Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.39 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soan: 15/08/2015 Ngày dạy: 17/08/2015. Tuần 2 Tiết 3. Bài 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC (Luyện tập) I.Mục tiêu:. A2  A. (TT). 2. - Kiến thức: Vận dụng hằng đẳng thức A  A để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. - Kỹ năng: Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của A - Thái độ: Qua tiết học rèn thái độ cẩn thận khi tính toán và làm các bài tập về căn thức. II.Chuẩn bị: - GV: SGK, SBT, Giáo án, thước, phấn màu … - HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra I. Chữa bài tập: bài cũ Bài 6/10 SGK - GV nêu yêu cầu với c) 4  a có nghĩa khi HS1: 4–a0 a4 A A ? có nghĩa khi nào, -HS1 : có nghĩa khi A d) 3a  7 có nghĩa khi làm bài tập 6 (a,b) Tr 10  0 7 SGK. Bài 6/10 SGK 3a + 7  0  a  3 4  a c) có nghĩa khi 4–a0 a4 d) 3a  7 có nghĩa khi 3a + Bài 8: 7 - GV nêu yêu cầu với 7  0  a  3. HS2: 2. ? A bằng gì. Khi A  -HS2 : Trả lời như SGK. 0, A<0, chữa bài tập 8 Bài 8: (a,b) Tr 11 SGK. 2 2  3  2  3  -GV nhận xét cho điểm. a) b). 3 Hoạt động 2: Sửa bài tập. Giải bài tập 11 tr 11. 11. . 2. a). (2 . 3)2  2 . 3 2 . 3. (vì 2 > 3 ) b) (3 . 11)2  3 . 11  11  3. (vì 11 > 3).  11  3. II.Bài tập luyện: 1.Bài 1: (bt11/11 SGK) 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SGK - Cho HS đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm. - Gọi 1 HS nêu cách làm - Gọi HS lên bảng làm.. a) 16. 25  196 : 49 - HS đọc đề suy nghĩ tìm = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 cách làm. 81 = 9 = 3 c) - HS nêu cách làm - 2 HS lên bảng làm. a) 16. 25  196 : 49 = 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22. - Gọi HS khác nhận xét bổ sung, GV chỉnh sửa để hoàn thiện. - Giải bài tập 12/11 SGK - Cho HS đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm. - Gọi 1 HS nêu cách làm - Gọi HS khác nhận xét bổ sung - Gọi HS lên bảng làm.. c). 81 = 9 = 3. 2.Bài 2: (Bài 12/11) a) 2x  7 có nghĩa khi. - HS đọc đề suy nghĩ tìm 7  cách làm. 2x + 7  0  x  2 - HS nêu cách làm b)  3x  4 có nghĩa khi 4 - 2 HS lên bảng làm. – 3x + 4  0  x  3 a) 2x  7 có nghĩa khi . 7 2. 2x + 7  0  x  b)  3x  4 có nghĩa khi 4 - Gọi HS khác nhận xét – 3x + 4  0  x  3. bổ sung, GV chỉnh sửa - HS nhận xét bài làm của bạn và cho điểm. - Giải bài tập 13/12 SGK - Gọi HS lên bảng làm. - HS lên bảng làm. a )2 a 2  5a với a <0. 2 a  5a  2a  5a. (vì a<0). = -7a.. 3.Bài 3: (Bài 13/11 SGK). a )2 a 2  5a với a <0. 2 a  5a  2a  5a. (vì a<0). = -7a. b) 25a 2  3a với a  0..  5a  b) 25a 2  3a với a  0.. - GV nhận xét, cho điểm.  5a . 2. 2.  3a  5a  3a 5a  3a. = 8a(vì a  0)..  3a  5a  3a 5a  3a. = 8a(vì a  0). - Giải bài tập 15/12 SGK 4.Bài 4 : (Bài 15/11 SGK) - Cho HS đọc đề bài, suy - HS đọc đề suy nghĩ tìm a) x2 - 5 = 0. nghĩ tìm cách làm. cách làm.  (x + 5 )(x - 5 ) = 0 - Gọi 1 HS nêu cách làm - HS nêu cách làm 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi HS lên bảng làm.. - GV nhận xét, chỉnh sửa 1/Thực hiện phép tính sau a/ √ 2+ √ 2+ √ 2 … b/ √ 6+ √ 6+ √ 6 …. - HS: a) x2 - 5 = 0.  (x + 5 )(x - 5 ) = 0  x + 5 = 0 hoặc x - 5 = 0 1) x + 5 = 0  x = - 5 2) x - 5 = 0  x = 5 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x =  5 Học sinh thực hiện theo nhóm nhỏ.  x + 5 = 0 hoặc x - 5 = 0 1) x + 5 = 0  x = - 5 2) x - 5 = 0  x = 5 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x =  5 2 b) x  2 11  11 0 ( x  11) 2 0  x  11 0  x  11. 