Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bai 8 Mot so bazo quan trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.77 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Tiết 13. Ngày soạn: 18/9/2015 Ngày dạy: ……/09/2015. Bài 8:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiết 2) B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH I. Mục tiêu 1. KiÕn thøc - HS biết được các tính chất vật lý, các tính chất hóa học quan trọng của canxi hiđroxit. - Biết cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit - Biết các ứng dụng trong đời sống của canxi hidroxit. - Biết ý nghĩa độ pH của dung dịch Kiến thức phân hóa: Dạng bài tập biện luận đủ dư 2. KÜ n¨ng - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các phương trình phản ứng, và khả năng làm các bài tập định lượng. 3. Thái độ: Nghiêm túc và hứng thú, say mê học tập II. Chuẩn bị 1.Giáo viên a. Thí nghiệm: 6 nhóm - Dụng cụ: Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, , phểu, giấy lọc, ống nghiệm - Hóa chất: CaO, ddHCl, ddNaCl, Nước chanh (không đường), dd NH3, giấy pH b. Bảng phụ 2. Học sinh : Xem bài trước ở nhà. III.Các bước lên lớp: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : - Trình bày các tính chất hóa học của NaOH. Viết PTPU minh họa. Trả lời: 1. Đổi màu chất chỉ thị - Quỳ tím → xanh - Phenolphtalein → đỏ 2. Tác dụng với axit: → Muối + nước NaOH + HCl → NaCl + H2O 3. Tác dụng với oxit axit: → Muối + Nước 2NaOH + CO2 → Na2CO3+ H2O 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Pha chế dd Ca(OH)2 (nước vôi trong) Gv: Yêu cầu Hs đọc TT → làm TN Làm thí nghiệm theo I.Tính chất ph add Ca(OH)2, lọc Ca(OH)2 nhãm 1.Pha chế dung dịch Ca(OH)2 Hướng dẫn các nhóm pha chế dung dịch: Hòa tan vôi tôi trong nước → SGK lọc QS, giúp đỡ nhóm yếu Hoạt động 2: T/h Tính chất hóa học vµ øng dụng cña Canxihiđroxit.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ca(OH)2 thuộc loaị hợp chất nào? Nhắc lại tính chất hóa học của bazơ tan? Tính chất hóa học của Ca(OH)2? Viết các PTPƯ minh họa?. Dùa vµo tính chất hóa học của Ca(OH)2 h·y cho biÕt øng dông cña chóng? Giáo viên nghe học sinh phát biểu chỉnh sửa bổ sung nếu cần thiết. 2. Tính chất hóa học Hs: thuộc loại Bazơ tan Dung dịch Ca(OH)2 có những Hs: nhắc lại 3 tính chất t/c của bazơ tan hóa học. a. làm đổi màu chất chỉ thị Hs: Làm đổi màu chất - Quỳ tím → xanh chỉ thị; tác dụng với - Phenolphtalein → đỏ axit; tác dụng với oxit b. Tác dụng với axit → Muối + axit. nước Hs: Lên bảng viết p/ư Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + minh họa cho mỗi tính 2H2 O chất - HS kh¸c nhËn xÐt c. Tác dụng với oxit axit → bæ xung Muối + mước Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 3. Ứng dụng Canxi hiđôxit có nhiều ứng dụng. Nó được dùng để: Nêu ứng dụng của -Làm vật liệu trong xây dựng Ca(OH)2 trong đời sống -Khử chua đất trồng trọt -Học sinh lắng nghe bổ -Khử độc các chất thải công sung cho nhau nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.... 4. Củng cố: - HS nêu nội dung chính của bài Kiến thức dành cho HS lớp cơ bản: - Hoàn thành các PTPƯ sau: a. ? + ? → Ca(OH)2 b. CaCO3 ⃗ to ? + ? c. Ca(OH)2 + P2O5 → ? + ? d. Ca(OH)2 + ? → Ca(NO3)2 + ? e. Ca(OH)2 + ? → ? + H2O Kiến thức phân hóa: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 7,4 gam Ca(OH)2, sản phẩm thu được là muối CaCO3. a. Tính khối lượng muối CaCO3 thu được sau phản ứng. b. