Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Hoàn thiện quy trình sản xuất của công ty TNHH hòa đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 75 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
***********

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HỒN THIỆN QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA CƠNG TY
TNHH HÒA ĐƯỜNG

Sinh viên thực hiện : LÊ THỊ THÙY TRANG
Lớp : D17QT01
MSSV

: 1723401010255

Khoá

: D17

Ngành

: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Giảng viên hướng dẫn : NGUYỄN MINH ĐĂNG

Bình Dương, tháng 11/2020


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài: “Hoàn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hịa
Đường” là một đề tài độc lập. Những kiến thức và nội dung trong bài báo cáo này là


kiến thức tự nghiên cứu từ tài liệu tham khảo và số liệu kết quả trong bài báo cáo là
chân thật được thực hiện dưới sự hướng dẫn của giảng viên Nguyễn Minh Đăng.
Các số liệu, kết luận nghiên cứu được trình bày trên báo cáo là hoàn toàn hợp lệ
được sự đồng ý cho phép của đơn vị nghiên cứu là Công ty TNHH Hịa Đường, đảm
bảo tính trung thực xuất phát từ những nghiên cứu và đề xuất của bản thân em.
Em chịu hoàn toàn trách nhiệm về nội dung báo cáo trước hội đồng Khoa Kinh tế
Trường Đại học Thủ Dầu Một.
Bình Dương, ngày 23 tháng 11 năm 2020

Sinh viên


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được đề tài “Hoàn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH
Hịa Đường”, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn đối với các giảng viên Khoa Kinh tế - Trường
Đại học Thủ Dầu Một đã truyền đạt cho tôi những kiến thức cơ bản về các môn học
Quản trị Chất lượng, Quản trị Sản xuất và các phương pháp thu thập, thống kê, phân
tích, đánh giá số liệu. Để hơm nay, tơi có thể vận dụng được tất cả kiến thức đó nhằm
đưa ra được ý kiến, đánh giá và giải pháp cho đề tài này.
Bên cạnh đó, tơi cũng xin được trân trọng cảm ơn ông Nguyễn Quang Vinh (giám
đốc), chị Lê Thị Thanh Hiền (trưởng phòng kinh doanh; cán bộ hướng dẫn thực tập),
anh Làu Gìn Hon (quản lý sản xuất) cùng tất cả các anh chị phịng kinh doanh, kế tốn
và bộ phận sản xuất đã tạo điều kiện cho tôi được học hỏi kinh nghiệm, thu thập thông
tin và các số liệu liên quan để có thể đánh giá chính xác tình hình sản xuất kinh doanh
của cơng ty. Và tôi xin một lần nữa cảm ơn tất cả các anh chị cơng nhân viên tại Cơng
ty TNHH Hịa Đường đã hỗ trợ phân tích các nguyên nhân và giải pháp giúp đề tài đề
xuất các giải pháp mang tính khả thi và có tính ứng dụng cao nhằm nâng cao hoạt
động kinh doanh cho công ty.
Tôi xin gửi lời chân thành cảm ơn đến giảng viên hướng dẫn là thầy Nguyễn
Minh Đăng đã hỗ trợ tơi trong q trình thực hiện báo cáo này.

Tôi xin chân thành cảm ơn!


BCTN - 05

KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ

THỰC HIỆN BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (KLTN)

1. Học viên thực hiện đề tài: LÊ THỊ THÙY TRANG…………………………Ngày sinh: 06/08/1999………………………………
MSSV: 1723401010255 ……… ………
Lớp: D17QT01……… Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh……………………
Điện thoại: 0353226100………………………
Email: ………………………
2. Số QĐ giao đề tài luận văn: Quyết định số ………/QĐ-ĐHTDM ngày ….. tháng …. năm 20…
3. Cán bộ hướng dẫn (CBHD): NGUYỄN MINH ĐĂNG………………………………………………
4. Tên đề tài: Hoàn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hịa Đường……………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Tuần thứ

Ngày

1

17/08/2020 23/08/2020


Lựa chọn đề tài thực hiện và đặt tên đề tài.

2

24/08/2020 30/08/2020

Định hướng nội dung báo cáo.
Lập kế hoạch thu thập số liệu.

3

31/08/2020 06/09/2020

Thu thập số liệu và các thông tin liên quan đến đề tài.
Viết chương mở đầu.

Kiểm tra ngày:

Kế hoạch thực hiện

Nhận xét của CBHD
(Ký tên)

Đánh giá mức độ cơng việc hồn thành:
Được tiếp tục:



Khơng tiếp tục:





Tuần thứ

Ngày

4

07/09/2020 13/09/2020

Thu thập số liệu và các thông tin liên quan đến đề tài.

