Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐÁP ÁN TRẮC NGIHỆM KINH TẾ Y TẾ || ĐH Y HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.94 KB, 13 trang )

TRẮC NGIHỆM KINH TẾ Y TẾ
Ngân sách nhà nước là
@A. Dự tốn tổng thể về thu chi tài chính trong một năm
B. Dự tốn tổng thể về thu tài chính trong một năm
C. Dự toán tổng thể về chi tài chính trong một năm
D. Dự tốn tổng thể về chi tài chính được phê duyệt
E. Dự tốn tổng thể về chi tài chính xin phê duyệt
Các khoản thu chủ yếu của ngân sách nhà nước là
A. Các loại thuế và Các loại phí, lệ phí
@B. Các loại thuế
C. Các loại phí, lệ phí
D. Các khoản thu từ hoạt động kinh tế của nhà nước
E. Các loại phí, lệ phí, Các khoản thu từ hoạt động kinh tế của nhà nước
Các khoản chi chủ yếu của ngân sách nhà nước
A. Chi thường xuyên, Chi trả nợ vay, Chi dự trữ nhà nước, chi đầu tư phát triển
B. Chi trợ giá, Chi dự trữ nhà nước, Chi trả nợ vay
C. Chi dự trữ nhà nước, Chi trả nợ vay, chi đầu tư phát triển
D. Chi trả nợ vay, Chi dự trữ nhà nước, chi thường xuyên
@E. Chi dự trữ nhà nước, chi thường xuyên
Về nguyên tắc các khoản thu chi ngân sách được hạch tốn bằng
A. Đồìng tiền nội tệ
B. Đồng tiền ngoại tệ
C. Đồng tiền nội và ngoại tệ
@D. Đồng tiền nội, ngoại tệ và các vật dụng bằng vàng bạc, đá quý có giá trị khác
E. Đồng tiền nội, ngoại tệ và các vật dụng bằng vàng bạc, hoặc tài sản thế chấp có giá
trị khác
Về ngun tắc, hạch tốn bằng đồng tiền nội tệ là
A. Các khoàn thu, chi ngân sách
B. Các khoàn chi trong nước
C. Các khoản thu ngân sách
D. Các khoàn thu, chi hoặc trả nợ vay nước ngoài


@E. Chi hoặc trả nợ vay nước ngoài
Các cấp ngân sách cơ bản của nhà nước là
A. Cấp trung ương, cấp địa phương
@B. Cấp địa phương
C. Cấp trung ương,
D. Cấp trung ương, cấp địa phương và cấp thành phố trực thuộc trung ương
E. Cấp địa phương và cấp thành phố trực thuộc trung ương
Một trong các khoản chi chủ yếu cho y tế từ ngân sách nhà nước là
A. Chi thường xuyên
@B. Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm y tế
C. Chi hỗ trợ cho các chương trình y tế ưu tiên
D. Chi trả nợ vay đầu tư phat triển sự nghiệp y tế
E. Chi hỗ trợ cho các chương trình y tế ưu tiên, Chi trả nợ vay đầu tư phat triển sự
nghiệp y tế
Một trong các khoản chi chủ yếu cho y tế từ ngân sách nhà nước là

11


A. Chi đầu tư phát triển y tế và xây dựng cơ bản
B. Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm y tế
@C. Chi hỗ trợ cho các chương trình y tế ưu tiên
D. Chi cho đầu tư phát triển sự nghiệp y tế
E. Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm y tế, Chi hỗ trợ cho các chương trình y tế ưu tiên
Khối hành chính sự nghiệp được phân theo các cấp dự toán:
A. Cấp 1, cấp 2, cấp 3
B. Cấp 2
C. Cấp 1, cấp 2
@D. Cấp 1,
E. Cấp 1, cấp 2, cấp 3, cấp 4

