Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BT BangTuanHoan quy ve pt bac 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NguyÔn Anh TuÊn - THPT KiÕn An - 0968.613.123. BÀI TẬP: BẢNG TUẦN HOÀN Một số bài tập quy về phương trình bậc 2 PHẦN THỨ NHẤT: DẠNG BÀI TÌM 1 NGUYÊN TỐ ( từ câu 1 - câu 16) * Dạng bài Tổng ( phép cộng) Câu 1: Cho nguyên tố R thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% + b% =. 45 x100%. Hãy xác định nguyên tố R? 44. Câu 2: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% + b% =. 3255 x100%. Hãy xác định nguyên tố R? 2414. Câu 3: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% + b% =. 114 x100%. Hãy xác định nguyên tố R? 85. Câu 4: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% + b% =. 18176 x 100%. Hãy xác định nguyên tố R? 13359. *Dạng bài Hiệu ( phép trừ) Câu 5: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% - b% =. 46 x 100%. Hãy xác định nguyên tố R? 85. Câu 6: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% - b% =. 259 x 100%. Hãy xác định nguyên tố R? 459. Câu 7: Cho nguyên tố R thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% - b% =. 49 x 100%. Hãy xác định nguyên tố R? 120. Câu 8: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% - b% =. 7810 x 100%. Hãy xác định nguyên tố R? 13359. * Dạng bài Tích ( phép nhân) Câu 9: Cho nguyên tố R thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% x b% = tố R?. 49 x 100% x 100%. Hãy xác định nguyên 120.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NguyÔn Anh TuÊn - THPT KiÕn An - 0968.613.123 Câu 10: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% x b% =. 5041 x 100% x 100%. Hãy xác định 13359. nguyên tố R? Câu 11: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% x b% =. 961 x 100% x 100%. Hãy xác định 2414. nguyên tố R? Câu 12: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% x b% =. 32 x 100% x 100%. Hãy xác định nguyên 85. tố R? *Chú ý: Dạng bài Thương ( phép chia) không đưa về phương trình bậc 2, mà đưa về phương trình bậc 1 Câu 13: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng. a 183 = . Hãy xác định nguyên tố R? b 73. Câu 14: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng. a 54 = . Hãy xác định nguyên tố R? b 17. Câu 15: Cho nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, R chiếm a% về khối lượng. Trong công thức oxit cao nhất, R chiếm b% về khối lượng. Biết rằng. a 40 = . Hãy xác định nguyên tố R? b 17. Câu 16 ( Đề thi đại học khối A năm 2012) : Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro ( R có số oxi hoá thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a: b = 11: 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực B. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, R thuộc chu kì 3 D. Nguyên tử R ( ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s Cho C = 12; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; N = 14; Si = 28 Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Nguyên tố. C. P. S. Cl. S. N. Si. Cl. Si. Cl. P. S. Cl. N. S. Câu 16 Đáp án A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NguyÔn Anh TuÊn - THPT KiÕn An - 0968.613.123 PHẦN THỨ HAI: DẠNG BÀI TÌM 2 NGUYÊN TỐ (( từ câu 17 - câu 32) *Dạng bài Tổng ( Phép cộng) Câu 17: Nguyên tố A thuộc nhóm VA, nguyên tố B thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất, A chiếm a% về khối lượng. Trong hợp chất khí với 551 x100%. Nguyên tử 459. Hiđro, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% + b% =. khối của B nhiều hơn nguyên tử khối của A là 18. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 18: Nguyên tố A thuộc nhóm IVA, nguyên tố B thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất, A chiếm a% về khối lượng. Trong hợp chất khí với 1000 x100%. Nguyên tử 803. Hiđro, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% + b% =. khối của A ít hơn nguyên tử khối của B là 23,5. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 19: Nguyên tố A thuộc nhóm VA, nguyên tố B thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất, A chiếm a% về khối lượng. Trong hợp chất khí với 745 x100%. Nguyên tử 568. Hiđro, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% + b% =. khối của A nhiều hơn nguyên tử khối của B là 3. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 20: Nguyên tố A thuộc nhóm VA, nguyên tố B thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất, A chiếm a% về khối lượng. Trong hợp chất khí với Hiđro, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% + b% =. 