Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.31 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 19 Tiết 37. Ngày soạn: 04/12/2015 Ngày dạy: ..../01/2015 Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT. I/ Mục tiêu 1/ Kiến thức : - Nắm được axit cacbonic là axit yếu,không bền,tính tan của 1 số muối cacbonat phổ biến - Nắm được phản ứng giữa muối cacbonat với axit tạo thành CO2 - Biết chu trình của cacbon trong tự nhiên . 2/ Kỹ năng : HS có kỹ năng làm thí nghiệm. 3/ Thái độ : HS có thái độ ham thích môn học II/ Chuẩn bị : Tranh chu trình cacbon trong tự nhiên. III/ Các bước lên lớp: 1/ Ổn định: 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới :. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 1: Axit cacbonic. Nội dung. I/ Axit cacbonic GV: Yêu cầu hs đọc Sgk HS: Đọc sách giáo 1/ Trạng thái tự nhiên và GV: Axit cacbonic tồn tại chủ khoa tính chất vật lý: yếu ở dạng khí CO2 sgk 2/ Tính chất hóa học : - H2CO3 rất yếu chỉ làm quỳ tím màu đỏ nhạt GV: H2CO3 là 1 axit yếu chỉ HS trả lời - H2CO3 không bền dễ bị làm quỳ tím màu đỏ nhạt phân hủy thành CO2 và H2O Hoạt động 2: HS tìm hiểu về muối cacbonat - GV: Ứng với H2CO3 có mấy Na2CO3: Natri II/ Muối cacbonat : gốc axit → có thể có mấy loại cacbonat 1. Phân loại muối? CaCO3: Canxi - Muối cacbonat trung hòa - Lấy mỗi VD 2 muối và gọi tên cacbonat - Muối cacbonat axit (hyđro cacbonat) - GV: giới thiệu bảng tính tan Ca(HCO3)2:Canxi 2. Tính chất của muối cacbonat hyđrocacbonat - Tất cả muối hyđrocacbonat đều tan - Hầu hết muối cacbonat không tan (trừ Na2CO3, K2CO3...) * Tính chất hóa học - GV: yêu cầu HS nhắc lại các a. Tác dụng với dung dịch tính chất hóa học của muối và axit.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> các điều kiện để phản ứng xảy ra? - GV: các nhóm tiến hành làm thí nghiệm: NaHCO3 + HCl & Na2CO3 + HCl - GV: nêu hiện tượng và giải thích. GV: hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm: Na2CO3 + Ca(OH)2 - PV: nêu hiện tượng và giải thích?. - GV: hướng dẫn các nhóm làm thí nghiệm: Na2CO3 + CaCl2 - GV: nêu hiện tượng và giải thích?. - GV: giới thiệu tính chất này. - GV: hướng dẫn HS viết PTHH.. → Muối tác dụng: Axit Kiềm Muối → HS làm TN theo nhóm → nhận xét HT: có bọt khí → HS ghi PTHH lên bảng NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 +H2O Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O → HS: xuất hiện ↓ trắng Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH. M’cacbonat + axit → M’mới + CO2 + H2O → Nhận xét hiện tượng: có bọt khí xuất hiện. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 +H2O Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O. b. Tác dụng với dd kiềm M’cacbonat + dd kiềm → M’mới + Bazơ mới Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH Điều kiện: - Muối cacbonat tan - Sản phẩn có ↓ (ít nhất là 1 chất) c. Tác dụng với muối → HS: hiện tượng: xuất M’cacbonat + dd kiềm → M’mới hiện ↓ trắng + M’mới Na2CO3 + CaCl2 → Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + CaCO3 + NaCl NaCl → HS lên bảng ghi Điều kiện: PTHH ở t/c này - 2 M’ tham gia phải tan - Sản phẩn có ↓ (ít nhất là 1 chất) d. Bị nhiệt phân hủy (trừ M’ o NaHCO3 ⃗t Na2CO3 + cacbonat trung hòa của CO2 + H2O KLK) o ⃗ CaCO3 t CaO + CO2 * M’hyđro cacbonat ⃗t o M’cacbonat + → HS phát biểu CO2 + H2O → HS quan sát nghe và * M’cacbonat ⃗t o Oxit bazơ + ghi CO2 NaHCO3 ⃗t o Na2CO3 + CO2 + H2 O CaCO3 ⃗t o CaO + CO2 → Nhận xét: có giải phóng khí cacbonic.