14/09/2020 20/09/2020

Thu thập số liệu và các thông tin liên quan đến đề tài.
Tổng hợp thông tin thu thâp được như về nguyên vật liệu, máy

5

Kế hoạch thực hiện

móc, thiết bị, mặt bằng.
6

21/09/2020 27/09/2020

Kiểm tra ngày:


Thu thập số liệu và các thông tin liên quan đến đề tài.
Đánh giá mức độ cơng việc hồn thành:





Được tiếp tục:
Khơng tiếp tục:
Thu thâp số liệu cịn lại.
Tổng hợp tất cả dữ liệu đã thu thập được.

7

28/09/2020 04/10/2020

8

05/10/2020 11/10/2020

Sàn lọc dữ liệu.

9

12/10/2020 18/10/2020

Viết Chương 1: Cơ sở lý thuyết

10


18/10/2020 25/10/2020

Viết Chương 2: Thông tin tổng quan về công ty.

11

26/10/2020 01/11/2020

Phân tích tỷ lệ sản phẩm lỗi
Viết Chương 3: Phân tích quy trình sản xuất của cơng ty.

Nhận xét của CBHD
(Ký tên)


Tuần thứ
12

Ngày
02/11/2020 08/11/2020

Kế hoạch thực hiện

Nhận xét của CBHD
(Ký tên)

Đề xuất giải pháp và đưa ra kiến nghị.
Hoàn thành cho bài được hoàn thiện.

Ghi chú: Sinh viên (SV) lập phiếu này thành 01 bản để nộp cùng với Báo cáo tốt nghiệp khi kết thúc thời gian thực hiện BCTN.

Bình Dương, ngày …… tháng …… năm ……
Ý kiến của cán bộ hướng dẫn

(Ký và ghi rõ họ tên)

Sinh viên thực hiệ n

(Ký và ghi rõ họ tên)


ĐA/KLTN – 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU
MỘT
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH: QTKD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM PROJECT TỐT NGHIỆP

Thời gian: ....................................................................................................................
Địa điểm: .....................................................................................................................
Thành viên Hội đồng: ..................................................................................................
1.........................................................................
2.........................................................................
3 ........................................................................
Tên đề tài: Hồn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hòa Đường ...................

.....................................................................................................................................
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Thùy Trang.............................Lớp D17QT01 ....................
Mã số sinh viên: 1723401010255 .................................................................................
NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
I. Nội dung
- Hình thức trình bày & Kỹ năng thuyết trình ................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Cơ sở lý luận, phương pháp tiếp cận thực tiễn, qui trình thiết kế dự án, Sản phẩm,
hướng phát triển thực tiễn .............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Trả lời câu hỏi hội đồng..............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
II. Điểm kết luận của Hội đồng: .................................................................................
Bình Dương, ngày......tháng .....năm 20…
Chủ tịch

Ủy viên – thư ký
(Ký, ghi rõ họ tên)


ĐA/KLTN - 09


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH QTKD

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày thángnăm 201…

PHIẾU CHẤM ĐIỂM PROJECT TỐT NGHIỆP
(Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ Project Tốt nghiệp)

1.

Họ và tên người chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………….

2.

Ho ̣và tên sinh viên: Lê Thị Thùy Trang………………………………Mã số SV:1723401010255……………

3.

Lớp: D17QT01 ……………Khóa học: D17……….. ………Ngành Quản trị kinh doanh………………….

4.

Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Hồn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hịa

Đường……………..……...…………………………………………………………………………………………………………
5. Phần đánh giá và cho điểm của Thành viên Hội đồng: (Theo thang điểm 10, lẽđến 0,1
điểm)
Tiêu chí


1. Hình thức
trình bày đúng
qui định

Điểm

Tốt

Khá

tối đa

100%

75%

1.0

1.5

Lôi cuốn, Rõ ràng
nhưng
thuyết
chưa lôi
phục
cuốn

1.0


Cơ sở lý
luận phù
hợp với
nội dung
nghiên
cứu

1.0

Phương
pháp
nghiên
cứu phù
hợp và
liên quan
đến thực
tế

2. Kỹ năng thuyết
trình rõ ràng
mạch lạc

3.1 Cơ
sở lý
luận
3. Nội
dung:

3.2
Phương

pháp
tiếp
cận
thực
tiễn

Cịn một
số sai sót
về
format/lỗi
chính tả.

