Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tài liệu Luận văn " Mạng lưới cấp nước đô thị"_ Chương 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 38 trang )

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

5
Chương 2: THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
A.XÁC ĐỊNH LƯU LƯNG THIẾT KẾ:
2.1TÍNH TOÁN SỐ DÂN KHU VỰC
Giả thiết số người trong một hộ gia đình là 6 người/hộ ta đi tính toán mật độ cho các loại
nhà điển hình trong khu dân cư . Ta có bảng tính sau :

Tiểu khu Kí hiệu Số người/hộ Số hộ Diên tích (ha) Mđ(ng/ha)
Liên kế LK 6 43 0.66
390.91
Song lập SL 6 32 0.59
325.42
Nhà vườn NV 6 18 0.54
200.00
Chung cư CC 6 10 0.07124
842.22
Biệt thự BT 6 10 0.4585
130.86

Với mật độ vừa tính toán ở trên và dựa vào diện tích khu dân cư ta tính được số dân
khu vực theo bảng tính sau :
Tiểu khu Kí hiệu Diện tích Mật độ Số người
Liên kế
LK1 0.646 390.91 253
LK2 0.5 390.91 195
LK3 0.324 390.91 127
LK4 0.785 390.91 307
LK5 0.73 390.91 285


LK6 0.368 390.91 144
LK7 0.872 390.91 341
LK8 1.064 390.91 416
LK9 0.544 390.91 213
LK10 1.08 390.91 422
LK11 0.63 390.91 246
LK12 0.518 390.91 202
LK13 0.664 390.91 260
LK14 0.66 390.91 258
LK15 0.664 390.91 260
LK16 0.66 390.91 258
LK17 0.66 390.91 258
LK18 0.66 390.91 258
LK19 1.01 390.91 395
LK21 0.352 390.91 138
LK22 0.576 390.91 225
LK23 0.544 390.91 213
LK24 0.872 390.91 341
LK25 0.544 390.91 213
LK26 0.872 390.91 341
LK27 0.528 390.91 206
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XUÂN LỘC
SVTH : PHAÏM ÑAØO VIEÄT MSSV:80404751

6
LK28 0.472 390.91 185
LK29 0.768 390.91 300
LK30 0.528 390.91 206
LK31 0.472 390.91 185

LK32 0.768 390.91 300
LK33 0.528 390.91 206
LK34 0.342 390.91 134
Song lập
SL1 0.68 325.42 221
SL2 0.872 325.42 284
SL3 0.59 325.42 192
SL4 0.59 325.42 192
SL5 0.59 325.42 192
SL6 0.33 325.42 107
SL7 0.368 325.42 120
SL8 0.576 325.42 187
SL9 0.372 325.42 121
SL10 0.576 325.42 187
SL11 0.352 325.42 115
SL12 0.32 325.42 104
SL13 0.46 325.42 150
SL14 0.51 325.42 166
Nhà vườn
NV1 0.593 200 119
NV2 0.96 200 192
NV3 0.54 200 108
NV4 0.54 200 108
NV5 0.42 200 84
NV6 0.42 200 84
NV7 1.08 200 216
NV8 1.08 200 216
NV9 0.352 200 70
NV10 0.532 200 106
NV11 0.532 200 106

NV12 0.35 200 70
NV13 0.678 200 136
NV14 0.653 200 131
NV15 0.35 200 70
NV16 0.37 200 74
NV17 0.35 200 70
NV18 0.37 200 74
NV19 0.368 200 74
NV20 0.664 200 133
NV21 0.352 200 70
NV22 0.872 200 174
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

7
NV23 0.368 200 74
Biệt thự
BT1 0.393 130.86 51
BT2 0.4585 130.86 60
BT3 0.725 130.86 95
BT4 0.825 130.86 108
BT5 0.61 130.86 80
BT6 0.344 130.86 45
BT7 0.344 130.86 45
Chung cư
CC1 0.3757 505.33 190
CC2 0.3757 505.33 190
CC3 0.3757 505.33 190
CC4 0.3562 505.33 180

