Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.07 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? A y x3 1 B y ( x 1) 2 C D Đáp án. y x4 x2 1 y tan x A. y x 3 2x 2 2x 3 . Tiếp tuyến của đường cong Câu 2: Cho đường cong (C ): (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 có phương trình là: A y = - 3x – 7 B y = 5x + 5 C y = 5x + 1 D y=-x–5 Đáp án C 4 2 Câu 3: Hàm số y x 2 x 3 nghịch biến trên khoảng: A ( 1;1) B (1; 2) C (0;1) D ( ; 1) Đáp án B 2 Câu 4: Cho (P): y x 2x 3 . Tiếp tuyến của (P) vuông góc với 1 (d) : y x 2 4 có phương trình là: A y 4x 1 B y 4x 3 C y 4x 5 D y 4x 6 Đáp án D 2 Câu 5: Cho hàm số y x 2x 3 (C). Tại điểm M(x0;y0) thuộc (C) tiếp tuyến có. A B C D Đáp án. hệ số góc bằng 2 thì x0 + y0 bằng: 2 3 4 5 D.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1;2) ? A y x2 2 B y 1 x3 C D Đáp án. y x2 2x 3 1 y x 1 C. Các tiếp tuyến của đường cong (C ): y = x3 - 2x - 1 song song với đường thẳng d: y = x + 2 có phương trình là: A y = x - 1 và y = x + 4 B y = x - 1 và y = x + 3 C y = x - 1 và y = x – 2 D y = x - 3 và y = x + 1 Đáp án B Câu 7:. Câu 8: A. f ( x) . x 1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?. Cho hàm số Hàm số f ( x ) đồng biến trên R.. B Hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng (-∞ ;-1) (-1;+∞) C Hàm số f ( x ) nghịch biến trên R D Đáp án Câu 9: A B C D Đáp án Câu 10:. A B C D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng (-∞ ;-1) (-1;+∞) B 1 m y x 3 x 2 2x 1 3 2 Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R ? m>0 m<0 m R m D 1 m y x 3 x 2 2x 1 3 2 Với giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó ? m 0 m 0 m R m .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án D Câu 11:. 4 2 Cho hàm số y x 5x 4 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại bốn điểm phân biệt ? A 9 m 4 B 9 m 4 C 9 m4 4. Câu 12: A B C D Đáp án Câu 13: A B C D Đáp án Câu 14: A B C D Đáp án. 4 2 Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y mx (m 1)x 1 2m chỉ có một cực trị ? m 1 m 0 0 m 1 m 0 hoặc m 1 D 4 2 Cho đồ thi hàm số y ax bx c (a, b 0) có mấy điểm cực trị ? 0 1 2 3 B 1 y x 3 mx 2 (m 2 4)x 2 3 Hàm số đạt cực đại tại x = 1 thì m bằng: 2 -3 -2 3 B. Câu 15: Hàm số nào sau đây có cực tiểu ? A y x3 1 B y x 1 C y x4 x 2 1 D Đáp án. y C. 3 x 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 16: Hàm số nào sau đây có cực đại ? A y x 3 3x 1 B y x 2 C y x4 2 x2 1 D Đáp án. y 2 A. Câu 17:. 4 2 Cho hàm số y x 2x 2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng: A 2 B 3 C 5. D. 7. Đáp án A Câu 18: A B C D Đáp án. 3 2 Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y x (m 1)x 3x 2 không có cực trị ? 4 m 2 m 4 hoặc m 2 m 4 m2 A. Câu 19:. 3 2 Với các giá trị nào của m thì hàm số y x 3mx 9x 3m 5 có cực đại ? A 3 m 3 B m 3 hoặc m 3 C m 3 D m 3 Đáp án B. Câu 20: A B C D Đáp án Câu 21. Đặc điểm của đồ thị hàm số bậc ba là: Luôn có trục đối xứng Đường thẳng nối hai điểm cực trị là trục đối xứng Luôn có tâm đối xứng Luôn nhận điểm cực trị làm tâm đối xứng C 3 2 Với giá trị nào của m thì hàm số y mx 2mx 3x 1 có cực đại và cực tiểu ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 0m . 9 4. B m 0 hoặc C m 2 D m R Đáp án B. Câu 22:. Cho hàm số A 0 B 1 C 3 D 2 Đáp án D. m. 9 4. y. x 1 2 x . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:. 2 x 1 x 2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? Cho hàm số A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 B Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2. Câu 23:. C D Đáp án Câu 24: A B C D Đáp án Câu 25 A B C D Đáp án. y. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 0 Đồ thị hàm số không có tiệm cận C. 3 2 Cho hàm số y x 3 x 3 xác định trên đoạn [1;3]. M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số thì M + m bằng: 2 4 6 8 A 2 0;3 Tổng GTLN và GTNN của hàm số f (x) x 2x 5 trên đoạn bằng: 12 17 9 13 A.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>