Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tuyển tập đề kiểm tra hình 9 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 48 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 1

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA

HÌNH HỌC 9
CHƯƠNG 1

LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 2

TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC - Đề 1

NĂM HỌC 2017 – 2018

MƠN TỐN 9

ĐỀ 1. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH
Học sinh: ………………………………………Lớp: …………………………..
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Chọn phương án đúng trong các câu sau:


Câu 1: Cho hình vẽ, cos  bằng:
B

α
5

A

A.

3
4

B.

C

3

5
4

C.

3
5

D.

4

5

Câu 2: Cho hình vẽ, MN bằng:
N

4

5

P

M

A. 9

B. 20

C. 45

D. 6

  600 , đường cao AH  BC  H  BC  . Độ dài BH là
Câu 3: Cho ABC vng tại A có AC  18cm; B

A. 4, 5cm

B. 3 3cm

C. 4,5 3cm


D. 9 3cm

Câu 4: Cho hình vẽ, biết AB là chiều cao của cột đèn; AC là bóng của cột đèn; 
ACB là góc tạo bởi tia
sáng và mặt đất. Cột đèn cao:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 3

B

30°
A

A. 5.cos 300

B. 5.sin 300

C

C. 5.cot 300

D. 5.tan 300

II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1 (4 điểm): Cho ABC vuông ở A có AB  6cm, AC  8cm

a) Giải tam giác vuông ABC

(1,5đ)

b) Kẻ AH  BC tại H. Tính AH, HB, HC (1đ)
c) Từ H kẻ HE và HF lần lượt vng góc với AB, AC. Tính chu vi và diện tích tứ giác AEHF (1đ)
d) Cho BC cố định. Tìm vị trí điểm A để S AEHF đạt giá trị lớn nhất

(0,5đ)

Bài 2 (2 điểm): Cho ABC có AB  6cm , góc B  600 , góc C  450 , đường cao AH (H thuộc BC).
a) Tính AH

(1đ)

b) Tính BC; AC

(1,5đ)

Bài 3 (1 điểm): Một con đường lên dốc tạo với mặt phẳng nằm ngang một góc 80 . Hỏi độ cao h so với
mặt phẳng nằm ngang là bao nhiêu nếu quãng đường đi trên dốc đó dài 3km.
Bài 4 (1điểm): Rút gọn biểu thức sau:
 cot 77 0

1  cos 2 26 0  sin 2 260
A

. tan10.tan 20...tan 89 0 
0
2

0
2
0
2
0
2
0  
 tan13 sin 15  sin 34  sin 56  sin 75 

TRƯỜNG THCS LOMONOXOP

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC – ĐỀ 5

NĂM HỌC 2013 – 2014

MƠN TỐN 9

ĐỀ 2. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH
A

Bài 1: (4,5 điểm) Cho hình vẽ:
  60. Tính:
Biết AB  EC , BD  AC , AD  2cm, DC  8cm, E

D


1. Độ dài cạnh AB, BD, AE .
 (làm tròn đến độ).
2. Số đo C

Bài 2: (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

E

A

B

2sin 2 14  sin 2 76
 cos 2 76 .
tan 35.tan 55

LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122

C


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 4

Bài 3: (4 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AC  AD . Kẻ AH  DC tại H , đường thẳng AH cắt
đường thẳng BC tại I . Chứng minh rằng:
2. AH .AI  DH .DC  BC.BI .

1. AC 2  CH .CD  CB.CI .


3.

1
1
1
1


 2.
2
2
AB
AD
HC.HD AI

TRƯỜNG THCS LOMONOXOP

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC – ĐỀ 6

NĂM HỌC 2013 – 2014

MƠN TỐN 9

ĐỀ 3. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH
Bài 1: (4,5 điểm) Cho hình vẽ:

A

E
300

D

C

B

  30. Tính:
Biết AB  DC , BE  AC , BE  6cm, EC  4cm, D

1. Độ dài cạnh AE , AB, BD .

 (làm tròn đến độ).
2. Số đo C

Bài 2: (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

A

cos 2 17  2 cos 2 73
 sin 2 17 .
cot 65.cot 25

Bài 3: ( điểm) Cho hình bình hành ABCD , đường cao BI của BDC cắt AD tại K . Chứng minh rằng:
a) BD 2  DI .DC  DA.DK .


b) CI .CD  BI .BK  AD. AK

c)

1
1
1
1



2
2
BC
AB
IC.ID BK 2

TRƯỜNG THCS LOMONOXOP

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC – ĐỀ 7

NĂM HỌC 2013 – 2014

MƠN TỐN 9

ĐỀ 4. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH

Bài 1: (4,5 điểm) Cho hình vẽ:
B
H

A

N

C

LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 5

Biết AB  AC , AH  BC , HN  AC , AB  3cm , BH  2cm .
1. Tính độ dài cạnh BC , AH , AC , HN .
2. Tính các góc của tam giác AHB (làm tròn đến độ).
Bài 2: (1,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:

tan 20.cot 20
 sin10.sin 80 .
cot10  cot 80

 nhọn, hai đường chéo cắt nhau tại O . Kẻ OI và PK vng
Bài 3: (4 điểm) Cho hình thoi MNPQ có Q

góc với MN. Gọi H là giao điểm của PK và NQ .

