Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DeHD chuyen Toan HVPT 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2016-2017. ĐỀ CHÍNH THỨC. Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi vào lớp Chuyên Toán) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi có 01 trang. Câu 1 (2,0 điểm) 2 2 a) Cho các số a, b thỏa mãn 2a  11ab  3b 0, b 2a, b  2a . Tính giá trị biểu thức a  2b 2a  3b T  2 a  b 2a  b . b) Cho các số nguyên dương x, y, z và biểu thức. P. ( x 2  y 2 ) 3  ( y 2  z 2 ) 3  ( z 2  x 2 )3 x 2 ( y  z )  y 2 ( z  x)  z 2 ( x  y )  2 xyz .. Chứng minh rằng P là số nguyên chia hết cho 6. Câu 2 (2,0 điểm) 3 2 2 a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 2 x  2 x y  x  2 xy x  10 . b) Cho 19 điểm phân biệt nằm trong một tam giác đều có cạnh bằng 3 , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng luôn tìm được một tam giác có 3 đỉnh là 3 3 . trong 19 điểm đã cho mà có diện tích không lớn hơn 4 Câu 3 (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2 x  1  x  3 2 . 3 2 2 2 x  x y  2 x  xy  6 0  2 b) Giải hệ phương trình  x  3 x  y 1. Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R ) và dây cung BC cố định. Gọi A là điểm di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn. Bên ngoài tam giác ABC dựng các hình vuông ABDE , ACFG và hình bình hành AEKG . a) Chứng minh rằng AK BC và AK  BC . b) DC cắt BF tại M . Chứng minh rằng A, K , M thẳng hàng. c) Chứng minh rằng khi A thay đổi trên cung lớn BC của (O; R ) thì K luôn thuộc một. đường tròn cố định. Câu 5 (1,0 điểm) Cho các số dương x, y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 (2 x  y )( x  2 y ) 8 P    3 3 4 3( x  y ) (2 x  y )  1  1 ( x  2 y) 1  1 . …………..HẾT…………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn Câu 1 2 2 a) Cho các số a, b thỏa mãn 2a  11ab  3b 0, b 2a, b  2a . Tính giá trị biểu thức a  2b 2a  3b T  2 a  b 2a  b . Ta có a  2b 2a  3b (a  2b)(2a  b)  (2a  3b)(2a  b) 6a 2  11ab  b 2 T    2a  b 2a  b (2a  b)(2a  b) 4a 2  b 2 2 2 Từ giả thiết suy ra 11ab  2a  3b , thay vào T ta được:. 6a 2  11ab  b 2 6a 2  2a 2  3b 2  b 2 2(4a 2  b 2 )   2 4a 2  b 2 4a 2  b 2 4a 2  b 2 . 3 3 3 2 2 2 b) Ta có: a  b  c  3abc (a  b  c )(a  b  c  ab  bc  ca ) T. 3 3 3 Suy ra nếu a  b  c 0 thì a  b  c 3abc 2 2 2 2 2 2 Vì ( x  y )  ( y  z )  ( z  x ) 0 nên. TT ( x 2  y 2 )3  ( y 2  z 2 )3  ( z 2  x 2 )3 3( x 2  y 2 )( y 2  z 2 )( z 2  x 2 ) 3( x  y )( y  z )( z  x)( x  y )( y  z )( z  x ). MT x 2 ( y  z )  y 2 ( z  x )  z 2 ( x  y )  2 xyz ( x 2 y  y 2 x)  z 2 ( x  y )  (2 xyz  y 2 z  x 2 z )  xy ( x  y )  z 2 ( x  y )  z ( x  y )2 ( x  y )( xy  z 2  zx  zy ) ( x  y )  x( y  z )  z ( y  z )  ( x  y )( y  z )( z  x). TT 3( x  y )( y  z )( z  x)   MT Suy ra Trong ba số nguyên dương x, y, z luôn có hai số cùng tính chẵn lẻ, giả sử đó là x, y  ( x  y )2 . Vì P 3( x  y )( y  z )( z  x ) nên P6 . P. 2 x 3  2 x 2 y  x 2  2 xy  x  10 (1). Ta có Câu 2 a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn. (1)  2 x 2 ( x  y )  2 x( x  y )  ( x 2  x) 10  2( x  y )( x 2  x )  ( x 2  x ) 10  ( x 2  x)  2( x  y )  1 10 Nhận xét: +) 10 1.10 2.5 ( 1)(  10) (  2)(  5) ; 2 +) x  x  x( x  1) là số chẵn; 2( x  y )  1 là số lẻ; 2 1 1  2 x  x  x      1  x 2  x 0 2 4  +) .. Từ các nhận xét trên ta thấy chỉ có các trường hợp (TH) sau:  x 2  x 10  x 2  x 2   2( x  y )  1 1 hoặc 2( x  y )  