CC5 0.3562 505.33 180
CC6 0.3562 505.33 180
CC7 0.3562 505.33 180
CC8 0.3562 505.33 180
CC9 0.3562 505.33 180
CC10 0.3562 505.33 180
CC11 0.5200 505.33 263
Tổng
48.256 15763

Bảng tổng hợp diện tích khu vực

Tiểu khu Diện tích(ha)
%
Liên kế 21.3 20.925
Song lập
7.22 7.093
Nhà vườn 13.53 13.292
Biệt thự
3.7 3.635
Chung cư
0.83 0.815
Trường hoc
1.7 1.670
CLBTDTT 2.71 2.662
Trạm bơm
0.675 0.663
TTTM 0.164 0.161
Công viên 8.74 8.586
Đường

41.221 40.496
Tổng
101.79 100.000
-Tổng diện tích khu chung cư là: 4.24(ha)
- Diện tích xây dựng :0.828 (ha)
- Diện tích cây xanh( tính gộp vào trong diện tích công viên) là1.56(ha) (lấy 45%
tổng diện tích khu chung cư)
- Diện tích đường ( đã tính gộp vào phần tổng diện tích đường của khu dân cư) là
1.917 (ha)
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

8
2.2. Tính toán lưu lượng nước tiêu thụ của khu vực
2.2.1. Tiêu chuẩn dùng nước
Tiêu chuẩn dùng nước là lượng nước trung bình tính cho một đơn vò tiêu thụ
nước trong một đơn vò thời gian (ngày đêm) hay cho một đơn vò sản phẩm (lít/người,
lít/đơn vò sản phẩm). Đây là thông số cơ bản khi thiết kế hệ thống cấp nước, dùng để xác
đònh quy mô hay công suất cấp nước cho khu vực.
Các tiêu chuẩn dùng nước để tính toán cấp nước trong khu dự án được tra theo TCN 33-
85:
-Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của khu dân cư: Tiêu chuẩn dùng nước
cho nhu cầu sinh hoạt của khu dân cư xác đònh theo mức độ trang thiết bò vệ sinh cho các
khu nhà.
-Khu nhà phố: Có hệ thống cấp thoát nước, dụng cụ vệ sinh và thiết bò tắm nước nóng
cục bộ, chọn q
np
= 150 lít/người.ngđ.
-Khu chung cư: có hệ thống cấp thoát nước, dụng cụ vệ sinh và thiết bò tắm thông

thường, chọn q
cc
= 130 lít/người.ngđ.
-Khu biệt thự: có hệ thống cấp thoát nước, dụng cụ vệ sinh và thiết bò tắm nước nóng
cục bộ, chọn q
bt
= 200 lít/người.ngđ.
-Tiêu chuẩn dùng nước cho trường học: q
th
= 20 lít/họcsinh.ngđ.
-Tiêu chuẩn dùng nước cho trung tâm thương mại,CLBTTTD: q
tm
=10%Qsh.
-Tiêu chuẩn nước tưới rửa đường: q
td
= 0.5 lít/m
2
.lần tưới.
-Tiêu chuẩn nước tưới cây xanh, công viên: tiêu chuẩn này phụ thuộc vào cách tưới,
loại cây và các điều kiện đòa phương khác: q
cv
= 4 lít/m
2
.lần tưới.
-Tiêu chuẩn dùng nước cho chữa cháy: Tiêu chuẩn này phụ thuộc vào quy mô dân số
của khu vực, số tầng cao, bậc chòu lửa và mạng lưới đường ống chữa cháy. Tiêu chuẩn
dùng cho chữa cháy để tính toán cho khu dự án: q
cc
= 15 lít/s .
2.2.2. Tính toán lượng nước tiêu thụ