1. Chứng minh: OM 2  MI .MN  OH .OQ .
2. Chứng minh:

1
1
1


.
2
2
PK
MP
NQ 2

  2 thì H là trung điểm của ON .
3. Chứng minh nếu tan OPN

TRƯỜNG THCS LOMONOXOP

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC – ĐỀ 8

NĂM HỌC 2013 – 2014

MƠN TỐN 9

ĐỀ 5. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút


LỚP TỐN THẦY THÀNH
Bài 1: (4,5 điểm) Cho hình vẽ:
N
H

A

P

M

Biết MN  MP, MH  NP , HA  MN , MH  2cm, HP  3cm . Tính:
1. Tính độ dài cạnh HN ; MP; MN ; HA .
2. Tính các góc của tam giác MHP (làm trịn đến độ).
Bài 2: (1,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:

cot 40. tan 40
 cos20.cos70 .
tan 20  tan 70

 nhọn, hai đường chéo cắt nhau tại O . Kẻ OH và AK vuông
Bài 3: (4 điểm) Cho hình thoi ABCD có B

góc với CD . Gọi giao của AK và DB là I .
1. Chứng minh: OC 2  CH .CD  OI .OB .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9


2. Chứng minh:

Trang 6

1
1
1
.


2
2
AK
AC
BD 2

  2.
3. Chứng minh nếu I là trung điểm của OD thì tan OAD

TRƯỜNG THCS NGƠ SĨ LIÊN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

NĂM HỌC 2015 – 2016

MƠN TỐN 9

ĐỀ 6. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút


LỚP TỐN THẦY THÀNH
Câu 1.

Cho hình vẽ bên. Điền vào chỗ trống để được hệ thức đúng. Cho MNP vuông tại P , đường
cao PH . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có.
M

H

N

P

a) PM 2  ...  MN 2 .

d) MH .MN  ...

b) NH .NM  ...

e) HM .HN  ...

c) PH .MN  ...

f)

Câu 2.

1
 ...  ...

PH 2

Cho ABC vuông tại C , đường cao CK .

a) Cho AB  10cm, AC  8cm . Tính BC , CK , BK và AK
.
b) Gọi H và I thứ tự là hình chiếu của K trên BC và AC . Chứng minh CB.CH  CACI

c) M là chân đường vuông góc kẻ từ K xuống IH . Chứng minh
d) Chứng minh rằng

1
1
1

 2
2
2
KM
CH
CI

AI
AC 3

BH BC 3

( Lưu ý độ dài cạnh chỉ dùng cho câu a )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122



TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 7

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC – ĐỀ 2

NĂM HỌC 2015 – 2016

MƠN TỐN 9

ĐỀ 7. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH
Bài I. (1 điểm) Điền kết quả vào chỗ “……….” để được đáp án đúng
1) (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức

cos180
tan 310

2.
 ..........................
sin 72 0
cot 59 0


2) (0,5 điểm) Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 8cm
và 18cm. Độ dài đường cao là:……………..
Bài II. (1,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1) (1 điểm) Cho tam giác vng có một góc nhọn bằng 600 . Cạnh huyền bằng 7 cm. Độ dài đúng của các
cạnh góc vng là:
A. 3,5 cm và

14
cm
3

B.

2) (0,5 điểm) Cho sin  .cos  
A.

521
220

B.

7 cm và

42 cm

C. 3,5 cm và 3,5 3 cm

11
, giá trị đúng của biểu thức M  tan   cot  là:
20

20
11

C.

11
20

Bài III ( 4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC  80cm, CH  64cm .
1) ( 3 điểm). Tính AB , BC, góc B, góc C( Số đo góc làm trịn đến độ).
2) ( 1 điểm). Kẻ HI / / AC  I  AB  . Chứng minh : AI . AB  BH .HC
Bài IV ( 4 điểm)
  600 , đường phân giác NI. Qua M kẻ đường thẳng vng góc
Cho tam giác MNP vng tại M, góc N

với NI tại K.
1) ( 2 điểm). Chứng minh MKN đồng dạng với NMP , tìm tỉ số đồng dạng của chúng.
2) ( 1 điểm). Tính diện tích tam giác MKN biết diện tích tam giác NMP bằng 60cm 2.
3) ( 0,5 điểm) . Chứng minh NP.MK  NK .IP
( HS lớp H1, H2 câu 1: 1,5 điểm , câu 2 : 1 điểm , câu 3: 1 điểm )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 8

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC – ĐỀ 1

NĂM HỌC 2012 – 2013

MƠN TỐN 9

ĐỀ 8. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH
A. Trắc nghiệm.
Bài 1. (1 điểm) Điền dấu “x” vào trước kết luận SAI.
A

K
B

C

H

a) Cho hình vẽ, ta có:
AH 2  AK . AB
S ABC 

1
AB.BC .sin B
2


.