Trình bày
đúng
format
qui định

Cơ sở lý
luận phù
hợp khá
với nội
dung
nghiên
cứu
Phương
pháp
nghiên
cứu khá
phù hợp
và liên

quan đến
thực tế

Trung
bình
50%
Cịn

Kém
0%

Trình bày
khơng
nhiều sai
đúng
sót về
format,
format/l
mắc nhiều
ỗi chính
lỗi chính
tả.
tả.
Khó theo Trình bày
dõi
khơng rõ
nhưng
ràng, người
vẫn có
nghe

thể hiểu khơng thể
được
hiểu được
Cơ sở lý
tương
Cơ sở lý
đối luận luận không
phù hợp
phù hợp
với nội
với nội
dung
dung
nghiên
nghiên cứu
cứu
Phương
Phương
pháp
pháp
nghiên
nghiên cứu
cứu
không phù
tương
hợp và liên
đối phù
quan đến
hợp và
thực tế

liên quan

Điểm


đến thực
tế

Qui
trình, kế
Qui trình,
hoạch trể
Qui trình, kế hoạch
kế hoạch
tiến độ,
kế hoạch trể tiến độ,
trể tiến độ,
có cải
đúng tiến
có cải
chưa cải
thiện
độ
thiện hợp
thiện hợp
tương


đối hợp


Tương
Khá phù
Không phù
Phù hợp
đối phù
hợp
hợp
hợp
Đưa ra
Đưa ra
Đưa ra
Đưa ra giải
giải pháp
giải pháp giải pháp
pháp
tương
phù hợp
khá phù
không phù
đối phù
với thực
hợp với
hợp với
hợp với
tiễn
thực tiễn
thực tiễn
thực tiễn
Trả lời
Trả lời

đúng
Trả lời
đầy đủ,
một số
Khơng trả
đúng đa
rõ ràng,
câu hỏi, lời được đa
số, cịn sai
và thỏa
cịn sai
số câu hỏi
sót nhỏ
đáng
sót quan
trọng
Tổng điểm:
Qui trình,

3.3 Qui
trình
thiết kế
dự án

2.0

3.4 Sản
phẩm
3.5
Hướng

phát
triển
thực
tiễn

4. Trả lời câu hỏi
hội đồng

2.0

0.5

1.0

6. Các nhận xét và đề nghị:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... .............................................................

..................................................................................................................................................................................................................................
.....

Cán bộ chấm
(Kývà ghi rõhọ tên)


A/KLTN - 09


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH QTKD

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày thángnăm 20…

PHIẾU CHẤM ĐIỂM PROJECT TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Phản biện)

1.

Họ và tên người chấm: ………………………………………………………………………….………..………………………

2.

Ho ̣và tên sinh viên: Lê Thị Thùy Trang …………………………. Mã số SV: 1723401010255…………..

3.

Lớp: D17QT01…………. Khóa học: D17……….. ………………Ngành Quản trị kinh doanh……………

4.

Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Hồn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hịa

Đường……………..……...………………………………………………………………………..………………………………..
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo thang điểm 10, lẽđến 0,1
điểm)
Tiêu chí


Điểm tối
đa

Nêu ý
tưởng:
Thái độ
tham gia

Lập
kế
hoạch
thực
hiện

Giai
đoạn
chuẩn
bị

0.5

0.5

0.5

Q trình
thực hiện
project
Giai

đoạn
thực
hiện

2.0

Tốt
100%

Khá
75%

Tích cực tìm
kiếm và chủ
động đưa ra
ý tưởng
mang tính
mới
Hồn tồn

Tìm kiếm

Trung
bình
50%

Kém
0%

Chọn ý

Khơng
và đưa ra
tưởng trong quan tâm
được ý
số được đề lựa chọn ý
tưởng khá
nghị
tưởng
tốt

Khá hợp
Chưa hợp
lý, điều
hợp lý,
lý, có điều
chỉnh chút
khơng cần
chỉnh theo
ít theo góp
điều chỉnh
góp ý
ý
Chuẩn bị
Chuẩn bị
được một
Chuẩn bị tốt được đa số
số điều
mọi điều
điều kiện
kiện cho

kiện cho
cho việc
việc thực
việc thực
thực hiện,
hiện nhưng
hiện project,
có thể
cần bổ
có thể khởi khởi động
sung thêm
động ngay và bổ sung
mới có thể
sau
khởi động
Thực hiện Thực hiện Thực hiện
hồn tồn
khá đúng tương đối
đúng
phương
đúng
phương
pháp, sai
phương
pháp. Triển sót nhỏ và pháp, sai
khai đúng kế
có sửa
sót quan
hoạch
chữa

trọng và có

Khơng
hợp lý và
khơng
điều chỉnh
theo góp ý

Khơng
chuẩn bị
được điều
kiện nào

Thực hiện
khơng
đúng
phương
pháp, sai
sót khơng
sửa chữa.