- Lượng nước tiêu thụ cho khu dân cư xã Long Thọ-Phước An bao gồm các lượng nước
dùng cho nhu cầu sử dụng của các khu, trung tâm thương mại, trường học, nhà phố (Liên
kế,Song lập,Nhà vườn), chung cư, biệt thự,Câu lạc bộ thể dục thể thao, công viên và tưới
đường.
a/Lưu lượng nước sinh hoạt:
- Lưu lượng sinh hoạt cho khu dân cư bao gồm lượng nước sử dụng cho nhà phố, chung cư,
nhà song lập, nhà liên kế, biệt thự, được tính theo công thức sau:
-Theo tính toán số dân là 15763 (người) thi hệ số Kng lấy bằng 1.2

ng
sh
K
Nq
Q
1000
.
maxngd
= (m
3
/ngđ)
Trong đó:
- Q
max,ngàêm
: lưu lượng lớn nhất ngày đêm.
- K
ng
: hệ số không điều hòa ngày đêm, chọn K
ng
=1,2. (TCXDVN 33-2006)
- N: dân số tính toán.

- q
sh
: tiêu chuẩn dùng nước:
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

9
q
chungcư
=130l/ng.ngđ.
q
biệtthự
= 200l/ng.ngđ.
q
song lập
= 150l/ng.ngđ.
q
liên kế
= 150l/ng.ngđ.
q
nhà vườn
= 150l/ng.ngđ.
Bảng 2.1. Diện tích, dân số các tiểu khu
Tiểu khu kí hiệu
F(ha) q(l/ng-ngày)
Dsố (người)
Qmax.ng(m3/ng) Qmax(m3/h) Qmax(l/s)
Liên kế
LK1 0.646 150 253 45.455 1.894 0.526

LK2 0.5 150 195 35.182 1.466 0.407
LK3 0.324 150 127 22.798 0.950 0.264
LK4 0.785 150 307 55.236 2.301 0.639
LK5 0.73 150 285 51.366 2.140 0.595
LK6 0.368 150 144 25.894 1.079 0.300
LK7 0.872 150 341 61.357 2.557 0.710
LK8 1.064 150 416 74.867 3.119 0.867
LK9 0.4 150 213 38.278 1.595 0.443
LK10 1.08 150 422 75.993 3.166 0.880
LK11 0.63 150 246 44.329 1.847 0.513
LK12 0.78 150 202 36.448 1.519 0.422
LK13 0.664 150 260 46.722 1.947 0.541
LK14 0.66 150 258 46.440 1.935 0.538
LK15 0.664 150 260 46.722 1.947 0.541
LK16 0.66 150 258 46.440 1.935 0.538
LK17 0.66 150 258 46.440 1.935 0.538
LK18 0.66 150 258 46.440 1.935 0.538
LK19 1.01 150 395 71.067 2.961 0.823
LK21 0.352 150 138 24.768 1.032 0.287
LK22 0.576 150 225 40.530 1.689 0.469
LK23 0.544 150 213 38.278 1.595 0.443
LK24 0.872 150 341 61.357 2.557 0.710
LK25 0.544 150 213 38.278 1.595 0.443
LK26 0.872 150 341 61.357 2.557 0.710
LK27 0.528 150 206 37.152 1.548 0.430
LK28 0.472 150 185 33.212 1.384 0.384
LK29 0.768 150 300 54.039 2.252 0.625
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XUÂN LỘC
SVTH : PHAÏM ÑAØO VIEÄT MSSV:80404751


10
LK30 0.528 150 206 37.152 1.548 0.430
LK31 0.472 150 185 33.212 1.384 0.384
LK32 0.768 150 300 54.039 2.252 0.625
LK33 0.528 150 206 37.152 1.548 0.430
LK34 0.342 150 134 24.064 1.003 0.279
Song lập
SL1 0.68 150 221 39.831 1.660 0.461
SL2 0.872 150 284 51.078 2.128 0.591
SL3 0.59 150 192 34.560 1.440 0.400
SL4 0.59 150 192 34.560 1.440 0.400
SL5 0.59 150 192 34.560 1.440 0.400
SL6 0.33 150 107 19.330 0.805 0.224
SL7 0.368 150 120 21.556 0.898 0.249
SL8 0.576 150 187 33.740 1.406 0.391
SL9 0.372 150 121 21.790 0.908 0.252
SL10 0.576 150 187 33.740 1.406 0.391
SL11 0.352 150 115 20.619 0.859 0.239
SL12 0.352 150 104 18.744 0.781 0.217
SL13 0.46 150 150 26.945 1.123 0.312
SL14 0.51 150 166 29.874 1.245 0.346
Nhà vườn
NV1 1.33 150 119 21.348 0.890 0.247
NV2 0.96 150 192 34.560 1.440 0.400
NV3 0.54 150 108 19.440 0.810 0.225
NV4 0.54 150 108 19.440 0.810 0.225
NV5 0.42 150 84 15.120 0.630 0.175
NV6 0.42 150 84 15.120 0.630 0.175
NV7 1.08 150 216 38.880 1.620 0.450