AH .BC  AB.AC

.

.

1
1
1


2
2
HK
AH
BH 2

.

b) Cho  ,  là góc nhọn, ta có:
sin   cos  90   

0  sin   1
tan  

1
cot 


    cos   cos 

Bài 2. (2 điểm) Điền kết quả vào chỗ trống để được đáp án đúng:
a) cos  

4
 sin   ..................... , với 00    90 0
5

b) tan  

3
   ................ (làm tròn đến phút)
5

c) Giá trị biểu thức

sin 25
cot 32
2
 ......................
cos 65
tan 58

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9


Trang 9

d) Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 9cm và 25cm . Độ
dài đường cao là …………………………………..
B. Tự luận
Bài 1 (2 điểm) Một cột đèn có bóng dài trên mặt đất là 7, 5m .
Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất 1 góc xấp xỉ bằng

42 . Tính chiều cao của cột đèn (làm trịn đến phần
trăm).
Bài 2 (5 điểm) Cho DEF vuông tại D, đường cao DM .
.
a) (2 điểm) Cho biết DE  8cm, EM  6, 4cm. Tính EF , E

b) (2 điểm) Gọi H , K theo thứ tự là hình chiếu của M trên DE , DF . Chứng minh DH .DE  DK .DF và

DKH ∽ DEF .
c) (0,5 điểm) Chứng minh KF 2 

MK 2
.
HE

Hình vẽ: 0,5 điểm
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

NĂM HỌC 2016 – 2017


MƠN TỐN 9

ĐỀ 9. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TOÁN THẦY THÀNH
Chú ý: Trong các bài tập này, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, số đo góc làm
trịn đến độ (*)
Bài 1: (4,5 điểm): Cho ABC vuông tại A có AC  5cm, góc ACB bằng 30 0. Trên tia đối của tia AC
lấy điểm D sao cho AD  6cm.
a) Tính độ dài cạnh BD và tính số đo góc DBC.
b) Tính chu vi tam giác DBC.
Bài 2: (5 điểm): Cho ABC vng tại A, có đường cao AH.
a) Giả sử AH  3cm, BH  4cm. Hãy tính độ dài các đoạn HC , BC , AB , AC .
b) Kẻ HD  AB, HE  AC ( D  AB, E  AC ). Chứng minh: AD. AB  AE. AC
c) Chứng minh:

1
1
1
1



2
2
2
HE
HB

HD
HC 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 10

1
Bài 3: (0,5 điểm): Cho 00    900. Biết sin   . Tính giá trị của biểu thức sau:
3

A  3(sin 4   cos 4  )  2(sin 6   cos 6  )  tan 2  (2 cos 2   sin 2   1)

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

NĂM HỌC 2019 – 2020

MƠN TỐN 9

ĐỀ 10. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH
Bài 1: (2,5 điểm)

1) Cho góc nhọn  thỏa mãn sin  
2) Tính giá trị của biểu thức A 

1
. Tính cos  , tan  , cot  .
4

sin 430
 tan 450  cot 200.cot 700
cos 47 0

Bài 2: (1 điểm)
Một cái thang đơn dài 4 mét, ở tờ hướng dẫn sử dụng có ghi: “Để đảm bảo an toàn khi dùng thang, cần
đặt thang sao cho góc tạo thành với mặt đất là  thì phải thỏa mãn 600    700 ” . Vậy phải đặt chân
thang cách vật mà thang tựa vào một khoảng bao nhiêu để đảm bảo an toàn . ( Học sinh vẽ hình minh
họa)
Bài 3: (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ,  AB  AC  , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu
của H lên AB, AC .
a) Chứng minh DE .BC  AB. AC .
b) Chứng minh

AB 2 BH

.
AC 2 CH

c) Qua A kẻ đường thẳng vng góc với DE cắt BC tại M . Chứng minh M là trung điểm BC .
   , BC  a . Từ A kẻ đường thẳng vng góc với AM cắt BC tại N . Chứng minh
d) Cho C

CN 

a.  cos 2  1
2 cos 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 11

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

NĂM HỌC 2018 – 2019

MƠN TỐN 9

ĐỀ 11. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH
Bài 1.