Các khoản thu hành chính sự nghiệp của các đơn vị đều phải mở tài khoản tại
A. Kho bạc nhà nước
B. Ngân hàng công thương
C. Ngân hàng thương mại cổ phần
D. Ngân hàng đầu tư
@E. Tất cả các ngân hàng trong nước
Các khoản viện trợ bằng tiền có thể được các đơn vị dự tốn các cấp gửi tại
A. Ngân hàng ngoại thương
@B. Ngân hàng công thương
C. Ngân hàng thương mại cổ phần
D. Ngân hàng đầu tư
E. Tất cả các ngân hàng trong nước
Các mục chi chủ yếu trong mục lục thu chi ngân sách của ngành y tế gồm
A. Tiền công, Tiền lương, phụ cấp, Thanh tốn dịch vụ cơng cộng, Tièn thưởng
@B. Tiền lương, phụ cấp
C. Thanh tốn dịch vụ cơng cộng
D. Tièn thưởng, Tiền lương, phụ cấp
E. Tiền lương, Thanh tốn dịch vụ cơng cộng
Ngân sách y tế là
A. Tổng thể dự toán kinh phí được phê duyệt trong năm
B. Kê hoạch thu chi để trình phê duyệt
C. Các dự tốn thu đã được phê duyệt
D. Các kế hoạch chi đã được phê duyệt trong năm
@E. Cấc câu trên đều đúng
Nguồn kinh phí chủ yếu của ngân sách y tế được chia ra làm
A. 2 phần
B. 3 phàn
C. 4 phần
D. 5 phần
@E. 6 phần

Chi phí cho khối ngánh y tế được quản lý theo
A. Luật ngân sách
B. Bộ kế hoạch và đầu tư
C. Bộ y tế
D. Văn phòng Quốc hội

12


@E. Bộ y tế và Cục dược
Các nguồn kinh phí chủ yếu của ngành y tế có
@A. 3 nguồn
B. 2 nguồn
C. 4 nguồn
D. 5 nguồn
E. 6 nguồn
Cơ cấu ngân sách của ngành y tế Việt Nam được chia ra làm
A. 2 phàn
@B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
E. 6 phần
Các nguồn kinh phí của ngân sách của ngành y tế được thực hiện theo
A. Luật ngân sách
B. Liên Bộ Y tế, Bộ tài chính
@C. Ban vật giá Chính phủ
D. Bộ tài chính
E. Bộ tài chính, Ban vật giá Chính phủ
Chịu trách nhiệm cá nhân trước cơ quan chủ quản về viẹc quản lý tài chính trong cơ sở
y tế cơng là

A. Giám đốc
B. Phó Giám đốc phụ trách về tài chính
C. Kế tốn trưởng
@D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả 3 câu trên đều sai
Cơ cấu quản lý tài chính của đơn vị dự tốn cấp 3 dựa trên nền tảng cơ bản là
A. Các quy chế về quản lý tài chính và Dự tồn thu chi
B. Dự tồn thu chi
C. Nguồn thu
D. Dự toàn thu chi,Nguồn thu
@E. Nguồn thu, Các quy chế về quản lý
Cơ quan duy nhất có tư cách pháp nhân quản lý ngân sách y tế xã là
@A. UBND xã
B. TTYT huyện
C. Phòng lao động –TBXH
D. Trạm y tế xã
E. Trạm y tế xã, TTYT huyện
Trạm y tế xã là đơn vị
A. Kế toán báo sổ
@B. Kế toán báo sổ,Được quyền chỉ đạo và phân phối thu chi về kinh phí
C. Được quyền chỉ đạo và phân phối thu chi về kinh phí
D. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp
E. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp, Kế tốn báo sổ
Ngân sách y té xã là cấp cuối cùng trong hệ thống ngân sách
A. 4 cấp ngân sách của nước ta hiện nay

