Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bao cao tong ket nam hoc 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.28 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mẫu 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌCTHANH VĂN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Thanh Văn, ngày 22 tháng 5 năm 2016. Số:...... /BC-THTV. BÁO CÁO TỔNG KẾT THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH VĂN. Kính gửi : Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thanh Oai Căn cứ thực hiện nhiệm vụ năm học 2015-2016 và tình hình thực tế của nhà trường; Trường Tiểu học Thanh Văn báo cáo Tổng kết năm học 2015-2016 với những nội dung sau: A. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG: I/ Thực hiện kế hoạch giáo dục và kế hoạch thời gian năm học. 1.Thực hiện kế hoạch giáo dục: Nhà trường thực hiện tốt cuộc vận động hai không với 4 nội dung của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Thực hiện tốt đề án nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện. Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động: “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” lồng ghép với cuộc vận động: “ Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo” và cuộc vận động: “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”. Chú trọng đổi mới phương pháp dạy học, đánh giá kết quả học sinh theo thông tư 30/2014 của Bộ GD&ĐT. Lồng ghép giáo dục đạo đức, kĩ năng sống cho học sinh trong các tiết dạy, triển khai dạy đại trà tài liệu nếp sống thanh lịch văn minh cho học sinh toàn trường. Nâng cao hiệu quả thi giáo viên giỏi và học sinh giao lưu các cấp. Đổi mới mạnh mẽ công tác quản lí, luôn khuyến khích sự sáng tạo của giáo viên và ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác giảng dạy. Thực hiện nghiêm túc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của sở giáo dục và phòng GD&ĐT Thanh Oai..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đầu tư mạnh về cơ sở vật chất đảm bảo cho việc dạy học 2 buổi/ngày. Nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục đạt mức 2 2. Thực hiện kế hoạch thời gian năm học: Thực hiện tốt khung kế hoạch thời gian năm học 35 tuần/năm II/ Thực hiện chương trình, sách giáo khoa và thiết bị dạy học. 1. Chương trình. Nhà trường phối kết hợp với ban chuyên môn thực hiện nghiêm túc chương trình thời khóa biểu do Bộ giáo dục quy định 2. Sách giáo khoa: Đảm bảo đủ sách giáo khoa cho học sinh trong toàn trường 3. Thiết bị dạy học: Đảm bảo đủ thiết bị dạy học. Không có giáo viên lên lớp dạy không có đồ dùng dạy học. III/ Thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục 1.Kết quả xếp loại phẩm chất cuối năm: Khối lớp 1 2 3 4 5 Tæng céng. Số lớp. Tổng số học sinh. Đạt (SL). 3 3 2 2 2 12. 97 89 85 88 61 420. 97 89 85 88 61 420. Xếp loại phẩm chất Chưa % đạt(SL) 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0 100 0. % 0 0 0 0 0 0. 2. Kết quả xếp loại năng lực cuối năm: Nội dung đánh giá. Chia ra. Tổng số. Lớp 1 1. Xếp loại môn học Toán Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Tiếng Việt Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Đạo đức Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Tự nhiên - Xã hội. 420 420 0 420 420 0 420 420 0. 