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS: đưa ra ứng dụng 3. Ứng dụng GV yêu câu HS nêu ra một số của axit cacbonat. -Là nguyên liệu sản xuất vôi, ứng dụng của muối cacbonat xi măng. trong thực tế. - Na2CO3 nấu xà phòng , thủy tinh… Hoạt động 3: HS tìm hiểu chu trình của cacbon trong tự nhiên III/ Chu trình cacbon trong GV: Treo hình vẽ và giải thích HS: Lắng nghe tự nhiên : Trong tự nhiên có sự chuyển hóa cacbon từ dạng này sang dạng khác 4. Củng cố : - Nhắc lại tính chất hóa học của muối cacbonat? - Muối cacbonat có những loại nào? Bài tập 1: Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các chất bột CaCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, NaCl → HS nhóm làm vào bảng phụ → GV hướng dẫn: Hòa tan vào nước Đun nóng Sủi bọt và ↓CaHCO3 ⃗t o CaCO3 + CO2 + H2O Sủi bọt NaHCO3 ⃗t o Na2CO3 + CO2 + H2O Bài tập 2: Viết các PTHH thực hiện dãy biến hóa sau C → CO2 → Na2CO3 → NaCl BaCO3 5. Dặn dò : HS học bài và làm bài tập IV. Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 19 Tiết 38. Ngày soạn: 04/12/2015 Ngày dạy: ..../01/2015 Bài 30: SILIC .CÔNG NGHIỆP SILICAT. I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : - Nắm được SiO2 là oxit axit, Si là phi kim.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết thế nào là công nghiệp silicat - Hiểu được cơ sở khoa học của quá trình sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh 2/ Kỹ năng : HS có kỹ năng viết PTHH 3/ Thái độ : HS có thái độ ham thích môn học II/ chuẩn bị Tranh ảnh sản xuất đồ gốm sứ. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: HS tìm hiểu silic - GV yêu cầu HS đọc SGK, → HS nhóm thảo luận I/ Silic thảo luận nhóm, tính chất 1/ Trạng thái tự nhiên : của silic (ghi vào bảng → HS trả lời 1. Trạng thái thiên nhiên nhóm) - Silic là nguyên tố phổ biến - GV: yêu cầu các nhóm thứ 2 sau oxi 1 quan sát mẫu vật và nhận - Silic chiếm 4 khối lượng xét các t/c vật lý. vỏ trái đất (26%) - Các hợp chất Si tồn tại nhiều là cát trắng, đất sét, cao lanh. 2. Tính chất - Si là chất rắn màu xám, khó nón chảy - Có vẻ sáng của KL - Dẫn điện kém - Tinh thể Si tinh khiết là chất bán dẫn - Si là PK hoạt động yếu hơn cacbon, clo. Tác dụng với oxi ở to cao: Si +O2 ⃗t o SiO2 - Si được dùng làm vật liệu bán dẫn trong kỹ thuật điện tử và dùng để chế tạo pin mặt trời. Hoạt động 2: Silic đioxit (SiO2) II/ Silic đioxit (SiO2) : - GV: SiO2 thuộc loại hợp → HS nhóm thảo luận SiO2 là oxit axit: chất nào? Vì sao? T/c hóa SiO2 là oxit axit - Tác dụng với dd kiềm (ở to học của nó? SiO + NaOH → Na2SiO3 cao).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi lại vào bảng nhóm.. + H2O SiO2 + CaO → CaSiO3. SiO2 + NaOH ⃗t o Na2SiO + H2O (Natri silicat) - Tác dụng với oxit bazơ (ở to cao) SiO2 + CaO ⃗t o CaSiO3 (Canxi silicat) - Không tác dụng với nước để tạo axit Hoạt động 3: Sơ lược về công nghiệp silicat - GV: Giới thiệu CN silicat → HS nhóm thảo luận III/ Sơ lược về công nghiệp gốm sản xuất đồ gốm, thủy → HS kể tên các sản silicat tinh, ximăng từ các hợp chất phẩm đồ gôm, gạch ngói, 1. Sản xuất gốm sứ thiên nhiên của silic. sành, sứ. - Nguyên liệu chính: đất sét, - GV: HS quan sát tranh ảnh → HS nhóm thảo luận và thạch anh mẫu vật rồi kể tên các sản ghi vào bảng phụ - Các công đoạn chính phẩm của ngành CN sản - Nguyên liệu: CaCO3, + Nhào đất sét, thạch anh với xuất đồ gôm sứ. cát, đất sét. nước để tạo thành bột dẻo rồi - GV: yêu cầu các nhóm tạo hình, sấy