1 5 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 2  x 10  2 TH1 2( x  y )  1 1 . Phương trình x  x 10 không có nghiệm nguyên   x 1  x  1    x 2  x 2    y 2   x  2     x  2 2( x  y )  1 5  x  y 3     y 5 H2 Vậy có hai bộ số ( x; y ) thỏa mãn là: (1; 2),( 2;5) . b) Giả sử 19 điểm nằm trong tam giác đều ABC cạnh bằng 3. Chia tam giác ABC thành 9 tam giác đều, có cạnh bằng 1 (gọi là tam giác nhỏ) như hình vẽ. A. D. E. B. F. K. I. G. H. C. 3 4 Mỗi tam giác nhỏ có diện tích là Vì có 19 điểm nằm trong 9 tam giác nhỏ nên có ít nhất 3 điểm cùng thuộc một hình tam giác nhỏ. Giả sử 3 điểm đó là I1 , I 2 , I 3 . S. Khi đó tam giác I1I 2 I 3 nằm trong một tam giác nhỏ nên Câu 3 a) Giải phương trình sau: 2 x  1  x  3 2 (1).. S I1I 2 I3 . 3 4 .. Điều kiện: x 3. (1)  2 x  1  x  3  2.  2 x  1 x  3  4 x  3  4 Ta có.  4 x  3 x.  x 4  16( x  3)  x 2  x 2  16 x  48 0    x 12 . Cả hai nghiệm trên đều thỏa mãn điều kiện. Vậy PT đã cho có hai nghiệm x 4; x 12. 3 2 2 2 x  x y  2 x  xy  6 0 (I )  2 x  3 x  y  1  b) Giải hệ phương trình:  ( x 2  x)(2 x  y )  6 (I )   2 ( x  x)  (2 x  y ) 1 Ta có. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 ặt u  x  x; v 2 x  y . Hệ đã cho trở thành:  u  2  uv  6 v 3   u  v 1  u 3   v  2.. u  2  x 2  x  2    v 3  2 x  y 3 . Hệ PT này vô nghiệm. Với  x 2  x 3  x 2  x  3 0 u 3     v  2 2 x  y  2   y  2 x  2 . Với. Giải hệ này được 2 nghiệm: Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm.   1  13   1  13 x  x  ; 2 2   y  13  1  y  13  1  . .   1  13    1  13  ; 13  1 ;  ;  13  1   2 2    . .. Cau 4 K. G. E C'. B'. A. F. D O M B. H. C.       KEA  EAG 1800 , BAC  EAG 1800  KEA BAC . a) Ta có Lại có: EK  AG  AC; EA  AB  AEK BAC  AK BC. Ta có  AEK BAC  EAK  ABC . Gọi H là giao điểm của KA và BC, ta có:    BAH  ABC BAH  EAK 900  AH  BC . Vậy AK  BC . 0  0        b) Vì KAC KAG  90 ; BCF  ACB  90 mà KAG  ACB  KAC BCF .     Vì KA BC ; AC CF ; KAC BCF  KAC BCF  CKH FBC. Ta lại có     CKH  KCH 900  FBC  KCH 900  BF  KC (1) . Tương tự ta có KB  CD (2) . Từ (1)(2) suy ra M là trực tâm KBC , suy ra M  KH . Vậy A, K, M thẳng hàng. c) Dựng hình vuông BCC ' B ' trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa cung lớn BC , suy ra B ' C ' cố định. Ta có AKB’B là hình bình hành (vì BB ', KA cùng vuông góc BC suy ra BB '  KA 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>   ; BB ' KA BC ). Do đó B ' K  BA  B ' KA BAH Tương tự ta có AKC ' C là hình   bình hành suy ra KC '  AC  AKC ' HAC Suy ra  ' KC ' B  ' KA  AKC ' BAH    B  HAC BAC Vì khi A thay đổi trên cung lớn BC của  đường tròn (O; R) thì K luôn nhìn đoạn B ' C ' cố định dưới một góc không đổi  BAC . Do đó K thuộc quỹ tích cung chứa góc  dựng trên đoạn B ' C ' cố định.. Câu 5 Đặt 2x+y=a; 2y+x=b a,b >0 thì 2 2 ab 8 P= 3 + 3 + − √ a +1 −1 √ b +1 −1 4 a+b 2 2 2 a+1+ a − a+1 a +2 a Ta có √ a3 +1= √(a+1)(a2 −a+ 1)≤ = ⇒ √ a3+ 1− 1≤ 2 2 2 b+1+b 2 − b+1 b2 +2 b2 3 2 3 Tương tự √ b +1= √(b+1)(b −b+1) ≤ = ⇒ √ b +1 −1 ≤ 2 2 2 4 1 1 8 2 2 ≤ + ⇒− ≥− − Mặt khác a+b a b a+b a b Vậy 4 4 ab 2 2 4 4 ab 2 2 4 4 ab 2 2 P≥ 2 + 2 + − − = 2 + 1 + 2 +1 + − − − 2≥ + + − − −2=Q 4 a b a b 4 a b a b 4 a b a b. ( )( ). 2 2 ab 3 2 2 ab P ≥Q= + + − 2≥ 3 . . −2=1 a b 4 a b 4. √. Min( P)=1 ⇔ 2 a+1=a − a+1 b+1=b 2 − b+1 4 4 = =1 b2 a2 2 2 ab = = a b 4 a=b ⇒ a=b=2⇒ x= y=. 2 3. ¿ { { {{. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×