271. 97 97 0 97 97 0 97 97 0 97. Lớp 2 Lớp 3 89 89 0 89 89 0 89 89 0 89. 85 85 0 85 85 0 85 85 0 85. Lớp 4. Lớp 5. 88 88 0 88 88 0 88 88 0. 61 61 0 61 61 0 61 61 0. x. X.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Khoa học Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Lịch sử & Địa lí Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Âm nhạc Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Mĩ thuật Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Thủ công, Kĩ thuật Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Thể dục Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành Ngoại ngữ Chia ra: - Hoàn thành - Chưa hoàn thành 2. Xếp loại năng lực - Đạt - Chưa đạt 3. Xếp loại phẩm chất - Đạt - Chưa đạt. 271 0 149 149 0 149 149 0 420 420 0 420 420 0 420 420 0 420 420 0 420 420 0 420 420 0 420 420 0. 97 0 X X X x x x 97 97 0 97 97 0 97 97 0 97 97 0 97 97 0 97 97 0 97 97 0. Tổng hợp kết quả cuối năm Chia ra: - Hoàn thành chương trình lớp học - Chưa hoàn thành chương trình lớp học + Được lên lớp + Ở lại lớp + Rèn luyện trong hè Khen thưởng - Giấy khen cấp trường - Giấy khen cấp trên. 420. 97. 89 0 x x x x x x. 85 0 x x x x x x. 89 89 0 89 89 0 89 89 0 89 89 0 89 89 0 89 89 0 89 89 0 89. 420 97 89 0 0 0 0 420 97 89 0 0 0 0 0 0 0 0 283 57 65 182 39 41 24 101 18. x x. x x 88 88 0 88 88. 0 85 85 0 85 85 0 85 85 0 85 85 0 85 85 0 85 85 0 85 85 0. 0 88 88 0 88 88 0 88 88 0 88 88 0 88 88 0 88 88 0 88 88 0. 85. 61 61 0 61 61 0 61 61 0 61 61 0 61 61 0 61 61 0 61 61 0. 88. 85. 61. 88 0. 85. 61 0. 88 0 0. 77 43 34. 61 61 0 61 61. 61 0 0. 49. 29 20. 35 30 5. 3.Kết quả học sinh phát âm và viết đúng 2 phụ âm đầu L/N cuối năm học: Sè Tổng số Số học sinh phát âm Số hs phát âm chưa Khèi líp líp học sinh đúng l/n chuẩn l/n SL % SL % 1 3 97 93 96,0 3 4,0 2 3 89 89 100 0 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 4 5 Tổng cộng. 2 2 2 12. 85 88 61 420. 83 88 61 414. 98,0 100 99,0 99,0. 2 0 0 5. 2,0 0 0 1,0. 4. Kết quả số học sinh, số lớp đạt các danh hiệu trong năm học: Khèi Khèi 1 Khèi 2 Khèi 3 Khèi 4 Khèi 5 Danh hiÖu SL HS đạt giao lưu môn Toán- TV cấp trường. %. SL. 14/ 73,5 19. 17/ 23. %. SL. 74,0 15/ 27. %. SL. 55,5 9/19. %. SL. %. 47,0. 3 75,0 Giao Toán -TV lớp 5 cấp huyện 1 100 13 80,0 HSG cấp huyện TDTT 7 5 11 6 2 Toán-TA mạng cấp huyện 11 16 11 11 2 Toán mạng cấp huyện 1 100 Giao lưu TA cấp huyện 50,0 3 50,0 5 62,5 0 0 0 0 Giao lưu chữ đẹp 3 cấp huyện. 39 40,0 41 46,0 43 50,5 29 33,0 30 50,0 Học sinh được khen nổi trội 6,0 8 9,0 5 6,0 8 9,0 4 6,5 Học sinh được khen 6 vượt bậc 100 61 100 HS đạt danh hiệu 97 100 89 100 85 100 88 CNBH 3 100 3 100 2 100 2 100 2 100 Lớp tiên tiến 100 3 100 2 100 2 100 2 100 Lớp vở sạch chữ đẹp 3 2 100 2 100 Chi đội mạnh Đặc biệt năm học 2015-2016 trường đã đạt 2 giải ba môn Toán trên lớp 4 cấp huyện và dự thi cấp thành phố. Một giải Nhất môn cờ tướng IV. Công tác phổ cập và số lượng:( nêu theo 3 tiêu chí) *Huy động trẻ 6 tuổi ra lớp 1 đạt 100%. Tæng céng SL 55. 