1/Thực hiện phép tính sau a/ √ 2+ √2+ √ 2 … b/ √ 6+ √ 6+ √ 6 … 2/Cho A= √ x2 +6 x +9 +. √ x2 +8 x +16 B= √ x2 +2 x+1 + √ x2 + 4 x+ 4 + √ x2 +10 x+ 25. gợi ý đặt y= √ 2+ √2+ √ 2 …. a/ tìm x để A và B có nghĩa b/rút gọn A và B c/ giải phương trình A+B=6x. 2. =>y =.... b/ tương tự 2/ hướng dẫn học sinh làm câu c biến đổi về hằng đẳng thức Học sinh đưa về dạng hằng đẳng thức 4. Củng cố: ? A có nghĩa khi nào. ?. A2 bằng gì. Khi A  0, A<0.. 5. Hướng dẫn về nhà: + Ôn lại và nắm chắc các kiến thức đã học về căn thức. + BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT. + Chuẩn bị bài mới: ôn lại các tính chất của lũy thừa. IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Ngày soan: 15/08/2015. Tuần 2 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày dạy: 18/08/2014 Tiết 4 Bài 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I.Mục tiêu: + Về kiến thức: HS nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. + Về kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức + Về thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, suy nghĩ áp dụng các kiến thức một cách linh hoạt để giải các bài toán tổng hợp. II.Chuẩn bị: - GV: SGK, Giáo án. - HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài x 0 x  a   2 cũ x 0 - Yêu cầu HS nêu cách - HS: chứng minh x là căn bậc hai x 0 x  a   2 của a ? x 0 . Hoạt động 2: Định lí - Cho HS làm ?1 16.25. Tính và so sánh: 16. 25. 1. Định lý: - HS: 16.25  400 20 16. 25 4.5 20 Vậy 16.25  16. 25. - GV Đây là một trường hợp cụ thể. Tổng quát ta phải chứng minh định lý sau đây. - GV đưa ra định lý và - HS suy nghĩ và chứng minh hướng dẫn cách chứng minh định lý SGK. ? Nhận xét gì về a , b , a. b - HS: 2 ( a . b )  ? Hãy tính: ( a . b ) 2 ( a ) 2 .( b ) 2 a.b - HS đọc chú ý SGK. - GV mở rộng định lý cho tích nhiều số không âm. Hoạt động 3: Áp dụng:. Với hai số a và b không âm Ta có: a.b  a . b CM a. b Vì a, b  0 nên xác định không âm. Ta có : ( a . b ) 2 ( a ) 2 .( b ) 2 a.b. Vì số. a . b là căn bậc hai. học. của. a.b. tức. a.b  a . b. *Chú ý: a.b.c  a . b . c (a, b,c  0). 2. Áp dụng: 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Một HS đọc lại quy tắc - Một HS đọc lại quy tắc a) Quy tắc khai phương SGK. một tích. (SGK) SGK. - GV hướng dẫn HS làm vd - HS: Với hai số a và b không 1. âm a) 49.1, 44.5 49.1, 44.5 Tính: a) Ta có: a.b  a . b  49. 1, 44. 25 + Hãy khai phương từng Ví dụ: 7.1, 2.5 42 thừa số rồi nhân các kết quả a) 49.1, 44.5 lại với nhau.  49. 1, 44. 25 ? Gọi 1 HS lên bảng làm câu - HS lên bảng làm. 7.1, 2.5 42 b. 810.40  81.400  81. 400 -HS lên bảng làm. b) 810.40 9.20 180 810.40  81.400  81. 400 - HS làm ?2 - Cho HS làm ? 2 9.20 180 Gọi 2 HS lên bảng làm a ) 0,16.0, 64.225  0,16. 0, 64. 225. ?2. 0, 4.0,8.15 4,8. a ) 0,16.0, 64.225. b) 250.360  25.36.100.  0,16. 0, 64. 225.  25. 36. 100 5.6.10 300. 0, 4.0,8.15 4,8. - GV tiếp tục giới thiệu quy - HS ghi nhận quy tắc tắc nhân các căn thức bậc hai. - GV hướng dẫn làm ví dụ - HS làm VD 2 2. a ) 5. 20  5.20  100 10 a ) 5. 20 b) 1,3. 52. 10. b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10  13.52  13.13.4 ( 13.2) 2 26. - GV: Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính. - Cho HS hoạt động nhóm ? - HS hoạt động nhóm. 3 a ) 3. 