13


B. 3 cấp ngân sách của nước ta hiện nay

C. 2 cấp ngân sách của nước ta hiện nay
D. 5 cấp ngân sách của nước ta hiện nay
@E. 6 cấp ngân sách của nước ta hiện nay
Các nguồn cung cấp tài chính cho trạm y tế xã là
A. Kinh phí do cấp trên cấp, Các khoản thu từ các dịch vụ y tế
B. Các khoản thu từ các dịch vụ y tế
C. Kinh phí do các dự án hỗ trợ
@D. Các khoản thu từ các dịch vụ y tế, kinh phí tổ chức từ thiện
E. Các khoản thu từ các dịch vụ y tế, địa phương hỗ trợ
Để quản lý ngân sách y tế của Trạm y tế xã hiện nay có
A. 8 loại sổ
B. 7 loại sổ
C. 6 loại sổ
D. 5 loại sổ
@E. 4 loại sổ
Các chứng từ kế toán của Trạm y tế xã theo chế độ do
@A. Bộ tài chính ban hành
B. Bộ tài chính ban hành và Kiểm toán nhà nước quy định
C. Ban vật giá Chính phủ ban hành
D. Kiểm tốn nhà nước quy định
E. Bộ Y tế ban hành
Mọi hoạt động tài chính của trạm đều phải thể hiện trên
A. Chứng từ kế toán theo mẫu đang quy định pháp lý hiện hành
@B. Các bản tổng kết có giả trình đầy đủ các thơng tin về thu chi
C. Chứng từ kế toán theo Bộ y tế quy định
D. Chứng từ kế toán theo mẫu đang quy định pháp lý hiện hành, Các bản báo cáo hàng
tháng của tram
E. Các bản báo cáo hàng tháng của tram
Dự toán chi của trạm y tế xã gồm
A. Chi lương, Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc, Chi bảo dưỡng, sữa chữa, Chi điệûn

nước, văn phòng phẩm, điện thoại và chi khác
B. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc
@C. Chi bảo dưỡng, sữa chữa
D. Chi điệûn nước, văn phòng phẩm, điện thoại và chi khác
E. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc, Chi bảo dưỡng, sữa chữa
Nắm vững các nội dung quản lý tài chính nhăm
A. Đề xuất các biện pháp thực hiên quản lý theo đúng quy định của Luật ngân sách,Sử
dụng có hiệu quả các nguồn thu , Phát hiện các sai sót trong quản lý thu chi tài chính
B. Sử dụng có hiệu quả các nguồn thu,Phát hiện các sai sót trong quản lý thu chi tài
chính
@C. Phát hiện các sai sót trong quản lý thu chi tài chính
D. Đề xuất các biện pháp thực hiên quản lý theo đúng quy định của Luật ngân sách
E. Sử dụng có hiệu quả các nguồn thu
Hiện nay ở nước ta tồn tại
A. 3 phương pháp về công tác tài chính

14


@B. 2 phương pháp về cơng tác tài chính
C. 1 phương pháp về cơng tác tài chính
D. 4 phương pháp về cơng tác tài chính
E. 5 phương pháp về cơng tác tài chính
Phương pháp tài chính theo chế độ ‘’thu đủ chi đủ’’ là
A. Mọi khoản thu đều nộp vào ngân sách nhà nước và Có dự tốn duyệt chi
B. Có dự tốn duyệt chi
@C. Mọi khoản thu đều nộp vào ngân sách nhà nước
D. Mọi khoản thu đều nộp vào ngân sách nhà nước hoặc ngân hàng
E. Có dự toán duyệt chi theo chế độü quy định của Kho bạc nhà nước
Phương pháp tài chính theo chế độ ‘’thu đủ chi đủ’’ thường được áp dụng cho các đơn

vị
A. Khối HCSN khơng có nguồn thu hoặc nguồn thu nhỏ
B. Khối sản xuất khơng có nguồn thu hoặc nguồn thu nhỏ
C. Khối kinh doanh có nguồn thu nhỏ
@D. Khối HCSN có nguồn thu lớn
E. Khối sản xuất có nguồn thu lớn
Phương pháp ‘’ gán thu bù chi’’
A. Dùng thu để chi
B. Có dự tốn duyệt chi theo chế độ quy định của Kho bạc nhà nước
C. Mọi khoản thu đều nộp vào ngân sách nhà nước hoặc ngân hàng
D. Có dự toán duyệt chi theo chế độü quy định của ngân hàng
@E. Có dự tốn duyệt chi
Phương pháp ‘’ gán thu bù chi’’
@A. Nếu không đủ chi được nhà nước cấp bù
B. Có dự tốn duyệt chi
C. Mọi khoản thu đều nộp vào ngân sách nhà nước hoặc ngân hàng
D. Có dự tốn duyệt chi theo chế độü quy định của ngân hàng
E. Có dự tốn duyệt chi theo chế độü quy định của Kho bạc nhà nước
Phương pháp ‘’ gán thu bù chi’’
A. Nếu chi dưới dự toán sẽ đươc thưởng có tiết kiệm chi
@B. Nếu chi dưới dự tốn, cịn thừa đều nộp vào ngân sách nhà nước hoặc ngân hàng
C. Có dự tốn duyệt chi theo chế độü quy định của ngân hàng
D. Có dự tốn duyệt chi theo chế độü quy định của Kho bạc nhà nước
E. Cả 4 câu đều đúng
Phương pháp ‘’hạch toán kinh tế độc lập’’ hiện nay là đơn vị được
A. Tự vay ngân hàng,Tự xin vốn
B. Nhà nước cấp vốn 1/3 và vay ngân hàng
@C. Vay ngân hàng
D. Nhà nước cấp vốn 2/3 và vay ngân hàng
E. Tự xin vốn và Nhà nước cấp vốn 2/3 và vay ngân hàng