NV8 1.08 150 216 38.880 1.620 0.450
NV9 0.352 150 70 12.672 0.528 0.147
NV10 0.532 150 106 19.152 0.798 0.222
NV11 0.532 150 106 19.152 0.798 0.222
NV12 0.35 150 70 12.600 0.525 0.146
NV13 0.678 150 136 24.408 1.017 0.283
NV14 0.653 150 131 23.508 0.980 0.272
NV15 0.35 150 70 12.600 0.525 0.146
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

11
NV16 0.37 150 74 13.320 0.555 0.154
NV17 0.35 150 70 12.600 0.525 0.146
NV18 0.37 150 74 13.320 0.555 0.154
NV19 0.368 150 74 13.248 0.552 0.153
NV20 0.664 150 133 23.904 0.996 0.277
NV21 0.352 150 70 12.672 0.528 0.147
NV22 0.872 150 174 31.392 1.308 0.363
NV23 0.368 150 74 13.248 0.552 0.153
Biệt thự
BT1 0.393 200 51 12.343 0.514 0.143
BT2 0.4585 200 60 14.400 0.600 0.167
BT3 0.725 200 95 22.770 0.949 0.264
BT4 0.825 200 108 25.910 1.080 0.300
BT5 0.61 200 80 19.158 0.798 0.222
BT6 0.344 200 45 10.804 0.450 0.125
BT7 0.344 200 45 10.804 0.450 0.125
Chung cư

CC1 0.3757 130 190 29.615 1.234 0.343
CC2 0.3757 130 190 29.615 1.234 0.343
CC3 0.3757 130 190 29.615 1.234 0.343
CC4 0.3562 130 180 28.080 1.170 0.325
CC5 0.3562 130 180 28.080 1.170 0.325
CC6 0.3562 130 180 28.080 1.170 0.325
CC7 0.3562 130 180 28.080 1.170 0.325
CC8 0.3562 130 180 28.080 1.170 0.325
CC9 0.3562 130 180 28.080 1.170 0.325
CC10 0.3562 130 180 28.080 1.170 0.325
CC11 0.5200 130 263 40.993 1.708 0.474
TTT M A 0.164 281.616 18.774 5.22
TH B 1.7 20 1700 34.000 2.833 0.79
CLBTDTT C 2.71 281.616 20.115 5.59
Tổng
15763 3413.389 159.063 44.184

b/Lưu lượng nước sinh hoạt cho Câu lạc bộ thể dục thể thao,, trung tâm thương mại:
- Lượng nước sử dụng cho câu lạc bộ thể dục thể thao được phân bổ sử dụng đều
trong 14giờ ( từ giờ sáng đến 7giờ tối ).
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

12
- Lượng nước sử dụng cho trung tâm thương mại được phân bổ sử dụng đều trong
15giờ ( từ 7 giờ sáng đến 10 giờ tối ).
- Tiêu chuẩn cấp nước cho câu lạc bộ TDTT và trung tâm thương mại lấy gần đúng
bằng 10% lượng nước sinh hoạt của khu vưc cấp nước


Bảng 2.3. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng Câu lạc bộTDTT & trung tâm thương mại

Tiểu khu Kí hiệu
F(ha) Qmax.ng(m
3
/ng) Qmax(m
3
/h) Qmax(l/s)
TTT M A 0.164 281.616 18.774 5.215
CLBTDTT C 2.71 281.62 20.115 5.588
c/Lưu lượng nước sinh hoạt cho trường học


1000
.
,
Nq
Q
sh
ngd
thbv
= (m
3
/ngđ)

Với : - Q
ngd
: Lưu lượng nước sử dụng trong một ngày đêm.
- q
sh

: Tiêu chuẩn nước cho trường học ,
q
trườnghọc
= 20lít/họcsinh.ngđ.
- N : số học sinh .
- Theo quy hoạch,trường học có 1700 học sinh.
- Lượng nước sử dụng cho trường học được phân bổ sử dụng đều trong 12giờ ( từ 6h
sáng đến 6h chiều).