75  3.75  225 15 (Đưa đề bài lên bảng phụ) - GV nhận xét các nhóm b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9 làm bài.  2.2.36.49  4. 36. 49 2.6.7 84.. - Gv nêu chú ý, giúp hs vận - HS ghi nhận chú ý SGK. dụng và làm ví dụ 3 và bài giải SGK. - GV cho HS làm ? 4. b) 250.360  25.36.100  25. 36. 100 5.6.10 300. b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (SGK) Với hai số a và b không âm Ta có: a . b  a.b *Ví dụ: a ) 5. 20  5.20  100 10. b) 1,3. 52. 10  1,3.52.10  13.52  13.13.4 ( 13.2) 2 26. ?3 a ) 3. 75  3.75  225 15. b) 20. 72. 4,9  20.72.4,9  2.2.36.49  4. 36. 49 2.6.7 84.. *Chú ý: (SGK Tr 14) 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sau đó gọi 2 HS lên bảng - HS: a) 3a . 27a  3a.27a trình bày. 2 2. ?4. 81a  81. a 9. a 9a 2 4. 2. 4. b) 9a b  9. a . b 3. a .b. HS thực hiện:. a) 3a 2 . 12a  3a 2 .12a  36a 4  (6a 2 ) 2  6a 2 6a 2. a ) 3a 2 . 12a  3a 2 .12a. b) 2a.32ab 2  64a 2b 2.  36a 4  (6a 2 ) 2  6a 2 6a 2.  (8ab)2  8ab 8ab. b) 2a.32ab 2  64a 2b 2. 1/Thu gọn biểu thức sau a/(5+2 √ 6 )(49-20 √ 6 ) √ 5−2 √ 6 9 √ 3 -11 √ 2. 2.  (8ab) 2  8ab 8ab. Học sinh thảo luận nhóm. (vì a, b  0 ) 1/Thu gọn biểu thức sau a/(5+2 √ 6 )(49-20 √ 6 ) √ 5−2 √ 6 9 √ 3 -11 √ 2. b/ √ 2+ √3. b/ A= √ 2+ √ 3. Hoạt động 4: Củng cố. ? Phát biểu và viết định lý liên hệ giữa phép nhân và khai phương. ? Quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai. - Cho hs đọc đề và làm bài tập 17 / 14 SGK. - Gọi 2 HS lên bảng làm a), c) Cho hs đọc đề suy nghĩ làm Bt 19(d)/15 SGK.. 3. Luyện tập:. + √ 2−√ 3 gợi ý a/ vận dụng hằng đẳng thức đặt nhân tử chung tử và mẫu thu gọn tìm A2=. +. √ 2−√ 3. - HS trả lời như SGK. Bài tập 17/14 SGK: a) 0, 009.64  0, 09 . 64  0, 3.8  2, 4 c) 12,1.360  121.36  121. 36 11.6  66. - HS lên bảng làm a), c). Bài tập 19/15 SGK:. - HS lên bảng làm. d). 1 . a 4 ( a  b) 2 a b 1  . [a 2 (a  b)]2 a b d). 1 . a 4 ( a  b) 2 a b 1  . [a 2 (a  b)]2 a b. = a2 (vì a>b). = a2 (vì a>b) 4. Củng cố: Hoạt động 4 5. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định lý, quy tắc, học cách chứng minh. Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới IV. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………… ký duyệt 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soan: 22/08/2013 Ngày dạy: 26/08/2013. Tuần 2 Tiết 5 LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Về kiến thức: Củng cố cho HS kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Về kĩ năng: Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x, so so sánh hai biểu thức. - Về thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị : - GV: SGK, SBT, Giáo án, thước, phấn màu. - HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào hoạt động 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra Bài tập 20(d)/15 SGK: 2 bài cũ A = (3 – a)2 - 0, 2. 180a +GV nêu yêu cầu: Phát -HS: Phát biểu các quy 2 = 9 – 6a + a2 - 36.a biểu định lí liên hệ giữa tắc. 2 phép nhân và phép khai = 9 – 6a + a2 - 36. a phương. Phát biểu quy = 9 – 6a + a2 – 6.a  tắc khai phương một tích Với a  0  a = a khi đó và nhân các căn thức bậc A = 9 – 6a + a2 – 6 a hai. Làm bài tập 20(d) áp dụng làm bài tập 20/d = 9 – 12a + a2. Tr 15 SGK Tr SGK. Với a < 0  a = - a khi đó A = 9 – 6a + a2 – 6 (– a) = 9 –6a + a2 +6 a = 9 + a2. Vậy: 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (3  a)2 . Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 22 (b) Trang 15 SGK - Cho HS đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm. ? Biểu thức dưới dấu căn có dạng gì ? Ta làm ntn? - Gọi 1 HS nêu cách làm.  9  12a  a 2 khi a 0  0, 2 . 180a2   9  a 2 khi a  0 . 1.Bài 1:(Bài 22/15-SGK) - HS đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. - Dạng HĐT: a2 – b2, áp dụng HĐT đó để biến đổi trong dấu căn rồi tính. - 2 HS lên bảng làm. a) 132  122  (13  12)(13  12)  25 5 2. 2. b) 17  8  (17  8)(17  8). a) 132  122  (13  12)(13  12)  25  5. b) 17 2  82  (17  8)(17  8)  9.25  152 15.  9.25  152 15. - Gọi HS khác nhận xét bổ sung, GV uốn nắn. Dạng 2: Chứng minh. Bài 23 Tr 15 SGK. - Cho HS đọc đề bài, suy nghĩ tìm cách làm. - Gọi 1 HS nêu cách làm a) - Gọi HS lên bảng làm.. 2.Bài 2: (Bài 23/15 SGK) a) Ta có:. - HS đọc đề suy nghĩ tìm (2  3 )(2  3 ) cách làm. 22  ( 3 ) 2 4  3 1 - HS nêu cách làm a) Vậy: (2  3 )(2  3 ) 1 Dùng HĐT - 1HS lên bảng làm. (2 . 3 )(2  3 ). 22  ( 3 )2 4  3 1. b) Xét: - Gọi HS khác nhận xét ( 2006  2005).( 2006  2005) bổ sung, GV uốn nắn. - Thế nào là hai số - HS : hai số có tích bằng ( 2006)2  ( 2005)2 1 là hai số nghịch đảo của 2006  2005 1 nghịch đảo của nhau? nhau. Để chứng minh hai Vậy hai số 2006  2005 và số đã cho là hai số nghịch 2006  2005 là nghịch đảo của đảo của nhau ta chứng nhau. minh tích của chúng bằng 1 - Hãy Chứng minh: 2006 . 2005. 2006  2005. và là hai số. - HS lên bảng làm. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nghịch đảo của nhau ntn?. ( 2006  2005).( 2006  2005) ( 2006) 2  ( 2005)2 2006  2005 1. Dạng 3: Tìm x Bài 25 (a,c) Trang 16 SGK. - Cho HS đọc đề bài, suy - HS đọc đề suy nghĩ tìm cách làm. nghĩ tìm cách làm. - Gọi 1 HS nêu cách làm - HS nêu cách làm: Cách 1 bình phương 2 vế. Cách 2: áp dụng tính chất căn của một tích. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - HS lên bảng làm. - Gọi HS khác nhận xét bổ sung, GV uốn nắn.. 3.Bài 3: (Bài 25/16 SGK) a) 16x = 8 (đk: x  0)  16 . x = 8 4 x =8  x =2  x = 4 (thỏa mãn) c) 9(x  1) = 21  9 . x  1 = 21  3 x  1 = 21  x 1 = 7  x – 1 = 49  x = 49 + 1  x = 50 (thỏa mãn). 4. Củng cố: Nhắc lại định lý và 2 quy tắc đã học. 5. Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các kiến thức đã học đã sử dụng trong tiết học. Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới. IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….... 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soan: 2/08/2014 Ngày dạy: /09/2014. Tuần 3 Tiết 5. Bài 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I.Mục tiêu: + Về kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. + Về kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. + Về thái độ: hs có thái độ cẩn thận trong tính toán. II.Chuẩn bị: - GV: SGK, Giáo án. - HS: SGK, SBT, dụng cụ học tập. III.Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc khai phương một tích? Quy tắc nhân các căn bậc hai? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định lí 1.Định lí: - GV cho HS làm ?1 - HS làm ?1 16 4 16 4   Tính và so sánh.: 16 4 16 4 5 25 5 25 ?1 ; 16 25 và. 16 25 .. 25. . 5 ;. 25. . 5. 16 16  25 25. 