62,5. 3. 75,0. 14. 90,0. 31 51 1. 100. 11. 41,0. 182. 43,0. 31. 7,5. 420. 100. 12 12 4. 100 100 100. mạng. Số học sinh HTCTTH đạt 61/61 em đạt 100%. Không có học sinh bỏ học Đội ngũ giáo viên đạt: 2,08 giáo viên/lớp Giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn đạt 100% Cơ sở vật chất: Học sinh có đủ bàn ghế chuẩn, phòng học có đủ ánh sáng, bảng chống lóa, quạt mát về mùa hè. Thực hiện đúng quy định vệ sinh trường học. %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Những đánh giá chung so với kế hoạch So với kế hoạch nhà trường đã thực hiện tốt kế hoạch đề ra. V/ Thực hiện nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lí giáo dục: 1. Tổng số CB, GV, NV: 32 ®/c - Ban giám hiệu: 4 ( Đại học: 4) - Giáo viên: 24 đồng chí: ( Đại học 13; Cao đẳng 11 - Giáo viên biên chế: 22; Giáo viên hợp đồng : 2 Trong đó: Giáo viên Nhạc: 2 + Giáo viên họa: 1 + Giáo viên thể dục: 1 + Giáo viên dự trữ: 0 + Giáo viên ngoại ngữ: 2 Số giáo viên đạt và trên chuẩn 24/24 đồng chí đạt 100%. Tỷ lệ giáo viên/ lớp: 2,08 kể cả giáo viên hợp đồng. - Nhân viên: 7 (ĐH: 02 , CĐ: 02, TC: 3, SC: 0) Trong đó:. + Phụ trách công tác thư viện, thiết bị: 0 + Văn thư, kế toán: 2 + Y tế học đường, thủ quỹ: 3 + Công tác khác : 2. 2. Chỉ tiêu phấn đấu đạt được năm học 2015 - 2016: Số SKKN được xếp loại cấp trường: 34 sáng kiến. Trong đó Xếp loại A: 13 Xếp loại B: 11 Xếp loại C: 10 Không xếp loại: 1( Lí do nghỉ thai sản) Số đồ dùng dạy học tự làm: 50 đồ dùng. Trong đó đồ dùng được xếp loại cấp trường: 50. Đồ dùng dự thi cấp huyện đạt giải Ba - Thi giáo viên giỏi cơ sở: 11 đồng chí. Khối 1: 2; khối 2: 2; Khối 3: 3; Khối 4: 2; Khối 5: 2. Xếp thứ 4/24 trường - Thi CNTT đạt 1 giải Ba; 1 giải khuyến khích của huyện. - Tham dự thi GVG cụm lớp 3 đạt giải Nhì 3. Đánh giá xếp loại hồ sơ giáo án giáo viên. Tổng số hồ sơ: 24. Trong đó xếp loại Tốt: 12 hồ sơ Xếp loại khá: 11 hồ sơ. ( 1 đồng chí nghỉ đẻ: hồ sơ không xếp loại) 4.Kết quả CBQL, GV phát âm và viết đúng 2 phụ âm đầu L/N cuối năm học: 100% cán bộ quản lý và giáo viên, nhân viên phát âm đúng 2 phụ âm đầu l/n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. Xếp loại giáo viên (theo Quyết định số 14/2007/ QĐ- BGD & ĐT, ngày 4/5/2007 về quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học): XÕp lo¹i gi¸o viªn trùc tiÕp gi¶ng d¹y XuÊt s¾c Kh¸ Trung b×nh YÕu SL % SL % SL % SL % 46,0 54,0 0 0 0 0 11 13 VI. Công tác quản lý chỉ đạo, thông tin báo cáo: 1.Về công tác thanh tra, kiểm tra: - Kiểm tra toàn diện: 7/24 đồng chí đạt 30%. Trong đó xếp loại Tốt 6 đồng chí; Khá 1 đồng chí - Kiểm tra thực hiện quy chế chấm chữa bài cho học sinh theo thông tư 30 đạt 100% - Kiểm tra hồ sơ, sổ sách: 24/24 đồng chí đạt 100% - Hiệu trưởng dự giờ: 24/24 đồng chí đạt 100% - Phó Hiệu trưởng chuyên môn dự giờ: 24/24 đồng chí đạt 100% - Phó Hiệu trưởng đoàn thể dự giờ: 24/24 đồng chí đạt 100% - Phó Hiệu trưởng CSVC dự giờ: 24/24 đồng chí đạt 100% 2. Việc bảo quản, sử dụng thiết bị đồ dùng dạy học: Tốt, giáo viên sử dụng thường xuyên, có hiệu quả trong mỗi tiết dạy, bài dạy trên lớp. 3. Công tác quản lí hành