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam hoặc lít? 5. Dặn dò - Học bài - Làm bài tập1,3,4 trang 30 SGK; 8.3, 8.4 trang 9 SBT - Soạn bài: “ Tính chất hóa học của muối IV. Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần 7 Tiết 14. Ngày soạn: 18/9/2015 Ngày dạy: ……/18/ 2015.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 9:. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI. I. Mục tiêu 1. KiÕn thøc - Các tính chất hóa học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất - Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được. - Vận dụng những tính chất của muối để giải thích những hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất, trong học tập hóa học. 2. KÜ n¨ng - Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng. Biết cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được. - Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài toán các bài tập hóa học. 3. Thái đô: Nghiêm túc và hứng thú, say mê học tập II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Dụng cụ : Gía ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút và nhỏ giọt hoá chất, đèn cồn . - Hoá chất : Dung dịch AgNO3, dd NaCl, dd CuSO4, KmnO4 tinh thể, dd HCl, dd BaCl2, dd Na2SO4, dd NaOH, đinh sắt mới . 2. Học sinh: Xem bài trước ở nhà. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Hãy nêu tính chất hoá học của canxi hidroxit ?Viết pthh minh hoạ ? Trả lời: a. làm đổi màu chất chỉ thị - Quỳ tím → xanh - Phenolphtalein → đỏ b. Tác dụng với axit → Muối + nước Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O c. Tác dụng với oxit axit → Muối + mước Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 3. Nội dung bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Tính chất hóa học của muối Gv: Hướng dẫn HS làm TN: Hs: Làm thí nghiệm và I. Tính chất hóa học của muối Ngâm đinh sắt trong ống nhận xét hiện tượng: 1. Muối tác dụng với KL nghiệm có chứa CuSO4 → Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu Quan sát hiện tượng? Hs: Có KL màu đỏ bám ngoài đinh sắt , dung dịch nhạt dần Dd muối + KL→Muối mới + KL mới Từ các hiện tượng trên hãy Hs: Sắt đẩy Cu ra khỏi nêu nhận xét và viết PTPƯ? CuSO4 Nêu kết luận? Hs: 1 phần Fe bị hòa tan Gv: Hướng dẫn HS làm TN: Hs: Làm TN và nhận 2. Muối tác dụng với axit Cho H2SO4 vào ống nghiệmcó xét hiện tượng: xuất H2SO4+ BaCl2 →2HCl + BaSO4 chứa dung dịch BaCl2 → quan hiện kết tủa trắng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> sát, nhận xét, viết PTPƯ Nêu kết luận? Gv: Hướng dẫn HS làm TN: Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm có chứa dd NaCl → quan sát, nhận xét hiện tượng, viết PTPƯ? Nêu kết luận? Gv: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm: nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dd CuSO4 → quan sát, nhận xét hiện tượng, viết PTPƯ? Nêu kết luận? Gv: Chúng ta đã biết nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3, MgCO3 → Hãy viết PTPƯ phân hủy của các muối trên?. Hs: trả lời Hs: Làm TN và nhận xét hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng. Muối + Axit→Muối mới + axit mới. Hs: → HS trả lời Hs: Làm Tn và nhận xét hiện tượng: Xuất hiện chất kết tủa màu xanh là: Cu(OH)2. Dd muối + dd muối → 2 muối mới 4. Muối tác dụng với bazơ CuSO4 + 2NaOH→Cu(OH)2 + Na2SO4. Hs: → HS trả lời. Hs: lên bảng ghi PTPU. 3. Muối tác dụng với muối AgNO3+ NaCl→AgCl + NaNO3. ddMuối + ddBazơ→Muối mới + bazơmới 5. Phản ứng phân hủy muối 2KClO3 ⃗ t o , MnO2 2KCl + 3O2 CaCO3 ⃗ t o ,>900o C CaO + CO2. Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao. Hoạt động 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch Gv: Yêu cầu HS quan sát lại II. Phản ứng trao đổi trong dung các sơ đồ phản ứng dịch Hãy nhận xét thành phần các 1. Nhận xét về các PƯHH của muối Hs:Có sự trao đổi các hợp chất trước và sau phản thành phần với nhau → BaCl2+ Na2SO4→BaSO4+ 2NaCl ứng. hợp chất mới Các p/ư đó gọi là phản ứng gì? Hs: phản ứng trao đổi CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4 Na2CO3+H2SO4→Na2SO4+ CO2+ H2O Vậy phản ứng trao đổi là gì? - Hướng dẫn hs làm thí nghiệm: 1. Nhỏ dd Ba(OH)2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch NaCl → quan sát? 2. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có chứa dd Na2CO3 → quan sát 3. Nhỏ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2SO4 → quan sát?. Hs: trả lời Hs: Các nhóm làm thí nghiệm , nhận xét. 2. Phản ứng trao đổi: SGK 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Ba(OH)2 + NaCl → không xảy ra H2SO4+Na2CO3→Na2SO4+CO2 + H2O BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Chú ý: Phản ứng trung hòa thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn luôn xảy ra. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét về thể tồn tại của các chất sản phẩm + chất tham gia trong phản ứng. - Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi?. Hs: Thể rắn, dd, lỏng, khí Hs: Khi sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí... 4. Củng cố: Bài 1: Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết p/ư nào là phản ứng trao đổi? a. BaCl2 + Na2SO4 → c. CuSO4 + NaOH → b. Al + AgNO3 → d. Na2CO3 + H2SO4 → Bài 2: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa và phân loại các phản ứng : Zn → ZnSO4 → ZnCl2 → Zn(NO3)2 → Zn(OH)2 → ZnO 5. Dặndò - Học bài, Làm bài tập trang 33 SGK - Soạn bài 10 “Một số muối quan trọng” IV. Rút Kinh Nghiệm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày…….. tháng…………năm 2015 Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 7 Tiết 13. Ngày soạn: 22/9/2010 Ngày dạy:27/9/2010. Baøi 8: MOÄT SOÁ BAZƠ QUAN TROÏNG ( T2 ). I/ Muïc tieâu : 1/ Kiến thức : - HS biết các tính chất vật,tính chất hóa học của NaOH.Viết được các PTPU minh họa cho các tính chaát hoùa hoïc cuûa NaOH -Bieát phöông phaùp saûn xuaát NaOH trong coâng nghieäp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Biết được các tính chất vật lý,tính chất hóa học của canxihidroxit -Biết ứng dụng trong đời sống của canxihdroxit -Bieát yù nghóa cuûa pH 2/ Reøn luyeän : Reøn luyeän cho hs kyõ naêng vieát PTHH vaø laøm baøi taäp 3/ Thái độ : Qua bài học giúp hs yêu thích môn hóa học hơn II/ Chuaån bò : 1/ Phöông phaùp -Phương pháp sử dụng đồ dùng dạy học -Phöông phaùp hoïc taäp nhoùm -Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề 2/ Đồ dùng -Chuaån bò 6 boä duïng cuï goàm : oáng nghieäm, giaù oáng nghieäm keïp goã,thang pH -Hoùa chaát : dd NaOH,quyø tím,dd phenoltanein,dd HCl,ddCa(OH)2 III/ Tieán trình giaûng daïy : 1/ Ổn định tổ chức : 2/ KTBC: HS1: Neâu tính chaát hoùa hoïc cuûa bazo ?Vieát PTPU HS2: Laøm baøi taäp 2/25 3/ Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Noäi dung Hoạt động 1: Giúp hs tìm hiểu tính