2428 x100%. Nguyên tử 1971. khối của A ít hơn nguyên tử khối của B là 21,5. Xác định 2 nguyên tố A, B ? *Dạng bài Hiệu ( Phép trừ) Câu 21: Nguyên tố A thuộc nhóm VA, nguyên tố B thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđro, A chiếm a% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% - b% =. 87 x100%. Nguyên tử 170. khối của A ít hơn nguyên tử khối của B là 1. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 22: Nguyên tố A thuộc nhóm VIA, nguyên tố B thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđro, A chiếm a% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% - b% =. 121 x100%. Nguyên tử 255. khối của A nhiều hơn nguyên tử khối của B là 4. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 23: Nguyên tố A thuộc nhóm VA, nguyên tố B thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđro, A chiếm a% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% - b% =. 3259 x100%. Nguyên tử 6222. khối của A ít hơn nguyên tử khối của B là 4,5. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 24: Nguyên tố A thuộc nhóm IVA, nguyên tố B thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđro, A chiếm a% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% - b% =. 133 x100%. Nguyên tử 216. khối của A nhiều hơn nguyên tử khối của B là 14. Xác định 2 nguyên tố A, B ? *Dạng bài Tích ( Phép nhân) Câu 25: Nguyên tố A thuộc nhóm IA, nguyên tố B thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất, A chiếm a% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NguyÔn Anh TuÊn - THPT KiÕn An - 0968.613.123 chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% x b% =. 230 x100%x 100%. Nguyên tử khối 527. của A ít hơn nguyên tử khối của B là 57. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 26: Nguyên tố A thuộc nhóm IIA, nguyên tố B thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất, A chiếm a% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% x b% =. 30 x100%x 100%. Nguyên tử khối 85. của A ít hơn nguyên tử khối của B là 56. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 27: Nguyên tố A thuộc nhóm IIIA, nguyên tố B thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất, A chiếm a% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% x b% =. 7 x100%x 100%. Nguyên tử khối 51. của A nhiều hơn nguyên tử khối của B là 13. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 28: Nguyên tố A thuộc nhóm IA, nguyên tố B thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất, A chiếm a% về khối lượng. Trong oxit cao nhất, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng a% x b% =. 923 x100%x 100%. Nguyên tử 2867. khối của A nhiều hơn nguyên tử khối của B là 3,5. Xác định 2 nguyên tố A, B ?. *Dạng bài Thương ( Phép chia) Câu 29: Nguyên tố A thuộc nhóm IVA, nguyên tố B thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, A chiếm a% về khối lượng. Trong hợp chất khí với Hiđrô, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng. a 243 = . Nguyên tử khối b 320. của A ít hơn nguyên tử khối của B là 68. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 30: Nguyên tố A thuộc nhóm VA, nguyên tố B thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, A chiếm a% về khối lượng. Trong hợp chất khí với Hiđrô, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng. a 567 = . Nguyên tử khối b 680. của A ít hơn nguyên tử khối của B là 66. Xác định 2 nguyên tố A, B? Câu 31: Nguyên tố A thuộc nhóm IVA, nguyên tố B thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, A chiếm a% về khối lượng. Trong hợp chất khí với Hiđrô, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng. a 119 = . Nguyên tử khối b 128. của A ít hơn nguyên tử khối của B là 4. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Câu 32: Nguyên tố A thuộc nhóm VA, nguyên tố B thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất khí với Hiđrô, A chiếm a% về khối lượng. Trong hợp chất khí với Hiđrô, B chiếm b% về khối lượng. Biết rằng. a 7 = . Nguyên tử khối b 8. của A ít hơn nguyên tử khối của B là 18. Xác định 2 nguyên tố A, B ? Cho C = 12; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; N = 14; Si = 28; Na = 23; K = 39; Br = 80; Al = 27; Mg = 24 Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Nguyên tố A N C P N P S P Si Na Mg Al Nguyên tố B S Cl Si Cl S Si Cl N Br Br N. 28 K Cl. 29 C Br. 30 N Br. 31 Si S. 32 N S.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×