Bảng 2.4. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng của trường học

Q phân bổ đều theo từng giờ
Khu N
q
( l/m
2
.ngđ)
Q
(m
3
/ngđ)
m
3
/h l/s
Trường học (TH) 1700 20 34.000 2.833 0.79

d/Lưu lượng nước tưới cây:

t
ngd

tuoi
qFQ ..10= (m
3
/ngđ)

Với : - Q
ngd
: Lưu lượng nước tưới đường và công viên trong một ngày đêm.
- q
t
: Tiêu chuẩn nước tưới đường và công viên, q

= 0.5lít/m
2
.ngđ ,
q
cv
= 4lít/m
2
.ngđ.
- F : Diện tích (ha).
-Lượng nươc tưới cây phân bố điều trong 6 giờ ( 6 giờ-8 giờ và 16 giờ-18 giờ)
-Lượng nước tưới đường phân bố đều trong 6 giờ ( 18 giờ- 24 giờ)
Bảng 2.5. Lượng nước cho tưới công viên & tưới đường

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

13

Tiểu khu Kí hiệu
F(ha) Qt(l/m
2
,ngày)
Q(m
3
/ngày)
Q
pb
(m
3
/h)
Q
pb

điều
(l/s)
Đường
Đ 41.221 0.5 206.105 34.351 9.54
Công viên CV 8.742 4 349.68 58.280 16.19
Tổng
555.785 118.362 25.73

e/Lượng nước chữa cháy
Q
cc
=n × q
cc
=2 × 15 = 30 lít/s = 108m
3

/h
Trong đó :
n : Số đám cháy đồng thời xảy ra, do tổng dân số N = 15763 người → lấy n = 2.
q
cc
: Tiêu chuẩn nước cho chữa cháy, q
cc
= 15 lít/s
- Lưu lượng nước chữa cháy không tính vào lượng nước sử dụng trong ngày đêm
mà tính vào lượng nước dự trữ trong bể chứa và đài nước
2.2.3. Thống kê lưu lượng dùng nước cho toàn khu dự án
a . Tổng lượng nước sử dụng
- Tổng lượng nước sử dụng trong 1 ngày đêm :
Q
ngđ
= Q
dâncư
+ Q
thươngmai
+ Q
clb
+ Q
trườnghọc
+ Q
tưới

= 2816.157 + 281.616 + 281.616 + 34 + 555.785
= 3969.174 (m
3
/ngđ)

- Lượng nước rò rỉ : lượng nước rò rỉ lấy bằng 10% lượng nước sử dụng
Qrr = 10%.Qngđ = 396.9174 (m
3
/ngđ)
- Lượng nước sinh hoạt + rò rỉ :
Q = 3969.174 + 396.916 = 4366.089 (m
3
/ngđ)
- Lượng nước dùng cho bản thân trạm bơm : lấy bằng 5% lượng nước sử dụng
Qtb = 5%.Qngđ = 5%.3969.174 = 198.459 (m
3
/ngđ)

Tổng lượng nước cần cung cấp trong 1 ngày đêm :
Q = Qngđ + Qrr +Qtb = 3969.174 + 396.916 +198.459 = 4584.394 (m
3
/ngđ)
















PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XUÂN LỘC
SVTH : PHAÏM ÑAØO VIEÄT MSSV:80404751

14
Giờ NSH Nước tưới 10% Qtong %Qng
Kh Qi Đường Công viên
Trường hoc CLBTTT
TTTM Qrr(m3/h)
HS patterm
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9]
0-1
0.24
28.162 16.538 44.700 1.024 0.246
1-2
0.24
28.162 16.538 44.700 1.024 0.246
2-3
0.24
28.162 16.538 44.700 1.024 0.246
3-4
0.24
28.162 16.538 44.700 1.024 0.246
4-5
0.48
56.323 16.538 72.861 1.669 0.401
5-6
0.72