chất vật lý canxihidroxit B/ Canxihidroxit-Thang pH GV: Dung dòch Ca(OH)2 coù teân I/ Tính chaát thường là nước vôi trong 1/ Pha cheá dung dòch canxihidroxit GV: Hướng dẫn hs cách pha chế dungdòchCa(OH)2 Hòa tan 1 ít Ca(OH)2 vào nước ta được 1 chất màu trắng là vôi sữa. HS: Caùc nhoùm tieán haønh pha cheá dung dòch. -Dùng phễu,cốc,giấy lọc để lọc chất loûng trong suoát khoâng maøu laø dd Ca(OH)2 Hoạt động 2 : Giúp hs tìm hiểu tính chất hóa học ?Theo em Ca(OH)2 coù tính chaát hoùa 2/ Tính chaát hoùa hoïc hoïc ntn HS:-Làm đổi màu chất chỉ thị GV: Ca(OH)2 coù tính chaát nhö treân -Tác dụng với axit a/ Làm đổi màu chất chỉ thị không các em làm TN kiểm chứng -Tác dụng với oxit axit Dung dòch Ca(OH)2 laøm quyø GV: Hướng dẫn hs các nhóm làm tím hoùa xanh,laøm TN HS: Laøm TN theo nhoùm Phenoltalein hóa đỏ -Nhoû 1 gioït dd Ca(OH)2 vaøo 1 maåu giaáy quyø,quan saùt -Quyø tím hoùa xanh b/ Tác dụngvới axit -Nhoû phenoltalein vaøo oáng nghieäm muối +nước.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> chứa Ca(OH)2 quan sát gọi đại diện -Phenoltalein hóa đỏ 1 nhoùm quan saùt HS :Dung dịch mất màu đỏ GV:Hướng dẫn hs làm TN chứng tỏ Ca(OH)2 đã tác dụng -Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm với axit có chứa phenoltalein,quan sát hiện tượng HS: làm theo hướng dẫn Có GV:Yeâu caàu hs thoåi hôi cuûa mình hiện tượng vẫn đục vào ốngnghiệm chứa Ca(OH)2 Hoạt động 3:HS tìm hiểu ứng dụng ?Em hãy nêu các ứng dụng của vôi trong đời sống. HS: Nêu các ứng dụng. Ca(OH)2+2HClCaCl2+H2O c/ Tác dụng với oxit axit Ca(OH)2+CO2CaCO3+H2O d/Tác dụng với muối. III/ Ứng dụng -Làm vật liệu trong xây dựng -Khử chua đất trồng -Khử độc các chất thải công nghieäp dieät truøng chaát thaûi sinh hoạt và xác chết động vaät. Hoạt động 4:Giúp hs tìm hiểu thang pH IV/ Thang pH Dùng thang pH để biểu thị độ axit hoặc bazo của dung dịch pH=7 dung dòch trung tính pH>7 dung dòch coù tính bazo pH<7 dung dòch coù tính axit. GV: Giới thiệu người ta dùng thang HS: Nghe và ghi bài pH để biểu thị độ axit hoặc độ bazo cuûa dd Nếu pH càng lớn độ bazo của dung dịch càng lớn Nếu pH càng nhỏ độ bazo của dung dòch caøng nhoû 4/ Cuûng coá : ? Có 4 lọ không nhãn mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu Ca(OH)2,KOH,HCl,Na2SO4dùng quỳ tím phaân bieät caùc dung dòch treân 5/ Daën doø : -HS về nhà làm bài tập ,xem trước bài mới IV/ Ruùt kinh nghieäm: ………………………………………………………………………………………………………………. ----------------------------. Tuần 7 Tiết 14. Ngày soạn: 11/9/2011 Ngày dạy: 14/9/2011. Baøi 9: TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC CUÛA MUOÁI I/ Muïc tieâu : 1/ Kiến thức : - HS bieát caùc tính chaát hoùa hoïc cuûa muoái - Khái niệm phản ứng trao đổi ,điều kiện để các phản ứng trao đổi thực hiện được.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2/ Reøn luyeän : Khả năng viết PTPƯ biết cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được 3/ Thái độ : HS tích cực xây dựng bài II/ Chuaån bò : 1/ Phöông phaùp: -Phương pháp sử dụng đồ dùng dạy học -Phöông phaùp hoïc taäp nhoùm -Phương pháp đặt vấn đề và giải quyết vấn đề 2/ Đồ dùng : - Dung dòch H2SO4, dd BaCl2, dd NaCl, dd CuSO4, dd Ca(OH)2, Al - Giaù oáng nghieäm, oáng nghieäm, keïp goã III/ Tieán trình giaûng daïy: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kieåm tra baøi cuû: HS1: Tính chaát cuûa dd Ca(OH)2 , vieát PTPÖ HS2:Thang pH laø gì? 