Điểm


sửa chữa. Triển khai
Triển khai chậm trễ,
tương đối
đúng kế
hoạch
Thang điểm cụ thể:

- Mức độ tham gia gặp GVHD:
vắng mỗi buổi: – 10%

Mức
độ đạt
được
mục
tiêu
thành
phần

Ý
tưởng

trễ mỗi lần: -5%
1.0
- Mức độ hoàn thành cơng việc được giao:
hồn thành trễ 1-3 ngày: -20%
hồn thành trễ quá 3 ngày: -100%

1.5

Sản phẩm
Phươn
g án
thực
hiện
Nội
dung
báo

cáo

2.0

1.0

Báo cáo
kết quả

Trình
bày
báo
cáo

1.0

Ý
Ý tưởng
tưởng
Ý tưởng khác
có tính
mới, có tính
biệt, có tính thực
thực
thực tiễn
tiễn cao
tiễn, dễ
cao
thực
hiện

Có thể
thực
Tối ưu
Khả thi
hiện
được
Tiến trình thực
Thuyết
Có thể
hiện, Thuyết
minh sản thấy rõ
minh sản phẩm,
phẩm rõ
sản
Bài học rút ra
ràng
phẩm
Cịn
nhiều
Cịn một số
sai sót
Trình bày đúng
sai sót về
về
format qui định
format/lỗi
format/l
chính tả.
ỗi chính
tả.

Tổng điểm:

Ý tưởng
khơng
thực
tiễn
Cần
phải
xem xét
Chưa
nhìn
thấy kết
quả
Khơng
đúng
format,
nhiều
lỗi
chính tả.

6. Các nhận xét và đề nghị:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................................................................................................
.....


Cán bộ chấm
(Kývà ghi rõhọ tên)


ĐA/KLTN - 09

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH QTKD

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bình Dương, ngày thángnăm 201…

PHIẾU CHẤM ĐIỂM PROJECT TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Hướng dẫn)

1.

Họ và tên người chấm: ………………………………………………………….. ………..…………………………….

2.

Ho ̣và tên sinh viên: Lê Thị Thùy Trang………………………. Mã số SV: 1723401010255…………………

3.

Lớp: D17QT01…. Khóa học: D17 …………………………Ngành Quản trị kinh doanh……………………

4.


Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Hồn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hịa

Đường……………..……...………………………………………………………………………….………………………………
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo thang điểm 10, lẽđến 0,1
điểm)
Tiêu chí

Nêu ý
tưởng:

Điểm
tối đa

Tốt
100%

Khá
75%

Trung
bình
50%

Kém
0%

Tìm kiếm
và đưa ra
được ý

tưởng khá
tốt

Chọn ý
tưởng
trong số
được đề
nghị

Khơng

0.5

Tích cực
tìm kiếm
và chủ
động đưa
ra ý tưởng
mang tính
mới
Hồn tồn

Khá hợp lý,

hợp lý,
khơng cần
điều chỉnh

điều chỉnh
chút ít theo

góp ý

Chuẩn bị

Chuẩn bị

tốt mọi
điều kiện
cho việc
thực hiện
project, có
thể khởi
động ngay

được đa số
điều kiện
cho việc
thực hiện,
có thể khởi
động và bổ
sung sau

Thực hiện
hồn tồn
đúng

Thực hiện
khá đúng
phương


Thái độ
tham gia
Lập kế
hoạch
thực
hiện

Quá trình
thực hiện
project

0.5

Giai
đoạn
chuẩn bị

0.5

Giai
đoạn
thực

2.0

quan tâm
lựa chọn
ý tưởng

Khơng

Chưa hợp hợp lý và
khơng
lý, có điều
điều
chỉnh theo
chỉnh
góp ý
theo góp
ý
Chuẩn bị
được một
số điều
kiện cho
Không
việc thực chuẩn bị
hiện
được
nhưng cần điều kiện
bổ sung
nào
thêm mới
có thể khởi
động
Thực hiện
Thực
tương đối
hiện
đúng
khơng


Điểm


hiện

phương
pháp, sai sót
pháp. Triển nhỏ và có
khai đúng
sửa chữa
kế hoạch

phương
đúng
pháp, sai phương
sót quan pháp, sai
trọng và
sót
có sửa
khơng
chữa.
sửa
Triển khai
chữa.
tương đối
Triển
đúng kế
khai
hoạch
chậm trễ,

Thang điểm cụ thể:
- Mức độ tham gia gặp GVHD:
vắng mỗi buổi: – 10%

Mức độ
đạt được
mục tiêu
thành
phần

trễ mỗi lần: -5%
1.0
- Mức độ hồn thành cơng việc được giao:
hồn thành trễ 1-3 ngày: -20%
hoàn thành trễ quá 3 ngày: -100%
Ý tưởng
Ý
Ý tưởng
có tính
tưởng
khác biệt,
1.5
mới, có tính thực tiễn,
khơng
có tính thực thực tiễn cao dễ thực
thực
tiễn cao
hiện
tiễn
Có thể