(3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB  5cm ; AC  12cm; BC  13cm.
a) Chứng minh ABC là tam giác vng.
 (làm trịn đến độ).

b) Kẻ trung tuyến AM . Tính số đo BAM

Bài 2.

(4,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC , AC  AB , đường cao AH . Gọi M và N thứ tự là chân
các đường vng góc kẻ từ H đến AB , AC .
  300. Tính độ dài các đoạn thẳng BH , MH .
a) Cho biết AB  6cm , BAH

b) Chứng minh: AM . AB  AN . AC.
c) Cho biết BC  6, 5cm . Tính tỉ số diện tích AMN và ACB .
Bài 3.

(1,5 điểm)
Một khúc sơng rộng 268 m. Một chiếc đị chèo qua sơng từ bến A sang bến B , bị dòng nước
đẩy lệch một góc   300 (góc  trong hình vẽ). Hỏi để sang bờ bên kia chiếc đò đã phải đi xa
hơn bao nhiêu mét?

Bài 4.

(1,0 điểm) Cho góc nhọn . Chứng minh rằng: sin 2019   cos 2019   tan 2018  .cot 2018 

ĐỀ 13. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút


Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ đường cao AH , biết BH  5cm và AH  12 cm . Tính độ dài
các cạnh AB và AC .
Bài 2:
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 12

Một đài quan sát ở đài hải đăng cao
150m so với mực nước biển nhìn một
chiếc tàu ở xa với góc   100 . Tính
khoảng cách từ tàu đến chân hải đăng.

Bài 3: Cho hình thang vng ABCD vuông tại A và D, AB  15cm, AD  20cm , các đường chéo AC và
BD vng góc với nhau ở O.
a) Tính độ dài các đoạn OB, OD .
b) Tính độ dài đường chéo AC
c) Tính diện tích hình thang ABCD
d) Chứng minh: BD.DC.cos3 
ABO  BO.OD .
Bài 4: Cho hình thang cân ABCD  AB / / CD, AB  CD  , BC  15cm , đường cao BH  12cm, DB  20cm
a) Tính độ dài HC.
b) Chứng minh rằng DB  BC .
c) Tính diện tích hình thang ABCD
d) Dùng máy tính tính số đo góc BCD .
ĐỀ 14. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1


ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn phương án đúng.
Câu 1.Cho hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng
2

1
α

β
3

A. cos   2 .

B. sin  

1
.
2

C. cos  

2
.
3


D. sin 2   cos 2   1 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 13

Câu 2. Cho DEG có Eˆ  90 . Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. DG  DE  sin E .

B. DG 

EG
.
sin D

C. DE  GE  tan D .

D. DE  EG  sin G .

Câu 3. Cho ABC , Aˆ  90 có BC  6 5 và sin B  2sin C . Độ dài cạnh AB là
A. 4.

B. 5.

Câu 4. Biết   60 và B 


C. 6.

D. 8.

cos   sin 
. Kết quả nào sau đây là đúng?
sin   cos 

A. B  2  3 .

B. B  2 3 .

C. B  3  2 .

D. B 

32
.
2

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm) Tìm x , y trong hình vẽ?
A

10

30°

y
B


x

C

H

Bài 2. (4,5 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có MQ  6 cm, PQ  8 cm.
1) Tính MP .
2) Đường thẳng đi qua Q và vng góc với MP tại A cắt MN tại D và cắt tia PN ở điểm I. Tính AQ.
.
3) Chứng minh rằng AQ 2  AB  AI và tính NAP

Bài 3. (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức 1  cos 2  2sin 2  với   45 .
ĐỀ 15. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút

Bài 1 (2 điểm): Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
P

M

C
S


500

6

A
y

x
300
R

Q

A

Hình 1

P
Hình 2

B

N

P
Hình 3

B


H

C
Hình 4

Câu 1: Trong hình 1, sin Q bằng:
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

A.

PS
QR

B.

PR
RS

C.

Trang 14

PS
SR

D.


SR
QR

Câu 2: Cho hình 2. Điền vào chỗ trống
x  .................
y  .................
Câu 3: Cho hình 3: Tam giác MNP vuông tại N:
A. sin M  cos P 

MN
MP

B. sin M  cos P 

NP
MP

C. tan M  cot P 

NP
MP

D. tan P  cotM 

NP
MN

  60 ; AC  3 .
Câu 4: Cho hình 4: Tam giác ABC vng tại A; AH vng góc với BC tại H ; B
2


  30 ; CH  3
A. C
4

C. CH 

  30 ; AH  3
B. C
4

1
1
3
3 3
; HB 
D. CH  ; HB 
4
4
2
4

  90° ; CD  CE. Kẻ đường cao CI . Gọi M là trung điểm DE. Đường
Bài 2 (7 điểm): Cho CDE có C

vng góc với DE tại M cắt CD tại N .
1. Chứng minh CDE đồng dạng MDN. Từ đó suy ra CD.ND 

1
DE 2 .

2

2. Cho DI  8cm; IE  2 cm. Tính:
a. CI , CD, CE ?

 (Làm tròn đến độ)?
b. Số đo độ của CED

c. DN ?