84.485 58.28 20.115 16.538 179.418 4.109 0.986
6-7
1.2
140.808 58.28 2.833 20.115 16.538 238.574 5.464 1.311
7-8
1.56
183.050 58.28 2.833 20.115 18.774 16.538 299.590 6.862 1.647
8-9
1.08
126.727 2.833 20.115 18.774 16.538 184.987 4.237 1.017
9-10
1.08
126.727 2.833 20.115 18.774 16.538 184.987 4.237 1.017
10-11
1.32
154.889 2.833 20.115 18.774 16.538 213.149 4.882 1.172
11-12
1.56
183.050 2.833 20.115 18.774 16.538 241.310 5.527 1.326
12-13
1.56
183.050 2.833 20.115 18.774 16.538 241.310 5.527 1.326
13-14
1.2
140.808 2.833 20.115 18.774 16.538 199.068 4.559 1.094
14-15
1.2
140.808 2.833 20.115 18.774 16.538 199.068 4.559 1.094
15-16
1.08

126.727 58.28 2.833 20.115 18.774 16.538 243.267 5.572 1.337
16-17
1.32
154.889 58.28 2.833 20.115 18.774 16.538 271.429 6.217 1.492
17-18
1.68
197.131 58.28 2.833 20.115 18.774 16.538 313.671 7.184 1.724
18-19
1.68
197.131 34.351 20.115 18.774 16.538 286.909 6.571 1.577
19-20
1.56
183.050 34.351 18.774 16.538 252.713 5.788 1.389
20-21
1.32
154.889 34.351 18.774 16.538 224.552 5.143 1.234
21-22
0.72
84.485 34.351 18.774 16.538 154.148 3.531 0.847
22-23
0.48
56.323 34.351 16.538 107.212 2.456 0.589
23-24
0.24
28.162 34.351 16.538 79.051 1.811 0.435
Tổng
24 2816.157 206.1 349.68 34.00 281.61 281.61 396.915911 4366.075100 24
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751


15
b . Hệ số sử dụng nước
Hình 2.1 : Biểu đồ tiêu thụ nước của toàn khu

Biểu đồ lưu lượng nước theo giờ vào ngày dùng nứơc lớn nhất
0.000
0.500
1.000
1.500
2.000
123456789101112131415161718192021222324
Giờ



Biểu đồ dùng nước tồn khu
0.000
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
123456789101112131415161718192021222324
Giờ




2.3. Xác đònh sơ bộ chế độ bơm cấp II, thể tích đài nước, thể tích bể chứa.
2.3.1. Chế độ bơm :
- Chế độ bơm của trạm bơm cấp II được lựa chọn sao cho có đường làm việc gần
với đường tiêu thụ nước đồng thời thể tích đài nước và bể chứa là nhỏ nhất.
- Nếu có nhiều bơm ghép song song thì bước nhảy của các bậc làm việc của trạm
bơm phải thõa điều kiện hệ số giảm lưu lượng α khi các bơm làm việc đồng thời :
- 2 bơm làm việc song song : α = 0,9
- 3 bơm làm việc song song : α = 0,88


PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

16
Xét các phương án bơm sau :
• Phương án 1 : bơm 1 cấp ( bảng 2.8)
Q
h
= 4,17 % Qngđ

• Phương án 2 : bơm 2 cấp , 2 bơm giống nhau ( bảng 2.9)
- Từ 0 - 5h & 22-24h : Q
h
= 2,72% Qngđ
- Từ 6 - 21h : Q
h
= 4,89% Qngđ


• Phương án 3 : bơm 3 cấp , 3 bơm giống nhau ( bảng 2.10)
- Từ 0 – 3h & 22-24h : Q
h
= 2,1% Qngđ
- Từ 4 – 6h & 19-21h : Q
h
= 3,8% Qngđ
- Từ 7- 18h : Q
h
= 5,38% Qngđ

