Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Tiếng anh chuyên ngành, mẫu câu và nội dung hợp đồng chuyên ngành xuất nhập khẩu.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.18 KB, 49 trang )

1. Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu hiếm gặp nhưng vô cùng quan trọng
– containerize /kənˈteɪ.nər.aɪz/: cho hàng vào công – ten – nơ
– Customs /ˈkʌs·təmz/ : thuế nhập khẩu, hải quan
– Irrevocable /ɪˈrev.ə.kə.bəl/: không thể hủy ngang
– Freight /freɪt/: hàng hóa được vận chuyển
– Declare /dɪˈkleər/: khai báo hàng ( để đóng thuế)
– Package /ˈpỉk.ɪdʒ/: đóng gói hàng
– Merchandise /ˈmɜː.tʃən.daɪs/: Vận đơn ( Danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
– Quay /kiː/: bến cảng
– Indebted /ɪnˈdet.ɪd/:mặc nợ,công nợ,..
2. Các mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
1. We are well-established as a trading company of quality furniture with good reputation.
Chúng tôi được biết đến một cách rộng rãi là công ty kinh doanh các đồ nội thất chất lượng cao và
uy tín.
2. We have 30 years’ experience of dealing electronic houseware and would like to get a chance
to cooperate with your company.
Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh dồ gia dụng điện tử và mong muốn
có cơ hội hợp tác với công ty ngài.
3. We have been established for six years and have a very good reputation in this field.
Chúng tôi đã thành lập được sáu năm và rất có uy tín cao trong lĩnh vực này.
4. We are a Vietnam – based trader dealing with a variety of textile products and we are familiar
with the Vietnam market.
Chúng tơi là doanh nghiệp có trụ sở tại Việt Nam, kinh doanh đa dạng mặt hàng dệt may và chúng
tôi nắm rõ thị trường Việt Nam.
5.
May we introduce our company as a manufacturer of leather gloves and shoes?
Cho phép chúng tôi được giới thiệu về công ty chúng tôi với tư cách là nhà sản xuất găng tay và
giày da.

Hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu với tình huống đặt hàng



A: We found the quality of the sample very satisfactory. Would you please supply us 2.000 dzen
of that model? – Chúng tôi nhận thấy chất lượng của sản phẩm mẫu rất đạt yêu cầu. Xin vui lòng
cung cấp cho chúng tơi 2.000 tá mẫu đó có được khơng?
B: Thank you for your order. But I’m afraid we can not send you such a large amount of goods. –
Cảm ơn đơn đặt hàng của ông. Nhưng tôi e rằng chúng tôi không thể gửi cho ông một lượng hàng
lớn như vậy được.
A: Why not? – Tại sao thế?
B: In fact, there are only 1.000 dozen of the model in stock and we know that the manufacturer cut
the product line recently. So it will not be restocked. – Trên thực tế, chỉ có 1.000 tá mẫu đó ở trong
kho và chúng tơi biết rằng nhà sản xuất gần đây đã ngưng sản xuất hàng loạt sản phẩm này. Vì thế,
nó sẽ khơng được bổ sung thêm vào kho nữa.
A: What a pity! – Tiếc quá!
B: However, we recommend you the new model, which is a great improvement. To be frank, it is
much higher quality than the old one. – Tuy nhiên, chúng tơi xin giới thiệu với ơng mẫu mới có sự
cải tiến rất nhiều. Thật ra mà nói thì chất lượng của nó tốt hơn mẫu cũ rất nhiều đấy ạ.
A: Then it must be more expensive. – Vậy thì nó cũng đắt hơn chứ.
B: It costs only 7% more than the old model. Moreover, the price can be cut futher if you order
such a large amount. – Giá của nó chỉ cao hơn 7% so với mẫu cũ. Hơn thế nữa, giá có thể giảm
hơn nữa nếu ơng đặt hàng với số lượng lớn như vậy ạ.
A: All right. Can you send us a sample tomorrow? – Thôi được. Các cơ có thể gửi mẫu cho chúng
tơi vào ngày mai không?
B: Certainly. – Được ạ.
Từ vựng:














Quality: chất lượng
Satisfactory: đạt yêu cầu
Supply: cung cấp
Model: mẫu mã
Stock: kho
Amount: số lượng
Goods: hàng hóa
In fact: trên thực tế, thực ra, thật ra
Manufacturer: nhà sản xuất
Product: sản phẩm
Restock: bổ sung hàng vào kho
What a pity!: tiếc quá, tiếc thật


Expensive: đắt
Improvement: sự cải tiến
Sample: hàng mẫu
Với một công ty, không phải hàng lúc nào cũng sẵn sàng trong kho cho khách hàng lấy số lượng
lớn. Đặc biệt, các mẫu sản phẩm cần đa dạng để đáp ứng nhu cầu khách hàng trên thị trường. Với
các mẫu đã ngừng sản xuất như trong hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu trên đây, bạn nên cân
nhắc và đưa ra chiến lược giá phù hợp hơn.





Mẫu câu hữu dụng trong tiếng Anh xuất nhập khẩu (P6)
Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu sau được sử dụng rất nhiều trong
đặt hàng, đặc biệt là để thúc giục khách hàng xác nhận đơn đặt hàng đã gửi. Đây là một việc vô
cùng quan trọng đối với cả 2 bên để xác định số lượng cụ thể cùng các vấn đề liên quan đến hàng
hóa, hợp đồng:
1. We would like to get your confirmation of this order as soon as posible. – Chúng tôi muốn
nhận xác nhận đơn hàng này của các ông càng sớm càng tốt.
2. We found the sample you sent us very satisfactory and we are please to place a trial order. –
Chúng tôi nhận thấy hàng mẫu mà các ông gửi rất đạt yêu cầu và chúng tôi rất muốn đặt thử
một đơn hàng.
3. We’ve already sent you an indent with Reference No.A3827 and look forward to your
confirmation. – Chúng tôi đã gửi cho các ông đơn ủy thác mua hàng với số tham chiếu A3827
và mong được nhận sự xác nhận của các ông.
4. We want to place an order for your mobile phone no 689 in various colors. – Chúng tôi muốn
đặt hàng cho kiểu điện thoại di động số 689 của các ông với màu sắc đa dạng.
5. Would you please supply us 1.000 units of item No. 656? We’ll send you our official order
form tomorrow. – Các ơng vui lịng cung caaos cho chúng tơi 1000 đơn vị hàng hóa số 656
được không ạ? Chúng tôi sẽ gửi đơn đặt hàng chính thức đến các ơng vào ngày mai.
6. Thank you for your order. We can assure you the goods will be delivered on time. – Cảm ơn
các ông về đơn đặt hàng. Chúng tôi đảm bảo với các ông rằng hàng hóa sẽ được giao đúng
hẹn.
7. We’re pleased to confirm your order and will draft a contract for you as soon as possible. –
Chúng tôi xon xác nhận đơn đặt hàng của các ông và sẽ soạn một hợp đồng cho các ơng ngay
khi có thể.
8. I appreciate your order for model 1626. Do you mind signing a contract right now? – Tôi rất
quan tâm đơn đặt hàng cho mẫu 1626 của các ơng. Các ơng có muốn ký hợp đồng ngay không?
9. I was glad to receive your order sheet of November 18. However, we should get your L/C
before we can confirm the order. Would you please send us at your earliest convenience? –