khô thành các đồ thảo luận và ghi vào bảng. - Cơ sở sản xuất: nhà máy vật. Nguyên liệu chính ximăng Hải Dương, Hải + Nung các đồ vật trong lò ở Các công đọan chính phòng, Hà Nam, Hà nhiệt độ cao Cơ sở sản xuất gốm, xứ Tiên... - Cơ sở SX: (SGK) - GV: yêu cầu HS đọc SGK 2. Sản xuất ximăng và thảo luận về các nội dung → HS nhóm thảo luận và - Thành phần chính: Canxi sau: ghi vào bảng phụ silicat và canxi aluminat Thành phần chính của - Nguyên liệu chính: Đất sét ximăng (có SiO2), đá vôi, cát. Nguyên liệu chính - Các công đoạn chính: Các công đọan chính (SGK) Cơ sở sản xuất ximăng ở - Các cơ sở SX chính: nước ta. - GV: yêu cầu HS quan sát - Nguyên liệu: cát trắng, 3. Sản xuất thủy tinh mẫu vật, đọc SGK và thảo CaCO3, Na2CO3 - Nguyên liệu chính: cát luận theo các nội dung sau: - Cơ sở SX: nhà máy SX trắng, đá vôi, xô đa - Thành phần của thủy tinh thủy tinh ở hải Phòng, Hà - Các công dọn chính: - Nguyên liệu chính Nội, Bắc Ninh, TH HCM + Trộn hỗn hợp nguyên liệu - Các cơ sở sản xuất theo tỷ lệ thích hợp + Nung trong lò (to ≈ 900oC) + Làm nguội từ từ sau đó ép, thổi - Cơ sở SX chính (SGK) 4. Củng cố :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HS đọc phần em có biết ? Chất nào dùng để khắc chữ và hình trên vật liệu thủy tinh ? 5. Dặn dò : - HS học bài, xem trước bài mới - Làm bài tập SGK - Chuẩn bị 1 bảng HTTH - Soạn phần I, II của bài “Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học” IV/ Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày……tháng……năm 2015 Ký duyệt của BGH. Tuần 20 Tiết 37. Ngày soạn: 28/12/2014 Ngày dạy: ...../01/2015. Bài 29: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT I/ Mục tiêu 1/ Kiến thức : - Nắm được axit cacbonic là axit yếu,không bền,tính tan của 1 số muối cacbonat phổ biến -Nắm được phản ứng giữa muối cacbonat với axit tạo thành CO2 -Biết chu trình của cacbon trong tự nhiên . 2/ Kỹ năng : HS có kỹ năng làm thí nghiệm. 3/ Thái độ : HS có thái độ ham thích môn học II/ Chuẩn bị :.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/ Phương pháp : -Phương pháp học tập nhóm -Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Phương pháp sử dụng đồ dùng dạy học 2/ Đồ dùng : Tranh chu trình cacbon trong tự nhiên. III/ Tiến trình giảng dạy : 1/ Ổn định tổ chức : 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Giúp hs tìm hiểu axit cacbonic I/ Axit cacbonic GV: Yêu cầu hs đọc Sgk 1/ Trạng thái tự nhiên và tính GV: Axit cacbonic tồn tại chủ yếu chất vật lý: ở dạng khí CO2 HS: Đọc sách giáo khoa sgk 2/ Tính chất hóa học : GV: H2CO3 là 1 axit yếu chỉ làm -H2CO3 rất yếu chỉ làm quỳ tím quỳ tím hóa hồng hóa hồng -H2CO3 không bền dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O Hoạt động 2: HS tìm hiểu về muối cacbonat II/ Muối cacbonat : GV: Có 2 loại là muối axit và muối HS: Muối cacbonat trung trung hòa hòa :CaCO3, Na2CO3 1/ Phân loại : ? Cho ví dụ về muối cacbonat trung Muối cacbonat axit Có 2 loại cacbonat trung hòa hòa, muối cacbonat axit :NaHCO3, Ca(HCO3)2 và cacbonat axit GV: Yêu cầu hs xem bảng tính tan và trả lời ? Theo em muối cacbonat có tính chất hóa học ntn ? Các em hãy làm thí nghiệm. GV: Giới thiệu muối hidro cacbonat dd bazo tạo muối trung hòa Các em làm thí nghiệm và đưa ra kết luận. HS: Các muối cacbonat đều không tan trừ Na2CO3, K2CO3 Hầu hết các muối hidrocacbonat tan. 2/ Tính chất a/ Tính tan -Đa số các muối cacbonat HS: Tác dụng với axit đều không tan trừ Na2CO3 K2CO3 HS: Làm thí nghiệm đưa - Hầu hết các muối ra kết luận hidrocacbonat tan b/ Tính chất hóa học + Tác dụng với axit muối HS: Tác dụng với dd bazo mới + Khí CO2 CaCO3+2HClCaCl2+CO2 +H2O NaHCO3+HClNaCl +CO2+H2O +Tác dụng với dd bazo HS: Tác dụng với dd muối mới +bazo mới.