Phương pháp ‘’hạch toán kinh tế độc lâp’’ hiện nay là đơn vị được
A. Lãi phải nộp gửi ở ngân hàng và nộp ngân sách
B. Nhà nước cấp vốn 1/3 và vay ngân hàng
C. Lãi phải nộp gửi ở ngân hàng, Nhà nước cấp vốn 2/3 và vay ngân hàng
@D. Được phép thu chi

15


E. Lãi nộp ngân sách
Lập dự toán gồm
A. 3 bước
B. 2 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
@E. 6 bước
Nội dung các bước lập dự toán gồm
A. Xác định phương hướng lập dự toán,Thiét lập các căn cứ , Xây dựng dự toán chi
tiết và xây dựng các khoản điều chỉnh.
B. Xác định phương hướng lập dự toán, Xây dựng dự toán chi tiết
@C. Thiét lập các căn cứ, Xây dựng dự toán chi tiết. xây dựng các khoản điều chỉnh
D. Xác định phương hướng lập dự toán, Thiết lập các căn cứ, Xây dựng dự toán chi
tiết
E. Xác định phương hướng lập dự toán, xây dựng các khoản điều chỉnh.
Các nội dung nào sau đây không thuộc nội dung xây dựng dự tốn chi tiết
A. Các khoản dự kiến kinh phí sẽ điều chỉnh
@B. Dự chi mua trang thiết bị
C. Chi lương, phụ cấp
D. Chi xây dựng, sửa chữa
E. Các khoản, mục chi

Để thực hiện dự toán cần phải
A. Tổ chức bộ phận tài chính kế tốn, hệ thống sổ sách chứng từ, triển khai thực hiện
và tổ chức bộ phận thanh tra
B. Tổ chức bộ phận tài chính kế tốn và hệ thống sổ sách chứng từ, Triển khai thực
hiện
@C. Tổ chức hệ thống sổ sách chứng từ, Triển khai thực hiện
D. Tổ chức bộ phận tài chính kế tốn, hệ thống sổ sách chứng từ, triển khai thực hiện
E. Tổ chức bộ phận tài chính kế tốn, Triển khai thực hiện
Nhiệm vụ chính của bộ phận kế tốn tài chính
A. Giúp lãnh đạo đơn vị thực hiện chế độ tài chính của nhà nước, Làm dự tốn và báo
cáo quyết tốn. Phân tích hoạt động kinh tế đơn vị
B. Giúp lãnh đạo đơn vị thực hiện chế độ tài chính của nhà nước, Làm dự tốn và báo
cáo quyết tốn.
C. Phân tích hoạt động kinh tế đơn vị. Mua trang thiết bị y tế theo dự toán, Làm dự
toán và báo cáo quyết tốn.
@D. Phân tích hoạt động kinh tế đơn vị. Mua trang thiết bị y tế theo dự toán, Làm dự
toán và báo cáo quyết toán. Phân tích hoạt động kinh tế đơn vị
E. Giúp lãnh đạo đơn vị thực hiện chế độ tài chính của nhà nước, Mua trang thiết bị y
tế theo dự toán, Làm dự toán và báo cáo quyết toán.
Sau khi dự toán được phê duyệt, đơn vị có nhiệm vụ
A. Chuyển ngân sách trực tiếp cho các bộ phận nhận, đẻ chủ đơng sắp xếp cơng việc
và sử dụng sổ kinh phí
B. Dự kiến phân bổ ngân sách cho các bộ phận đẻ chủ đông sắp xếp công việc và sử
dụng sổ kinh phí

