – 9ac = 0 thì phương trình có nghiệm này gấp đôi nghiệm kia. Bài 31 Cho phương trình: x2 – (3m + 2)x + m2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 phân biệt thỏa mãn: x1 = 9x2 Bài 32 Cho phương trình: (m – 2)x4 – 2m x2 + m + 4 = 0. Giả sử phương trình có bốn nghiệm x1 < x2 < x3 < x4. Tìm m để có x4 – x3 = x3 – x2 = x2 – x1 Bài 33 Cho hai phương trình: 2x2 – 3x + 2m = 0 (1) và 2x2 – x + 2m = 0 (2). Tìm m để (1) có nghiệm khác 0 gấp 3 lần nghiệm của (2). Bài 34 Cho hai phương trình: x2 – x + m = 0 (1) và x2 – 3x + m = 0 (2). Tìm m để (2) có một nghiệm khác 0 gấp 2 lần một nghiệm của (1). Bài 35 Tìm điều kiện cần và đủ để phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm này gấp k lần nghiệm kia. Bài 36 Xét hai phương trình: ax2 + bx + c = 0 (1) và cx2 + bx + a = 0 (2) có ac < 0. Gọi α, β là hai nghiệm lớn nhất của (1) và (2). Chứng minh α + β ≥ 2..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BẢN ĐẦY ĐỦ VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT CÓ TẠI. Viet Phương trình quy về bậc 2 Điểm cố định Tích hợp liên môn Toán giải TP
<span class='text_page_counter'>(10)</span>