Cần
2.0
Tối ưu
Khả thi
thực hiện
phải
được
xem xét
Tiến trình
thực hiện,
Chưa
Thuyết minh
Có thể
Thuyết
nhìn
1.0 minh sản
sản phẩm rõ thấy rõ sản thấy kết
ràng
phẩm
phẩm, Bài
quả
học rút ra
Khơng
Trình bày
Cịn một số Cịn nhiều đúng
đúng
sai sót về
sai sót về format,
1.0
nhiều

format qui
format/lỗi format/lỗi
lỗi
định
chính tả.
chính tả.
chính
tả.
Tổng điểm:
Ý tưởng

Ý tưởng
Sản phẩm
Phương
án thực
hiện
Nội
dung
báo cáo
Báo cáo kết
quả
Trình
bày báo
cáo

6. Các nhận xét và đề nghị:
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................



..................................................................................................................................................................................................................................
...

Cán bộ chấm
(Kývà ghi rõhọ tên)


08- BCTN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH QTKD
Bình Dương, ngày tháng năm 2020

PHIẾU NHẬN XÉT
(Chủ tịch hội đồng)

I. Thông tin chung
1.

Họ và tên sinh viên: Lê Thị Thùy Trang………MSSV: 1723401010255………Lớp: D17QT01……

2.

Tên đề tài:Hồn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hòa

Đường…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3.


Họ và tên giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Minh Đăng ……………………………………………………………………………

II. Nội dung nhận xét
1. Ưu nhược điểm của đề tài về nội dung, phương pháp, kết quả nghiên cứu
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Khả năng ứng dựng của đề tài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Hình thức, cấu trúc cách trình bày
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Cán bộ chấm
Ký tên (ghi rõ họ tên)



08- BCTN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QTKD
Bình Dương, ngày tháng năm 20...

PHIẾU NHẬN XÉT
(Chủ tịch hội đồng)

I. Thông tin chung
1.

Họ và tên sinh viên: Lê Thị Thùy Trang………MSSV: 1723401010255………Lớp: D17QT01……

2.

Tên đề tài:Hồn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hòa

Đường……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
3.

Họ và tên giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Minh Đăng ……………………………………………………………………………

II. Nội dung nhận xét
1. Ưu nhược điểm của đề tài về nội dung, phương pháp, kết quả nghiên cứu
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Khả năng ứng dựng của đề tài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Hình thức, cấu trúc cách trình bày
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Cán bộ chấm
Ký tên (ghi rõ họ tên)


07 - BCTN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QTKD

PHIẾU NHẬN XÉT

(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
I. Thông tin chung
1.

Họ và tên sinh viên: Lê Thị Thùy Trang………MSSV: 1723401010255………Lớp: D17QT01……

2.

Tên đề tài:Hoàn thiện quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hịa

Đường……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………
3.

Họ và tên giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Minh Đăng ……………………………………………………………………………

II. Nội dung nhận xét
1. Ưu nhược điểm của đề tài về nội dung, phương pháp, kết quả nghiên cứu
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Khả năng ứng dựng của đề tài
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Hình thức, cấu trúc cách trình bày
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Đánh giá về thái độ và ý thức làm việc của sinh viên
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Giảng viên hướng dẫn
Ký tên (ghi rõ họ tên)


RUBRIC ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (bao gồm 3 phần đánh
giá của: giảng viên hướng dẫn, giảng viên phản biện và hội đồng bảo vệ
Project)
Thang điểm: 10
Tỷ trọng:Giảng viên hướng dẫn: 30%
Giảng viên phản biện: 30%
Hội đồng: 40 %
DÀNH CHO GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Tiêu chí
Nêu ý
tưởng:
Thái độ
tham
gia

Điểm

tối đa
0.5

Lập kế
hoạch
thực hiện

Giai đoạn
chuẩn bị

0.5

0.5

Quá
trình
thực
hiện
project

Sản
phẩm

Báo
cáo kết
quả

Giai đoạn
thực hiện


2.0

Mức độ
đạt được
mục tiêu
thành
phần

1.0

Ý tưởng

1.5

Phương
án thực
hiện

2.0

Nội dung
báo cáo
Trình bày
báo cáo

1.0

1.0

Tốt

100%
Tích cực tìm
kiếm và chủ
động đưa ra ý
tưởng mang tính
mới
Hồn tồn hợp
lý, khơng cần
điều chỉnh