16


C. Nhận tất cả kinh phí được duyệt và phân chia cho các bộ phận đẻ chủ đông sắp xếp
công việc và sử dụng sổ kinh phí

D. Phân quyền cho các bộ phận nhận kinh phí trực tiếp ngân hàng, đẻ chủ đông sắp
xếp công việc và sử dụng sổ kinh phí
@E. Phân quyền cho các bộ phận nhận kinh phí trực tiếp
Mọi khoản thu, chi của đơn vị đều phải
@A. Thể hiện đầy đủ trên chứng từ kế toán có chữ ký của cán bộ có trách nhiệm theo
quy dịnh pháp ly
B. Ghi chép theo mẫu của đơn vị quy định, có chữ ký của lãnh đạo đơn vị
C. Thể hiện đầy đủ trên chứng từ kế toán
D. Thể hiện đầy đủ trên chứng từ kế tốn có chữ ký của giám đốc và thủ quỹ
E. Ghi chép vào bảng báo cáo cụ thể, đầy đủ thông tin
Việc dự trù tồn kho phải theo quy định của
A. Nhà nước theo từng loại khác nhau
@B. Lãnh đạo, dựa trên kinh nghiệm thực tế
C. Cơ quan và kinh nghiệm của kế toán tài sản
D. Lãnh đạo và kinh nghiệm của kế toán tài sản
E. Cơ quan, Lãnh đạo và kinh nghiệm của kế toán tài sản
Báo cáo quyết toán quý, năm gồm
A. Bảng cân đối tài khoản. Bảng tính hình kinh tế và quyết tốn. Bảng giải trình quyết
tốn
B. Bảng tính hình kinh tế và quyết tốn. Bảng giải trình quyết tốn
@C. Bảng cân đối tài khoản. Bảng tính hình kinh tế. Bảng giải trình quyết tốn
D. Bảng cân đối tài khoản và quyết tốn. Bảng giải trình quyết tốn.
E. Bảng cân đối tài khoản. Bảng tính hình kinh tế và quyết tốn.
Bảng báo cáo quyết tốn cần
A. Chính xác giữa sổ sách và thực tế, giữa chế độ quy định và kết quả thực hiện, đầy
đủ các nguồn thu chi và đúng thời gian quy định
B. Chính xác giữa sổ sách và thực tế, đầy đủ các nguồn thu chi và đúng thời gian quy
định
C. Chính xác giữa sổ sách và thực tế, giữa chế độ quy định và kết quả thực hiện và
đúng thời gian quy định

@D. Chính xác giữa sổ sách và thực tế, giữa chế độ quy định và kết quả thực hiện, đầy
đủ các nguồn thu chi
E. Chính xác giữa sổ sách và thực tế, giữa chế độ quy định , đầy đủ các nguồn thu chi
Quyết toán là tổng hợp các nguồn
A. Thu, chi được thể hiện bằng tiền
B. Thu , các khoản chi bằng tiến hoặc các tài sản có giá trị
C. Thu, các khoản chi bằng tiến, vàng, bạc, hoặc đá quý
D. Thu, chi được giải trình, phân tích cụ thể, đầy đủ
@E. Các câu trên đều đúng
Cơng tác quản lý tài chính cần có
A. Kiếm tra đột xuất, Kiểm tra thường xuyên
B. Kiểm tra thường xuyên
@C. Kiếm tra đột xuất
D. Kiếm tra đột xuất, Kiểm tra thường xuyên và thanh tra định kỳ

17


E. Kiếm tra đột xuất và thanh tra định kỳ
Tiền của đơn vị
A. phải đặt ở Quỹ, ở tài khoản ngân hàng và được thể hiện đủ trên sổ sách của bộ phận
tài chính- kế tốn đơn vị
@B. phải đặt ở Quỹ, được thể hiện đủ trên sổ sách
C. phải đặt ở Quỹ, được thể hiện đủ trên sổ sách; cịn ở tài khoản ngân hàng có thể
ngồi sổ sách đơn vị
D. phải đặt ở Quỹ, ở tài khoản ngân hàng và được thể hiện trên sổ sách của ké toán
đơn vị
E. phải đặt ở Quỹ, ở tài khoản ngân hàng và được thể hiện trên sổ sách của ké tốn
hoặc sổ của cơng đồn đơn vị
Thủ trưởng có trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí trong năm của đơn vị theo chế