Tôi rất vui khi nhận được đơn đặt hàng ngày 18 tháng 11 của các ông. Mặc dù vậy, chúng tơi
cần nhận được thư tín dụng của các ông trước khi chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng. Các ơng
vui lịng gửi cho chúng tơi càng sớm càng tốt.
10. I’m sorry, but the item you required is out of stock right now. – Tôi rất tiếc nhưng mặt hàng
mà các ông yêu cầu hiện giờ đang hết hàng.
Xác nhận đơn đặt hàng vô cùng quan trọng đối với cả hai bên để người mua xác định với người
bán cụ thể thơng tin cịn người bán sẽ thu xếp hàng hóa nhằm giao hàng đúng hẹn. Với những hàng
hóa khan hiếm, người bán có thể xác nhận thời gian chắc chắn có thể đáp ứng. Bạn đã sử dụng
thường xuyên các mẫu câu hữu dụng trong tiếng Anh xuất nhập khẩu (P6) trên đây? Nếu chưa thì


bạn hãy áp dụng các câu tiếng Anh giao tiếp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu này để đặt hàng và xác
nhận đơn hàng nhé!
Mẫu câu hữu dụng trong tiếng Anh xuất nhập khẩu (P5)
1. Thank you for your quotation of February 11. We would like to know whether you could give
us a better price for the product if we place an order for 1.000 sets. – Cảm ơn ông về bảng báo
giá của ông vào ngày 11 tháng 2. Chúng tơi muốn biết liệu ơng có thể gửi cho chúng tơi mức
giá tốt hơn cho sản phẩm đó nếu chúng tôi đặt hàng 1.000 bộ hay không.
2. The products you offer are much higher in price than those of other manufacturers. – Những
mặt hàng các ơng chào đều có mức giá cao hơn nhiều so với các mặt hàng của các nhà sản
xuất khác đấy.
3. We can’t accept your offer immediately , because your price is relatively higher than that of
other suppliers. – Chúng tôi không thể chấp nhận bảng giá của các ơng ngay được vì giá của
các ông hơi cao so với các nhà cung cấp khác.
4. We would like to know if you could offer us a 5% discount on the list price. – Chúng tôi muốn
biết liệu các ơng có thể cho chúng tơi mức chiết khấu 5% trên tồn bộ bảng giá được khơng.
5. If you can give us 5% discount, we have in an order for 1.000 sets of these products. – Nếu
các ông có thể cho chúng tôi mức chiết khấu 5%, chúng tôi sẽ đặt 1.000 bộ sản phẩm này.
6. The minimum order of 500 dozen is too large for us. We are not planning to buy a large
quantity from one company at a time. – Mức đặt hàng tối thiểu 500 tá là quá lớn so với chúng

tôi. Chúng tôi khơng có kế hoạch mua số lượng lớn hàng hóa như vậy của một công ty trong
một lần.
7. In fact, we are offering our products at the lowest possible price. – Trên thực tế, chúng tôi
đang báo giá sản phẩm ở mức giá thấp nhất có thể rồi đấy.
8. The price you suggested is far lower than that in the general market. – Giá các ông đã đề nghị
thấp hơn nhiều so với mức chung của thị trường.
9. A 5% discount is the best we can offer you because of a rise in the labor cost. – Mức chiết
khấu 5% là mức tốt nhất mà chúng tơi có thể đưa ra cho các ơng vì chi phí nhân cơng đang
tăng.
10. We appreciate the large order that you would give us, but the discount you suggested is
beyond our reach. – Chúng tôi rất trân trọng đơn hàng lớn mà các ông chuyển cho chúng tôi,
nhưng mức chiết khấu mà các ông đề nghị lại vượt quá khả năng của chúng tôi.
Cùng học tiếng Anh xuất nhập khẩu về tình huống xuất xứ hàng hóa
– Importer: May I speak with your export manager? (Tơi có thể nói chuyện với giám đốc phụ
trách xuất khẩu của công ty bạn được không?)
– Receptionist: Oh, John handles sales. He’s the person you need to talk with. I’ll put
you through. (John hiện đang phụ trách bán hàng sẽ nói chuyện với chị ngay. Tơi sẽ nối máy với
anh ấy.)
– Importer: Thank you. (Cảm ơn bạn)
– Exporter: John. (Tôi John đây)
– Importer: Hello John, I’m Jame, founder of Fresh Co. I understand your company sell this type
of product. I am seeking new sources of supply for our overseas customers. Can you give me
some information about the origin of your’s product?


(Chào anh John, tôi là Jame, người sáng lập công ty Fresh. Tôi biết rằng công ty của anh đang
bán mặt hàng này. Tơi đang muốn tìm nguồn cung cho khách hàng của chúng tơi ở nước ngồi.
Anh có thể gửi cho tôi một vài thông tin về nguồn gốc các sản phẩm của anh chứ?)
Exporter: Of course. What kind of fruit are you interested in? (Dĩ nhiên rồi. Anh quan tâm đến
loại trái cây nào thế?)

Importer: I want to know the information of tropical fruit. These fruit are being attracted
by many customers. When do you send to me? (Tôi muốn biết thông tin về các loại trái cây nhiệt
đới. Những loại trái cây này đang được nhiều người quan tâm. Khi nào thì anh có thể gửi cho
tơi?)
Exporter: I will say a little bit. These fruit are imported directly from the farm. They
are hygienically safe and have a good certificate. I will send detail information of each type
to your email. What is your email dress?
(Tơi sẽ nói sơ qua một chút. Các loại trái cây được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ các nông trại.
Tất cả đều đạt an tồn vệ sinh thực phẩm và có giấy chứng nhận. Tôi sẽ gửi thông tin chi tiết của
từng loại vào email của anh. Địa chỉ email của anh là gì nhỉ?)
Importer: My email is Can you arrange a live chat with me? (Email của tơi
là Anh có thể sắp xếp một cuộc trao đổi trực tiếp với tôi được không?)
Exporter: OK. What is next Monday? (Được chứ. Thứ 2 tuần tới thì sao nhỉ?)
Importer: Can you come to see me at my office? That day I free in the morning. (Anh có thể đến
gặp tơi tại văn phịng của tơi được khơng? Hơm đó tơi rảnh buổi sáng.)
Exporter: No problem. I hope that we cooperate happily! (Không vấn đề gì. Hy vọng chúng ta
hợp tác vui vẻ!)
Importer: Thanks and have a good day! (Cảm ơn và chúc anh một ngày tốt lành.)
Exporter: Same to you. Goodbye! (Anh cũng vậy nhé. Tạm biệt.)
Hội thoại về xuất xứ hàng hóa trên có khiến bạn gặp khá nhiều khó khăn trong từ vựng chuyên
ngành? Để có thể giao tiếp thành thạo, hãy trang bị trước cho mình vốn từ vựng phong phú bằng
cách tự học hoặc tham gia khóa học tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu ngay từ bây giờ.
50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu về đặt hàng thông dụng
1. Make a deal : thỏa thuận mua bán
2. Estimate: ước lượng, dự toán
3. Product : sản phẩm
4. Brand new product : sản phẩm mới
5. Deffective/shoddy product : sản phẩm lỗi
6. Refurbished product : sản phẩm được tân trang lại
7. Exclusive product : sản phẩm độc quyền.

8. Ident: đơn ủy thác mua hàng
9. Acknowledge: xác nhận
10. Acknowledgement: sự xác nhận
11. Confirm: tái xác nhận
12. Email: thư điện tử
13. Brand : thương hiệu
14. Reputed brand : thương hiệu có danh tiếng
15. Reputation: danh tiếng
16. Appreciate: cảm kích, đánh giá cao, biết ơn
17. Warranty : Bảo hành
18. Warranty coverage : phạm vi bảo hành


19. Place an order: đặt hàng
20. Supply: cung cấp
21. Requirment: sự yêu cầu
22. Invalidate : hết hiệu lực
23. Expire : hết hạn
24. Execute: thu hành, thực thi, thực hiện
25. Accept: chấn nhận
26. Branch : chi nhánh
27. Retail price : giá bán lẻ
28. Purchase : mua, sắm
29. Garment : mẫu mã quần áo
30. Merchandise :hàng hóa
31. Attach: gửi kèm
32. Official: chính thức
33. Contact: hợp đồng
34. L/C (Letter Credit): thư tín dụng
35. FOB (Free on board): điều kiện giao hàng theo Incoterm (giao hàng lên tàu)