Khá
75%

Trung bình
50%

Kém
0%

Tìm kiếm và
đưa ra được ý
tưởng khá tốt

Chọn ý tưởng
trong số được đề
nghị

Không quan
tâm lựa chọn
ý tưởng


Khá hợp lý,

Chưa hợp lý, có

điều chỉnh chút
ít theo góp ý

điều chỉnh theo
góp ý

Khơng hợp lý
và khơng
điều chỉnh
theo góp ý

Chuẩn bị tốt
mọi điều kiện
cho việc thực
hiện project, có
thể khởi động
ngay

Chuẩn bị được
Chuẩn bị được
đa số điều kiện một số điều kiện Không chuẩn
cho việc thực
cho việc thực
bị được điều
hiện, có thể

hiện nhưng cần
kiện nào
khởi động và bổ sung thêm mới
bổ sung sau
có thể khởi động
Thực hiện tương
Thực hiện
Thực hiện hoàn Thực hiện khá đối đúng phương
khơng đúng
tồn đúng
đúng phương pháp, sai sót quan phương pháp,
phương pháp.
pháp, sai sót
trọng và có sửa sai sót khơng
Triển khai đúng nhỏ và có sửa
chữa. Triển khai
sửa chữa.
kế hoạch
chữa
tương đối đúng
Triển khai
kế hoạch
chậm trễ,
Thang điểm cụ thể:
Mức độ tham gia gặp GVHD:
vắng mỗi buổi: – 10%
trễ mỗi lần: -5%
- Mức độ hồn thành cơng việc được giao:
hồn thành trễ 1-3 ngày: -20%
hoàn thành trễ quá 3 ngày: -100%

Ý tưởng khác biệt, Ý tưởng mới, Ý tưởng có tính
Ý tưởng
có tính thực tiễn
có tính thực thực tiễn, dễ thực khơng thực
cao
tiễn cao
hiện
tiễn
Có thể thực hiện
Cần phải
Tối ưu
Khả thi
được
xem xét
Tiến trình thực
hiện, Thuyết minh
sản phẩm, Bài học
rút ra
Trình bày đúng
format qui định

Thuyết minh
sản phẩm rõ
ràng
Cịn một số
sai sót về
format/lỗi
chính tả.

Có thể thấy rõ

sản phẩm

Chưa nhìn
thấy kết quả

Cịn nhiều sai sót Khơng đúng
format,
về format/lỗi
nhiều lỗi
chính tả.
chính tả.


DÀNH CHO GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

Tiêu chí

Điểm
tối đa

Nêu ý
Thái
độ
tham
gia

Q
trình
thực
hiện

project

Sản
phẩm

Báo
cáo kết
quả

tưởng:

Lập kế
hoạch
thực
hiện

0.5

0.5

Giai
đoạn
chuẩn bị

0.5

Giai
đoạn
thực
hiện


2.0

Mức độ
đạt được
mục tiêu
thành
phần

1.0

Ý tưởng

1.5

Phương
án thực
hiện
Nội

2.0

dung
báo cáo

1.0

Trình
bày báo


1.0

Tốt
Khá
100%
75%
Tích cực tìm
kiếm và chủ Tìm kiếm và
động đưa ra
đưa ra được ý
ý tưởng
tưởng khá tốt
mang tính
mới
Hồn tồn
Khá hợp lý,
hợp lý,
điều chỉnh
khơng cần
chút ít theo
điều chỉnh
góp ý
Chuẩn bị tốt
Chuẩn bị
mọi điều
được đa số
kiện cho việc điều kiện cho
thực hiện
việc thực
project, có

hiện, có thể
thể khởi
khởi động và
động ngay
bổ sung sau
Thực hiện
Thực hiện
hoàn toàn
khá đúng
đúng phương phương pháp,
pháp. Triển
sai sót nhỏ và
khai đúng kế
có sửa chữa
hoạch

Trung bình
50%

Kém
0%

Chọn ý tưởng

Khơng quan

trong số được đề
nghị

tâm lựa chọn

ý tưởng

Chưa hợp lý, có

Khơng hợp lý
và khơng điều
chỉnh theo
góp ý

điều chỉnh theo
góp ý

Chuẩn bị được
một số điều kiện
cho việc thực
Khơng chuẩn
hiện nhưng cần
bị được điều
bổ sung thêm
kiện nào
mới có thể khởi
động
Thực hiện tương
Thực hiện
đối đúng phương không đúng
pháp, sai sót
phương pháp,
quan trọng và có sai sót khơng
sửa chữa. Triển
sửa chữa.