độ, tiêu chuẩn quy định của nhà nước, khi vượt chế độ
A. Phải xin ý kiên cơ quan chủ quản cấp trên và cơ quan tài chính đồng cấp
B. Phải xin ý kiên cơ quan chủ quản cấp trên
@C. Phải xin ý kiên cơ quan tài chính đồng cấp
D. Thủ trưởng có quyền quyết định theo tình hình thực tế
E. Phải xin ý kiên của Bộ chủ quản.
Khi xuất kho cơ quan và chuyển giao tài sản nhà cửa, đất đai, xe máy của đơn vị thi
phải có
A. Có biên bản và ý kiến của cấp trên chủ quản theo quy định
B. Có Thủ trưởng ký
C. Có biên bản và chữ ký của thủ trưởng đơn vị
@D. Có ý kiến của cấp trên chủ quản theo quy định
E. Tối thiểu cấp trưởng phòng lý lệnh xuất
Sổ sách, chứng từ của đơn vị
A. Phải có đầy đủ các loại sổ, chứng từ thu chi theo quy định của Tài chính
B. Phải có đầy đủ các loại sổ theo quy định của Tài chính
C. Phải có đầy đủ chứng từ thu chi theo quy định của Tài chính
D. Phải có đầy đủ các loại sổ, chứng từ thu chi theo quy định của cơ quan chủ quản
@E. Phải có đầy đủ các loại sổ, chứng từ thu chi theo quy định của Tài chính và kinh
nghiêm thực tế của đơn vị quy định.
Lý do quan trọng nhất để thành lập quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) là
A. Lý do về nhân đạo
@B. Lý do về kinh tế
C. Lý do chính trị
D. Đề nghị của cán bộ y tế
E. Đề nghị của người bị bệnh xã hội
Đặc điểm đầu tiên của BHYT là
A. Mang tính cộng đồng
@B. Nhu cầu về ngân sách y tế
C. Trả chi phí cho người bệnh

D. Mang tính chính trị
E. Trả chi phí cho người bệnh vả mang tính chính trị
Ngun tắc lấy số đơng bù số ít trong BHYT, mang tính:
A. Tính đồng đội

18


B. Tính kinh tế
@C. Tính nhân đạo
D. Tính xã hội
E. Tính xã hội,Tính nhân đạo
BHYT trả chi phí cho tất cả đối tượng tham gia BHYT thể hiện tính:
A. Tính bình đẵng và cơng bằng
B. Tính xã hội và tính Nhà nước
C. Tính bình đẵng xã hội
@D. Tính cơng bằng xã hội và y tế
E. B và C
Bảo hiểm y tế thể hiện la mộüt
A. Chính sách y tế xã hội,
B. Chính sách về lao động – xã hội
C. Chính sách y tế
D. Chính sách về chính trị xã hội
@E. Chính sách về lao động – xã hội và Chính sách y tế
Hiện nay BHYT tỉnh trực thuộc
A. Sở Y tế tỉnh
@B. Sở Y tế tỉnh và BHYT trung ương
C. BHYT trung ương
D. Hội đồng quản trị BHYT tỉnh
E. Chính quyền UBND tỉnh

BHYT Việt Nam trực thuộc
A. Tổng công ty BH Việt Nam, Bộ Y tế
@B. Bộ Y tế
C. Hội đồng quản trị BHYT trung ương
D. Liên Bộ Tài chính – Lao động thương binh và xã hội – Bộ Y tế
E. Hội đồng quản trị BHYT trung ương, Bộ Y tế
BHYT ngành trực thuộc
A. Tổng công ty BH Việt Nam
B. BHYT Việt Nam
@C. Hội đồng quản trị BHYT trung ương
D. Liên Bộ Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Y tế
E. Bộ Y tế
BHYT huyện, quận, thị xã trực thuộc
A. BHYT tỉnh
B. Sở Y tế tỉnh
C. BHYT trung ương
@D. Hội đồng quản trị BHYT tỉnh
E. Chính quyền UBND tỉnh
Chủ tịch hội đồng quản lý BHYT Việt Nam có thể là một
A. Lãnh đạo Bộ Y tế
B. Vụ trưởng vụ điều trị Bộ Y tế
C. Bộ trưởng Bộ tài chính
D. Người do Hội đồng quản lý BHYT bầu.
@E. Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