Với Q
ngđ
: lượng nước sử dụng trong mạng lưới ( xem bảng 2.6 )
Q
ngđ
= Q
sửdụng
+ Q
ròrỉ
=3969.174 + 396.916 = 4366.089 (m
3
/ngđ)

2.3.2. Xác đònh sơ bộ thể tích đài nước theo các chế độ bơm :
Thể tích đài nước được xác đònh theo phương pháp lập bảng : chọn giờ đài cạn
hết nước thường xảy ra sau một giai đoạn lấy nước liên tục, nước trong đài xem như cạn
và bằng 0. Từ đó ta tính được thể tích đài theo từng giờ, lượng nước trong đài lớn nhất
và dung tích điều hòa của đài .
• Xác đònh thể tích đài nước theo chế độ bơm 1 cấp :


Bảng 2.8. Bảng tính thể tích đài nước theo chế độ bơm 1 cấp
Giờ
Lưu lượng tiêu
thụ
(%Qngđ)
Lưu lượng
bơm cấp
(%Qngđ)
Lưu lượng vào
đài
(%Qngđ)
Lưu lượng
ra đài
(%Qngđ)
Q∆
(%Qngđ)
4.683
0-1 1.024 4.16 3.14 7.819
1-2 1.024 4.16 3.14 10.955
2-3 1.024 4.16 3.14 14.092
3-4 1.024 4.16 3.14 17.228
4-5 1.669 4.16 2.49 19.719
5-6 4.109 4.17 0.06 19.780
6-7 5.464 4.17 1.294 18.485
7-8 6.862 4.17 2.692 15.794
8-9 4.237 4.17 0.067 15.727
9-10 4.237 4.17 0.067 15.660
10-11 4.882 4.17 0.712 14.948
11-12 5.527 4.17 1.357 13.591

12-13 5.527 4.17 1.357 12.234
13-14 4.559 4.17 0.389 11.845
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

17
14-15 4.559 4.17 0.389 11.455
15-16 5.572 4.17 1.402 10.053
16-17 6.217 4.17 2.047 8.007
17-18 7.184 4.17 3.014 4.992
18-19 6.571 4.17 2.401 2.591
19-20 5.788 4.17 1.618 0.973
20-21 5.143 4.17 0.973 0.000
21-22 3.531 4.16 0.63 0.629
22-23 2.456 4.16 1.70 2.334
23-24 1.811 4.16 2.35 4.683
Tổng
100.000 100
→ Thể tích điều hòa của đài nước :
V
dh
= 19.78 % Qngđ = 19.78%*4366.089 = 864 m
3

Thể tích nước ban đầu trong đài :
V
bd
= 4,683% Qngđ = 4,683%4366.089 = 205 m
3



• Xác đònh thể tích đài nước theo chế độ bơm 2 cấp :

Bảng 2.9. Bảng tính thể tích đài nước theo chế độ bơm 2 cấp
Giờ
Lưu lượng tiêu
thụ
(%Qngđ)
Lưu lượng
bơm cấp
(%Qngđ)
Lưu lượng vào
đài
(%Qngđ)
Lưu lượng
ra đài
(%Qngđ)
Q∆
(%Qngđ)
1.174
0-1 1.024 2.72 1.70 2.870
1-2 1.024 2.72 1.70 4.566
2-3 1.024 2.72 1.70 6.263
3-4 1.024 2.72 1.70 7.959
4-5 1.669 2.72 1.05 9.010
5-6 4.109 4.89 0.78 9.791
6-7 5.464 4.89 0.574 9.216
7-8 6.862 4.89 1.972 7.245
8-9 4.237 4.89 0.65 7.898

9-10 4.237 4.89 0.65 8.551
10-11 4.882 4.89 0.01 8.559
11-12 5.527 4.89 0.637 7.922
12-13 5.527 4.89 0.637 7.285
13-14 4.559 4.89 0.33 7.616
14-15 4.559 4.89 0.33 7.946
15-16 5.572 4.89 0.682 7.264
16-17 6.217 4.89 1.327 5.938
17-18 7.184 4.89 2.294 3.643
18-19 6.571 4.89 1.681 1.962
19-20 5.788 4.89 0.898 1.064
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