khai tương đối
Triển khai
đúng kế hoạch
chậm trễ,
Thang điểm cụ thể:
- Mức độ tham gia gặp GVHD:
vắng mỗi buổi: – 10%
trễ mỗi lần: -5%
- Mức độ hồn thành cơng việc được giao:
hoàn thành trễ 1-3 ngày: -20%
hoàn thành trễ quá 3 ngày: -100%
Ý tưởng
Ý tưởng khác
Ý tưởng có tính
Ý tưởng
mới, có
biệt, có tính
thực tiễn, dễ thực khơng thực
tính thực
thực tiễn cao
hiện
tiễn
tiễn cao
Có thể thực hiện
Cần phải
Tối ưu
Khả thi
được
xem xét


Tiến trình thực
hiện, Thuyết
minh sản phẩm,
Bài học rút ra
Trình bày đúng
format qui định

Thuyết
minh sản
phẩm rõ
ràng
Cịn một
số sai sót

Có thể thấy rõ sản
phẩm

Chưa nhìn
thấy kết quả

Cịn nhiều sai sót Khơng đúng
về format/lỗi
format, nhiều


về
format/lỗi
chính tả.

cáo


chính tả.

lỗi chính tả.

DÀNH CHO HỘI ĐỒNG BẢO VỆ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Tiêu chí
Điểm
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
tối đa
100%
75%
50%
0%
Cịn một số Cịn nhiều sai
Trình bày
1. Hình thức
Trình bày
khơng đúng
sai sót về
sót về
trình bày đúng
1.0
đúng format
format, mắc
format/lỗi
format/lỗi

qui định
qui định
nhiều lỗi
chính tả.
chính tả.
chính tả.
Trình bày
2. Kỹ năng
thuyết trình rõ
ràng mạch lạc

3.1 Cơ
sở lý
luận

3. Nội
dung:

3.2
Phươn
g pháp
tiếp
cận
thực
tiễn
3.3 Qui
trình
thiết kế
dự án
3.4 Sản

phẩm
3.5
Hướng
phát
triển
thực
tiễn

4. Trả lời câu
hỏi hội đồng

Rõ ràng
nhưng chưa
lơi cuốn

Khó theo dõi
nhưng vẫn có
thể hiểu được

khơng rõ ràng,
người nghe
không thể hiểu
được

Cơ sở lý luận

1.0

Cơ sở lý
luận phù

hợp với nội
dung nghiên
cứu

Phương pháp
nghiên cứu
nghiên cứu
tương đối phù
khá phù hợp
hợp và liên
và liên quan
quan đến thực
đến thực tế
tế

Cơ sở lý luận
không phù
hợp với nội
dung nghiên
cứu
Phương pháp

1.0

Phương
pháp nghiên
cứu phù hợp
và liên quan
đến thực tế


Cơ sở lý
tương đối
luận phù hợp
với nội dung
nghiên cứu
Phương pháp

Lơi cuốn,
1.5

thuyết phục

phù hợp khá
với nội dung
nghiên cứu

2.0

Qui trình, kế
hoạch đúng
tiến độ

2.0

Phù hợp

Qui trình, kế
hoạch trể
tiến độ, có
cải thiện hợp


Khá phù hợp

Đưa ra giải
pháp phù
hợp với thực
tiễn

Đưa ra giải
pháp khá phù
hợp với thực
tiễn

0.5

Đưa ra giải
pháp tương
đối phù hợp
với thực tiễn

Qui trình, kế
hoạch trể tiến
độ, chưa cải
thiện hợp lý
Khơng phù
hợp
Đưa ra giải
pháp không
phù hợp với
thực tiễn


Trả lời đúng
Không trả lời
một số câu
đủ, rõ ràng,
đa số, còn sai
được đa số
hỏi, còn sai
và thỏa đáng sót nhỏ
câu hỏi
sót quan trọng
Trả lời đầy

1.0

Qui trình, kế
hoạch trể tiến
độ, có cải
thiện tương
đối hợp lý
Tương đối
phù hợp

nghiên cứu
không phù
hợp và liên
quan đến thực
tế

Trả lời đúng




MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
1. Bối cảnh nghiên cứu..............................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................2
5. Ý nghĩa khoa học và giá trị ứng dụng...................................................................3
6. Bố cục của đề tài...................................................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT.............................................................................4
1.1. Khái niệm quy trình sản xuất.............................................................................4
1.2. Hệ thống sản xuất...............................................................................................4
1.3. Quản lý quy trình sản xuất trong doanh nghiệp..................................................5
1.4. Khái niệm về năng lực sản xuất.........................................................................6
1.5. Các yếu tố hình thành năng lực sản xuất............................................................6
1.6. Các yếu tố quyết định đến năng lực sản xuất.....................................................7
1.6.1. Nhu cầu.......................................................................................................7
1.6.2. Máy móc......................................................................................................7
1.6.3. Nguyên vật liệu...........................................................................................8
1.6.4. Yếu tố con người.........................................................................................8
1.6.5. Sắp xếp mặt bằng.........................................................................................9
1.6.6. Chất lượng...................................................................................................9
1.6.6.1. Biểu đồ Pareto..................................................................................... 10
1.6.6.2. Biểu đồ kiểm sốt................................................................................ 11
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY TNHH HỊA ĐƯỜNG............................ 14
2.1. Tổng quan về Cơng ty TNHH Hịa Đường....................................................... 14
2.2. Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp........................................................... 14
2.2.1. Chức năng của doanh nghiệp..................................................................... 14