Bài 3 (1điểm): Cho tam giác MNP có 3 góc nhọn, kẻ các đường cao MH , NK .
Chứng minh: MH .NP  MN .MP.sin M .
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

Năm học 2019 – 2020

Mơn: Hình học 9 – Đề số 1

ĐỀ 16. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian làm bài: 45 phút

LỚP TOÁN THẦY THÀNH
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1.

Cho ABC vuông cân tại B có AB  6cm. Độ dài đường cao BH là:
A. 2 2cm


B. 6 2cm

C. 3 2cm

D.

3 2
cm
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Câu 2.

1
Cho biết tan   , giá trị của cot  là:
3

A. 18
Câu 3.

Câu 4.

Trang 15

B. 3


C. 3

D.

2
3

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin B  cos A

B. sin 2 B  cos 2 B  tan C.cot C

C. tan B.cot C  1

D. Tất cả đều đúng

Một chiếc thang dựa vào tường tạo với mặt đất một góc 600. Hỏi thang dài bao nhiêu mét biết
khoảng cách từ chân tường đến thang là 1,5m.
A.

3
m
2

B.

3
m
4


C.

3 3
m
2

D.

3 3
m
4

II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.

(3,0 điểm)





a) Giải tam giác ABC A  90 , biết BC  13cm; AB  5cm
b) Tính giá trị biểu thức A 
Bài 2.

tan 35
 sin 2 27  sin 2 60  tan 44  cot 46
cot 55


(4,0 điểm) Cho tam giác MND vuông tại M ( MN  MD ) , đường cao MH .
a) Cho MN  6 cm , MD  8 cm . Tính ND, MH .
b) Qua N kẻ Nx song song MD cắt đường thẳng MH tại Q . Chứng minh
MH .MQ  NH .ND .

c) Kẻ QG vng góc MD ( G thuộc MD ), QG cắt ND tại K . Chứng minh NH 2  HK .HD .
d) Kẻ HP vng góc MN ( P thuộc MN ). Chứng minh NP  ND.cos 3 MND .
Bài 3.

(1,0 điểm) Hai người đứng đối diện nhau và nhìn đỉnh ngọn tháp truyền hình với các góc lần
lượt là 30° và 45° so với đường nằm ngang. Vị trí hai người đứng và chân tháp là ba điểm thẳng
hàng. Biết khoảng cách giữa hai người là 100m, khoảng cách từ chân đến mắt cả hai người là
1,6 m. Hãy tính chiều cao của tháp ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 16

PHỊNG GD-ĐT BA ĐÌNH

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

TRƯỜNG THCS THÀNH CƠNG

HÌNH HỌC LỚP 9

ĐỀ 17. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1


Thời gian làm bài: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH

(Khơng kể thời gian làm thủ tục và phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng
Câu 1: Trong hình vẽ, hệ thức nào sau đây sai:
A

B

A. AC 2  CH .CB

H

C

C. AC. AB  CH .CB

B. AH 2  CH .HB

D. AB 2  AC 2  BC 2

Câu 2: Trong hình vẽ, cos 30o bằng :

2a

a


300

A.

a
3

B.

2a
3

C.

3
2

D. 2 3a 2

Câu 3: Trong hình vẽ, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?

c

a

a
b

A. cot  


b
c

B. cot  

a
c

C. sin  

b
c

D. tan  

a
c

Câu 4: Trong hình vẽ, sinQ bằng:

LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 17

P
S


R

A.

PR
RS

B.

Câu 5: Cho góc nhọn  . Nếu sin  
A.

3
4

B.

PR
QR

Q

C.

SR
QR

D.


PS
SR

D.

5
3

3
thì cot  là giá trị nào sau đây:
5
4
5

C.

4
3

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. cot 40 o  tan 20o

B. tan 30o  tan 65o

C. sin 25o  sin 30 o

D. sin 35o  cos 40o

B. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1 (2,5 điểm): Viết hệ thức và tính x, y trong mỗi hình sau: (kết quả tìm được làm trịn đến chữ số thập

phân thứ hai)

Bài 2 (3,5điểm): Cho tam giác ABC, đường cao BH.
a) Chứng minh rằng: S ABC 

AB. AC .sin A
2

  30o , BH = 5cm. Tính các cạnh AB, BC và đường phân giác BE
b) Biết A  50o , C

Bài 3 (1 điểm):
a) Tính: A  cos 2 10o  cos 2 20o  cos 2 30o  cos 2 40 o  cos 2 50 o  cos 2 60o  cos 2 70 o  cos 2 80o
b) Biết cot  

