Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KIEM TRA TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tường Hạ TIẾT 29: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II) 1. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA. * Kiến thức - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của hs qua chương II - Vận dụng được kiến thức để làm các bài tập, và vẽ đồ thị hàm số * Kỹ năng Trình bày bài khoa học, vẽ đồ thị chính xác, xác định được hàm số theo đúng yêu cầu của bài,… * Thái độ Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong giờ kiểm tra 2. NỘI DUNG ĐỀ. a, Ma trận đề Nhận biết Chủ đề TNKQ. TL. Các mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. 1. Định nghĩa, hàm số bậc nhất. -Nhận biết được hàm số bậc nhất -Biết được tính chất biến thiên hàm số bậc nhất. Chỉ ra được đk để hsố là hàm số bậc nhất. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Đồ thị hàm số bậc nhất. 1. 1. -Nhận biết được một điểm thuộc đồ thị hàm số -Tìm được giá trị tham số dể đồ thị hàm số đi qua một điểm. Nhận biết Vẽ đồ thị của được các điểm hàm số bậc đường thẳng nhất đi qua. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1. 1. 1 1. 1. 1 1. 1. 3 0,5. 2,5 25%. 1 0,5. 4 1. 107. 3,5 35%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Vị trí tương đối hai đường thẳng, khoảng cách hai điểm, hệ số góc của đt và trục Ox Số câu Số điểm Tỉ lệ % TS câu TS điểm Tỉ lệ %. Nhận biết hai đường thẳng song song, và chỉ ra được hệ số a của hàm số. -Tìm được phương trình đường thẳng. -Tìm được toạ độ giao điểm. Xác định giao điểm hai đường thẳng. 1. 1 1. 1 0,5. 5. 3. 1. 2,5 25%. 5 1. 1. 1,5 15%. -Tìm tọa độ của một điểm để có tam giác vuông. 1 1 0,5. 4. 5 50%. -Xác định khoảng cách hai điểm. -Xác định góc của đường thẳng với trục Ox. 5%. 4 40% 14 10 10 100%. b, Đề bài: A. Trắc nghiệm:(3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng: 1/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  0,25x  2 ? A. ( 4; 1) B. ( 0 ; 2,25 ) C. (  2; 1,5 ). D. (  2;  1,5). 2/ Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y  x3 + 2 B. y = ( 2 +1)x  3 C. y = 2x2  3 D. y = x  1 3/ Trong mặt phẳng tọa độ cho A(  1; 2) và B(  3;  2), độ dài đoạn thẳng AB là: A. 5 B. 5 C. 2 5 D. 10 4/ Đường thẳng y  3 x  2 tạo với trục hoành một góc: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500 m 3 .x  3 5/ Hàm số y = m  3 là hàm số bậc nhất khi: A. m  3; B. m   3; C. m > 3; D. m  3 6/ Điểm nằm trên đồ thị hàm số y  2x + 1 là: 1 1 A. ( 2 ;0); B. ( 2 ; 1); C. (2;  4); D. (  1;  1) B. Tự luận (7 điểm): Bài 1: (4 điểm): Cho hàm số bậc nhất y = (m  1)x + 2 có đồ thị (d). a/ Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến? b/ Tìm m để (d) đi qua điểm A(2;  1), 108.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c/ Xác định góc a tạo bởi (d) và Ox với m tìm được ở câu b.(Làm tròn đến độ) Bài 2: (3 điểm): a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ các đường thẳng : (d1) y = x + 2 và 1 (d2) y  3 x + 1.. b/ Tìm tọa độ giao điểm B và C của (d1) và (d2) với Ox và giao điểm M của (d1) và (d2) c/ Tìm tọa độ điểm A trên (d1) sao cho tam giác ABC vuông tại A 3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM. A . Trắc nghiệm:(3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5đ. Câu Đáp án. 1 D. 2 B. 3 C. 4 B. 5 D. 6 A. B. Tự luận (7 điểm) Bài. Bài 1 (4đ). Bài 2 (3đ). Đáp án a/ Hàm số đồng biến khi m  1 > 0 hay m > 1 Hàm số nghịch biến khi m  1 < 0 hay m < 1 b/ (d) đi qua điểm A(2;  1) khi  1 = (m  1).2 +2 Û m 1 =2 c/ tan(1800  a ) = a/. 