16 16  25 25.   Định lí: - HS: Căn bậc hai của một Với a 0, b  0 ta có thương hai số 16 và 25 bằng a a  thương các căn của hai số b b đó. Chứng minh:. - Từ kết quả đó em có nhận xét gì về căn bậc hai của một thương hai số 16 và 25 và thương các căn của hai số đó? - GV giới thiệu định lý. a - HS ghi nhận nội dung định Vì a 0, b  0 ta có b  0 lí. - GV gợi ý và yêu cầu - HS chứng minh định lí. 2  a ( a )2 a HS chứng minh định lí.     2 b b ( b ) Ta có   a a  b b. Hoạt động 2: Áp dụng - Từ định lí trên, GV giới - HS ghi nhận quy tắc. Vậy 2. Áp dụng: a) Quy tắc khai phương một 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thiệu quy tắc khai phương một thương. - Cho HS vận dụng và - HS áp dụng làm VD1: thực hiện phép tính ở 25 25 5 a)   VD1 SGK. 121 121 11 b). 9 25 3 5 9  :  : 16 36 4 6 10. - HS đọc đề và làm ?2 - Cho HS đọc đề và làm ?2 - HS lên bảng làm - Gọi 2 HS lên bảng làm. - Gọi HS khác nhận xét bổ sung, GV uốn nắn. - Từ định lí áp dụng theo chiều từ phải sang trái ta có quy tắc chia hai căn bậc hai. - GV giới thiệu quy tắc.. thương: (SGK) * Ví dụ 1: a). 25 25 5   121 121 11. b). 9 25 3 5 9  :  : 16 36 4 6 10. 225 225 15   256 16 256 ?2 a) 196 b) 0, 0196  10000 196. . 10000. . 14 0,14 100. b) Quy tắc chia các căn thức bậc hai : (SGK) * Ví dụ 2: 80. . 80  16 4 5. a) 5 - HS ghi nhận nội dung quy b) - Cho HS vận dụng làm tắc chia hai căn thức bậc hai. 49 1 49 25 49 7 VD2 : 3  :   - HS vận dụng và làm VD2 80. 80   16 4 5 5. a). 49 1 : 3  8 8. - Cho HS làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng làm - Gọi HS khác nhận xét bổ sung. - GV nêu chú ý như trong SGK. - Hướng dẫn cho HS vận dụng nội dung chú ý và thực hiện VD3. - Cho HS đọc đề và làm ?4. . 49 25 49 7 :   8 8 25 5. b) - HS đọc đề và làm ?3 - 2 HS lên bảng làm.. 8. 8 8 999 999  111 ?3:a) 111 52 52   117 117 b). 8. 25. 5.  9 3 4 2  9 3. c) Chú ý: Với A 0, B  0 ta có A A  B B. Ví dụ 3:. - HS ghi nhận nội dung chú ý. - HS vận dụng và thực hiện phép tính rút gọn ở VD3. 4a 2 4a 2 4. a 2 2 a    25 5 5 25 27a 27a b)   9 3 3a 3a 2 2a 2b 4 a 2b 4 a b a)   50 25 5. - HS đọc đề và làm ?4. 2ab 2 2ab 2 ab2 b a b)    162 81 9 162 ?4. a). 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a). 2 2a 2b 4 a 2b 4 a b   50 25 5. b). 2ab 2 2ab 2 ab2 b a    162 81 9 162. Hoạt động 3: Củng cố. Luyện tập: - Nhắc lại hai quy tắc - HS nhắc lại hai quy tắc. Bài tập 28/18 SGK: học trong bài? 289 289 17   - Cho HS làm BT 28/18 - HS đọc đề và làm Bt28/18 a) 225 225 15 SGK SGK.. 0, 25 0, 25 0, 5 5 1     9 3 30 6 9. 1/ Rút gọn biểu thức sau. a+1 ¿ ¿ ¿2 A= với a>0 ¿ 1 1 1+ 2 + a ¿ √¿ 1 2/ P= 2 : x −√ x √ x +1 √ x + x+ x √ x. c) Học sinh thực hiện theo hướng dẫn. */ Rút gọn biểu thức sau a+1 ¿ ¿ ¿2 A= với a>0 ¿ 1 1 1+ 2 + ¿ a √¿ 1 √ x +1 P= 2 : x −√x √ x + x+ x √ x. Gợi ý A bình phương hai vế ta có a2 +a+1 A= a (a+1). P có nghĩax>0 và x ≠ 1 √ X (1+ √ X + X ) P= ( √ X 4 −√ X )( √ X +1) = √ X ( 1+ √ X+ X ) = √ X ( √ X 3−1)( √ X +1) 1 = ( √ X−1)( √ X +1) 1 X−1. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố: Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc nội dung định lí và hai quy tắc trên. Làm các bài tập 29,30, 31 trang 18, 19 SGK. IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………... Ký duyệt. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×