19


Bộ trưởng Bộ Y tế chỉ có quyền tham gia đề nghị bổ nhiệm
A. Tổng giám đốc BHYT Việt Nam

@B. Chủ tịch hội đồng quản lý BHYT Việt Nam
C. Trưởng ban điều hành BHYT của Chính phủ
D. Tổng giám đốc công ty BH Việt nam
E. A và D
Bộ trưởng Bộ Y tế có quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm các chức vụ sau theo đề nghị của
hội đồng quản lý BHYT Việt Nam và Bộ trưởng, Trưởng ban TC- CB chính phủ
A. Tổng giám đốc BHYT Việt Nam
@B. Tổng giám đốc công ty BH Việt nam
C. Trưởng ban điều hành BHYT của Chính phủ
D. Chủ tịch hội đồng quản lý BHYT Việt Nam
E. A và D
Giám đốc BHYT ngành được bổ nhiệm bởi:
A. Tổng giám đốc BH Việt Nam
B. Chủ tịch hội đồng quản lý BHYT Việt Nam
@C. Tổng giám đốc BHYT Việt Nam
D. Bộ trưởng Bộ Y tế
E. Thủ tướng chính phủ
BHYT Việt Nam có tất cả:
A. 5 nhiệm vụ
B. 6 nhiệm vụ
C. 7 nhiệm vụ
@D. 8 nhiệm vụ
E. 9 nhiệm vụ
Tuyên truyền và giải thích về lợi ích của BHYT là nhiệm vụ thứ:
A. 3 của BHYT Việt Nam
B. 4 của BHYT Việt Nam
C. 5 của BHYT Việt Nam
D. 6 của BHYT Việt Nam
@E. 7 của BHYT Việt Nam
Phát hành và quản lý thẻ BHYT theo điều lệ quy định trên phạm vi cả nước là nhiện

vụ thứ :
A. 3 của BHYT Việt Nam
@B. 4 của BHYT Việt Nam
C. 5 của BHYT Việt Nam
D. 6 của BHYT Việt Nam
E. 7 của BHYT Việt Nam
Người có thẻ BHYT phải khám và chữa bệnh tại nơi đăng ký ít nhất trong thời gian
A. 2 tháng
@B. 3 tháng
C. 4 tháng
D. 5 tháng
E. 6 tháng
Quyền và trách nhiệm của người có thể BHYT được quy định trong điều:
A. 11

20


B. 12
C. 13
D. 14
@E. 15
Quyền và trách nhiệm của cơ quan BHYT được quy định trong điều :
A. 13
B. 14
C. 15
@D. 16
E. 17
Quyền và trách nhiệm của cơ sở khám chữa bệnh được quy điịnh trong điều
A. 19

B. 18
C. 17
D. 16
@E. 15
Quỹ BHYT khơng thanh tốn trong trường hợp:
A. Chuyền nhiều máu, xét nghiệm
B. Thăm dò chức năng chuyên khoa, chẩn đoán
C. Sử dụng thuỷ tinh thể nhân tạo, điều dưỡng
D. Phẫu thuật ghép xương, bó bột gãy xương
@E. Chuyền nhiều máu, xét nghiệm, Sử dụng thuỷ tinh thể nhân tạo, điều dưỡng
Bảo hiểm y tế bắt buộc với những trương hợp sau:
A. Cán bộ viên chức nhà nước, Người đang hưỡng chế độ hưu trí, đang là tổ chức kinh
tế
@B. Người đang hưỡng chế độ hưu trí, đang là tổ chức kinh tệ
C. Nhân viên trong các tổ chức kinh tế ngoài quốc doanh
D. Cán bộ viên chức nhà nước
E. Người đang hưỡng chế độ hưu trí
Bảo hiểm y tế bắt buộc với những trương hợp sau:
A. Nhân viên trong các đơn vị từ 10 lao động trở lên, Các tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam, Người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội hàng tháng
@B. Người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội hàng tháng
C. Người đang hưỡng chế độ trợ cấp của các tổ chức từ thiện
D. Nhân viên trong các đơn vị từ 10 lao động trở lên
E. Nhân viên trong các đơn vị từ 10 lao động trở lên, Người hưởng chế độ bảo hiểm xã
hội hàng tháng
Quỹ BHYT chi trả
A. 80% chi phí khám chữa bệnh theo giá quy định riêng của bệnh viện
B. 80% chi phí khám chữa bệnh theo giá viện phí
@C. 85% chi phí khám chữa bệnh theo giá quy định cho mỗi tỉnh
D. 85 % chi phí khám chữa bệnh theo quy định của BHYT ngành