3/ Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Noäi dung Hoạt động 1: Tính chất hóa học của muối GV: Hướng dẫn học sinh làm thí I/ Tính chaát hoùa hoïc cuûa muoái: nghieäm HS: Laøm TN theo nhoùm 1/ Muối tác dụng với kim loại: Ngâm 1 đoạn dây sắt vào ống HS: Có kim loại màu đỏ bám Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2+2Ag nghiệm có chứa 2-3 ml cuSO4 ngoài dây sắt Fe + CuSO4-> FeSO4+Cu  Quan sát hiện tượng Dung dịch ban đầu có màu Dung dòch muoái coù theå taùc duïng ? Từ hiện tượng trên em có nhận xanh bị nhạt dần với kim loại tạo thành muối mới xeùt gì? HS: Sắt đã đẩy đồng ra khỏi và kim loại mới GV: Nhoû 1-2 gioït ddH2SO4 vaøo dung dòch 2/ muối tác dụng với axit: oáng nghieäm coù saün BaCl2 Fe+CuSO4-> FeSO4+Cu H2SO4 + BaCl2-> BaSO4+ HCl ? Hiện tượng xảy ra như thế Vậy: Muối tác dụng với axit sản naøo? HS: Xuaát hieän keát tuûa traéng phẩm là muối mới và axit mới GV: Hướng dẫn học sinh làm thí lắng xuống đáy ống nghiệm 3/ Muối tác dụng với muối: nghieäm nhoû 1 gioït Na2SO4 vaøo H2SO4+BaCl2>BaSO4+2HCl Hai dd muối có thể tác dụng với oáng nghieäm coù saün BaCl2 HS:Xuaát hieän keát tuûa traéng nhau tạo thành 2 muối mới ? hiện tượng xảy ra như thế nào? lắng xuống đáy ống Nghiệm Na2SO4+ BaCl2  BaSO4 + NaCl ? Từ đó đưa ra kết luận gì?viết 4/ Muối tác dụng với bazo: PTPU HS: Xuất hiện chất không tan Dung dịch muối tác dụng với GV: Hướng dẫn học sinh làm thí màu xanh dung dịch muối sinh ra muối mới nghieäm nhoû vaøi gioït ddNaOH HS: Muối CuSO4 tác dụng với và bazo mới vaò ống nghiệm đựng dd CuSO4 dd NaOH sinh ra chất không CuSO4+ 2NaOH Cu(OH)2 quan sát hiện tượng tan màu xanh là đồng(II) +Na2SO4 GV: Gọi đại diện nhóm học sinh hidroxit nêu hiện tượng? 5/ Phản ứng phân hủy muối: ? Moät em vieát PTPU HS: Viết các phản ứng mà hs GV: Giới thiệu bieát 2KClO3 2KCl+ 3O2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chúng ta đã biết nhiều muối bị KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 phân hủy ở nhiệt độ cao như HS: Viết các phản ứng mà KClO3, KMnO4, MgCO3 caùc em bieát ? Caùc em haõy vieát PTPU Hoạt động 2: Giúp hs tìm hiểu phản ứng trao đổi trong dung dịch GV: Các phản ứng của muối với HS: Lắng nghe II/ Phản ứng trao đổi trong axit ,với dd muối ,với dd bazo dung dòch xảy ra sự trao đổi các thành 1/ Nhận xét về các phản ứng phần với nhau để tạo ra những HS: Phát biểu và ghi vào vở cuûa muoái hợp chất mới .Các phản ứng đó 2/ Phản ứng trao đổi : thuộc loại phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi là phản ứng ?Phản ứng trao đổi là gì hóa học,trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau GV: Để biết điều kiện xảy ra những thành phần cấu tạo của phản ứng trao đổi là gì ta xem HS: Phaùt bieåu chúng để tạo ra những hợp chất lại các phản ứng với mới muoái,axit,bazo 3/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi : Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu saûn phaåm taïo thaønh coù chaát deã bay hôi ,chaát khoâng tan 4/ Cuûng coá : ?Viết PTHH thực hiện những biến đổi hóa học sau Zn ZnSO4  ZnCl2  Zn(NO3)2  Zn(OH)2  ZnO ?Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì 5/ Daën doø : HS hoïc baøi vaø laøm baøi taäp IV/ Ruùt kinh nghieäm : ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………….. ---------------------------Ngµy……th¸ng……n¨m 2011 DuyÖt cña TBM.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×