2.2.2. Nhiệm vụ của doanh nghiệp...................................................................... 15
2.3. Các khách hàng, sản phẩm, dịch vụ chủ yếu của công ty.................................15
2.4. Cơ cấu tổ chức tại Công ty TNHH Hòa Đường................................................ 18
2.4.1. Bộ máy tổ chức của Cơng ty TNHH Hịa Đường......................................18


2.4.2. Quy trình làm việc tại Cơng ty TNHH Hịa Đường...................................20
2.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH Hòa Đường trong những
năm gần đây............................................................................................................ 21
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH QUY TRÌNH SẢN XUẤT BAO BÌ CARTON TẠI
CƠNG TY TNHH HỊA ĐƯỜNG.............................................................................. 23
3.1. Sơ đồ quy trình sản xuất................................................................................... 23
3.2. Giải thích quy trình.......................................................................................... 24
3.3. Phân tích quy trình sản xuất............................................................................. 25
3.3.1. Nguyên vật liệu.......................................................................................... 25
3.3.2. Mặt bằng.................................................................................................... 27
3.3.3. Máy móc, thiết bị....................................................................................... 28
3.3.4. Yếu tố con người....................................................................................... 33
3.3.4.1. Phương thức tổ chức........................................................................... 33
3.3.4.2. Tình hình nhân sự................................................................................ 34
3.3.4.3. Phân tích tác nghiệp............................................................................ 35
3.3.5. Chất lượng sản phẩm..................................................................................... 37
3.3.5.1. Số lượng phế phẩm trên tồn bộ quy trình sản xuất............................37
3.3.5.2. Các dạng lỗi........................................................................................ 40
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP........................................................................ 43
4.1. Đề xuất giải pháp.............................................................................................. 43
4.2. Một số kiến nghị............................................................................................... 44
PHẦN KẾT LUẬN..................................................................................................... 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 49



DANH MỤC HÌNH
Hình 1.6.6.1.1. Ví dụ biểu đồ Pareto................................................................................................ 11
Hình 1.6.6.2.1. Ví dụ biểu đồ kiểm sốt chất lượng................................................................... 13
Hình 2.3.1. Một số sản phẩm thùng carton 3 lớp, 5 lớp, 7 lớp............................................... 17
Hình 2.3.2. Vách ngăn giấy.................................................................................................................. 17
Hình 2.3.3. Giấy cuộn 2 lớp................................................................................................................. 17
Hình 2.3.4. Thanh nẹp giấy.................................................................................................................. 17
Hình 2.3.5. Pallet giấy............................................................................................................................ 18
Hình 2.4.1.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức tại Cơng ty TNHH Hịa Đường.................................. 18
Hình 2.4.2.1. Quy trình làm việc tại Cơng ty TNHH Hịa Đường........................................ 20
Hình 2.4.2.1. Quy trình làm việc tại Cơng ty TNHH Hịa Đường........................................ 21
Hình 3.1.1. Quy trình sản xuất của Cơng ty TNHH Hịa Đường........................................... 23
Hình 3.3.2.1. Sơ đồ bố trí mặt bằng xưởng.................................................................................... 27
Hình 3.3.3.1. Máy in 3 màu................................................................................................................. 28
Hình 3.3.3.2. Máy in 1 màu và máy in 2 màu............................................................................... 29
Hình 3.3.3.3. Máy in phun.................................................................................................................... 30
Hình 3.3.3.4. Máy dán keo................................................................................................................... 30
Hình 3.3.3.5. Máy đóng ghim............................................................................................................. 31
Hình 3.3.3.6. Máy cột dây.................................................................................................................... 31
Hình 3.3.3.7. Máy bụp........................................................................................................................... 32
Hình 3.3.3.8. Máy xả.............................................................................................................................. 32
Hình 3.3.3.9. Máy bế.............................................................................................................................. 33
Hình 3.3.4.3.1.Biểu đồ thời gian gia cơng............................................................................................ 36
Hình 3.3.5.1.1. Biểu đồ kiểm sốt tỷ lệ phế phẩm.............................................................................. 39
Hình 3.3.5.2.1. Biểu đồ Pareto................................................................................................................. 42


×