36. CIF (Cost, Insurance and Freight): điều kiện giao hàng theo Incoterm (giá hàng hóa bao
gồm giá bán, bảo hiểm và chi phí vận chuyển)
37. FAS (Free Alongside Ship): điều kiện giao hàng theo Incoterm (giá hàng hóa đã bao gồm
chi phí giao hàng tới cảng giao hàng)
38. CIP (Carriage and Insurance Paid to): điều kiện giao hàng theo Incoterm (người bán chịu
trách nhiệm với hàng hóa cho đến địa điểm quy định.)
39. Order sheet/ order form: mẫu đơn đặt hàng
40. Out of stock: hết hàng, cháy hàng trong kho
41. Shortage: thiếu hàng
42. Bargain : món hời (n)/ trả giá (v)
43. Door-to-door : giao hàng đến kho chỉ định
44. Discount : giảm giá
45. Coupon/ voucher : phiếu mua hàng/phiếu giảm giá
46. Bulk order : phiếu đặt hàng số lượng lớn
47. Discount: chiết khấu
48. Market: thị trường
49. Trial order: đơn hàng thử
50. Place a trial order: đặt hàng thử
Tình huống thương lượng giá bằng tiếng anh trong xuất nhập khẩu
A: How much are you asking for me?
Các anh đưa ra yêu cầu giá bao nhiêu?
B: We can quote you a price of 70 dollars per dozen.
Chúng tơi có thể chào giá cho các cô mức 70 đô-la cho mỗi tá sản phẩm.
A: Would you consider making us a more favorable offer?
Anh có thể đưa ra cho chúng tơi mức giá ưu đãi hơn không?
B: It depends on the quantity you would like to order.
Điều đó phụ thuộc vào số lượng các cô đặt hàng nữa ạ.
A: If you can give us 10% discount, we have in mind an order for 1000 dozen of this product.



Nếu anh có thể chiết khấu cho chúng tơi 10%, chúng tôi sẽ xem xét đặt 1000 tá với sản phẩm
này.
B: We appriciate the large order that you would give us, but the discount you suggested is
beyond our reach.
Chúng tôi rất trân trọng đơn hàng lớn mà cô vừa đưa ra cho chúng tôi, nhưng chiết khấu mà cô
đề nghị vượt quá khả năng của chúng tôi rồi ạ.
A: But the price you offer is rather high.
Nhưng giá mà anh đề xuất khá cao đấy.
B: A 7% discount is the best we can offer you. In fact, our products are the most suitable for your
market. Would you please think about the benefit you will get?
Mức chiết khấu 7% là mức tốt nhất mà chúng tơi có thể đưa ra cho các cô. Trong thực tế, các sản
phẩm của chúng tôi là thích hợp nhất cho thị trường của các cơ đấy. Cơ hãy suy nghĩ về lợi ích
mà các cơ sẽ nhận được ạ.
A: Well. Let us think about it.
Ồ. Anh hãy để chúng tơi suy nghĩ về điều đó đã nhé!
Trong “Tình huống thương lượng giá bằng tiếng anh trong xuất nhập khẩu”, bạn cũng thấy
sự khéo léo của nhân viên xuất nhập khẩu rồi đấy. Sự thể hiện uy tín và năng lực doanh nghiệp
cũng như chất lượng sản phẩm sẽ đem lại cho bạn sức mạnh thương lượng tốt hơn.
Sử dụng tiếng anh trong xuất nhập khẩu khơng q khó nhưng cũng địi hỏi bạn cần vận dụng
một chút các kỹ năng và kiến thức giao tiếp xã hội để đem lại lợi ích tốt nhất cho doanh nghiệp
của bạn. Bạn hãy theo dõi và đón xem các bài học bổ ích tiếp theo của Aroma – Tiếng anh cho
người đi làm nhé! Chắc chắn bạn sẽ cải thiện được kỹ năng và kiến thức tiếng anh rất tốt đấy!
30 từ vựng tiếng anh về thương lượng giá trong xuất nhập khẩu
Nếu bạn đang cần thương lượng giá hàng hóa để đạt được lợi ích cao hơn, đây sẽ là những từ
vựng tiếng anh cần thiết mà bạn không thể bỏ qua!
1. Negotiation (n): sự thương lượng
2. Negotiate (v): thương lượng
3. Price (n, v): giá cả
4. Discount (n, v): tiền chiết khấu, chiết khấu
5. Reduction (n): sự giảm giá

6. Reduce (v): giảm
7. Possible (adj): khả dĩ, có thể
8. Appreciate (v): đánh giá cao, cảm kích
9. Peak season (n): mùa cao điểm
10. Slack season (n): mùa thấp điểm
11. Grand sale (n): đại hạ giá
12. Profit (n): lợi nhuận
13. Average (n, v, adj): bình quân, trung bình
14. Refuse (v): bác bỏ, từ chối
15. Receive (v): nhận
16. At present (adv): vào thời điểm hiện tại, vào lúc này, tại lúc này
17. In this instance (adv): trong trường hợp này
18. Benefit (n, v): lợi ích, quyền lợi
19. Bargain: trả giá, món hời
20. Limit price (n): giá hạn định, mức giá
21. Rock-bottom price (n): giá sàn


22. Enhance (v): nâng cao, gia tăng, thúc đẩy
23. Better price (n): giá tốt hơn
24. Favorable offer (n): giá ưu đãi
25. Plan / have in mind: có kế hoạch, có ý định
26. Market / general market (n): thị trường
27. In fact: thực tế, trong thực tế, thật ra
28. Beyond our reach / out of reach: vượt quá khả năng của chúng tôi
29. Ask (v): yêu cầu, xin
30. Consider (v): xem xét, cân nhắc
31. Suitable for: phù hợp với
Tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu – Tình huống chào hàng (P2)
A: I have brought you our catalogue. Would you like to have a look at it?

Tôi đã đem cuốn danh mục sản phẩm của chúng tôi đến đây. Xin mời bà xem qua nó được khơng
ạ?
B: Certainly. Could you please show me the price list?
Tất nhiên rồi. Anh có thể cho tôi xe bảng giá được không?
A: Sure. Here it is.
Chắc chắn rồi. Nó đây ạ.
B: Well. The price is quite resonable. Have you brought any samples along with you?
Ồ. Giá cả khá hợp lý đấy. Anh có mang theo bất kỳ hàng mẫu nào không?
A: No. But I can send them to you tomorrrow.
Khơng ạ. Nhưng tơi có thể gửi chúng đễn cho bà vào ngày mai ạ.
B: Could you make it today? I’ll be leaving Hong Kong tomorrow.
Anh có thể gửi đến ngay ngày hôm nay được không? Tôi sẽ rời khỏi Hồng Kông vào ngày mai
rồi.
A: All right. Can I send them to you by five?
Được ạ. Tôi có thể gửi chúng cho bà trước năm giờ chiều nay được khơng ạ?
B: That is great.
Vậy thì tốt q.
A: If you have any inquiries about the samples, please let us know immediately. This is my card.
You can contact me whenever you want.
Nếu bà có bất kỳ thắc mác nào liên quan đến các hàng mẫu , bà vui lòng cho chúng tôi biết ngay
lập tức nhé. Đây là danh thiếp của tơi. Bà có thể liên lạc với tơi bất cứ khi nào bà cần ạ.
B: Okay. Thank you very much.
Được chứ. Cảm ơn anh rất nhiều.
Tiếng anh xuất nhập – tình huống giao dịch hàng hóa
A: Hi Mr. Jim! I call you to confirm about those products that you ordered from my company! —
Chào ngài Jim! Tôi gọi cho ngài để xác nhận lại về những sản phẩm mà ngài đã đặt hàng tại công
ty chúng tôi.
B: Yes. Thank you! I intend to call you. When is the earliest you can deliver? — Ồ vâng, cảm ơn
cậu. Tôi cũng muốn gọi cho bạn. Vậy cậu có thể giao hàng sớm nhất vào thời gian nào?
A: ? Would next month be convenient? — . Vào tháng sau có thuận tiện không ạ?