3 3 2 = 2 Þ 1800  a » 560, vậy a » 1240.. -. Điểm 0,75đ 0,75đ 1,5đ. 1đ. y 3. 2. 1đ. M 1. -2. -1. x. C. O. B. 1. 2. 3. 4. -1. b/ B( - 2; 0) C(3; 0) 3 5 - ; M( 4 4 ) c/ Vì A(x; y) Î (d1) mà y = x + 2 BC2 = 52 = 25 AB2 = (x + 2)2 + (x + 2)2; AC2 = (x - 3)2 + (x + 2)2 109. 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Để tam giác ABC vuông tại A thì AB2 + AC2 = BC2 hay (x + 2)2 + (x + 2)2 + (x - 3)2 + (x + 2)2 = 25 1 5 Suy ra x = 2 ; y = 2 1 5 Vậy A( 2 ; 2 ). 110. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ 2 - LỚP 9B. I. Trắc nghiệm:(4 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng: 1/ Đồ thị hàm số y = 2x +1 song song với đồ thị hàm số nào? A. y = 2x + 3 B. y  2x – 1 C. y  x D. y = x + 2 2/ Khi x = 4, hàm số y = ax +1 có giá trị bằng –3. Vậy a = ? A. 1 B.  1 C. 2 D. Một kết quả khác   3/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 0,5x 2 ? 2,25 A. ( 4; 1) B. ( 0 ; ) C. (  2;  1) D. (  2;  1,5) 4/ Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? 1 A. y  x + 2. B. y = ( 2 +1)x2  3 C. y = 2x2  3 D. y = x  1 5/ Trong mặt phẳng tọa độ cho A(1;2) và B(  3;  2), độ dài đoạn thẳng AB là: A. 5 B. 4 2 C. 2 5 D. 10 6/ Đường thẳng y = 3 x  2 tạo với trục hoành một góc: A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500 m 3 .x  3 m  3 7/ Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:   A. m 3; B. m  3; C. m  3 D. m > 3; 8/ Điểm nằm trên đồ thị hàm số y  2x  1 : 1 1 A. ( 2 ;0); B. ( 2 ;1); C. (2;  4); D. (  1; 1) B. Tự luận (6 điểm): Bài 1: (4 điểm): Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x + 1có đồ thị (d). a/ Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến? b/ Tìm m để (d) đi qua điểm A(  2;  1), c/ Xác định góc a tạo bởi (d) và Ox với m ttìm được ở câu b.(Làm tròn đến độ) Bài 2:(2 điểm): a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ các đường thẳng : (d1) y  x + 2 và 1 (d2) y = 3 x + 1. b/ Tìm tọa độ giao điểm B và C của (d1) và (d2) với Ox và giao điểm M của (d1) và (d2) c/ Tìm tọa độ điểm A trên (d1) sao cho tam giác ABC vuông tại A 111.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ 2 - LỚP 9B. A. Trắc nghiệm:(4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5đ. Câu Đáp án. 1 A. 2 B. 3 C. 4 A. 5 B. 6 A. 7 C. 8 D. B. Tự luận (6 điểm): Bài Bài 1 (3đ). Đáp án a/ Hàm số đồng biến khi m + 1 > 0 hay m > - 1 Hàm số nghịch biến khi m + 1 < 0 hay m < - 1 b/ (d) đi qua điểm A( - 2; - 1) khi - 1= (m + 1).( - 2) +1 Û m = 0 c/ tan a = 1 Þ a = 450 a/. Điểm 0,75đ 0,75đ 1,5đ 1đ. y. 3. 2. 1đ. M 1. O. C -3. -2. -1. x. B 1. 2. 3. -1. Bài 2 (3đ). b/ B(2;0). 2 4 ; M( 3 3 ). C( - 3;0). c/ Vì A(x; y) Î (d1) mà y  x + 2 BC2 = 52 = 25 AB2 = (x - 2)2+(x + 2)2; AC2 = (x + 3)2 + (x + 2)2 Để tam giác ABC vuông tại A thì AB2 + AC2 = BC2 hay (x - 2)2 + (x + 2)2 + (x + 3)2 + (x + 2)2 = 25 1 5 Suy ra x  2 ; y = 2 1 5 Ṿy A( - 2 ; 2 ) 112. 0,5đ 0,5đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 113.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×