3cos   sin 
5
, tính: B 
2 cos   3sin 
3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 18

Trường THCS Thăng Long


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

Tổ Tốn – Lý

HÌNH HỌC 9 – ĐỀ SỐ 1

ĐỀ 18. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

Thời gian: 45 phút

LỚP TỐN THẦY THÀNH
Bài 1 ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau
1
a ) A  sin 300  2 sin 600  tan 450 .
2

b) B  sin 2 10  sin 2 20  sin 2 70  sin 2 80 

tan 25
.
cot 65

Bài 2( 6 điểm).Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB  9cm; BC  15cm .
a ) Giải tam giác ABC ( Số đo góc làm trịn đến độ)
b ) Kẻ AH vng góc với BC ( H  BC ). Tính AH, HC.
c) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh : AE.BE  AF.CF  AH 2
d ) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI  EF .
Bài 3 ( 2 điểm).
Một cây bị nghiêng, người ta đã dùng một cọc sắt để
chống vào thân cây dài 1,2 m hợp với mặt đất một góc

70 0 . Biết chiều dài từ gốc cây đến chân cột chống sắt là

1,5m. Hãy tính góc nghiêng của cây với mặt đất.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

Thời gian: 45 phút

ĐỀ 19. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1
LỚP TỐN THẦY THÀNH
Lưu ý: Tính độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. Số đo góc làm trịn đến phút.
Câu 1.

(3 điểm). Cho 00    900 . Khơng dùng máy tính hay bảng số. Tính giá trị biểu thức

a) A   3sin   4 cos     4sin   3cos   .
2

2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

b) B 

Câu 2.

Trang 19

sin 3   cos3 
2
biết tan   .
3
3
27 sin   25cos 
3

(2 điểm). Cho hình vẽ sau:
M
37

N

53

.
b) Tính KMN

a) Tính độ dài KN
Câu 3.

K

I


(4 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , đường cao AH . Có
HB  7, 2cm, HC  12,8cm .

a) giải ABC .
b) Lấy M là trung điểm của BC . Kẻ đường thẳng vng góc với BC tại M cắt AC ở I .
Chứng minh AC.IC 

BC 2
.
2

c) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác IMC .
 1  tan 2  
2
2
Câu 4. (1 điểm). Cho 0    90 . Tính giá trị biểu thức 
  1  tan  1  cot   .
 tan  
0

0

ĐỀ 20. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút


Bài 1. Khơng sử dụng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đén lớn :
tan 35 ; cot 20 ; cot19 ; tan 4032 ; cot 825 .

Bài 2. Tính A 

sin 40
sin 2 20  cos 2 20
 tan 75  cot15 
 tan 45
cos 50
tan 20.tan 70

  60 ;MN  10cm .
Bài 3. Giải tam giác vng sau : MNK vng tại M có N
Bài 4. Cho MNK vng tại M có đường cao MI. Cho MI  8 cm ; MK  15 cm.

a. Tính NK , MN, NI, IK.
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 20

  sin K
  1.
b. Chứng minh : sin N
c. Lấy H sao cho MNHK là hình chữ nhật. Tia MI cắt NH tại E và cắt HK tại F. Chứng minh :
MI 2  IE .IF .


d. Gọi A,B lần lượt là hình chiếu của I lên MN và MK. CMR : S AIBM 

BI 3
.
BK

ĐỀ 21. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI

(Trường THCS Nguyễn Văn Tố, Quận 10, Đề A, 2014 - 2015)
Bài 1: Khơng sử dụng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự giảm dần:
sin210 ; cos420 ; cos720 ; sin290;cos130
  40 0 ; PMQ
  80 0 . Gọi điểm H là chân đường vng góc kẻ từ
Bài 2: Cho MQP có MP  10 cm ; MPQ

M đến PQ. Hãy tính :
a) Đoạn thẳng MH.

b) Cạnh MQ.

Bài 3: Cho OAN vuông tại O, OA  3cm ; ON  4cm . Phân giác của góc O cắt AN tại E.

a) Tính AE ; NE.
b) Từ E kẻ EH ; EK lần lượt vng góc với OA và ON. Hỏi tứ giác OHEK là hình gì ? Tính chu vi
và diện tích của tứ giác OHEK (tính cạnh lấy hai chữ số thập phân, góc làm trịn đến độ )
Bài 4: Chứng minh hệ thức sau không phụ thuộc vào : A  3  sin 4   cos 4   2  sin 6   cos 6 
ĐỀ 22. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI

(Trường Quang Trung , Quận Tân Bình, Đề 1 – 2014 – 2015)
Bài 1: Cho DEF vng ở D có DH là đường cao. Biết DE  15cm; DF  20cm
a) Tính các đoạn thẳng EF ; DH ; EH ; HF
b) Tính số đo góc E; F (làm trịn đến độ)
Bài 2: Cho ABC nhọn, đường cao AD . Vẽ DE  AB tại E , DF  AC tại F
a) Chứng minh: AD  AF . AE và AB. AE  AF . AC
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 21

b) Chứng minh: AEF ~ ACB
  60 o ; C
  45o ; AD  40cm . Tính AB, AC, BC

c) Cho B

d) Kẻ BM là đường trung tuyến của ABC . Chứng minh: BA2  BC 2  2 BM 2 

AC 2
2

ĐỀ 23. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút

(TRƯỜNG QUANG TRUNG, QUẬN TÂN BÌNH, ĐỀ 2, 2014 – 2015)
Bài 1: Cho  ABC vng tại A, có đường cao AH. Biết AB  9cm; AC  12cm.
1) Tính BC , AH , HB, HC .
,C
 (làm trịn đến độ)
2) Tính số đo B

Bài 2: Cho DEF nhọn. Vẽ đường cao DH. Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của H trên DE, DF.
1) Chứng minh: DP.DE  DH 2 và DP.DE  DQ.DF
2) Chứng minh: DQP  DEF
  60 , F
  45 , DH  12cm.
3) Cho E


a) Tính DE , DF và EF
b) Cho DQ  4 3cm. Tính diện tích DQP.
ĐỀ 24. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI

Câu 1. Cho MNQ vuông tại M có đường cao MH . Biết MN  12cm; MQ  16cm .
a) Tính độ dài NQ ?

b) Tính độ dài NH ?

 ? (làm trịn đến độ).
c) Tính số đo của MQN

Câu 2. Khơng dùng máy tính sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
tan 520 ;cot 420 ;cot 310 ; tan150

Câu 3. Giải MNP vuông tại M . Biết MP  4 3cm; NP  8cm .
Câu 4. Cho MNC nhọn có đường cao MH . Gọi A và B lần lượt là hình chiếu của H trên MN và
MC .
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9


Trang 22

a) Chứng minh: MA.MN  MB.MC .
b) Chứng minh: MH 

NC
.
cot N  cotC

c) Giả sử NC  AB 2 . Chứng minh: SMAB  S NABC .
ĐỀ 25. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI

(Trường Nguyễn Gia Thiều- Tân Bình- 1.2014-2015)
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI. Biết AI = 6cm, AC = 10 cm.
a) Tính CI, BC?
b) Tính sinC; tanC và số đo góc C?
Bài 2: Cho (O) và điểm M bên ngồi đường trịn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm). Gọi B là
một điểm thuộc đường tròn sao cho MA= MB và H là giao điểm của MO và AB.
a) Chứng minh: ∆𝑀𝐴𝑂 = ∆𝑀𝐵𝑂 và MB là tiếp tuyến của (O).
b) Chứng minh: OM ⊥ AB
c) Qua A kẻ dây AC // OM. Chứng minh: Ba điểm B, O, C thẳng hàng.

d) Gọi D là giao điểm của MC và cung nhỏ AB; I là giao điểm của CD và AB. Chứng minh: ID. HC
= IC. HD
ĐỀ 26. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN, Quận 7 đề 1, 2014 – 2015
Bài 1. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ (không dùng bảng và máy tính):
sin 720 ;cos 610 ;sin 310 20 ';cos 24 0 ; cos 23030 '

  600 ; AC  6 3 cm.
Bài 2. Giải tam giác ABC vuông tại A biết B
Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = 6cm; BC = 10cm; AC = 8cm.

a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.

;C
 (kết quả làm trịn đến độ)
b) Tính B
c) Đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại M. Tính độ dài AM.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9


Trang 23

d) Vẽ MD vng góc với AB, ME vng góc với AC. Tính diện tích tam giác AED.
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CH. Chứng minh BC 2  2 BH . AB

ĐỀ 27. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI

Bài 1. a) Viết các hệ thức lượng của ΔABC vuông tại C , đường cao CK trong hình vẽ.

b) Viết tỉ số lượng giác góc A của ΔABC trong hình vẽ sau.
Bài 2. Cho tam giác ΔMNP vuông tại M , đường cao MH

 (làm tròn đến phút)
a) Nếu biết MP  9cm; NP  15cm Tính MH ; PH ; P
  600 ; MP  8cm . Tính NP; N

b) Nếu biết P
c) Chứng minh:

MN 2 HN


MP 2 HP

Bài 3. Cho ΔABC biết AB  20cm; AC  16cm; BC  12cm

a) Chứng minh ΔABC vuông tại C

ACH ( làm tròn đến phút)
b) Vẽ đường cao CH . Tính CH ; A; 
c) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H trên AC và CB . Chứng minh rằng: MN 3  HM .HN . AB
Bài 4. Cho ΔABC cân tại A . Đường cao AH ; BK .Biết AH  8cm; BK  9, 6cm .Tính BC