B: I hope that you can deliver those products by the end of this month. That will make me happier.
— tơi hy vọng cơng ty cậu có thể giao hàng vào cuối tháng này. Tối sẽ cảm thấy hài long hơn nếu
được như vậy


A: I am sorry. I can not promise, but I will try my best. Tôi thành thật xin lỗi, Tôi không hứa trước
được điều này, tuy nhiên tôi sẽ cố gắng hết mình.
B: It is May 19 today so I think it is possible for you. How long is the earliest?? Hơm nay mới là
ngày 19 tháng năm, vì thế tơi nghĩ là việc này có thể được. Hàng hóa được vận chuyển nhanh nhất
là bao lâu.
A: With that product, we think it will be delivered within 2 weeks after the contract signing. —
Với hàng hóa đó, chúng tơi nghĩ là nó sẽ được giao trong vịng 2 tuần sau khi hợp đồng được ký
kết
B: That is good. If the delivery is delayed, you must guarantee the compensate. — Như thế là rất
tốt. Nếu hàng hóa bị trì hỗn do bất kỳ lý do nào, bên các anh phải bồi thường cho thiệt hại của
chúng tôi.
A: Yes sir, That is the time we can guarantee you, however, the date of delivering is still under
discussion. — tất nhiên rồi thưa ngài, đó là thời gian mà chúng tơi có thể đảm bào với ngài tuy
nhiên ngày giao hàng vẫn còn đang được thương lượng mà
B: OK. I will talk to my boss first and call you later! — Được rồi, tôi sẽ gọi cho sếp của tôi và báo
lại cho cậu.
A: thank you! Bye! — cảm ơn ngài
B: Bye! — tạm biệt!
Tình huống chào hàng xuất nhập khẩu bằng tiếng anh
A: I wonder if you might be interested in some of our company’s sweaters.
Tơi khơng biết liệu ơng có quan tâm đến mặt hàng áo len dài tay của chúng tôi hay không?
B: The designs are very special.
Các thiết kế rất đặc biệt.
A: Yes. That’s why they are meeting with great favor in the European market. Their price and
quality are both competitive.

Vâng. Đó là lý do tại sao chúng được rất được ưa chuộng tại thị trường châu Âu. Giá cả và chất
lượng của chúng đều cạnh tranh đấy.
B: Can I see what you have?
Tơi có thể xem những thứ mà cơ đang có được khơng?
A: Sure. This is a very special fabric.
Chắc chắn rồi. Đây là mặt hàng dệt rất đặc biệt.
B: What do you mean?
Ý của cơ là gì?
A: This synthetic facbric is produced by our research department. A series of tests confirmed the
high quality. You can feel that it is extremely soft.
Chất liệu vải dệt tổng hợp này được sản xuất bởi bộ nghiên cứu của chúng tôi. Những cuộc thử
nghiệm sản phẩm đã xác định chất lượng cao của nó. Ơng có thể cảm nhận điều này về sự mềm
mại đáng ngạc nhiên của nó.
B: Can I see a sample of your product?
Tơi có thể xem mẫu thử sản phẩm của cô không?
A: Of course. Would you like to see our showroom? I’m sure our products meet the standards
you expect.
Tất nhiên rồi. Ơng vui lịng xem phịng trưng bày sản phẩm của chúng tôi nhé. Tôi chắc chắn
rằng các sản phẩm của chúng tôi đạt tiêu chuẩn mà ông mong đợi đấy ạ.
Vocabulary:


Sweater: áo len dài tay
Design : thiết kế, mẫu mã
Favor: ưa thích, ủng hộ
Competitive: có tính cạnh tranh
Fabric: vải
Synthetic: sợi tổng hợp
Research: nghiên cứu
Showroom: phòng trưng bày

Standard: tiêu chuẩn
Học tiếng anh xuất nhập khẩu qua tình huống gặp gỡ khách hàng lần đầu
A: How do you do, Mr. Brown? My name is Susan Lai. I am the representative of ABC
Company. Here is my name card.
Xin chào ông Brown. Tên của tôi là Susan Lai. Tôi là người đại diện của công ty ABC. Đây là
danh thiếp của tôi.
B: Nice to meet you, Miss Lai. What can I do for you?
Rất hân hạnh được gặp cơ, cơ Lai. Tơi có thể giúp gì cho cơ?
A: We deal in leather goods, such as glovers, suitcases and handbags. I am here to see whether
we can build up our business.
Chúng tôi chuyên kinh doanh các mặc hàng da như găng tay, vali và túi xách. Tơi đến đây để
xem liệu chúng ta có thể thiết lập quan hệ kinh doanh được không.
B: Can you tell me the background of your company?
Cơ có thể nói cho tôi biết sơ qua về công ty của cô được không?
A: Of course. We have three hundred employees who work in 15 production lines in Shenzhen.
Our products have enjoyed successful sales wherever they have been introduced.
Tất nhiên rồi. Chúng tơi có ba trăm nhân viên làm việc tring 15 dây chuyền sản xuất tại Thẩm
Quyến. Các sản phẩm của chúng tôi đều bán rất tốt tại bất cứ nơi nào chúng được giới thiệu.
B: Do you have any catalogues?
Cô có bất kỳ cuốn danh mục sản phẩm nào khơng?
A: Yes, here they are.
Có, chúng đây ạ.
B: Thank you. Does this show the full range?
Cảm ơn cô. Trong cuốn này có giới thiệu tồn bộ mặt hàng đúng khơng?
A: No. We have hundred of items, but these are the lists of the most popular ones.
Dạ khơng. Chúng tơi có hàng trăm mặt hàng nhưng trong cuốn đó có danh sách các mặt hàng
phổ biến nhất
B: Well, I think I need some time to look at these catalogues. I’ll call you as soon as I have made
a decision.
Ồ, tôi nghĩ tôi cần chút thời gian để xem những cuốn danh mục sản phẩm này. Tôi sẽ gọi cho cô

ngay khi tôi đưa ra quyết định
A: All right. We will looking forward to receiving your order.
Vâng. Chúng tôi sẽ chờ nhận đơn đặt hàng của ông.
Học tiếng anh xuất nhập khẩu qua tình huống gặp gỡ khách hàng lần đầu sẽ dễ dàng được
áp dụng thông qua trong những cuộc hẹn với khách hàng tiềm năng hoặc gặp gỡ đối tác của
phòng mua. Bạn có thể vận dụng với các cấu trúc câu tương đương nhằm tạo sự linh hoạt trong
giao tiếp.


Hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu – tình huống bàn về quy định mới
Giselle: Good morning, Brian. This is Giselle calling from Intergroup in Kansas City. – Xin chào,
Bian. Tôi là Giselle gọi cho anh từ Intergroup ở thành phố Kansas.
Brian: Hi, Giselle. How are you? – Xin chào, Giselle. Cô khỏe không?
Giselle: I’m great, thanks. Listen, the reason I’m calling is that I wanted to touch base with
you about the new proposed regulations. Have you had a chance to review them? – Tôi khỏe lắm,
cảm ơn anh. Nghe này, lý do tôi gọi cho anh là tôi muốn bàn bạc với anh về các quy định mới
được đề xuất. Anh đã có thời gian xem xét chúng chưa?
Brian: We’ve only had time to give them a cursory look, but I think we have a grasp on what the
changes will be. I don’t think that most of the new regulations would apply to our class of cargo.
As long as our certificates of origin are in order and our shipping agents are well informed of the
changes, we won’t have anything to be concerned about. Rest assured we’ll take care of all that. –
Chúng tơi chỉ có thời gian để xem qua thơi, nhưng tơi nghĩ chúng tơi có nắm bắt được những gì sẽ
thay đổi. Tơi khơng nghĩ rằng hầu hết các quy định mới sẽ áp dụng cho loại hàng hóa của chúng
ta. Miễn là giấy chứng nhân xuất xứ của chúng ta hợp lệ và đại lý tàu của chúng ta phản hồi các
thay đổi nhanh, chúng ta sẽ khơng có gì phải bận tâm. Hãy n tâm, chúng tôi sẽ lo mọi thứ.
Giselle: That’s good to hear. Won’t the customs procedures be different, though? I understand that
there are changes to the regulations affecting which containers we can use and how we transport
our freight. – Thật tốt khi nghe điều đó. Vậy các thủ tục hải quan cũng khơng có gì thay đổi đúng
khơng? Tơi hiểu rằng những thay đổi đối với các quy định sẽ ảnh hưởng đến các thùng chứa hàng
mà chúng ta sử dụng và làm thế nào chúng ta vận chuyển hàng hóa của mình.