18
20-21 5.143 4.89 0.253 0.811
21-22 3.531 2.72 0.811 0.000
22-23 2.456 2.72 0.26 0.264
23-24 1.811 2.72 0.91 1.174
Tổng
100.000 100.000

→ Thể tích điều hòa của đài nước :
V
dh
= 9.79 % Qngđ = 9.79%*4366.089 = 428 m
3

Thể tích nước ban đầu trong đài :

V
bd
= 1.174% Qngđ = 1.174%4366.089 = 51 m
3


• Xác đònh thể tích đài nước theo chế độ bơm 3 cấp :






Bảng 2.10. Bảng tính thể tích đài nước theo chế độ bơm 3 cấp

Giờ
Lưu lượng tiêu
thụ
(%Qngđ)
Lưu lượng
bơm cấp
(%Qngđ)
Lưu lượng vào
đài
(%Qngđ)
Lưu lượng
ra đài
(%Qngđ)
Q∆
(%Qngđ)

0.289
0-1 1.024 2.11 1.09 1.375
1-2 1.024 2.11 1.09 2.461
2-3 1.024 2.11 1.09 3.548
3-4 1.024 2.11 1.09 4.634
4-5 1.669 3.8 2.13 6.765
5-6 4.109 3.8 0.309 6.456
6-7 5.464 3.8 1.664 4.791
7-8 6.862 5.38 1.482 3.310
8-9 4.237 5.38 1.14 4.453
9-10 4.237 5.38 1.14 5.596
10-11 4.882 5.38 0.50 6.094
11-12 5.527 5.38 0.147 5.947
12-13 5.527 5.38 0.147 5.800
13-14 4.559 5.38 0.82 6.621
14-15 4.559 5.38 0.82 7.441
15-16 5.572 5.38 0.192 7.249
16-17 6.217 5.38 0.837 6.413
17-18 7.184 5.38 1.804 4.608
18-19 6.571 5.38 1.191 3.417
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD :TS .LƯU XN LỘC
SVTH : PHẠM ĐÀO VIỆT MSSV:80404751

19
19-20 5.788 3.8 1.988 1.429
20-21 5.143 3.8 1.343 0.086
21-22 3.531 3.8 0.27 0.355
22-23 2.456 2.1 0.356 0.000
23-24 1.811 2.1 0.29 0.289

Tổng
100.000 100.000

→ Thể tích điều hòa của đài nước :
V
dh
= 7.44 % Qngđ = 7.44%*4366.089 = 325 m
3

Thể tích nước ban đầu trong đài :
V
bd
= 0.289% Qngđ = 0.289%4366.089 = 13 m
3

Hình 2.3. Biểu đồ lưu lượng tiêu thụ và lưu lượng bơm các phương án
0.000
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
1357911131517192123
Đường dùng nước
Bơm 1 cấp
Bơm 2 cấp
Bơm 3 cấp


BẢNG TỔNG KẾT THỂ TÍCH ĐÀI NƯỚC THEO CÁC PHƯƠNG ÁN :

Phương án Số bơm Thể tích điều hòa (m
3
) Thể tích ban đầu (m
3
)
1 1
864 205
2 2
428 51
3 3
325 13

v Lựa chọn phương án :
Theo biểu đồ 2.3 và thể tích điều hòa của đài nước, ta thấy như sau :
- Phương án 1 có thể tích đài nước lớn hơn nhiều so với phương án 2 & 3. Tuy nhiên do
chỉ có 1máy bơm nên chế độ vận hành và bảo trì đơn giản , quy mô trạm bơm nhỏ.
- Phương án 3 có biểu đồ lưu lượng cấp bám tương đối sát biểu đồ lưu lượng dùng và
có thể tích đài nước nhỏ nhất trong 3 phương án, nhưng phương án 3 có 3 máy bơm nên
chế độ vận hành cũng như bảo trì khó khăn hơn, diện tích và quy mô trạm bơm lớn hơn
so với các phương án khác.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version

×