Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap hk I lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD-ĐT Thạch Thất Trường THCS……….…......…………………… Họ và tên :................................................................ Lớp 8............. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán lớp 8 Năm học: 2014-2015 Thời gian 90phút( không kể thời gian giao đề). A. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Điền đáp án đúng vào bảng sau Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. Câu 1: Phân thức nghịch đảo của phân thức . x x2. x x2. x2 x. 5. 6. 7. 8. là:. x 2 C. – x. x 2 D. x. A. B. – Câu 2: Giá trị của biểu thức x(x – y) + y(y – x) tại x = 103 và y = 3 bằng bao nhiêu? A. 11236 B. 10600 C. 10618 D. 10000 3 3 3 1 x y :(  x 2 y ) 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 4 bằng bao nhiêu? 3 5 4 3 5 4 3 3  x y  xy 2 xy 2 x y A. 8 B. 2 C. 2 D. 8 ... x  2 Câu 4: Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức x  16 x  4 là:. A. x2 – 4x B. x + 4 Câu 5. Cho tứ giác ABCD, có ^A=800 , A.. 1000 ,. B.. 1050 ,. C. x2 + 4x 0. ^ B=120 ,. D. x – 4 ^ là: ^ D=50 , Số đo C 0. C. 1100 ,. D. 1150. Câu 6. Độ dài một cạnh hình vuông bằng 4cm. Thì độ dài đường chéo hình vuông đó sẽ là: A. 16cm,. B. 32 cm. C. 8cm. D. 4cm. Câu 7. Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là: A 7cm,. B. 8cm,. C. 9cm,. D. 10 cm. Câu 8. Hình thoi có...........................................là hình vuông. A. Hai cạnh kề bằng nhau.. B. Hai cạnh đối bằng nhau.. C. Hai đường chéo vuông góc.. D. Hai đường chéo bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Tự Luận ( 8 điểm) Bài 1: ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính: a/ x( x + 3 ) b/ ( 6x2 + 13x – 5 ) : ( 2x + 5 ) c/ (x+3)2-(x-3)2 Bài 2: ( 1 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 10x + 15y b/ 5x – 5y + x2 – y2 5 x  14 1 2   2 Bài 3: ( 1.5 điểm) Cho biểu thức: A = x  4 x  2 x  2 với x 2. a/ Rút gọn A. b/ Tìm x  z để A  Z Bài 4: ( 3.5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BM và CN cắt nhau ở H .Gọi P là trung điểm của BC .Gọi D là điểm đối xứng của H qua P a/ Chứng minh rằng tứ giác BDCH là hình bình hành b/ Chứng minh rằng tứ giác BMCD là hình thang vuông c/ Nếu tứ giác BDCH là hình thoi thi tam giác ABC là tam giác gì ? Vì sao ? d/ Gọi E và G lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng MN Chứng minh EN = GM Bài 5 : ( 0.5 điểm ) Tìm x biết (2x+2014)3=(x+2000)3+(x+14)3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM: A Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Câu Đáp án. 1 D. 2 D. 3 B. 4 C. B. Tự Luận: ( 8 điểm). Bài. Bài 1 (1,5 điểm). Bài 2 (1,5điểm). 5 C. 6 B. 7 D. Đáp án. Điểm. a). x2 + 3x. 0,5. b). 3x – 1. 0,5. c). 12x. 0.5. a) 10x + 15y = 5(2x + 3y ). 0,5. b) 5x – 5y + x2 – y2 = 5( x – y ) + ( x – y )( x + y ) = ( x – y )( x + y + 5 ). 0,5 0,5. 4 a) Rút gọn được A = x  2. Bài 3 (1.5 điểm). 1. c) Chỉ ra được A nguyên khi x +2 là ước của và tính được x   2; 0;  1;  3;  4;  6. KL. , loại x=2. 0,5. x   0;  1;  3;  4;  6. Bài 4. A G. 0,5. M. (3,5 điểm) Hình vẽ, GT, KL. 8 D. N E. H. P B. C. D. a. (1 điểm). / Ta có P là trung điểm của BC ( gt) , P là trung điểm của HD ( đối xứng tâm) KL: Tứ giác BDCH là hình bình hành. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b.(0.75điểm) c. (0.75điểm). d (0,5 điểm). Chỉ ra được BM //DC và BMC = 900 KL : Tứ giác BMCD là hình thang vuông HA BC ( tính chất 3đường cao) Nếu BDCH là hình thoi thì HD với BC tại P (0.5) ⇒ A,H,D,P thẳng hàng nên AP là đường trung tuyến đồng thời là đường cao của tam giác ABC nên tam giác ABC cân ởA Dưng PI với EG ,chứng minh I là trung điểm của EG ⇒ E và G đối xứng qua I Chúng minh PN = PM = ⇒ I là trung điểm MN. Bài 5. BC ⇒ Δ NPM cân ở P 2 ⇒ N và M đối xứng qua I ⇒ EN. = GM ( đối xứng tâm ) Đặt a=x+2000 và b=x+14 thì a+b=2x+2014 nên ta được (a+b)3=a3+b3 suy ra 3ab(a+b)=0, do đó  a 0  b 0    a  b 0.  x  2000  x  14   x  1007. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.5. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×