Brian: No, lucky for us, all we need to do is to put some additional information on our waybills
and make sure our packing lists reflect the same information. – Không, thật may cho chúng ta, tất
cả chúng ta những gì chúng ta cần làm là bổ sung thêm một số thông tin vào các phiếu mua hàng
của chúng ta và đảm bảo danh sách đóng gói của chúng ta phản ánh cùng một thông tin.
Giselle: I’m relieved to hear that. You’ve really put my mind at ease, thanks. – Tôi thấy nhẹ nhõm
khi nghe điều đó. Anh thực sự đã làm tâm trí tơi thoải mái, cảm ơn anh.
Brian: Don’t mention it. While I have you on the phone, do you mind if I ask you a couple of
questions about the latest order? – Đừng bận tậm đến nó. Trong khi tơi nói chuyện với cơ, cơ coa
phiền khơng nếu tôi hỏi cô một đôi câu hỏi về đơn hàng mới nhất?
Giselle: No, not at all. Fire away. – Không, khơng hồn tồn nhé. Cúp máy nhé.
Thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh khi thuê tàu thường dùng
to charter a ship: thuê tàu
to clear the goods: làm sạch hàng hóa
dock: bến tàu, cầu tàu
ex factory – ex works: giá giao tại xưởng, giá giao tại nhà máy, (một điều khoản giao hàng trong
Incoterm, viết tắt là EXW, giá hàng hóa chính là giá giao tại xưởng, chưa bao gồm chi phí vận


chuyển và bảo hiểm. Người bán được miễn trách nhiệm khi hàng ra khỏi kho.)
ex ship: một điều kiện giao hàng trong Incoterm, giao hàng tại mạn tàu. Người bán chịu mọi chi
phí dỡ hàng từ tàu ra.
ex warehouse (Ex-warehouse): giá giao tại kho
excess luggage (GB) – excess baggage (U.S.): hành lý quá trọng lượng quy định, tiền cước hành
lý phải trả do quá trọng lượng quy định
export permit: giấy phép xuất khẩu
failure – damage: thất bại, mất mát
flat-rate: giá sàn, giá thấp nhất
foot: chân, phút (đơn vị đo lường Anh)
forwarder’s receipt: biên nhận hàng chở của đại lý vận tải
forwarding agent: người đại lý giao nhận hàng hóa, người giao nhận

forwarding station: trạm gửi hàng, trạm trung chuyển, ga hàng đi
free-trade area: khu vực mậu dịch tự do
free carrier: giao cho người chuyên chở
free delivered: giá đến nơi giao nhận
free delivery: giao miễn phí, cung cấp miễn phí
free in and out (FIO): miễn phí bố dỡ hàng (chủ tàu khơng chịu phí bố dỡ)
free of all average: miễn bồi thường mọi tổn thất
free of charges: miễn phí
free on board (FOB): một điều kiện giao hàng trong Incoterm, giao hàng lên tàu, người bán chịu
trách nhiệm đến khi hàng chất xong lên tàu
free on board airport: giá FOB sân bay.
free on quay (FOQ) – free at wharf: giá giao hàng tại bến cảng, giao đến cầu tàu
free on truck: Giao hàng lên xe tải
free port: cảng miễn thuế
freepost: phí vận chuyển do người nhận thanh toán
freight – freightage: cước chở hàng
freight charges: phí tổn vận chuyển
freight payable at destination: bên mua phải trả các chi phí tại điểm đến
freight prepaid: cước khí vận tải trả trước
freight rate: suất cước
from port to port: từ cảng đến cảng
full container load (FCL): chất hàng đầy cơng ten nơ
goods handling: xử lý hàng hóa
goods train (GB) – freight train (US): tàu hàng, tàu chở hàng
goods wagon (GB) – freight car (US): xe chở hàng, xe hàng, toa trần (khơng có mui)
goods yard (GB) – freight yard (US): bãi chứa hàng, ga hàng hóa
gram – gramme: gam (đơn vị tính khối lượng)
gross: gộp, tổng
gross weight: tổng khối lượng
hand luggage: hành lý xách tay

to handle with care: nhẹ tay
high seas: vùng biển chung
land: đất liền
to rent a car: thuê xe


to send goods – to ship goods: chở hàng
to ship: giao hàng, chở hàng
single ticket (GB) – one-way ticket (US): vé một chiều
specified port – agreed port: cảng thỏa thuận
storage – warehousing: kho hàng
storage costs – warehousing costs: giá tại kho
to store: trữ hàng, tích trữ
to stow: chất hàng, sắp xếp hàng hóa
stowage charges: phí xếp hàng
subject to duty: trường hợp phải nộp thuế xong
tare – tare weight: trọng lượng bì
terms of delivery: điều kiện giao hàng
time zone difference: chênh lệch múi giờ
tolerance: dung sai
toll-free: miễn thuế
ton: tấn (đơn vị đo khối lượng)
tonnage: trọng tải
trailer: xe mooc, toa mooc
tranship: chuyển vận
transhipment – transloading: sự trung chuyển hàng hóa
transport by rail: vận tải đường sắt
transport plane: máy bay chuyên chở
unit of measurement: đơn vị đo lường
unloading operations: quá trình dỡ hàng

unpacked: chưa đóng gói
warehouse receipt: phiếu nhập kho
waybill – consignment note: vận đơn đơn đường sắt
weigh: cân
weighing: cân
weight: trọng lượng, cân nặng
weight limit: giới hạn trọng lượng
weight specified in the invoice: trọng lượng theo hóa đơn
yard: bãi, bến
Reference
Code

English

Cách đọc

Tiếng Việt

AWR

B/L
Endorsement

/ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ /ɪnˈdɔːrsmənt/

Ký hậu vận
đơn

B/L


Bill of Lading

/ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/

Vận đơn

/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /’ju:zəns/

Chứng từ xuất
khẩu dưới L/C
trả chậm

BAC

Export Bill under
Usance DC


BAP

Export Bill
Collection under
D/A

/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/
/ˈʌndər/

Chứng từ xuất
khẩu nhờ thu
trả chậm

(D/A)

BCC

Cheque
Collection

/tʃek/ /kəˈlekʃn/

Séc nhờ thu

BLR

Base Lending
Rate

/beɪs/ /ˈlendɪŋ reɪt/

Lãi suất cho
vay cơ bản

BPC

Export Billl
under Sight DC

/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/

Chứng từ xuất
khẩu dưới L/C

trả ngay

BPP

Export Bill
Collection under
D/P

/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/
/ˈʌndər/

Chứng từ xuất
khẩu nhờ thu
trả ngay (D/P)

BR

Import Bill under
Sight DC

/ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/

Chứng từ nhập
khẩu dưới L/C
trả ngay

CHG

Charge(s)


/tʃɑːrdʒ/

Lệ phí

CIL

Import Loan

/ˈɪmpɔːrt/ /loʊn/

Khoản vay
nhập khẩu

COMM

Commission

/kəˈmɪʃn/

Phí

CUA

Current Account

/ˈkɜːrənt əkaʊnt/

Tài khoản
vãng lai


CUI

Current Account
with Interest
Bearing

/ˈkɜːrənt əkaʊnt/ /wɪθ/ /ˈɪntrəst/
/ˈberɪŋ/

Tài khoản
vãng lai có lãi
suất

DC

Sight
Documentary
Credit

/saɪt/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/

L/C nhập khẩu
trả ngay

DCA

Export DC
Advising

/ɪkˈspɔːrt/ /ədˈvaɪzɪŋ/


Thông báo
L/C xuất khẩu

DD

Demand Draft

/dɪˈmænd dræft/

Hối phiếu (đi)