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> muối GV: Giới thiệu muối cacbonat còn bị nhiệt phân trừ Na2CO3 K2CO3 GV: Yêu cầu hs đọc Sgk và nêu ứng dụng của muối cacbonat. Ca(OH)2+K2CO3CaCO3 +2KOH Chú ý : Muối hidro cacbonat +dd bazo muối trung hòa KHCO3+KOHK2CO3+H2O +Tác dụng với dd muối 2 muối mới Na2CO3+CaCl2CaCO3+NaCl 2NaHCO3+CaCl2CaCO3 CO2 +2NaCl+H2O +Muối cacbonat bị nhiệt phân hủy CaCO3 CaO + CO2 2NaHCO3Na2CO3+ CO2 +H2O 3/ Ứng dụng (Sgk). Hoạt động 3: HS tìm hiểu chu trình của cacbon trong tự nhiên III/ Chu trình cacbon trong GV: Treo hình vẽ và giải thích HS: Lắng nghe tự nhiên : Trong tự nhiên có sự chuyển hóa cacbon từ dạng này sang dạng khác 4/ Củng cố : ? Nhắc lại tính chất hóa học của muối cacbonat ? Muối cacbonat có những loại nào 5/ Dặn dò : HS học bài và làm bài tập IV/ Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………. .……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………......
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 20 17/12/2010 Tiết 38 28/12/2010. Ngày soạn: Ngày dạy:. Bài 30: SILIC .CÔNG NGHIỆP SILICAT I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : - Nắm được SiO2 là oxit axit, Si là phi kim -Biết thế nào là công nghiệp silicat -Hiểu được cơ sở khoa học của quá trình sản xuất đồ gốm, xi măng, thủy tinh 2/ Kỹ năng : HS có kỹ năng viết PTHH 3/ Thái độ : HS có thái độ ham thích môn học II/ chuẩn bị 1/ Phương pháp: -Phương pháp học tập nhóm -Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Phương pháp sử dụng đồ dùng dạy học 2/ Đồ dùng : Tranh ảnh sản xuất đồ gốm sứ. III/ Tiến trình giảng dạy: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV GV: Treo bảng thành phần các nguyên tố trong tự nhiên ? Nguyên tố silic chiếm vị trí ntn trong tự nhiên. Hoạt động của HS Hoạt động 1: HS tìm hiểu silic. Nội dung I/ Silic 1/ Trạng thái tự nhiên :. HS: Chiếm vị trí thứ 2. -Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 trong tự nhiên, trong tự HS: Cát trắng, đất sét nhiên silic không tồn tại ở ? Trong tự nhiên silic tồn tại ở dạng đơn chất mà ở dạng hợp đâu chất - Các hợp chất của silic tồn tại nhiều là cát trắng, đất sét Hoạt động 2: HS tìm hiểu silic đioxit II/ Silic đioxit (SiO2) : GV: Giới thiệu về SiO2 HS: Nghe và ghi chép -SiO2 là oxit axit tác dụng với kiềm và oxit bazo SiO2+NaOHNaSIO3+H2O SiO2+CaOCaSiO3 Hoạt động 3: HS tìm hiểu về công nghiệp silicat III/ Sơ lược về công nghiệp HS: đọc Sgk silicat GV: Yêu cầu hs đọc Sgk 1/ Sản xuất đồ gốm sứ ? Nguyên liệu chính để sản HS; Đất sét thạch anh (Sgk) xuất đồ gốm là gì ?Nguyên liệu chính để sản xuất HS: Đất sét, đá vôi, cát 2/ Sản xuất xi măng xi măng là gì (Sgk ) ? Treo hình vẽ và giải thích ? Nguyên liệu chính để sản 3/ Sản xuất thủy tinh xuất thủy tinh là gì (Sgk) HS: Cát trắng, đá vôi, sô đa 4/ Củng cố : ? HS đọc phần em có biết ? Chất nào dùng để khắc chữ và hình trên vật liệu thủy tinh 5/ Dặn dò : HS học bài, xem trước bài mới IV/ Rút kinh nghiệm : …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………. ----------------------------.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày……tháng……năm 2010 Duyệt của TBM.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>