chính, tài chính: Tốt Quản lí việc thu chi theo đúng văn bản hướng dẫn của nhà nước. Công khai thu chi tài chính trong nhà trường. Các khoản thu trong năm học: -Quỹ hai buổi: 100000đ/hs/tháng -Quỹ phụ huynh: 200000đ/hs/năm 4.Công tác thông tin báo cáo: Giáo viên báo cáo các thông tin kịp thời, có chất lượng cho ban giám hiệu. Nhà trường báo cáo đầy đủ kịp thời, có chất lượng các báo cáo về phòng giáo dục và đào tạo. VII. Cơ sở vật chất: - Trang bị đầy đủ cơ sở vật chất cho các lớp nhằm đảm bảo việc dạy và học của giáo viên và học sinh. VIII. Công tác xã hội hóa Giáo dục: Thường xuyên tuyên truyền luật giáo dục trong các đoàn thể và nhân dân trong xã. Có mối quan hệ tốt các đối tác với nhà trường, tăng cường hỗ trợ tinh thần, vật chất. Động viên kịp thời cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh trong nhà trường..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Xây, sửa chữa lớp học khu Quan Nhân; Đầu tư kinh phí cho thư viên của nhà trường. IX. Công tác thi đua:( Nhà trường đã xét duyệt và đề nghị) 1. Tập thể: - Trường đạt chuẩn quốc gia(tháng, năm) năm 2001 - Trường đạt DH trường học thân thiện: Đạt - Trường đã đạt cơ quan văn hoá năm: 2010 công nhận lại:xuất sắc - Tập thể LĐTT: Đề nghị đạt. Tập thể LĐTT xuất sắc.: Không - Tổ đạt Tập thể lao động tiên tiến:là tổ: 2+3 và tổ 4-5 - Trường đạt chuẩn PCGD Tiểu học đúng độ tuổi:Mức 2 - Số lớp đạt VSCĐ 12/12 lớp - Trường Xanh – Sạch - Đẹp:.Đạt - Thư viện ( Đạt chuẩn; Tiên tiến; Xuất sắc): Đăng kí thư viện tiên tiến - Công đoàn:Vững mạnh cấp huyện - Liên đội mạnh:( huyện, Thành phố, Trung Ương) Thành phố 2. Cá nhân: - Số LĐTT : 34/35 đ/c đạt 97,0% - Đề nghị số CSTĐ cơ sở : 6 đ/c đạt15,0.% X. Đánh giá chung: 1. Mặt mạnh: Được sự quan tâm của các cấp chính quyền địa phương Tập thể sư phạm nhà trường đoàn kết Giáo viên yêu nghề, nhiệt tình hăng say trong công tác Học sinh chăm ngoan, có ý thức vươn lên trong học tập 2.Mặt hạn chế: Việc tiếp cận công nghệ thông tin của giáo viên còn hạn chế do phần lớn giáo viên trong nhà trường tuổi cao. B. PHƯƠNG HƯỚNG HÈ 2016 VÀ NĂM HỌC 2016-2017: - Tiếp tục học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh - Xây dựng kế hoạch hoạt động hè, có giáo án về giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tạo sân chơi bổ ích - Tham dự thi tuyên truyền sách hè 2016 đạt kết quả cao. - Cùng học sinh sinh hoạt hè tại địa phương - Làm tốt công tác tuyển sinh học sinh vào lớp 1. - Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên trong dịp hè - Xây dựng kế hoạch năm học 2016- 2017 - Biên chế lớp cho giáo viên Trên đây là báo cáo tổng kết năm học 2015- 2016 của trường Tiểu học Thanh Văn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thanh Văn ngày 25 tháng 5 năm 2016 CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN. HIỆU TRƯỞNG. (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu). (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu). Nơi nhận: -Phòng GD&ĐT;( để B/c) -Ban Giám Hiệu; -Lưu VT/NT.. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. BÁO CÁO.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×