DISC

Discrepancy

/dɪsˈkrepənsi/

Bất hợp lệ


DPB

Import Bill under
Usance DC

/ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər//’ju:zəns/

Chứng từ nhập
khẩu dưới L/C

trả chậm

DPC

Usance
Documentary
Credit

/’ju:zəns/ /ˌdɑːkjuˈmentri/
/ˈkredɪt/

L/C nhập khẩu
trả chậm

EXP

Export

/ɪkˈspɔːrt/

Xuất khẩu

FLN

Fixed Term
Loans

/fɪkst/ /tɜːrm//loʊns/

Khoản vay

thanh toán
cuối kỳ

GTE/GT1

Guarantee

/ˌɡærənˈtiː/

Bảo lãnh

HIB

Internet Banking

/ˈɪntərnet/ /ˈbæŋkɪŋ/

Ngân hàng
trực tuyến

IBC

Import Bill under
Collection (DP,
DA)

/ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/

Chứng từ nhập
khẩu nhờ thu

(D/A, D/P)

IIL

Irregular
Installment Loan

/ɪˈreɡjələr/ /ɪnˈstɔːlmənt/ /loʊn/

Khoản vay
thanh tốn
định kỳ khác
nhau

IMP

Import

/ˈɪmpɔːrt/

Nhập khẩu

INV

Invoice

/ˈɪnvɔɪs/

Hóa đơn


/ˈɪʃuːɪŋ//ˈbỉŋk/

Ngân hàng
phát hành
(L/C)

ISS BK

Issuing Bank

LAE

Export Loan

/ɪkˈspɔːrt//loʊn/

Khoản vay
theo hợp đồng
xuất khẩu

LP

Local Payment

/ˈloʊkl/ /ˈpeɪmənt/

Thanh toán
trong nước

MDA


Marginal Deposit
against Load

/ˈmɑːrdʒɪnl/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈɡenst/
/loʊd/

Tỷ lệ ký quỹ
trên khoản vay

OBC

Export Bill under
Collection

/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/
/kəˈlekʃn/

Chứng từ xuất
khẩu nhờ thu


(không chiết
khấu)

(without
financing)
P/O

PC


Payment Order

Export Loan

/ˈpeɪmənt/ /ˈɔːrdər/

Ủy nhiệm chi

/ɪkˈspɔːrt/ /loʊn/

Khoản vay
theo L/C xuất
khẩu

RBL

Reducing
Balance Loan

/rɪˈduːs/ /ˈbỉləns/ /loʊn/

Khoản vay
thanh tốn
định kỳ bằng
nhau

REF

Reference


/ˈrefrəns/

Số tham chiếu

RFE

Receivable
Finance

/rɪˈsiːvəbl/ /ˈfaɪnỉns/

Tài trợ khoản
phải thu

SDC

Standby DC

/ˈstỉndbaɪ/

L/C dự phịng

SGT

Shipping
Guarantee

/ˈʃɪpɪŋ/ /ˌɡỉrənˈtiː/


Bảo lãnh nhận
hàng

SSV

Saving Account

/ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/

Tài khoản an
lợi

T

Internal Transfer

/ɪnˈtɜːrnl/ /trỉnsˈfɜːr/

Thanh tốn nội
bộ

TD1

Time Deposit
Account

/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈkaʊnt/

Tài khoản tiền
gửi có kỳ hạn


TD3

Deposit Under
Lien

/dɪˈpɑːzɪt/ /ˈʌndər/ /ˈliːən/

Tiền gửi cầm
cố

TD4

Saving Deposit

/ˈseɪvɪŋ/ /dɪˈpɑːzɪt/

Tiền gửi tiết
kiệm

TDI

Time Deposit
Interim Interest

/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm/
/ˈɪntrəst/

Tiền gửi kỳ
hạn nhận lãi

theo chu kỳ
thỏa thuận

TMD

Time Deposit

/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/

Tiền gửi kỳ
hạn

TRA

Time Deposit
Interim Interest

/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/
/ˈɪntərɪm//ˈɪntrəst/

Tài khoản tiền
gửi có kỳ hạn


nhận lãi hàng
tháng

TRC

Time Deposit for

Secured Credit
Card

/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /fər/ /səˈkjʊrɪd/
/ˈkredɪt/ /kɑːrd/

Tiền gửi ký
quỹ cho thẻ tín
dụng

TRF

Transfer

/trỉnsˈfɜːr/

Chuyển khoản

TT

Telegraphic
Transfer

/ˌtelɪˈɡrỉfɪk/ /trỉnsˈfɜːr/

Điện chuyển
tiền (đi)

TTI


Inward
Telegraphic
Transfer

/ˈɪnwərd/ /ˌtelɪˈɡrỉfɪk/
/trỉnsˈfɜːr/

Điện chuyển
tiền (đến)

WDR

Withdrawal

/wɪðˈdrɔːəl/

Rút tiền

Các thuật ngữ xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh về vận tải đường biển
clearance documents: chứng từ thông quan
clearance duty: thuế thông quan
cleared – ex-bond – duty paid: đã nộp thuế
collection of goods: sự thu gom hàng hóa
consignee: người nhận hàng
consignor’s name: tên người gửi hàng
consignor: người gửi hàng
consular invoice: hóa đơn lãnh sự
container: thùng đựng hàng
container terminal: cảng bốc dỡ hàng
containership: tàu chở hàng

cost and freight (C&F): một điều kiện giao hàng trong incoterm, giá hàng hóa bao gồm giá bán
hàng và chi phí vận chuyển


cost, insurance and freight (CIF): một điều kiện giao hàng trong incorterm, giá hàng hóa bao gồm
giá bán hàng, bảo hiểm và chi phí vận chuyển
cubic: khối, hình khối
cubic volume – cubic capacity: thể tích khối – dung tích khối
custom-house – customs: hải quan
customs declaration form: tờ khai hải quan
customs formalities : thủ tục hải quan
customs guard – customs officer: cán bộ hải quan
customs invoice: hóa đơn hải quan
customs officer: cán bộ hải quan
customs rate: thuế hải quan
customs regulations: quy định hải quan
declared value: giá trị khai báo
delivered at frontier (DAF): một điều kiện giao hàng của Incoterm, hàng được giao tại biên giới
delivered duty paid (DDP): một điều kiện giao hàng của Incorterm, bên bán phải thanh toán mọi
cước phí vận chuyển, gánh chịu mọi rủi ro và các nghĩa vụ thuế cần thiết
delivery ex-warehouse: một điều kiện giao hàng của Incoterm, giá hàng hóa được tính theo giá
nhận tại kho
delivery notice: phiếu giao hàng
delivery weight: trọng lượng vận chuyển
destination: điểm đến
dock – quay – wharf: bến tàu, bến
docker (GB) – longshoreman (US): người khuân vác, người bốc xếp hàng hóa ở bến tàu
documents against acceptance: chứng từ nhờ thu thanh toán sau, chứng từ nhờ thu trả chậm



documents against payment: chứng từ nhờ thu thanh toán ngay, chứng từ nhờ thu trả ngay
driver: người lái xe
duty-free: miễn thuế
duty: thuế
duty paid: đã nộp thuế
duty unpaid: chưa nộp thuế
entry visa: thị thực nhập cảnh
packing list: chứng từ đóng gói
part load: một phần tải trọng
part shipment: chở hàng từng phần
payload: trọng tải thanh toán
place of delivery: địa điểm giao hàng
place of departure: địa điểm khởi hành
place of destination: điểm đến
port – harbour (GB) – harbor (US): cảng, bến cảng
port authorities: nhà chức trách cảng, cơ quan quản lý cảng, cục cảng vụ
port of arrival: cảng đến
port of call: cảng đến
port of departure: cảng khởi hành
port of destination: cảng đến
port of discharge – port of delivery: cảng dỡ hàng, cảng bốc hàng lên bờ, cảng giao hàng
porterage: phí chở hàng
postage: cước phí, tiền cước


poste restante (GB) – general delivery (US): bưu kiện giữ lại, hàng giữ lại chờ nhận
pound: đơn vị cân Anh, đồng bảng Anh
preferential rate: lãi suất ưu đãi
preliminary inspection: kiểm tra sơ bộ
product loss during loading: hàng hóa vị mất trong quá trình vận chuyển