ĐỀ 28. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ BÀI

(Trường CÁCH MẠNG THÁNG TÁM , Quận 10, 2014 – 2015)
Bài 1: Khơng dùng máy tính hay bảng số:
a) Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
sin120 ;cos 320 ;sin 480 ;cos 750 ;sin 80 0

b) So sánh cot 320 và cos 320
Bài 2: Giải tam giác ABC vuông tại C biết AB  12cm ; A  420
Bài 3: Cho ABC vng tại A có đường cao AH . Biết AB  12cm ; AC  16cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH , BH , CH

LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122


TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 24

b) Kẻ HE  AB  E  AB  và HF  AC  F  AC  . Chứng minh rằng AE. AB  AF . AC
c) Tính số đo góc HEC
d) Gọi M là trung điểm của CH , tia MF cắt đường thẳng AB tại K . Chứng minh MBK là tam giác
cân.
ĐỀ 29. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút

TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH – QUẬN 6 – 2014 – 2015
Bài 1: Không dùng máy tính hãy tính giá trị của biểu thức:
Bài 2: Cho góc nhọn  và biểu thức: cos4   sin 4   2sin  .cos  .tan  .
Chứng minh giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào 
Bài 3: Cho CAB vuông tại C, đường cao CH. Biết HB = 18cm; HA = 32cm. Tính độ dài CH, CA, CB
Bài 4: Giải CAB vng tại C, biết CA < CB, CA= 15cm; AB = 25cm.
Bài 5: Giải CAB vuông tại A, đường cao AH. Biết

AC
1


; AH  4 3 . Tính độ dài các cạnh của
AB
3

tam giác.
ĐỀ 30. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút

TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG, QUẬN 3 NĂM 2014- 2015
Bài 1. ( 3 điểm) Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi.

a) Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dẫn: sin 780 ; cos 350 ; tan 450
b) Tính giá trị biểu thức sau: A  cos4 370  sin 4 530  cos2 370  2 tan 540.tan 360  sin 370.cos530

  350. Giải tam giác
Bài 2. ( 2 điểm) Cho ΔAHT vng tại H có đường cao HI, cho AH  5 3cm, HAT
vuông ΔAHT
Bài 3. ( 5 điểm) Cho KFC nhọn  KF  KC  có M là giao của hai đường cao FD và KH. Gọi N và V

lần lượt là trung điểm MK và FC.
a) Chứng minh CM  FK tại S
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122



TUYỂN TẬP ĐỀ THI KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 9

Trang 25

b) Chứng minh CD.CK  CH .CF
  500 ; KCF
  650 ; FC  13cm
c) Tính độ dài FD và diện tích KFC khi KFC

d) Đường thẳng đi qua V vng góc FK và đường thẳng vng góc với FC tại F cắt nhau tại Q.
Chứng minh Q, S, N thẳng hàng.
ĐỀ 31. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút

Trường THCS Đồn Thị Điểm, Đề A, Quận 3, 2014 – 2015
Bài 1. Không dùng máy tính:
a) Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: tan 360 , cot 430 , tan 590 , cot 700
3cot130
b) Tính giá trị biểu thức: A  sin 10 
 sin 2 800  9 tan190.tan 710
0
tan 77
2


0

Bài 2. Cho ABC vuông tại C. Biết AC  12cm; BC  16cm
a) Giải ABC (số đo góc làm trịn đến độ)
b) Kẻ đường cao CH của ABC . Tính độ dài CH, HA, HB (lấy kết quả chính xác)
  600 . Tính (lấy kết quả chính xác)
Bài 3. Cho  DEF có DE  6cm, DF  8cm ; D

a) Diện tích  DEF

b) Độ dài EF

Bài 4. Cho ABC khơng có góc tù. Biết: AB2 .sin 2 B  AC 2 .sin 2 C  2 AB. AC.cos B.cos C
Chứng minh ABC vuông.
ĐỀ 32. HÌNH HỌC- CHƯƠNG 1

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC

LỚP TỐN THẦY THÀNH

MƠN TỐN 9
Thời gian: 45 phút

Trường THCS Bạch Đằng, Đề A, Quận 3, 2014 – 2015
Bài 1: Tính:
sin 2 200  sin 2 700  sin 2 250  sin 2 650  tan100. tan 80 0

Bài 2: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB  9cm, AC  12cm .
a) Giải tam giác ABC .

b) Tính AH
c) Kẻ HM vng góc với AB, HN vng góc với AC tại N. Chứng minh AM . AB  AN . AC .
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122


×