E. 80% chi phí khám chữa bệnh theo giá quy định riêng của bệnh viện, 80% chi phí
khám chữa bệnh theo giá viện phí
Quỹ BHYT chi trả
A. 80% chi phí khám chữa bệnh theo giá viện phí

21


B. 100% chi phí khám chữa bệnh theo yêu cầu của người bệnh có cơng với cách mạng
C. 100% chi phí khám chữa bệnh theo giá viện phí quy định cho
người bệnh có cơng với cách mạng và thương binh
@D. 100% chi phí khám chữa bệnh theo giá viện phí quy định của BHYT
E. 80% chi phí khám chữa bệnh theo giá viện phí, 100% chi phí khám chữa bệnh theo
yêu cầu của người bệnh là thương binh
Người có thẻ BHYT được hưỡng chế độ BHYT khi
A. Khám chữa bệnh tại cơ sở y tế đã đăng ký trên thẻ để quản lý
@B. Khám chữa bệnh tại tất cả cơ sở y tế trên toàn quốc khi cấp cứu
C. Khám chữa bệnh tại tất cả cơ sở y tế trên tồn quốc khi có giới thiệu chuyển viện
D. Khám chữa bệnh tại cơ sở y tế đã đăng ký trên thẻ để quản lý
E. Khám chữa bệnh tại tất cả cơ sở y tế trên tồn quốc
Mức đóng BHYT bắt buộc đối với cá nhân bao gồm:
A. 1 % đối với người hưởng lương và người hưởng sinh hoạt phí
@B. 2 % đối với người hưởng lương và người hưởng sinh hoạt phí cơng tác đảng,
chính quyền
C. 3% đối với người hưởng lương và người hưởng sinh hoạt phí là đại biểu HĐND
D. 2 % đối với người hưởng lương và người hưởng sinh hoạt phí là đại biểu HĐND
E. 1% đối với người hưởng lương và người hưởng sinh hoạt phí cơng tác đảng, chính
quyền
Mức đóng BHYT bắt buộc đối với cơ quan
A. 2% đối với cơ quan có sử dung công chức, viên chức và người hưởng sinh hoạt phí

là đại biểu HĐND
B. 1% đối với cơ quan có sử dung cơng chức, viên chức và người hưởng sinh hoạt phí
là đại biểu HĐND
@C. 3% đối với cơ quan có sử dung cơng chức, viên chức và người hưởng sinh hoạt
phí là đại biểu HĐND
D. 2% đối với cơ quan có người hưởng lương và người hưởng sinh hoạt phí cơng tác
đảng, chính quyền
E. 3% đối với cơ quan có người hưởng lương và người hưởng sinh hoạt phí cơng tác
đảng, chính quyền
Tiền đóng BHYT dược phân phối sử dụng cho quỹ khám chữa bệnh là:
A. 95,5%
B. 90,5%
C. 91,5%
@D. 85,5%
E. 81,5%
Sau khi đóng BHYT đúng quy định, thẻ BHYT có giá trị sử dụng:
A. Ngay
B. Sau 30 ngày
C. Sau 15 ngày
D. Sau 20 ngày
@E. Sau 10 ngày
Nguồn thu BHYT tự nguyên được sử dụng để chi cho các nội dung sau:
A. Chi trả khám chữa bệnh theo quy định
@B. Chi cho đại lý thu, phát thẻ BHYT tự nguyện

22


C. Chi quản lý của BHYT
D. Chi cho Bộ tài chính vè quản lý tiến mặt

E. Cả A,B và C

23



×