protective duty: thuế bảo hộ
rail shipment – rail forwarding: vận chuyển đường sắt
reply paid: đã trả trước phí điện trả lời
right of way: quyền ưu tiên
road transport – haulage: vận tải đường bộ
rummaging: lục soát, kiểm tra
scheduled time of arrival: thời gian đến dự kiến
scheduled time of departure: thời gian khởi hành dự kiến
sender’s name: tên người gửi
sender: người gửi
ship – vessel: tàu
shipment: việc gửi hàng, chất hàng lên tàu
shipowner company: công ty cho thuê tàu
shipping agent: đại lý vận tải biển, đại lý tàu biển
shipping company: cơng ty tàu biển
shipping cubage: thể tích chun chở
shipping documents: chứng từ gửi hàng
shipping instructions: hướng dẫn giao hàng lên tàu, cách thức giao hàng


shipping note (S/N): giấy báo bốc hàng, chỉ thị bốc hàng
Từ điển tiếng Anh chuyên ngành logistics về vận tải hàng không
a nonstop flight: chuyến bay thẳng
actual time of departure: thời gian khởi hành thực tế

advance freight – prepaid freight: cước vận chuyển trả trước – cước vận chuyển thanh toán trước
advice of shipment – shipping notice – advice note: thông báo chất hàng, giấy báo bốc hàng
agreed airport of departure: sân bay khởi hành được thỏa thuận
agreed tare: khối lượng không tải thỏa thuận
air waybill (AWB) – air consignment note: vận đơn hàng không

all-up weight: tổng trọng lượng
allowed tolerances: dung sai cho phép
at the border: tại biên giới
average survey: khảo sát trung bình
backed note: ghi chú được sao lưu
barrel: thùng hàng
batch number: số lô
bearer bill of lading: vận đơn vô danh
below deck: dưới sàn
berth – mooring: bến đỗ
bill of entry: biên bản khai thuế nhập khẩu
bill of lading (B/L): vận đơn đường biển
boarding card: thẻ lên tàu, thẻ lên máy bay
bonded warehouse – customs warehouse: khi giữ hàng nhập khẩu (chờ thanh toán đủ thuế)
border – frontier: biên giới
bulk cargo: hàng rời
by mail – by post: bằng thư – qua bưu điện
cardboard box – carton: hộp bìa cứng, hộp các tơng
cargo – load: hàng hóa
cargo insurance: bảo hiểm hàng hóa
cargo plane – freight plane: máy bay chở hàng
carriage – transport (GB) – transportation (US): vận chuyển, vận tải
carriage by sea – sea transport: vận chuyển đường biển, vận tải đường biển
carriage forward: cước thu sau, cước trả sau
carriage paid: cước trả trước, cước thu trước
carrier: hãng vận tải
certificate of origin: giấy chứng nhận xuất xứ
certificate of shipment: giấy chứng nhận chuyên chở
charter party: bên thuê tàu
CIF value: giá trị hàng hóa tính theo hình thức vận chuyển CIF (= cost, insuarance, freight). Giá

hàng hóa bao gồm giá bán, bảo hiểm và phí vận chuyển
clearance: rời bến


clearance agent: đại lý thông quan
clearance certificate: giấy chứng nhận thơng quan
handling costs: chi phí xử lý
harbor dues – harbor fees: phí bến bãi
harbor office: văn phịng cảng
heavy traffic: giao thông mật độ cao
hold: khoang, chứa, đựng
home delivery: giao hàng tận nơi
house air waybill (HAWB): vận đơn của người gom hàng
import duties: thuế nhập khẩu
import license: giấy phép nhập khẩu
in bond – waiting for clearance: trong kho hải quan
in bulk: chở dưới dạng hàng rời
in transit: đang đi đường, đang trên đường đi, đang vận chuyển
inch: đơn vị đo chiều dài (1 inch = 2.54 cm)
inspection certificate: giấy chứng nhận kiểm tra
kilogram – kilo: đơn vị đo khối lượng (1 kilogram = 1000 gram)
landed terms: điều kiện dỡ hàng
landing: hạ cánh
landing card: thẻ hạ cánh
landing order – discharging permit: giấy phép dỡ hàng
litre (GB) – liter (US): đơn vị đo thể tích, lít
loading and unloading charges: phí bốc xếp
loading area: khu vực bốc xếp
loading unit: đơn vị bốc xếp
lorry (GB) – truck (US): xe tải

lot: nhiều
luggage (GB) – baggage (US): hành lý
metre (GB) – meter (US): đơn vị đo chiều dài mét (1 metre = 100 cm)
mile: đơn vị đo chiều dài dặm
millimeter: đơn vị đo chiều dài milimet (1cm = 10 mm)
moorage: nơi neo đậu
net tonnage: trọng tải tịnh, trọng tải ròng
net weight: trọng lượng tịnh, trọng lượng ròng
on arrival: với điều kiện khi hàng đến nơi
on board: trên tàu
on deck: trên boong tàu
ounce: đơn bị đo lường khối lượng (1 oz = 28.35 g)
outward journey: hành trình đi
overland forwarding: giao nhận bằng đường bộ, giao nhận qua đất liền
overload: quá tải, chở quá trọng tải
owner’s risk rate: tỷ lệ rủi ro của chủ sở hữu
Các mẫu câu tiếng anh hữu dụng trong xuất nhập khẩu (P4)
1. This is the best offer we can make at present and we belive that you will accept it at once.


Đây là mức giá tốt nhất mà chúng tơi có thể đưa ra vào thời điểm hiện tại và chúng tôi tin rằng
ông sẽ chấp nhận ngay giá này.
2. We are pleased to send you the lastest catalogue of our products with their quotations and
discounts.
Chúng tôi rất hân hạnh được gửi đến ông danh mục sản phẩm mới nhất của chúng tôi kèm theo
bảng báo giá và chiết khấu của chúng.
3. This quotation is for a minimum quantity of one hundred dozen.
Báo giá này áp dụng cho số lượng sản phẩm tối thiểu là một trăm tá.
4. We have already sent you our quotations, which are open for one month only.
Chúng tôi vừa gửi cho cô bảng báo giá của chúng tơi, chúng chỉ có hiệu lực trong một tháng thôi

nhé.
5. The price of this product will be reviced soon.
Giá của các sản phẩm này sẽ được báo sớm.
6. May we offer you the new model of electronic organize that we are developed?
Chúng tơi có thể cung cấp cho các ông mẫu đồ điện mới mà các ông đã phát triển không?
7. If you’re interested, we will offer as soon as possible.
Nếu ơng có hứng thú, chúng tơi sẽ cung cấp sớm nhất có thể.
8. We put forward for your consideration and offer for new products.
Chúng tôi đã đưa ra để xem xét lời đề nghị cung cấp sản phẩm mới của ơng.
9. Could you tell something about your price?
Ơng vui lịng nói một chút về giá cả được khơng?
10. We can offer you various kind of Chinese Cotton Piece Goods at attractive prices.
Chúng tơi có thể cung cấp nhiều loại vải Trung Quốc với giá cả hấp dẫn cho ông.
11. We’re prepared to give you a quotation based uopn the prevailing international market
price.
Chúng tôi chuẩn bị gửi ông bảng báo giá dựa trên giá cả thị trường quốc tế.
12. The price we quoted is firm for 24 hours only.
Mức giá mà chúng tơi đưa ra chỉ có hiệu lựa trong hai mươi tư giờ
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường dùng
Trong hoạt động ngoại thương, khi chào hàng, giơi thiệu sản phẩm mới, cần thể hiện nhu cầu về
hàng hóa, có một số mẫu câu và từ vựng thường xuyên sử dụng. Bạn hãy xem một số thuật ngữ
tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường dùng sau đây:
1. Deal in (v) /diːl/ /ɪn/: kinh doanh, mua bán
2. Goods (n) /ɡʊdz/: hàng hóa, mặt hàng
3. Product (n) /ˈprɑːdʌkt/: sản phẩm
4. Manufacturer (n) /ˌmænjuˈfæktʃərər/: nhà sản xuất
5. Supplier (n) /səˈplaɪər/: nhà cung cấp
6. Experience (n) /ɪkˈspɪriəns/: kinh nghiệm
7. Representative (n) /ˌreprɪˈzentətɪv/: đại diện
8. Business relation (n) /ˈbɪznəs/ /rɪˈleɪʃn/: quan hệ kinh doanh

