Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.02 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 47: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phuong thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 6 2v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6v (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,21 m/s B. 1,43 m/s C. 1,52 m/s D. 1,26 m/s. mg Giải: Độ dãn của lò xo khi vật ở VTCB ∆l0 = k. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, chiều dương hướng xuống. Tọa độ x của vật khi lò xo giãn đoạn ∆l x = ∆l - ∆l0. 2 V 2 Ta luôn có A2 = x2 + ω ( với V là tốc độ của vật tai tọa độ x) 2. 2. 2. v v v 2 2 2 -----> (2 - ∆l0)2 + 80 ω = (4 - ∆l0)2 + 72 ω = (6 - ∆l0)2 + 54 ω v2 v2 v2 2 2 2 ------> 6 - 2∆l0 = 4 ω (*) và 10 - 2∆l0 = 9 ω (**) -----> ω = 0,8 (cm2/s2) v2 2 ∆l0 = 3 - 2 ω = 1,4 cm v2 2 Biên độ dao động A2 = (2 - ∆l0)2 + 80 ω = 0,62 + 64 ------ A = 8,0225 cm Chu kỳ dao độngcủa con lắc T = 2π. √. m k. = 2π. √. Δl 0 g. = 0,2374 s. Khi lò xo không bị dãn x0 = - ∆l0 = - 1,4 cm Δl0 Trên hình vẽ: sinφ = A = 0,175 ------> φ = 100 Thời gian lò xo dãn trong 1 chu kỳ 2000 0 t = 360 T = 0,132s Quãng đườn vật CĐ trongthowif gian lò xo dãn S = 2(A + ∆l0) = 18,845 cm Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn. S vtb = t. 18,845 = 0,132 = 142,765 cm/s = 1,43 m/s. Chọn đáp án B. x0 φ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>