9. Wholesaler (n)/ˈhoʊlseɪlər/: nhà bán sỉ
10. Reputation (n) /ˌrepjuˈteɪʃn/: uy tín
11. Export (n, v)/ɪkˈspɔːrt/: xuất khẩu
12. Import (n, v) /ˈɪmpɔːrt/: nhập khẩu
13. Engage in (v) /ɪnˈɡeɪdʒ/ /ɪn/: hoạt động trong (lĩnh vực nào đó)
14. Well-established (adj) /ˌwel ɪˈstỉblɪʃt/: được biết đến, có tiếng


15. Trade (n) /treɪd/: thương mại
16. Foreign (adj) /ˈfɑːrən/: nước ngoài
17. Local (adj) /ˈloʊkl/: địa phương, nội địa
18. Introduce (v) /ˌɪntrəˈduːs/: giới thiệu, đưa ra tiêu thụ
19. Recommendation (n) /ˌrekəmenˈdeɪʃn/: sự giới thiệu
20. Market (n) /ˈmɑːrkɪt/: thị trường
21. Complete line (adj) /kəmˈpliːt/ /laɪn/: đầy đủ, toàn bộ mặt hàng
22. Material (n) /məˈtɪriəl/: chất liệu
23. Durable (adj) /ˈdʊrəbl/: bền
24. Satisfaction (n) /ˌsỉtɪsˈfỉkʃn/: sự hài lịng
25. Excellent (adj) /ˈeksələnt/: tuyệt vời
26. Standard (n) /ˈstændərd/: tiêu chuẩn
27. Workmanship (n) /ˈwɜːrkmənʃɪp/: sự tinh xảo, tay nghề
28. Guarantee (n) /ˌɡærənˈtiː/: bảo đảm
29. Certificate (n) /sərˈtɪfɪkət/: giấy chứng nhận
30. Best (adj, adv) /best/: tốt nhất
31. Promise (v) /ˈprɑːmɪs/: hứa
32. Demand for (n) /dɪˈmænd/ /fər/: nhu cầu về, đòi hỏi về
33. Compete with (v) /kəmˈpiːt/ /wɪð/: cạnh tranh với
34. Highly quality (n) /ˈhaɪli/ /ˈkwɑːləti/: chất lượng cao
35. Advanced (adj) /ədˈvænst/ : tiên tiến
36. Steady (adj) /ˈstedi/ : bền vững

37. Cooperate (v) /koʊˈɑːpəreɪt/ : hợp tác
38. After-sale service (n) /ˈæftər/ /seɪl/ /ˈsɜːrvɪs/ : dịch vụ hậu mãi
39. Sample (n) /ˈsỉmpl/ : mẫu hàng
40. Commodity (n) /kəˈmɑːdəti/: hàng hóa
41. Demonstration (n) /ˌdemənˈstreɪʃn/: sự vận hàng biểu diễn
42. Exhibition (n) /ˌeksɪˈbɪʃn/: sự trưng bày
43. Model (n) /ˈmɑːdl/: kiểu, mẫu
Mẫu câu hữu dụng của tiếng anh trong xuất nhập khẩu (P3)
1. Would you please send us your catalogue best terms for this new product?
Ơng vui lịng gửi cho chúng tơi bản giới thiệu danh mục sản phẩm tốt nhất cho sản phẩm mới
này được không?
2. Please send us samples of the waterpoof cloth that you can supply from stock.
Vui lòng gửi cho chúng tôi mẫu vải không thấm nước mà các ông có thể cung cấp hàng hóa.
3. We would like to have sampe of various sizes of your lastest leather jackets together with
the lowest price.
Chúng tơi cần có mẫu của các cỡ khác nhau của áo khóa jacket bằng da mới nhất của các ông
cung cấp cùng mức giá thấp nhất.
4. We are looking for quality chemical fiber. Would you please send us a sample at your
earliest convenience?
Chúng tôi đang tìm kiếm chất xơ hóa học có chất lượng. Các ông vui lòng gửi cho chúng tôi một
mẫu sớm nhất có thể được khơng?
5. We would like to ask whether you could give us the catalogue of any new models of swimsuits.


Chúng tơi muốn biết liệu các ơng có thể gửi cho chúng tôi một danh mục của bất kỳ mẫu đồ bơi
mới nào của các ông không?
6. We would be appreciated if you could send us a sample of your new product.
Chúng tơi sẽ rất cảm kích nếu các ơng gửi cho chúng tôi một mẫu sản phẩm mới của các ông.
7. We should be glad if you could send us a copy of your lastest catalogue.
Chúng tôi sẽ rất vui nếu các ông gửi cho chúng tôi một bản sao của danh mục sản phẩm mới

nhất.
8. We are looking for the items that we faxed to you and would be grateful if you could send
samples of the same.
Chúng tôi đang tìm kiếm những mặt hàng mà chúng tơi đã chuyển bằng fax sang các ông và sẽ
rất vui mừng nếu các ơng gửi các mẫu của mặt hàng đó.
9. Will you kindly send us samples of the lastest items of your company?
Các ơng có thể gửi cho chúng tơi những mẫu thử của các mặt hàng mới của công ty ông không?
10. We have seen your advertisement in the newspaper for your lastest product, and we should
like to have a sample thereof.
Chúng tôi đã thấy quảng cáo của các ông cho sản phẩm mới nhất trên báo chí, và chúng tơi muốn
có một mẫu của mặt hàng đó.
Mẫu câu hữu dụng trong tiếng anh xuất nhập khẩu (P2)
1. May I introduce our latest products to you? I belive they might be of interest to you.
Ơng vui lịng cho phép tôi giới thiệu về sản phẩm mới nhất của chúng tơi. Tơi tin rằng ơng sẽ
thích chúng.
2. Would you like to have a look at our catalogue covering the complete line of our goods?
Ơng có muốn xem catalogue giới thiệu đầy đủ các mặt hàng của chúng tôi không?
3. The offical authority certifies our products for safety and we warantee the high quality.
Sản phẩm của chúng tôi đã được cơ quan có thẩm quyền chứng nhận về độ an tồn và chúng tôi
đảm bảo về chất lượng cao của chúng.
4. We are capable of providing the high quality goods and after-sale services.
Chúng tơi có khả năng cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hậu mãi tốt.
5. I’m sure that you will be impressed with this advanced design.
Tôi chắc chắn rằng ông sẽ ấn tượng với thiết kế tiên tiến này.
6. We’re certain that the quality of this product will give you full satisfaction.
Chúng tôi chắc chắn rằng chất lượng của sản phẩm này sẽ làm ông hài lịng hồn tồn.
7. Our goods are made of the best materials and excellent workmanship, and are second to
none in design and durability.
Hàng hóa của chúng tơi được sản xuất bởi nguyên liệu tốt nhất và tay nghề khéo léo, và không ai
sánh bằng về thiết kế và độ bền.

8. Large orders are now pouring in from China and the market here is also very strong.
Các đơn hàng lớn đang đổ về từ Trung Quốc và thị trường ở đây cũng rất lớn.
9. We belive that the quality of our products will make you place a trail order.
Chúng tôi yin rằng chất lượng của các sản phẩm của chúng tôi sẽ khiến ông thử đặt hàng.
10. These products are slightly higher in price than those produced by the other manufacturers,
but we are sure they are far better in quality.
Những sản phẩm này có giá hơi cao hơn một chút so với sản phẩm của hãng khác nhưng chúng
tôi chắc chắn chúng có chất lượng vượt trội.
Mẫu câu hữu dụng trong tiếng anh xuất nhập khẩu!
Sau đây là một vài mẫu câu mà bạn có thể sử dụng linh hoạt trong tiếng anh xuất nhập khẩu:


×